Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

550 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.18 KB, 73 trang )

550 CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC
(có đáp án FULL)
1. Nhu cầu về thuốc chữa bệnh là nhu cầu
a. Nhu cầu có tính cách sinh lý
b. Nhu cầu xã hội
c. Nhu cầu an toàn
d. Cả a,b và c
2. QALY có những đặc tính sau, ngoại trừ:
a. Biến thiên theo độ tuổi
b. Nằm trong khoảng từ 0-1
c. Đo lường dựa trên thang điểm
d. Phụ thuộc vào mức độ ưa thích
3. Nhu cầu bậc cao nhất trong tháp nhu cầu của Maslow là
a. Nhu cầu an toàn
b. Nhu cầu được tôn trọng
c. Nhu cầu tự khẳng định
d. Nhu cầu được cơng nhận
4. Chi phí nào sau đây là chi phí trực tiếp ngồi y tế, ngoại trừ
a. Chi phí ngày giường
b. Chi phí thăm ni
c. Chi phí trọ
d. Chi phí ăn uống
5. Trong thị trường chăm sóc sức khỏe, yêu cầu là
a. Cái thật sự cần thiết do nhà chuyên môn quyết định : là nhu cầu
b. Cái mà người bệnh cho rằng sẽ tốt cho họ : là mong muốn
c. Cái mà người bệnh cho rằng cần nhất cho họ
d. Cái cuối cùng người bệnh mua
6. Chi phí nào sau đây khơng phải là chi phí trực tiếp ngồi y tế
a. Nhà trọ
b. Ăn uống
c. Xăng xe


d. Mất sức lao động
7. Phương pháp phân tích chi phí ( chi phí gì )viết tắc là ???
a. CEA (chi phí hiệu quả)
b. CBA (chi phí lợi ích)
c. COI (giá thành bệnh)
d. CUA (chi phí hiệu lực)
8. Theo quan điểm của người cung cấp dịch vụ, những chi phí thơng thường phải trả 1 lần ngay từ khi
bắt đầu một dự án hay một can thiệp y tế gọi là
a. Chi phí đầu tư
b. Chi phí cố định
c. Chi phí thường xuyên
d. Chi phí biến đổi


9. Những chi phí sau đây là chi phí trực tiếp, ngoại trừ
a. Chi phí dành cho dịch vụ y tế
b. Chi phí do mất sức lao động
c. Chi phí dành cho thuốc
d. Chi phí ngày giường
10. Những chi phí nào sau đây là chi phí gián tiếp
a. Chi phí vận chuyển bằng xe cấp cứu
b. Thu nhập mất đi do nghỉ việc vì bệnh
c. Chi phí do tàn tật (phi vật chất)
d. Chi phí thăm ni
11. Phân tích chi phí – hiệu lực được sữ dụng trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
a. Kết quả đầu ra của 2 phương pháp điều trị tương đương nhau
b. Cho nhiều kết quả 1 lúc
c. Đầu ra của nghiên cứu liên quan đến chất lượng sống
d. Muốn so sánh các liệu pháp khác nhau bằng phân tích chi phí – hiệu lực
12. Độ chênh lệch huyết áp trước và sau khi điều trị là

a. Chỉ số chất lượng sống
b. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
c. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
d. Chỉ số sức khỏe
13. Trong tìm hiểu thị trường, có…… loại thị trường ????
a. 4 (phân loại theo tính chất cạnh tranh)
b. 2 (phân loại theo yếu tố sản phẩm)
c. 3
d. Nhiều
14. Trong mơ hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơi vào vùng III chúng ta nên:
a. Loại thuốc B
b. Chọn thuốc b
c. Tiến hành ktd
d. Quyết định tùy vào giá thuốc B
15. Nguyên tắc 3Đ trong nghiên cứu ktd bao gồm những ngun tắc sau, ngoại trừ:
a. Đúng mơ hình nghiên cứu
b. Đúng chỉ số hiệu quả
c. Đúng chỉ số chi phí
d. Đúng thiết kế nghiên cứu
16. Trong tháp nhu cầu của Maslow, bậc trên nhu cầu được tôn trọng là
a. Nhu cầu được tôn trọng
b. Nhu cầu sinh lý
c. Nhu cầu được cống hiến
d. Nhu cầu tự khẳng định
17. Khi giá của sản phẩm cao hơn giá cân bằng, sẽ có hiện tượng:
a. Hàng hóa thiếu hụt
b. Thay đổi điểm cân bằng


c. Hàng hóa dư thừa

d. Thay đổi đương cung và cầu
18. Những chi phí sau đây là chi phí trực tiếp y tế, ngoại trừ ????
a. Chi phí vận chuyển
b. Chi phí thuốc
c. Chi phí ngày giường
d. Chi phí vật tư tiêu hao
19. Tiền lương nhân viên được coi là chi phí
a. Đầu tư biến đổi
b. Thường xuyên cố định
c. Thường xuyên biến đổi
d. Đầu tư cố định
20. Nguỡng chi trả ở Mỹ có giá trị:
a. £20.000
b. £30.000
c. £40.000
d. £50.000
21. Phân tích hệ số chất lượng sống trực tiếp bao gồm những phương pháp sau, ngoại trừ:
a. Standard gamble
b. Questionnaire
c. Visual analog scale
d. Time- trade- off
22. Trong mơ hình Markov có những nhược điểm sau, ngoại trừ
a. Dùng cho bệnh mãn tính
b.Tần số chuyển khơng phụ thuộc vào trạng thái trước đó
c. Có bộ nhớ
d. Dữ liệu từ nhiều nguồn khác
23. Ktd - là ngành khoa học ứng dụng hiện đại đánh giá về mặt kinh tế chất lượng điều trị bằng thuốc
hoặc không bằng thuốc trên cơ sở đánh giá tổng hợp …… và …… điều trị
a. Hệ quả.. chi phí
b. Hiệu quả.. chi phí

c. Chi phí .. lợi ích
d. Tất cả
24. Hai loại hàng hóa là khơng liên quan nếu hệ số co giãn chéo của cầu với giá có giá trị
a. ExyD < 0 (hàng hóa bổ sung)
b. Khơng có câu nào
c. ExyD = 0
d. ExyD > 0 (hang hóa thay thế)
25. Cho đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có tác động của yếu tố bên
… đây cho biết hiện tượng xảy ra khi nào?


a. Giảm giá sản phẩm A
b. Giảm giá nguyên liệu đầu vào
c. Tăng giá sản phẩm A
d. Tăng giá nguyên liệu đầu vào
26. Các thành viên tham gia thị trường nhằm mục đích
a. Tối ưu hóa sự thỏa mãn
b. Tối ưu hóa lợi ích thu được
c. Tối ưu hóa nhu cầu
d. Tất cả
27. Thị trường thể hiện chức năng gì thông qua các quy luật tồn tại khách quan bao gồm: quy luật cung
cầu, quy luật cạnh tranh……?
a. Chức năng thông tin
b. Chức năng thừa nhận
c. Chúc năng điều tiết
d. Chức năng thực hiện
28. Đa số sản phẩm dược phẩm có hệ số co giãn cầu bởi giá nhận giá trị???
a. Bằng 1
b. Lớn hơn 1
c. Tùy loại dược phẩm

d. Nhỏ hơn 1
29. Ngưỡng chi trả ở Anh có giá trị:
a. £20.000
b. £30.000
c. £40.000
d. £50.000
30.
31. … sau đây ngoại trừ
a. … đánh giá những hiệu quả điều trị lâu dài hoặc gián tiếp.


b. Nghiên cứu lâm sàng tiến hành với thời gian dài (trên 10 nằm)
c. Nghiên cứu trên đối tượng bệnh nhân khơng được bao gồm trong nghiên cứu trước đó
d. Kết quả nghiên cứu lâm sàng cho những thuốc/ liệu pháp điều trị cần phảo đánh giá hiệu quả kinh tế
32. … các bước đánh giá trung bình của hoạt động y tế theo cách từ dưới lên là
a. ..chi phí
b. Xác định các đơn vi tham gia
c. …chi phí từng đơn vị
d. Phân loại các đơn vị
33. Nghiên cứu có độ tin cậy cao nhất được sữ dụng là dữ liệu đầu vào của ktd là
a.
b. Prospetive cohort
c. Retrospetive cohort
d. Meta-analysis
34. Tính cân đối thơng tin giữa khách hàng và nhà cung ứng là biểu hiện của đặc điểm nào sau đây trong
chăm sóc sức khỏe
a. Tính ngoại biên
b. Tính “thơng tin bất đối”
c. Tính “khơng lường trước được”
d. Tất cả

35. Hệ số co giãn cầu bởi giá nhận giá trị lớn hơn 1 có nghĩa là
a. Khơng co giãn (=1)
b. Cầu co giãn ít bởi giá (<1)
c. Cầu co giãn nhiều bởi giá
d. Không thể nhận giá trị lớn hơn 1
36. Trong phân tích chi phí – hiểu quả, chỉ số ICER có ý nghĩa
a. Biết chi phí phải chi trả thêm cho 1 đơn vị hiệu quả cho 1 liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả hơn
b. Biết chi phí cho 1 đơn vị hiệu quả khi sữ dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả hơn
c. Biết chi phí phải chi trả thêm cho 1 đơn vị hiệu quả tăng thêm khi sữ dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả
d. Biết chi phí cho 1 đơn vị hiệu quả tăng thêm khi sử dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả hơn
37. Theo nội dung nghiên cứu, kinh tế học được phân loại thành
a. Lý luận và ứng dụng
b. Vĩ mô và vi mô (theo đối tượng nghiên cứu)
c. Thực chứng và chuẩn tắc
d. Dược và y tế (dựa trên ngành kết hợp)
38. Trong mơ hình cây quyết định, nút tam giác có ý nghĩa?
a. Nút quyết định (nút vng)
b. Nút trạng thái
c. Nút cơ hội (nút trịn)
d. Khơng có ý nghĩa gì
39. Cho đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có sự tác động của yếu tố
bên phải. Hãy cho biết hiện tượng này xảy ra khi nào?


a. Giảm giá sản phẩm
b. Tăng giá sản phẩm
c. Tăng thuế lên nhà sản xuất
d. Giảm thuế lên nhà sản xuất
40. Trong mơ hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơt vào vùng IV cần phải:
a. Tiến hành phân tích ktd (vùng 1)

b. Loại thuốc B
c. Chọn thuốc B (vùng 2)
d. Quyết định tùy vào giá thuốc B
41. Giảm sống ngày nằm viện trước và sau khi điểu trị là:
a. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
b. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
c. Chỉ số chất lượng
d. Chỉ số sức khỏe
42. Theo quy luật cung cầu, mối quan hệ giữa giá cả và cung – cầu là
a. Thuận- thuận
b. Ngịch- nghịch
c. Thuận- nghịch
d. Ngịch- thuận
43. Điền vào chỗ trống định nghĩa sau đây về cầu “ Cầu – là số lượng hàng hóa / dịch vụ mà người mua
…… và …… trả giá khá nhau trong một thời gian nhất định”
a. có khả năng… sẵn sàng mua
b. có khả năng… sẵn sàng mua trao đổi
c. có nhu cầu… sẵn sàng mua.
d. co nhu cầu… sẵn sàng trao đổi
44. Trong tháp nhu cầu Maslow, bậc trên nhu cầu an toàn là
a. Nhu cầu sinh lý
b. Nhu cầu an toàn


c. Nhu cầu được công nhận (tự công nhận)
d. Nhu cầu được tơn trọng
45. Có mấy cách phân phối chi phí
a. 2
b. 3
c. 4

d. 5
46. Trong phân tích chi phí - hiệu lực, chỉ số CUR có ý nghĩa:
a. Chi phi cho 1 năm sống thêm
b. Chi phí cho 1 năm sống có chất lượng
c. Chi phí chi trả thêm cho 1 năm sống có chất lượng
d. Chi phí chi trả thêm cho 1 năm sống thêm có chất lượng
47. Trong thị trường chăm sóc sức khỏe, mong muốn là:
a. Cái cần thiết do nhà chuyên môn quyết định
b. Cái mà người bệnh mua
c. Cái mà người bệnh cho rằng cần nhất với họ
d. Cái mà người bệnh cho rằng sẽ tốt nhất với họ
48. Theo người cung cấp dịch vụ, chi phí vật tư tiêu hao được coi là chi phí
a. Đầu tư cố định
b. Thường xuyên biến đổi
c. Thường xuyên cố định
d. Đầu tư biến đổi
49. Chi phí do tàn tật thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí y tế
b. Phi vật chất
c. Trực tiếp ngoài y tế
d. Gián tiếp
50. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa thơng thường sẽ:
a. Giảm (cầu đối với hàng hóa cấp thấp)
b. Tăng
c. Không đổi
d. Tăng giảm tùy mức độ tăng của thu nhập
51. Sự thay đổi lượng cầu do thay đổi các yếu tố khác ngoài giá cả gọi là:
a. Sự di chuyển
b. Sự chuyển động
c. Sự dịch chuyển

d. khơng có câu nào đúng
52. Đường cầu thay đổi thế nào nếu giá sản phẩm giảm
a. Dịch chuyển sang phải
b. Dịch chuyển sang trái
c. Di chuyển sang phải dọc theo đường cầu
d. Di chuyển sang trái dọc theo đường cầu
53. Tỷ lệ tử vong là:


a. Chỉ số sức khỏe
b. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
c. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
d. Chỉ số chất lượng sống
54. Kinh tế học chuẩn tắc đề cập đến ……
a. Điều gì mới là?
b. Điều gì nên là?
c. Điều gì là?
d. Điều gì phải là?
55. Trong phương pháp mơ hình hóa có thể gặp những lỗi sau đây, ngoại trừ ????
a. Khơng sữ dụng đúng đối tượng
b. Khơng tính tốn đúng chi phí
c. Khơng sữ dụng đúng mơ hình
d. Không sữ dụng đúng dữ liệu hiệu quả
56. Phương pháp phân tích hệ số chất lượng sống trong đó bệnh nhân đánh giá chất lượng sống của mình
theo thang đo cho sẵn được gọi là
a. Time- trade-off
b. Questionneaire
c. Visual analog scale
d. Standard gamble
57. Điền vào chỗ trống định nghĩa về kinh tế y tế “Kinh tế y tế là môn nghiên cứu việc sữ dụng …… cung

cấp dịch vụ y tế nhằm …… nhu cầu về dịch vụ y tế của cá nhân và cộng đồng”
a. dịch vụ y tế… tối ưu hóa
b. nguồn lực y tế… thỏa mãn tốt nhất
c. nguồn lực y tế… tối ưu hóa
d. dịch vụ y tế… thỏa mãn tốt nhất
58. Trong mơ hình cây quyết định, nút vng có ý nghĩa
a. Nút quyết định
b. Nút trạng thái cuối
c. Nút cơ hội
d. Khơng có ý nghĩa gì
59. Trong mơ hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơi vào vùng ???
a. Tùy thuộc vào giá thuốc B
b. Chọn thuốc B (vùng 2)
c. Loại thuốc B ( vùng 4)
d. Tiến hành phân tích ktd (vùng 3,1)
60. Đường cầu thay đổi như thế nào nếu giá hàng hóa bổ sung giảm
a. Di chuyển sang trái dọc theo đường cầu
b. Dịch chuyển sang phải
c. Di chuyển sang phải dọc theo đường cầu
d. Dịch chuyển sang trái
61. Theo nhu cầu Maslow, bậc trên Nhu cầu được công nhận là:
a. Nhu cầu công nhận
b. Nhu cầu tự khẳng định


c. Nhu cầu an tồn
d. Nhu cầu được tơn trọng
62. Về mặt kinh tế chất lượng điều trị trên cơ sở đánh giá tổng hợp …… và ……”
a. kết quả điều trị… chi phí điều trị
b. kết quả điều trị… lợi ích điều trị

c. nhu cầu điều trị… lợi ích điều trị
d. nhu cầu điều trị… chi phí điều trị
63. Hàng hóa là cao cấp nếu, hệ số co giãn cầu bỏi thu nhập có giá trị:
a. EIP <0 (hàng hóa thứ cấp)
b. EIP = 0 (hàng hóa thiết yếu : cầu ko phụ thuộc thu nhập)
c. EIP >1
d. 0 < EIP < 1 (hàng hóa thơng thường : cầu tăng, thu nhập tăng, tốc độ tăng cầu < tốc độ tăng thu nhập)
64. Đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có sự tác động của yếu tố bên
ngồi, cho biết hiện tượng này xảy ra khi nào:

a. Giảm giá sản phẩm A
b. Giảm giá của sản phẩm thay thế
c. Tăng giá của sản phẩm thay thế
d. Tăng giá sản phẩm A
65. Đơn vị đo lường thể hiện được cả năm sống và chất lượng sống bao gồm những đại lượng sau, ngoại
trừ:
a. HALE (Qaly=Hale=Hapy)
b. QALY
c. HAPY
d. DALY
66. Sức khỏe của người bệnh ảnh hưởng rất lớn đến những người xung quanh, đặc biệt đối với những
bệnh dễ lây lan là biểu hiện của đặc điểm nào sau đây của thị trường chăm sóc sức khỏe
a. Tính “ khơng lường trước được”
b. Tính “ thơng tin bất đối”
c. Tính ngoại biên
d. Khơng có ý nào


67. Một người nữ mắc bệnh thấp khớp lúc 5 tuổi, mất lúc 50 tuổi. Với hệ số bệnh tật của bệnh khớp là
0,3. Hệ số DALY có giá trị là

a. 23,3
b. 32,5
c. 55,8
d. 46
68. Yêu cầu là
a. mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh tốn
b. sự lựa chọn của con người đối với những sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình
c. cảm giác thiếu hụt một sự thỏa mãn nào đó
d. Tất cả
69. trong mơ hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơi vào vùng II, chúng ta nên:
a. Quyết định tùy vào giá của thuốc B
b. Chọn thuốc B
c. Loại thuốc B
d. Tiến hành phân tích ktd
70. Phương pháp phân tích tối thiểu hóa chi phí viết tắc là
a. CEA
b. CUA
c. CMA
d. CBA
71. Trong thị trường nhu cầu chăm sóc sức khỏe, nhu cầu là:
a. Cái cần thiết do nhà chuyên môn quyết định
b. Cái mà người bệnh mua
c. Cái mà người bệnh cho rằng cần nhất với họ
d. Cái mà người bệnh cho rằng sẽ tốt nhất với họ
72. Đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có sự tác động của yếu tố bên
ngồi, hiện tượng này xảy ra khi nào?

a. Giảm thuế lên người tiêu thụ
b. Tăng giá sản phẩm A



c. Giảm giá sản phẩm A
d. Tăng thuế lên người tiêu thụ
73. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình có nghĩa là:
a. Thêm 1 đơn vị sản phẩm chi phí trung bình sẽ giảm
b. Thêm 1 đơn vị sản phẩm chi phí trung bình sẽ tăng
c. Thêm 1 sản phẩm tổng chi phi sẽ tăng nhưng chi phí trung bình khơng đổi
d. Thêm 1 sản phẩm tổng chi phi sẽ giảm nhưng chi phí trung bình khơng đổi
74. Độ co giãn của cầu theo thu nhập nhận giá trị từ 0 đến 1 nghĩa là:
a. Hàng hóa bình thường
b. Hàng hóa thứ cấp
c. Hàng hóa thiết yếu
d. Hàng hóa cao cấp
75. Trong phân tích chi phí – lợi ích có những đặc điểm, sau ngoại trừ:
a. … giá hiệu quả kinh tế của 1 liệu pháp điều trị riêng lẻ, khơng cần có sự so sánh
b. … nhất định trong việc quy đổi chỉ số hiệu quả bằng đơn vị tiền
c. … được sữ dụng trong nghiên cứu
d. Chi phí và hiệu quả thu được tính bằng tiền
76. Chọn câu sai:
a. áp giá sàn dẫn đến hiện tượng thừa hàng
b. chính phủ đặt mức giá sàn để bảo vệ quyền lợi cho nhà sản xuất
c. áp giá sàn làm thay đổi điểm cân bằng
d. giá sàn ràng buộc là mức giá cao hơn giá cân bằng
77. Quy luật thị trường nào yêu cầu hàng hóa bán ra phải bù đắp chi phí sản xuất và lưu thơng đồng thời
một khoảng lợi nhuận để tái sản xuất sức lao động và sản xuất mở rộng
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luật giá trị
78. Trong mơ hình cây quyết định, sau nút vng là

a. Phân nhánh những chi phí phải trả
b. Phân nhánh những kết quả có thể thu đươc
c. Phân nhánh những phương án có thể lựa chọn
d. Khơng có phân nhánh
79. Thu thập các thơng tin từ các báo cáo tại các hội nghị là loại phương pháp
a. Thứ cấp
b. Có sẵn
c. Sơ cấp (phỏng vấn, quan sát, điều tra)
d. Đã qua xử lý
80. Trong mơ hình cây quyết định, sau nút tam giác là:
a. Phân nhánh những chi phí phải trả
b. Phân nhánh những kết quả có thể thu đươc
c. Phân nhánh những phương án có thể lựa chọn
d. Khơng có phân nhánh


TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC
1.Chọn câu sai. Cổ đơng cơng ty cổ phần
A. Có thể là tổ chức
B. Có thể là cá nhân
C. Số lượng tối thiểu là ba
D. Tất cả sai.@
2.Cổ đông công ty cổ phần
A. Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm
vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp .@
B. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi
số vốn đã góp vào doang nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đông
C. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi
số vốn đã góp vào doanh nghiệp, sẽ góp vào doanh nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đông
D. Chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào

doang nghiệp, sẽ góp vào doanh nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đơng
3. Cơng ty cổ phần
A. Có quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn vào công ty cổ phần
B. Có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn vào cơng ty cổ phần.
C. Có quyền phát hành chứng khốn các loại để huy động vốn vào cơng ty cổ phần.@
D. Có quyền phát hành chứng chỉ quỹ để huy động vốn vào công ty cổ phần.
4. Người sở hữu cổ phần gọi là :
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi
C. Cổ đông @
D. Cổ đông thường
5.Quyền lực cao nhất trong công ty cổ phần là :
A. Đại hội đồng cổ đông @
B. Hội đồng quản trị
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D.Giám đốc công ty
6. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi nào.
A.kể từ ngày được cấp giấy CNĐKKD @
B. kể từ ngày được cấp giấp phép CNĐKKD
C.A, B đúng
D. A, B sai


7.Loại hình cơng ty gồm khơng q 50 thành viên góp vốn thành lập và cơng ty chịu trách
nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng tài sản của mình chính là :
A. CTTNHH 1 thành viên
B. CTTNHH 2 thành viên @
C. CTCP
D. Tất cả đúng.
8. Thành viên góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tối đa là

A. 55 thành viên
B. 60 thành viên
C. 50 thành viên @
D. 65 thành viên
9.Chọn câu đúng :
A. Cổ đơng có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác.
B.Cổ đơng có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm
giữ cổ phiếu và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
C.Cổ đơng có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm
giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 2 năm đầu
D.Cổ đơng có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm
giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu @
10.Điều kiện và thể thức họp đại hội đồng cổ đông , lần 3 là :
A.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày dự định họp lần thứ
hai
B.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày dự định họp lần thứ
hai @
C.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày dự định họp lần thứ
hai
D.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày dự định họp lần thứ
hai
11.Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là :
A. Cổ đông
B. Cổ phần@
C. Cổ tức
D. Cổ phiếu
12. Cổ phần của công ty có thể tồn tại dưới hai loại :
A.Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi.@
B. Cổ phần cổ tức và cổ phần ưu đãi.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần phổ thông

D. Cổ phần ưu đải biểu quyết và cổ phần ưu đãi cổ tức.


13. Chọn nhận định đúng nhất :
A. Cổ đông ưu đãi có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ
đơng nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
B. Cổ đông ưu đãi hồn lại có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác,
trừ cổ đơng nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm
đầu.
C. Cổ đông ưu đãi khơng hồn lại có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người
khác, trừ cổ đơng nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3
năm đầu.
D. Cổ đơng có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình , trừ cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu
đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu. @
14. Cổ phần của cơng ty có thể tồn tại dưới :
A. 2 loại @
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
15. Điều kiện và thể thức họp đại hội đồng cổ đơng lần 1
A. Ít nhất 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
B. Ít nhất 65 % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết @
C. Ít nhất 70% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. Ít nhất 80% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
16. Điều kiện và thể thức họp đại hội đồng cổ đơng lần 2 – (SGK-12)
A. Ít nhất 61% cổ đông trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1
B. Ít nhất 60% cổ đơng trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1
C. Ít nhất 51% cổ đơng trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1 @
D. Ít nhất 55% cổ đông trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1
17. Phương pháp khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Khấu hao lũy

kế năm cuối bằng
A. Năm mươi triệu đồng
B. Lớn hơn năm mươi tỷ đồng
C. Nguyên giá ban đầu @
D. Tất cả đều sai
18. Phương pháp trích khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh, tổng
mức khấu hao hàng năm là
A. Giá trị luôn luôn lớn hơn 0
B. Giá trị luôn luôn nhỏ hơn 0
C. Giá trị nguyên giá @
D. Tất cả đều sai


19.Phương pháp trích khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh đối với TSCĐ có thời
gian trích khấu hao T> 6 năm, hệ số điều chỉnh là :
A, 3.0
B. 3.5
C.2.55
D.2.5 @
20.Hao mịn TSCĐ :
A. có 1 loại hao mịn.
B. có 2 loại hao mịn. @
C. Có 3 loại hao mịn
D. Có 4 loại hao mịn
21.Khấu hao tài sản cố định có mấy phương pháp :
A. có 1 phương pháp
B. có 2 phương pháp
C. Có 3 phương pháp @
D. Có 4 phương pháp
22.Khấu hao tài sản cố định là :

A.Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C.Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm
D. Tất cả đúng @
23.Chọn câu đúng :
A. Hao mịn hữu hình : do tác động độ ẩm, nhiệt độ, thời gian, do tham gia trực tiếp sản xuất bị
hao mòn
B.Hao mòn vơ hình : là sự giảm thuần tý về mặt giá trị do có TSCĐ khác cùng loại được sản
xuất ở thế hệ mới hơn
C. A, B đúng @
D. A, B sai
23. Giá trị của TSCĐ được tính vào giá trị sản phẩm gọi là :
A. Khấu hao TSCĐ @
B. Hao mịn hữu hình
C. Hao mịn vơ hình
D. Hao mịn TSCĐ
24.Đồ thị hòa vốn cho thấy vùng lỗ là vùng
A. Nằm bên trong, phía trên bên phải giao điểm hai đường doanh thu và chi phí
B. Nằm bên ngồi, phía trên bên phải của giao điểm của hai đường doanh thu và chi phí
C. Nằm bên dưới, phía trên bên trái của giao điểm hai đường doanh thu và chi phí @
D. Khơng có vùng lãi, đồ thị hịa vốn chỉ phản ánh duy nhất vùng lỗ trong sơ đồ phân tích


25.Giá trị tung độ của điểm hòa vốn là :
A. Chi phí bất biến của doanh nghiệp
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Doanh thu hòa vốn@
D. Sản lượng hòa vốn
26.Vai trò của doanh nghiệp :
A. Sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả

B. Là cơng cụ kích thích, thúc đẩy sản xuất kinh doanh
C. Là công cụ kiểm tra các hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đúng@
27. Điểm hịa vốn chính là giao điểm của đường
A. Doanh thu và chi phí bất biến
B. Doanh thu và chi phí khả biến
C. Doanh thu và chi phí @
D. Tất cả đều đúng
28. Phương trình mối quan hệ doanh thu, chi phí, lợi nhuận
A. Doanh thu = Tổng chi phí cố định Tổng biến phí – Lợi nhuận
B. Doanh thu = Tổng định phí + Tổng biến phí + Lợi nhuận @
C. Doanh thu = Tổng định phí - Tổng chi phí khả biến + Lợi nhuận
D. Doanh thu = Tổng chi phí cố định – Tổng chi phí khả biến – lợi nhuận
29. Điểm hịa vốn là điểm mà tại đó :
A. Doanh thu sắp đủ bù đắp chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra
B. Doanh thu tương đương chi phí
C. Lợi nhuận bằng 0 @
D. Tất cả đúng
30. Phương trình chi phí bất biến vẽ lên trục tọa độ có dạng
A. Đường thẳng song song trục hoành @
B. Đường thẳng song song trục tung, cắt trục hoành
C. Đường thẳng đứng hoặc đường parabol
D. Tất cả đúng
31. Phương trình doanh thu vẽ lên trục tọa độ có dạng
A. Đường cong chữ U xuyên qua trục tọa độ O
B. Đường thẳng xuyên qua trục tọa độ O @
C. Hình nón xun qua trục tọa độ O cắt trục hồnh tại O
D. Hình cầu xuyên qua trục tọa độ O cắt trục tung tại O
32. Đồ thị hòa vốn cho thấy vùng lãi là vùng



ANằm bên trong, phía trên bên phải giao điểm hai đường doanh thu và chi phí @
BNằm bên ngồi, phía trên bên phải của giao điểm của hai đường doanh thu và chi phí
CNằm bên dưới, phía trên bên phải của giao điểm hai đường doanh thu và chi phí
DKhơng có vùng lãi, đồ thị hịa vốn chỉ phản ánh duy nhất vùng lỗ trong sơ đồ phân tích
33. Giá trị hồnh độ của điểm hịa vốn là :
A. Chi phí bất biến của doanh nghiệp
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Doanh thu hòa vốn
D. Sản lượng hòa vốn @
34. Giao điểm của đường doanh thu và chi phí gọi là điểm
A. Điểm cực đại
B. Điểm cực tiểu
C. Điểm tới hạn
D. Hịa vốn @
35. Chi phí bất biến là
A. Chi phí của một đơn vị sản phẩm của theo mức độ hoạt động
B. Chi phí biển động theo mức độ hoạt động doanh nghiệp
C. Chi phí ln thay đổi theo mức độ hoạt động
D. Chi phí khơng thay đổi theo mức độ hoạt động @

4

Y= aX
3

Y= a +bX

Vùng 1


D

2
Vùng 2

Y =bX

A

1
C

Y= a


B

36. Đường thẳng số 1 có tên là
A. Đường chi phí bất biến @
B. Đường chi phí khả biến
C. Đường chi phí doanh nghiệp
D. Đường doanh thu hịa vốn.
37. Đường thẳng số 2 có tên là
A. Đường doanh thu hịa vốn
B. Đường chi phí khả biến @
C. Đường chi phí doanh nghiệp
D. Đường lợi nhuận doanh nghiệp
38. Đường thẳng số 3 có tên là :
A. Đường doanh thu
B. Đường chi phí khả biến

C. Đường chi phí @
D. Đường doanh thu
39. Đường thẳng só 4 có tên là :
A. Đường chi phí bất biến
B. Đường chi phí khả biến
C. Đường chi phí
D. Đường doanh thu @
40. Vùng 1 có tên gọi là :
A. Vùng lãi @
B. Vùng lỗ doanh nghiệp
C. Vùng chi phí
D. Tất cả đều sai
41 .Thuế GTGT là loại thuế :
A. Gián thu @
B. Trực thu
C. Gián tiếp


D.Trực tiếp
42. Phương trình đường chi phí khả biến có dạng :
A. Y = a + bX ( a, b là hằng số)
B. Y= aX + b ( a là hằng số)
C. Y = ( a+b) X
D. Y = tất cả đều đúng
43.Phương trình đường chi phí có dạng :
A. Y = a + bX ( a, b là hằng số)
B. Y= a – bX + C
C. Y = a + b + X
D. Y = bX + a*b
44.Các tư liệu lao động được xếp vào TSCĐ

A. Phải thanh lý được
B.Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
C. Khơng bắt buộc phải thu được lợi nhuận từ việc sử dụng tài sản đó
D. Phải được mua từ nước ngồi
45. Loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh
trong q trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng là loại thuế:
A. Thuế GTGT @
B. Thuế TNDN
C. Thuế TNCN
D. Tất cả sai
46.Đối tượng tính thuế thu nhập cá nhân là :
A.Thu nhập chịu thuế @
B. Tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
C. Công ty hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cá nhân sống trên lãnh thổ Việt Nam
47.Có bao nhiêu phương pháp khấu hao tài sản cố định :
A. 5
B. 6 @
C. 3
D. 4
48.Mức khấu hao hàng năm của tài sản cố định được tính bằng :
A. Giá trị cịn lại của tài sản cố định cộng với tỷ lệ khấu hao nhanh
B.Giá trị còn lại của tài sản cố định nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh
C.Giá trị còn lại của tài sản cố định chia với tỷ lệ khấu hao nhanh @


D. Giá trị còn lại của tài sản cố định trừ với tỷ lệ khấu hao nhanh
49 . Kinh doanh là
A. Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các cơng đoạn của q trình đầu tư, từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. @

B. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác và bao gồm 3
nhóm hoạt động
C. Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển sở hữu hàng
hóa cho bên mua và nhận thanh tốn, bên mua có nghĩa vụ thanh tốn cho bên bán, nhận
hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận
D. Tất cả đều sai
50. Hoạt động thương mại là
A. Việc thực hiện liên tục một, một số hoạt tất cả các hoạt động của quá trình đầu tư, từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên tị trường nhằm mục đích sinh lợi
B. Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi , bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đich sinh lợi khác. @
C. A và B sai
D. Tất cả đều sai
51. Mua bán hàng hóa là
A. là hoạt động thương mại , theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ
cho một bên khác và nhận thanh toán, bên sử dụng dịch vụ ( khách hàng) có nghĩa vụ
thanh tốn cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận
B. Là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ trên thị
trường bao gồm các hoạt động thuộc về khuyến mãi, quãng cáo thương mại, trưng bày,
giới thiệu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ sản phẩm và hội chợ, triễn lãm thương mại
C. Hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu
hàng hóa cho bên mua và nhận thanh tốn, bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán,
nhận hàng về quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận @
D. Tất cả đều sai
52. Cung ứng dịch vụ là
E. là hoạt động thương mại , theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ
cho một bên khác và nhận thanh toán, bên sử dụng dịch vụ ( khách hàng) có nghĩa vụ
thanh tốn cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận
F. Là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ trên thị

trường bao gồm các hoạt động thuộc về khuyến mãi, quãng cáo thương mại, trưng bày,
giới thiệu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ sản phẩm và hội chợ, triễn lãm thương mại
G. là hoạt động thương mại, theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ( khách hàng) có
nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận.@
H. Tất cả đều sai


53.Xúc tiến thương mại : là
E. Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi , bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đich sinh lợi khác.
F. Hoạt dộng thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, bao gồm
hoạt động khuyến mãi, quảng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ và
hội chợ, tiễn lãm thương mại.
G. Cả E,F đều đúng
H. Cả E,F đều sai
54. Sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ
các bên được gọi là
A. Kinh doanh hàng hóa
B. Hoạt động thương mại
C. Dịch vụ hàng hóa
D. Hợp đồng
55 .Phương pháp dùng để xem xét một chi tiêu phân tích bằng cách dựa vào việc so sánh
với một chi tiêu cơ sở hay còn gọi là chi tiêu gốc được gọi là
A. Phương pháp thay thế liên hồn
B. Phương pháp phân tích cân đối
C. Phương pháp tuyệt đối
D. Phương pháp so sánh @
56. Quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ quan hệ tương quan các chi tiêu từng kỳ so với
tổng số gọi là :
A. So sánh theo chiều ngang

B. So sánh theo chiều dọc @
C. So sánh xác định xu hướng và tính liên hệ của các chỉ tiêu
D. Tất cả đều sai
57. Quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ và chiều hướng biển động giữa các kỳ trên báo
cáo được gọi là
A. So sánh theo chiều ngang @
B. So sánh theo chiều dọc
C. So sánh xác định xu hướng và tính liên hệ của các chỉ tiêu
D. Tất cả đều sai
58. Việc thực hiện phương pháp so sánh gồm có hai phương pháp đó là :
A. Phương pháp so sánh tuyệt đối và phương pháp so sánh theo chiều ngang
B. Phương pháp so sánh tuyệt đối và phương pháp so sánh tương đối @
C. Phương pháp so sánh tuyệt đối và phương pháp so sánh theo chiều dọc
D. Phương pháp so sánh tương đối và phương pháp so sánh theo chiều ngang


59. Phương pháp so sánh tuyệt đối là :
A. Thương số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
B. Tích số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu phân tích kỳ gốc
C. Tổng số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu phân tích kỳ gốc
D. Hiệu số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc @
60. Phương pháp so sánh tương đối là :
A. Thương số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
B. Tích số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
C. Tổng số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
D. Tất cả đều sai
61. Phương pháp thay thế liên hoàn được tiến hành qua
A. 4 bước @
B. 3 bước
C. 2 bước

D. 1 bước
62. Biểu hiện mối quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành nên một tổng thể gọi là :
A. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
B. Số tương đối kết cấu @
C. Số tương đối hoàn thành kế hoạch
D. Tất cả đều sai
63. Mối quan hệ giữa mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra với mức độ thực tế đã đạt được
gọi là :
A.Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch @
B. Số tương đối phân tích kết cấu của chi tiêu
C. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của chi tiêu
D. Tất cả đều đúng
64. Số tương đối kết cấu là :
A. Là mối quan hệ giữa mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra với mức độ thực tế đã đạt được
ở kỳ kế hoạch trước về một chỉ tiêu
B. Là số tương đối biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữa mức độ thực tế đã đạt được trong kỳ về
một chỉ tiêu nào đó
C. Biểu hiện mối quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành nên một tổng thể @
D.Tất cả đúng
65. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là
A. Mối quan hệ giữa mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra với mức độ thực tế đạt được ở kỳ
kế hoạch trước về một chỉ tiêu @
B. Là số tương đối biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữa mức độ thực tế đã đạt được trong kỳ về
một chỉ tiêu nào đó trong kỳ phân tích


C. Là biểu hiện mối quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành nên một tổng thể để xác
định và một chỉ tiêu phân tích nào đó trong kỳ phân tích
D. Tất cả đều đúng
66. Số tương đối hồn thành kế hoạch tính theo tỷ lệ phần trăm là

A. Là tỷ lệ phần trăm của chỉ tiêu cần phân tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện mức độ hoàn
thành kế hoạch của một doanh nghiệp, hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối so với chỉ
tiêu kỳ gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
B. Số tương đối biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữa mức độ thực tế đã đạt được trong kỳ về
một chỉ tiêu nào đó @
C. Là hiệu số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc, chẳng hạn như so
sánh giữa kết quả thực hiện và kế hoạch hoặc giữa việc thực hiện kỳ này và thực hiện kỳ
trước
D. Phương pháp dùng để xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa vào việc so sánh với
một chỉ tiêu cơ sở hay còn gọi là chỉ tiêu gốc.
67. Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ
tiêu phân tích gọi là
A. Phương pháp phân tích so sánh tuyệt đối
B. Phướng pháp tỷ trọng dạng mắc xích
C. Phương pháp thay thế liên hồn @
D. Phương pháp số tương đối hoàn thành kế hoạch
Dữ liệu sử dụng cho câu 68 đến 70
Các nghiệp vụ phát sinh tại công ty cổ phần A tháng 12 như sau :
- Ngày 3 tháng 12 xuất bán lô thuốc A 30 hộp cho nhà thuốc X đơn giá chưa
GTGT là 3.500.000 đông/ hộp
- Ngày 15 tháng 12 xuất bán lô thuốc B 100 hộp cho nhà thuốc Y, đơn giá chưa
thuế GTGT là 890.000 đồng / hộp
- Ngày 28 tháng 12 mua lô dược liệu 120 ký từ công ty cung ứng dược liệu Z, đơn
giá chưa TGTGT là 780 ngàn / ký.
68. Thuế GTGT đầu ra
A.19,4 triệu đồng @
B. 9,4 tiệu đồng
C. 29,4 triệu đồng
D. tất cả đều sai
69. Thuế GTGT đầu vào

A. 9,63 triệu đồng @
B. 13,6 triệu đồng
C. 9,36 triệu đồng
D.tất cả sai


70. Thuế GTGT phải nộp
A. 10,4 triệu đống
B. 10,04 triệu đồng @
C. 10,40 triệu đồng
D. Tất cả sai
Dữ liệu sử dụng cho câu 71 đến 71
Công ty cổ phần dược phẩm X bán lô thuốc A doanh số 30.000.000 đồng. Giá ngun vật
liệu mua ngồi đem sản xuất lơ thuốc là 19.000.000 đồng. Tính thuế GTGT phải nộp
71. Giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ :
A. 8 triệu đồng
B. 9 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. 11 triệu đồng @
72. Thuế giá trị gia tăng phải nộp :
A. 800 trăm ngàn đồng
B. 900 trăm ngàn đồng
C. 1 triệu đồng
D. 1,1 triệu đồng @
Dữ liệu sử dụng cho câu 72 đến 71
Anh A có thu nhập từ tiền lương, tiền công, tháng,năm 2016 như sau :
- Lương thực tế : 40 T / tháng
- Trong 40 T có tiền phụ cấp ăn trưa 680 ngàn.
- Đóng bảo hiểm ( giả định tổng 10,5 %). Tính trên lương cơ bản 10T.
- Ni 2 con nhỏ dưới 18 tuổi và có đăng ký phụ thuộc.

Tính thuế TNCN phải nộp.
71. Thu nhập chịu thuế anh A phải nộp :
A. 40 triệu đồng @
B. 40,68 triệu đồng
C. 39,32 triệu đồng
D. 39,320 triệu đồng
72. Thu nhập miễn thuế
A. 17,25 triệu @
B. 18,25 triệu
C. 19,25 triệu
D. 20,25 triệu
73 .Thu nhập tính thuế
A. 22 triệu


B. 22,05 triệu
C. 22,07 triệu @
D. 22,09 triệu
74. Thu nhập cá nhân phải nộp :
A.2,700 triệu
B. 2,765 triệu
C. 2,764 triệu @
D. 2,768 triệu
75. Thu nhập từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, tiền lương tiền công của anh A trong
một năm là 125 triệu ( đã khấu trừ bản thân anh A) Anh A sẽ chịu mức thuế suất
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 5%, 10%, 15% @
76. Thu nhập hàng tháng của anh b là 4.5 triệu. Anh B sẽ chịu mức thuế suất thuế thuế

thu nhập cá nhân là
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. Tất cả đều sai @
77. Thu nhập tính thuế trên 960 sẽ chịu mức thuế suất
A. 30.
B. 45
C. 35% @
D. 25
Doanh nghiệp A mua máy móc thiết bị với nguyên giá 450T. Công suất thiết của máy này
là 30 sản phẩm / giờ. Sản lượng theo công suất thiết kế là 2,4 T sản phẩm.Khối lượng sản
phẩm đạt được trong năm I của máy như sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Khối lượng sản phẩm hoàn thành
14000
15000
18000
16000

15000
14000
15000
14000
16000
16000


×