Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33 Ngày ra đề: 07.4.2012 Ngày kiểm tra: 09.4.2012 Tiết 98. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống, củng cố kiến thức chương III. - Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh về kiến thức chương III. 2. Kỉ năng: - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của học sinh vào giải toán. 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Soạn đề kiểm tra. 2. Học sinh: - Ôn tập kiếm thức. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề -Thứ tự trong phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cộng, trừ phân số.. Nhận biết TN Tự luận. Thông hiểu TN Tự luận. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp. -Rút gọn 3 câu 1.5 điểm 15% Số đối. Cộng ,trừ ps. 3 câu 1,5 điểm 15% -Cộng ,trừ phân số.. -Tìm x. Cộng,trừ phân số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % -Nhân chia phân số.. 1câu 2 câu 0,5 điểm 1 điểm 5% 10% -Số nghịch đảo.. 2 câu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % -Hổn số, số thập phân. 2 câu 1 điểm 10% -Đổi sang ps, số thập hân. 2 câu 1 điểm 10% 8 câu 2 câu 4 điểm 1 điểm 40% 10%. 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 điểm 0,75 điểm 5% 7,5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng. Cộng. 1 câu 1 câu 7câu 1 điểm 0,75 điểm 1 điểm 4,25 điểm 10% 7,5% 10% 42,5% Nhân,chia -Tìm x biết. -Nhân chia phân số. phân số. 5 câu 1 điểm 3,25 điểm 10% 32,5%. 2 câu 3 câu 2 câu 2 câu 1,5 điểm 1,5 điểm 15% 15%. 1điểm 10% 17 câu 2 điểm 10 điểm 20% 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. ĐỀ KIỂM TRA: Phần I:Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm) mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5đ. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Rút gọn phân số d.. −6 9. ta được:. a.. 2 . 3. b.. −2 3. c.. 1 2. −1 . 3. 2 b. 3 2 3.Phân số nào là phân số tối giản: a. b. 4 2 3 2 3 4.Số nghịch đảo của số: là: a. b. 3 2 3 5 5.Viết tích . dưới dạng phân số tối giản. 4 6 15 a. 28 8 10 4 4 6.Đổi hỗn số 2 sang phân số được:a. 7 7 7 18. 2.Viết phân số : Hai phần bảy .. 3 7 4 12. a. c.. −2 3. b.. 15 24. b.. 8 7. 2 7. d. c.. −3 9. c.. 2 3. d.. d.. c.. c.. −2 7. −3 2. 5 8. d.. 18 7. d.. 7.Điền vào chỗ trống:Hai số gọi là đối nhau nếu …………………………………… 8.Viết phân số. 7 25. = 0,28 :…………….(đúng – sai ). Phần II: Tự luận.(6đ). −7 8 + 25 25 1 3 7 a. + − 3 8 12 3 1 a. x − = 4 2. Bài 1: Tính (1,5đ). a.. Bài 2:Tính: ( 2 đ) Bài 3:Tìm x biết:. (1,5 đ). b.. 9 −3 : 5 5. 3 −1 − 4 2 4 13 4 40 b. . − . 9 3 3 9 4 4 b. . x= . 5 7. c.. * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần I.Trắc nghiệm. Câu Đáp án. 1 b. 2 c. Phần II: Tự luận.(6đ). 3 d. 4 a. 5 c. 6 c. − 7 8 −7 +8 1 + = = 25 25 25 25 9 −3 9 −5 3 −1 3 2 5 =−3 b. : = . c. − = + = 5 5 5 3 4 2 4 4 4. Bài 1: Tính (1,5đ) a.. 7 Tổng bằng 0. 8 Đúng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 3 7 8 9 14 3 1 + − = + − = = 3 8 12 24 24 24 24 8 4 13 4 40 4 13 40 4 −37 −148 − = . = b. . − . = 9 3 3 9 9 3 3 9 3 27 3 1 a/ x − = 4 2 1 3 2+3 5 x= + = = (1,5 đ) 2 4 4 4 5 x= 4. Bài 2:Tính: ( 2 đ) a.. (. Bài 3:Tìm x biết:. BGH DUYỆT. ). 4 4 b / . x= 5 7 4 4 4 5 5 x= : = . = . 7 5 7 4 7 5 x= 7. GVBM. NINH ĐỨC HIẾU.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: Bài hôm sau: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. - Xem trước ví dụ SGK. - Đọc trước quy tắc. * Bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>