Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 20 sinh 6 thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.88 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 19 ÔN TẬP. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN A: TRẮC NGHIỆM I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: 1. Cây không có hoa là A. cây chuối. C. cây rêu C. cây mít. D. cây nhãn. 2. Cây có hoa là A. cây thông. B. cây rau bợ. D. cây dương xỉ. C. cây xoài 3. Chất diệp lục có chứa trong: B. Không bào. A.Nhân. Lục lạp D. Vách tế bào. C. 4. Ở rễ, miền có chức năng giúp rễ dài ra là C. miền hút. B. thành. D. miền chóp rễ. A.miền miềntrưởng sinh trưởng 5. Ở cây, rễ chùm mọc ra từ A. nách lá C. rễ mầm. D. cành chính.. B. gốc thân..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Loại cây mà rễ không có miền hút là A. cây mọc trên cạn. B. cây mọc vùng đồi núi. C. cây có rễ ngập trong nước. D. cây mọc ở sa mạc. 7. Cây có rễ cọc là cây A. cây mận, cây hành. B. cây bưởi, cây lúa. C. cây lúa, cây hành. D. cây mận, cây bưởi. 8. Cây có rễ chùm là A. cây cỏ, cây lúa. B. cây chanh, cây xoài. C. cây mít, cây hành. D. cây me, cây cỏ. 9. Lông hút thuộc bộ phận nào của miền hút? A. Biểu bì B. Thịt vỏ. C. Bó mạch D. Ruột. 10. Rễ củ có ở cây: A. Cây tầm gửi B. Cây vạn niên thanh C. Cây khoai mì D. Cây bụt mọc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: A. 1. Rễ củ. B. A. Lấy thức ăn từ cây chủ. C. C 1 +….. 2. Rễ móc B. Giúp cây đứng vững trên mặt đất. E 2 +….. 3. Rễ thở C. Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả. 3 +…. D. 4. Giác mút. A 4 +….. D. Lấy ôxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất E. Giúp cây leo lên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. C. 1. Biểu bì. A. Chứa chất dự trữ. 1 +…. C. 2. Thịt vỏ. B. Chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá. E 2 +….. 3. Lông hút. C. Bảo vệ các bộ phận bên trong. 3 +…. D. 4. Ruột. D. Hút nước và muối khoáng hòa tan. 4 +…. A. 5. Mạch rây. E. Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa. F 5 +….. 6. Mạch gỗ. F. Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. 6 +…. B. G. Giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. B. C. 1. Miền trưởng thành. A. Làm cho rễ dài ra. 1 + ……… B. 2. Miền hút. B. Dẫn truyền. E 2 + ………. 3. Miền sinh trưởng. C. Che chở cho đầu rễ. A 3 + ………. 4. Miền chóp rễ. D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt. 4 + ……… C. E. Hấp thụ nước và muối khoáng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách - Thân cây gồm những bộ phận: ..................; .........; ..….......; ……. - Cây có ………….loại rễ chính: ………..; 2 rễ cọc và ………… rễ chùm Rễ cọc : gồm rễ cái và các rễ con. + …… chùm : gồm các rễ con dài gần bằng nhau mọc từ gốc thân +Rễ …… vỏ và trụ……… giữa - Cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần chính: …………; Biểu bì ………… Vỏ. Thịt vỏ Mạch rây ………… Bó mạch. Miền Hút ……… Trụ giữa. Ruột …………. Mạch gỗ ………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHẦN B. TỰ LUẬN  Câu. 1. Có mấy loại rễ chính? Nêu đặc điểm của từng loại rễ?. TL: Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm - Rễ cọc: gồm rễ cái và các rễ con - Rễ chùm: gồm những rễ con mọc từ gốc thân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHẦN B. TỰ LUẬN  Câu. 2. Tuỳ theo vị trí của thân trên mặt đất, người ta chia thân làm mấy loại? Nêu cụ thể từng loại và đặc điểm của chúng?. TL: Tùy theo vị trí ( cách mọc) của thân trên mặt đất, người ta chia thân làm 3 loại: thân đứng, thân leo, thân bò. - Thân đứng: có ba dạng: + Thân gỗ: cứng, cao, có cành. + Thân cột: cứng, cao, không cành. + Thân cỏ: mềm, yếu, thấp. - Thân leo: leo bằng nhiều cách như thân quấn, tua cuốn,…… - Thân bò: mềm yếu, bò lan sát đất..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHẦN B. TỰ LUẬN  Câu. 3. Cơ thể TV có hoa gồm những loại cơ quan nào? Nêu cụ thể các bộ phận và chức năng của chúng?. TL: Cơ thể thực vật có hoa gồm hai loại cơ quan: - Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá, có chức năng chính là nuôi cây. - Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt, có chức năng sinh sản, duy trì và phát triển nòi giống.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHẦN B. TỰ LUẬN  Câu. 4. Cây xương rồng có đặc điểm nào thích nghi với môi trường sống khô hạn?. TL: Đặc điểm của cây xương rồng thích nghi với môi trường sống khô hạn: - Là loại thân mọng nước dự trữ nước - Lá biến thành gai giảm bớt sự thoát hơi nước..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHẦN B. TỰ LUẬN  Câu. 5. Thân cây gồm những bộ phận nào? Chồi nách phát triển thành bộ phận nào?. TL: - Thân cây gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách. - Chồi nách phát triển thành cành mang lá hoặc cành mang hoa hoặc hoa..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. 1. Thân leo. Thân gỗ Thân gỗ. 2 Thân cột. Thân bò. 6. Thân leo. 4 5. Thân cỏ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoàn thiện bảng dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp Thân đứng Tên cây Cây nhãn. Thân leo. T.gỗ T.cột T.cỏ T. quấn T. cuốn. X. Rau má Cây dừa. X X. Đậu Hà Lan. X. Cây mồng tơi Cây lúa. Thân bò. X X.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×