Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

de thi cuoi nam khoi 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH………………... Thứ ………ngày ………tháng ………năm 2011 Họ và tên:..................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Lớp: 4… Năm học: 2010-2011. Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề bài: PHẦN 1 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B,C,D (là đáp số, kết quả tính,..) 4 điểm. Hãy khoanh vào chữ đặt trứơc câu trả lời đúng. 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên ? 3 5. A.. 5. B. 8. 5 3. C.. 3. D. 8 5. 2. Phân số 6 bằng phân số : 20 18. A.. 20. 24. B. 24. 18. C. 20. D. 20. 1 1 3. 3. Cho các phân số: 3 ; 6 ; 2 . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần: 3 1 1. 3 1 1. A. 2 ; 3 ; 6. 1 1 3. B. 2 ; 6 ; 3. C. 6 ; 3 ; 2. D.. 1 1 3 ; ; 3 6 2. 4. 3 giờ 15 phút = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 180. B. 195 C. 300 D. 315 5. 1. 5. Keát quaû cuûa pheùp tính 9 - 3 coù keát quaû laø: A. 4. 4. 2. 4. B. 6 C. 9 D. 27 6 Chu vi cuûa hình vuoâng coù dieän tích 25 m ❑2 laø: A.5 m B. 20m ❑2 C. 20 D. 20 m 7. Độ dài các đường chéo là 7 cm và 4 cm. Diện tích hình thoi là : A. 28 cm2 B. 24 cm2 C. 14 cm2. D. 12 cm2. 8. Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là : A. 23 B. 25 C. 27. D. 29.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHAÀN 2 Laøm caùc baøi taäp sau: 6 ñieåm Baøi 1: (1đ )Cho hình bình hành ABCD ( nhö hình beân) A a) Caïnh AB bằng caïnh : … …. b) Caïnh AD bằng caïnh : … …. c) Cạnh AB song song với cạnh:…………. d) Cạnh AD song song với cạnh:…………. D Baøi 2:Ñaët tính roài tính: (2 ñieåm) 2 3. 9. B. C. 1. b. 12 − 3 =. a. 7 + 5 = ............................................... ………………………….. 2. 3 3. d. 7 : 7. c. 4 x 7 = …………………………….... =. …………………………… Bài 3:Tìm x .( 1 đ) 3. 1. 1. a. x - 4 = 2. b. x : 4 =8. ………………………………. ………………………………….... ……………………………….. ……………………………………. ……………………………….. ………………………………….... 1. Baøi 4:Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng 6 tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ? (1,5đ). Bài 5: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý.(0,5đ) 19 14 1 4 7 17 + + + + + 13 6 9 6 13 9. = ………………………………........................................... ………………………………………………………….. …………………………………………………………… …………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4 Phần I: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 1:Khoanh vào D Bài 2:Khoanh vào B Bài 3:Khoanh vào C Bài 4:Khoanh vào B Bài 5:Khoanh vào C Bài 6:Khoanh vào D Bài 7:Khoanh vào C Bài 8:Khoanh vào B Phần 2: ( 6điểm) Bài 1: ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a)Caïnh AB bằng caïnh : CD b) Caïnh AD bằng caïnh : BC c) Cạnh AB song song với cạnh:DC d) Cạnh AD song song với cạnh:BC Bài 2: ( 2 điểm )Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 2 3 10 21. 31. 2. 4 ×2. 9. 1. 9. 4. 5. b. 12 − 3 =12 − 12 =12. a. 7 + 5 =35 + 35 =35 8. 3 3. 3. 7 21. c. 4 x 7 = 7 = 7 c. 7 : 7 = 7 × 3 =21 =1 Bài 3: ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a.. 3. 1. 1. x - 4=2. b. x : 4 =8. 1 3. 1. x = 2+4 x=. x=8x 4. 5 4. x=. Bài 4: ( 1,5 điểm ) Bài giải Ta có sơ đồ : ? tuổi Tuổi con :. 30 tuổi. Tuổi bố : ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 ( phần ) Tuổi của con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi ) Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi ). 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp số : Con : 6 tuổi. Bố : 36 tuổi. Bài 5 : ( 0,5 điểm ) 19 14 1 4 7 17 19 7 14 4 1 17 + + + + + = + + + + + 13 6 9 6 13 9 13 13 6 6 9 9 26 18 13 + 6 = +. (. = =. )(. 2. )(. +. 3. +. ) 18 9. 2. 7. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II. MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4 Năm học: 2010-2011. A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm). Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 29-34. Câu hỏi do giáo viên chọn trong bài. II. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm). Bài: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất SGK – TV 4 tập 2. Bài làm trắc nghiệm. ( có đề kèm theo) B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 40 phút). I. Chính tả: Nghe – Viết (5 điểm).. Bài: Vương quốc vắng nụ cười Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc buồn chán kinh khủng chỉ vì dân cư ở đó không ai biết cười. Nói chính xác là chỉ có rất ít trẻ con cười được, còn người lớn thì hoàn toàn không. Buổi sáng, mặt trời mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những gương mặt rầu rĩ, héo hon. Ngay kinh đô nhộn nhịp cũng chỉ thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở trên những mái nhà... II. Tập làm văn: (5 điểm).. Em haõy taû moät con vaät nuoâi trong nhaø..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH ………….. ….. Thứ ………ngày ………tháng ………năm 2011 Họ và tên:......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Lớp: 4… Năm học: 2010-2011. Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 30 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. BÀI TRẮC NGHIỆM Đọc thầm :Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. SGK Tiếng việt 4 tập 2.Tuần 30. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Mục đích cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng là gì? A. Khám phá con đường trên sông dẫn đến những vùng đất mới B. Khám phá tài nguyên và những vùng đất mới C. Khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới 2. Nhiệm vụ của Ma-gien-lăng trong đoàn thám hiểm là gì? A. liên lạc viên B. chỉ huy C. thuyền viên 3. Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo trình tự nào? A. Châu Âu – Đại Tây Dương – Châu Mĩ – Châu Á – Châu Á- Thái Bình Dương – Châu Âu B. Châu Âu – Đại Tây Dương – Châu Mĩ – Thái Bình Dương – Châu Á - Ấn Độ Dương – Châu Âu C. Châu Âu – Đại Tây Dương – Châu Á – Thái Bình Dương – Châu Mĩ - Ấn Độ Dương – Châu Âu 4. Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng phát hiện ra đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương 5. Hành trình của đoàn thám hiểm kéo dài trong thời gian : A. Gần 2 năm B. Gần 3 năm C. Gần 4 năm 6. Ma-gien-lăng đã bỏ mình tại đảo Ma-tan. Vậy đảo Ma-tan ở đâu ? A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á 7. Trong câu Thấy sóng yên biển lặng, Ma-gien-lăng đặt tên cho đại dương mới là Thái Bình Dương. Trạng ngữ trong câu này bổ sung ý nghĩa gì cho câu: (0.5 điểm) A. Thời gian B. Nơi chốn C. Nguyên nhân 8.Trong câu: “ Thức ăn cạn, nước ngọt hết sạch”, bộ phận nào là chủ ngữ? A. Thức ăn B.Thức ăn – nước ngọt C.Thức ăn cạn, nước ngọt 9.Đoàn thám hiểm đã đạt được những kết quả gì? A. Khẳng định trái đất hình cầu. B. Phát hiện ra Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Cả hai ý trên đều đúng. 10. Từ đồng nghĩa với từ mênh mông là: A. Bát ngát B.Bao la C.Cả hai từ trên ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm). + Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm). (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quả 5 tiếng: 0 điểm). + Ngắt hơi đúng các câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm. (Ngắt hơi sai từ 2 đến 3 chổ: 0,5 điểm; ngắt hơi sai quá 4 chổ: 0 điểm). + Giọng đọc có biểu cảm: (1 điểm). (Chưa biểu cảm: 0,5 điểm). + Tốc độ đọc khoảng 120 chữ / 1 phút: 1 điểm. (Đọc trên 1 phút: 0,5 điểm; gần 2 phút: 0 điểm). + Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm). (Chưa rõ ràng: 0,5 điểm; sai: 0 điểm). II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm). Mỗi câu đúng ghi (0,5 điểm) Câu 1: ý c ; Câu 2: ý b ; Câu 3: ý b ; Câu 4: ý a ; Câu 5: ý b . Câu 6: ý c ; Câu 7: ý c ;Câu 8: ý b; Câu 9: ý c ; Câu 10: ý c . B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 40 phút). I. Chính tả: (nghe - viết)(5 điểm). Bài viết: Bài: Vương quốc vắng nụ cười Giáo viên đọc, học sinhnghe – viết (thời gian 10 phút). Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu, hoặc vần, thanh không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm. Chữ viết hoa không rõ ràng, trình bày bẩn: trừ 0,5 điểm. II. Tập làm văn: (30 phút). *Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: -Viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ khoảng 12 câu trở lên. -Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. -Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. *Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 5; 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Thứ ………ngày ……… tháng ………năm 2011 Họ và tên:...................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Lớp: 4……….. Năm học: 2010-2011. Môn: KHOA HỌC Thời gian: 40 phút Điểm. Lời phê của giáo viên. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. C©u1: VËt nµo sau ®©y tù ph¸t s¸ng? A. Trái đất B. MÆt trêi C. MÆt tr¨ng Câu 2: Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là: A. Vứt xác động vật xuống nớc. B. Đổ rác ra vệ đờng. C. Trång c©y xanh. Câu 3: Để sống và phát triển bình thờng, động vật cần: A. ¸nh s¸ng, kh«ng khÝ, níc uèng, thøc ¨n. B. ¸nh s¸ng, kh«ng khÝ, C. níc vµ ¸nh s¸ng. C©u 4: Bé phËn cña c©y chñ yÕu thùc hiÖn qu¸ tr×nh quang hîp : A. L¸ c©y B. RÔ c©y C. Cµnh c©y C©u 5: Kh«ng khÝ gåm nh÷ng thµnh phÇn : A. C¸c- bo- nÝc B. ¤xi , Ni t¬, C. ¤ xi; Ni t¬; C¸c- bo - nÝc Câu 6: Ý kiến nào sau đây là không đúng về thực vật? A. Thực vật lấy khí các- bô-níc và thải ô-xi trong quá trình quang hợp. B. Thực vật cần ô-xi để thực hiện quá trình hô hấp. C. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày. Câu 7:Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt. Nguyên nhân có gioù laø: A. Gió có được sinh ra từ cánh quạt. B. Gió được sinh ra từ trong quạt, sau đó được cánh quạt thổi tới ta. C. Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió. Câu 8:Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra? A. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường. B. Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến. C. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 9: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ ……. Cho phù hợp. Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần: Ni- tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí a) OÂ –xi trong khoâng khí caàn cho …………………………… b) Caøng coù nhieàu ………………………………………….caøng coù nhieàu oâ-xi vaø …………………………..caøng dieàn ra laâu hôn. c) ………………………………………….. trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ………………………………………………… Câu 10: Để bảo vệ bầu không khí trong lành em cần làm gì ?. Câu 11: Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ngời ?. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC LỚP 4 Phần I: 4 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: b. Câu 2: c. Câu 3: a Câu 4: a. Câu 5: c. Câu 6: c. Câu 7: c. Câu 8: b. Caâu 9: 2,5 ñieåm Các từ cần điền lần lượt là: sự cháy, không khí, sự cháy, ni-tơ, quá nhanh. Caâu 10: 1,5 ñieåm.  Troàng caây xanh.  Duøng beáp ñun caûi tieán.  Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng. Câu 11: ( 2 điểm ): Quá trình trao đổi chất ở ngời là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nớc uèng, kh«ng khÝ tõ m«i trêng vµ th¶i ra m«i trêng nh÷ng chÊt thõa cÆn b·..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH …………… Họ và tên: ………………… Lớp: 4 …. Điểm. Thứ ………ngày ………tháng ……… năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2009-2010. Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ. Thời gian: (40’) Lời phê của giáo viên. Phần I . Lịch sử ( 5 điểm) Câu 1: Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào ngày, thaùng, naêm naøo? A. Ngaøy 12 – 11 - 1993 B. Ngaøy 5 – 12 - 1999 C. Ngaøy 11 – 12 – 1993 D. Ngaøy 7 – 12 - 1995 Câu 2: Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? A. Bộ Lam Sơn thực lục B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư C. Dư địa chí D. Quốc âm thi tập Câu 3.Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?. Câu 4:Chọn và điền các từ ngữ: kiến trúc; nghệ thuật; di sản văn hoá; quần thể vào chỗ chấm (…) của câu sau cho phù hợp. Kinh thaønh Hueá laø moät ……………………………………..caùc coâng trình…………………………..vaø ………………………….. tuyệt đẹp. Đây là một …………………………………… chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta. Câu 5: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học ?. Phần II . Địa lý ( 5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1:Ý nào dưới đây không phải điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên haûi mieàn Trung ? A. Bãi biển đẹp. B. Nước biển trong xanh C. Khaùch saïn, ñieåm vui chôi ngaøy caøng nhieàu D. Khí haäu maùt meû quanh naêm Câu 2:Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa: A. Đồng, sắt B. Nhôm,dầu mỏ và khí đốt C. Dầu mỏ và khí đốt D. Vàng, dầu mỏ và khí đốt. Câu 3:Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước? A. Đất đai màu mỡ B. Có nhiều đất chua, đất mặn C. Khí haäu noùng quanh naêm D. Người dân tích cự sản xuất Câu 4: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước. b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phaù. Câu 5:Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta ?. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN LỊCH SỬ $ ĐỊA LÝLỚP 4 I/Phần :LỊCH SỬ: ( 5 điểm) Từ câu 1 đến câu 5.Mồi câu đúng 1 điểm Câu 1: c. Câu 2: b. Câu 3: Ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng: Đánh tan mưu đồ cứu viện của nhà Minh; góp phần giúp cuộc kháng chiến chống quân Minh thắng lợi hoàn toàn. Lê Lợi lên ngôi vua, mở đầu thời kì Hậu Lê..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 4: Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. Đáp án: quần thể,kiến trúc,nghệ thuật, di sản văn hoá. Caâu 5: 1 ñieåm. - Đặt ra lễ xướng danh ( lễ đọc tên người đỗ) - Lễ vinh quy ( lễ đón rước người đỗ cao về làng) - Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu. II/Phần:Địa Lý (5 điểm) Câu 1: 0,5 điểm. câu D Câu 2: 0,5 điểm. câu C Câu 3: 0,5 điểm. Câu B Câu 4: 1,5 điểm. Đáp án: Điền Đ vào b,c. Điền S vào a,. Caâu5: 2 ñieåm.Mỗi ý đúng 0,5 điểm.  Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu  Laø kho muoái voâ taän  Có nhiều khoáng sản, hải sản quý  Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Môn: Lịch sử 4. Thời gian: 30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào ngày, thaùng, naêm naøo? E. Ngaøy 12 – 11 - 1993 F. Ngaøy 5 – 12 - 1999 G. Ngaøy 11 – 12 – 1993 H. Ngaøy 7 – 12 - 1995 Câu 2:Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện và nhận định ở cột B sao cho đúng. A Lê Lợi Quang Trung Nguyeãn AÙnh Leâ Thaùnh Toâng Nguyeãn Traõi. B Naêm 1802 choïn Phuù Xuaân (Hueá) laøm kinh ñoâ. Cho vẽ bản đồ và soạn Bộ luật Hồng Đức. Tác phẩm Dư địa chí đã xác định rõ lãnh thổ cuûa quoác gia. Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa Khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. Muïc ñích cuûa quaân Taây Sôn khi tieán ra Thaêng Long laø: a) Lật đổ chính quyền họ Trịnh b) Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn c) Thoáng nhaát giang sôn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> d) Chiếm vàng bạc, châu báu ở Đàng Ngoài. Câu 4:Chọn và điền các từ ngữ: kiến trúc; nghệ thuật; di sản văn hoá; quần thể vào chỗ chấm (…) của câu sau cho phù hợp. Kinh thaønh Hueá laø moät ……………………………………..caùc coâng trình…………………………..vaø ………………………….. tuyệt đẹp. Đây là một …………………………………… chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta. Câu 5: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học ?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Caâu 1: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Câu 2: 2,5 điểm.Mỗi gạch nối đúng đạt 0,5 điểm A B Lê Lợi Naêm 1802 choïn Phuù Xuaân (Hueá) laøm kinh ñoâ. Quang Trung Cho vẽ bản đồ và soạn Bộ luật Hồng Đức. Nguyeãn AÙnh Tác phẩm Dư địa chí đã xác định rõ lãnh thổ cuûa quoác gia. Leâ Thaùnh Toâng Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa Nguyeãn Traõi Khởi nghĩa Lam Sơn Câu 3: 2 điểm.Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Đáp án:a.Đ, b.S, c.Đ, d.S. Câu 4: 2 điểm.Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Đáp án: quần thể,kiến trúc,nghệ thuật, di sản văn hoá. Caâu 5: 2,5 ñieåm. - Đặt ra lễ xướng danh ( lễ đọc tên người đỗ) ( 1,5 điểm) - Lễ vinh quy ( lễ đón rước người đỗ cao về làng) - Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân: Ñòa lí 4. Thời gian: 30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Ơû đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm C. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm D. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người Câu 2:Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước? E. Đất đai màu mỡ F. Khí haäu noùng quanh naêm G. Có nhiều đất chua, đất mặn H. Người dân tích cự sản xuất Câu 3: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước. b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phaù. d) Nghề chính của ngư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh. Câu 4:Ý nào dưới đây không phải điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyeân haûi mieàn Trung ? E. Bãi biển đẹp. F. Nước biển trong xanh G. Khí haäu maùt meû quanh naêm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H. Khaùch saïn, ñieåm vui chôi ngaøy caøng nhieàu Câu 5:Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa: E. Đồng, sắt F. Nhôm,dầu mỏ và khí đốt G. Dầu mỏ và khí đốt H. Vàng, dầu mỏ và khí đốt. Câu 6:Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta ?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Caâu 1: 1 ñieåm. Khoanh vaøo B. Caâu 2: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Câu 3: 2 điểm.Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Đáp án: Điền Đ vào b,c. Ñieàn S vaøo a,d. Caâu 4: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Caâu 5: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Caâu 6: 4 ñieåm  Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu  Laø kho muoái voâ taän  Có nhiều khoáng sản, hải sản quý  Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.. Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân: Khoa hoïc 4. Thời gian: 30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 1:Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt. Nguyên nhân có gioù laø: D. Gió có được sinh ra từ cánh quạt. E. Gió được sinh ra từ trong quạt, sau đó được cánh quạt thổi tới ta. F. Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió. Câu 2:Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra? D. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường. E. Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến. F. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết. G. Cắt điện ở những nơi cần thiết. Câu 3:Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí? A. Khói, bụi, khí độc. B. Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh. C. Tieáng oàn. D. Taát caû caùc yeáu toá treân. Câu 4: Ý kiến nào sau đây là không đúng về thực vật? D. Thực vật lấy khí các- bô-níc và thải ô-xi trong quá trình quang hợp. E. Thực vật cần ô-xi để thực hiện quá trình hô hấp. F. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày. G. Caû 3 yù treân. Câu 5.Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. a. Thành phần trong không khí quan trọng đối với hoạt động hô hấp của thực vật là khí ô- xi. b. Thành phần trong không khí quan trọng đối với hoạt động hô hấp của động vật là khí các– bô –níc. c. Con người có thể làm ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời. d. Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con người và động vật khoeû maïnh. e. Các loại thực vật khác nhau có thể có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. Coù caây öa saùng, coù caây öa boùng raâm. Câu 6: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ ……. Cho phù hợp. Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần: Ni- tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí d) OÂ –xi trong khoâng khí caàn cho …………………………… e) Caøng coù nhieàu ………………………………………….caøng coù nhieàu oâ-xi vaø …………………………..caøng dieàn ra laâu hôn. f) ………………………………………….. trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 7: Để bảo vệ bầu không khí trong lành em cần làm gì ?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Caâu 1: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Caâu 2: 1 ñieåm. Khoanh vaøo B. Caâu 3: 1 ñieåm. Khoanh vaøo D. Caâu 4: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Câu 5: 2,5 điểm. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Đáp án: a.Đ b.S c.S d.Ñ e.Ñ Caâu 6: 2,5 ñieåm Các từ cần điền lần lượt là: sự cháy, không khí, sự cháy, ni-tơ, quá nhanh. Caâu 7: 1 ñieåm.  Troàng caây xanh.  Duøng beáp ñun caûi tieán.  Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.. Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân:Tieáng Vieät 4 Thời gian:30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. I-Đọc và trả lời câu hỏi: (5điểm) ĐOAØN THUYỀN ĐÁNH CÁ. Mặt trời xuống biển như hòn lửa Sóng đã cài then đêm sập cửa Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi Caâu haùt caêng buoàm cuøng gioù khôi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Haùt raèng caù baïc Bieån Ñoâng laëng Cá thu Biển Đông như đoàn thoi Ñeâm ngaøy deät bieån muoân luoàng saùng Đến dệt lưới ta đoàn cá ơi ! Ta haùt baøi ca goïi caù vaøo Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao Bieån cho ta caù nhö loøng meï Nuôi lớn đời ta tự buổi nào. Sao mờ kéo lưới kịp trời sáng Ta keùo xoaên tay chuøm caù naëng Vaåy baïc ñuoâi vaøng loeù raïng ñoâng Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng. Câu hát căng buồm với gió khơi Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời Mặt trời đội biển nhô màu mới, Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi. Huy Caän. II-Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1.Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc nào? a. Sáng sớm. b. Buoåi tröa. c. Hoàng hôn. 2. Đoàn thuyền đánh cá trở về vào lúc nào ? a. Bình minh. b. Buoåi tröa. c. Buoåi toái. 3. Hình ảnh nào nói lên vẻ đẹp huy hoàng của biển ? a. Mặt trời xuống biển như hòn lửa. b. Mặt trời đội biển nhô màu mới. c. Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời đội biển nhô màu mới. 4. Công việc đánh cá của người lao động được miêu tả như thế nào ? a. Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng; vẩy bạc đuôi vàng loé rạng động. b. Ta keùo xoaên tay chuøm caù naëng; caâu haùt caêng buoàm cuøng gioù khôi. c. Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng;lưới xếp buồm lên đón nắng hồng. 5. Câu thơ Mặt trời xuống biển như hòn lửa có sử dụng biện pháp nào ? a. So saùnh..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b. Nhân hoá. c. Caû hai caùch treân. 6. Câu thơ Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời có sử dụng biện pháp nào? a.So saùnh. b.Nhân hoá. c.Caû hai caùch treân. 7.Trong bài có mấy câu thơ sử dụng biện pháp so sánh ? a. 1 Laø caâu: ……………………………………………………………………….. b. 2 Laø caâu: ……………………………………………………………………….. c. 3 Laø caâu: …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….. 8.Thành ngữ nào nói lên tính trung thực? a. Lá lành đùm lá rách. b. Chò ngaõ em naâng. c. Cây ngay không sợ chết đứng. 9.Trong những từ sau, từ nào là tính từ dùng để miêu tả không gian ? a. Cuoàn cuoän. b. Bao la. c. Laên taên. 10.Chủ ngữ trong câu Chị Sứ yêu biết bao cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên … a. Chị Sứ. b. Chị Sứ yêu biết bao cái chốn này. c. Chị Sứ yêu biết bao cái chốn này, nơi chị. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân:Tieáng Vieät 4 A/KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm. I-Đọc thành tiếng(5 điểm) GV cho học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn, trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Các bài tập đọc sau: 1/ Vẽ về cuộc sống an toàn. 2/ Dù sao trái đất vẫn quay. 3/ Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. II-Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) ĐOAØN THUYỀN ĐÁNH CÁ. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VAØ CHO ĐIỂM. A/KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm. I-Đọc thành tiếng(5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *Đánh giá và cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: -Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm (Đọc sai 2- 4 tiếng trừ 0,5 đ, 5 tiếng trừ 1 điểm) -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:1 điểm. - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm:1điểm -Tốc độ đạt yêu cầu(không quá 1 phút):1điểm. -Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu:1điểm. II-Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Đáp án: Caâu 1:c(0,5 ñieåm) Caâu 6:b(0,5 ñieåm) Caâu 2:a (0,5 ñieåm) Caâu 7:c(0,5 ñieåm) Caâu3: c (0,5 ñieåm) Caâu 8:c(0,5 ñieåm) Caâu 4:b (0,5 ñieåm) Caâu 9:b(0,5 ñieåm) Caâu 5:a (0,5 ñieåm) Caâu 10:a(0,5 ñieåm). KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân:Tieáng Vieät 4 B/KIEÅM TRA VIEÁT: 10 ñieåm. I- Chính taû (Nghe – vieát) 5 ñieåm – 15 phuùt. HOA HOÏC TROØ. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xoè ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm: mùa hoa phượng bắt đầu ! Đến giờ chơi, học trò ngạc nhiên nhìn trông: hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy ? II-Taäp laøm vaên(5 ñieåm)- 35phuùt. Em haõy taû moät con vaät nuoâi trong nhaø. ********************************* HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VAØ CHO ĐIỂM..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B/KIEÅM TRA VIEÁT: 10 ñieåm. I- Chính taû (Nghe – vieát) 5 ñieåm – 15 phuùt. *Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn.(5 điểm) -Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định)trừ 0,5 điểm. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn … bị trừ 1 điểm toàn bài. II-Taäp laøm vaên(5 ñieåm)- 35phuùt. *Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: -Viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ khoảng 12 câu trở lên. -Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. -Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. *Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 5; 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5. **********************************. Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Môn: Toán 4 Thời gian: 40 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. ĐỀ BAØI:. Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ñieåm:. Moân: Khoa hoïc 4. Thời gian: 30 phút. Lời phê của cô giáo:. Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : Câu 1:Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt. Nguyên nhân có gioù laø: G. Gió có được sinh ra từ cánh quạt. H. Gió được sinh ra từ trong quạt, sau đó được cánh quạt thổi tới ta. I. Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió. Câu 2:Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra? H. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường. I. Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến. J. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết. K. Cắt điện ở những nơi cần thiết. Câu 3:Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí? E. Khói, bụi, khí độc. F. Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh. G. Tieáng oàn. H. Taát caû caùc yeáu toá treân. Câu 4: Ý kiến nào sau đây là không đúng về thực vật? H. Thực vật lấy khí các- bô-níc và thải ô-xi trong quá trình quang hợp. I. Thực vật cần ô-xi để thực hiện quá trình hô hấp. J. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày. K. Caû 3 yù treân. Câu 5.Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. f. Thành phần trong không khí quan trọng đối với hoạt động hô hấp của thực vật là khí ô- xi. g. Thành phần trong không khí quan trọng đối với hoạt động hô hấp của động vật là khí các– bô –níc. h. Con người có thể làm ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời. i. Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con người và động vật khoeû maïnh. j. Các loại thực vật khác nhau có thể có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. Coù caây öa saùng, coù caây öa boùng raâm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 6: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ ……. Cho phù hợp. Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần: Ni- tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí g) OÂ –xi trong khoâng khí caàn cho …………………………… h) Caøng coù nhieàu ………………………………………….caøng coù nhieàu oâ-xi vaø …………………………..caøng dieàn ra laâu hôn. i) ………………………………………….. trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ………………………………………………… Câu 7: Để bảo vệ bầu không khí trong lành em cần làm gì ?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Caâu 1: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Caâu 2: 1 ñieåm. Khoanh vaøo B. Caâu 3: 1 ñieåm. Khoanh vaøo D. Caâu 4: 1 ñieåm. Khoanh vaøo C. Câu 5: 2,5 điểm. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Đáp án: a.Đ b.S c.S d.Ñ e.Ñ Caâu 6: 2,5 ñieåm Các từ cần điền lần lượt là: sự cháy, không khí, sự cháy, ni-tơ, quá nhanh. Caâu 7: 1 ñieåm.  Troàng caây xanh.  Duøng beáp ñun caûi tieán.  Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân: Khoa hoïc 5 Thời gian: 30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : Câu 1: Vật nào sau đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió? a. Quaït ñieän b. Nhaø maùy thuyû ñieän c. Pin mặt trời d. Thuyeàn buoàm Câu 2: Việc nào sau đây không được làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gaây ra. a. Thay dây chì bằng dây đồng trong cầu chì. b. Phôi quaàn aùo treân daây ñieän. c. Trú mưa dưới trạm điện. d. Caû 3 vieäc laøm treân Câu 3: Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là: a. Đài hoa và cánh hoa. b. Nhuî vaø nhò..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> c. Đài hoa và bao phấn. d. Nhuî hoa vaø caùnh hoa. Câu 4:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. a) Hoa là cơ quan ………………….. của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là ……………………….. cơ quan sinh dục cái gọi là ……………………. b) Đa số loại vật chia thành hai giống: …………………………………….. Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra ……………………………….. Con cái có cơ quan sinh dục caùi taïo ra ……………………………………… Câu 5:Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch? a. Năng lượng mặt trời. b. Năng lượng gió. c. Năng lượng nước chảy. d. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt… Câu 6: Em cần làm gì để tránh lãng phí điện ?. Câu 7: Nêu 2 việc nên làm để bảo vệ môi trường ?. *************************** HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Caâu 1: 1 ñieåm. Khoanh vaøo d. Caâu 2: 1 ñieåm. Khoanh vaøo d. Caâu 3: 1 ñieåm. Khoanh vaøo b. Câu 4: 2 điểm.Mỗi ý đúng 1 điểm a) sinh saûn, nhò, nhuî b) giống đực và giống cái, tinh trùng, trứng. Caâu 5: 1 ñieåm. Khoanh vaøo d. Caâu 6: 2 ñieåm - Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, ti vi …. - Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là ( ủi) quần áo…. Caâu 7: 2 ñieåm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  Bỏ rác đúng nơi quy định.  Không phá hoại cây xanh.. Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Môn: Lịch sử 5 Thời gian: 30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : Câu 1: Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm: A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. B. Mở mang giao thông miền núi. C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện cho chiến trường miền Nam. D. Noái lieàn hai mieàn Nam – Baéc. Câu 2: Đường Trường Sơn còn có tên gọi nào khác là: A. Đường Hồ Chí Minh. B. Đường Hồ Chí Minh trên biển. C. Đường số 1..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 3: Đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Vieät Nam laø vì: A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam. B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam. C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc. D. Mĩ muốn rút quân về nước. Câu 4: Thời gian diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thoáng nhaát. A. Ngaøy 30 – 4 – 1975 B. Ngaøy 1 – 5 – 1975 C. Ngaøy 25 – 4 – 1976 D. Cuối tháng 6 đầu tháng 7 – 1976. Câu 5: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. a) Ngày 27-1-1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. b) Ngày 30-4-1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và bè lũ tay sai. c) 17 giờ 30 phút ngày 7 – 5- 1954, Tướng Đờ Ca-xtơ- ri và Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ bị bắt sống. d) Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào “Đồng Khởi”, Huế là nơi tiêu biểu của phong trào“Đồng Khởi”. Câu 6:Chọn và điền các từ ngữ cho trước sau đây vào chỗ ( ….) của đoạn văn cho thích hợp: ngừng ném bom miền Bắc; Hà Nội và các thành phố lớn;máy bay B52; “Ñieän Bieân Phuû treân khoâng”. Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng …………………………………ném bom hòng huỷ diệt ……………………………………………………………… ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta. Song, quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt ………………………………………. Ngaøy 30 -12 – 1972, Toång thoáng Mó buoäc phaûi tuyeân boá ……………………………………………….. Câu 7:Em hãy nêu vai trò của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ******************* HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Từ câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng được 1 điểm. Từ câu 5,6,7 mỗi câu 2 điểm.. Câu 1.Đáp án: C Câu 2.Đáp án: A Câu 3.Đáp án: C Câu 4.Đáp án: D Câu 5: 2 điểm.Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Đáp án: Điền Đ vào a,c. Ñieàn S vaøo b,d. Câu 6.2 điểm. Mỗi từ đúng được 0,5 điểm. Thứ tự cần điền là: máy bay B52; Hà Nội và các thành phố lớn; “Điện Biên Phủ trên không”; ngừng ném bom miền Bắc. Câu 7.2 điểm. Mỗi ý được 1 điểm. - Nhờ đập ngăn lũ Hoà Bình nên đồng bằng Bắc Bộ thoát khỏi trận lũ lụt. - Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình cung cấp điện cho cả nước.. Hoï vaø teân:…………………………………………… Lớp:……………. KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II. Moân: Ñòa lí. 5 Thời gian: 30 phút. Ñieåm: Lời phê của cô giáo:. Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : Câu 1:Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì: A. Châu Á nằm ở bán cầu Bắc. B. Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. C. Châu Á trải dài từ tây sang đông. D. Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích đạo. Câu 2:Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc. B. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên. C. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên. D. Nuùi cao, hoang maïc, nuùi thaáp vaø cao nguyeân..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2. Caâu 3:Hôn 3 daân soá chaâu Phi laø: A. Người da đen. B. Người da trắng. C. Người da vàng. Câu 4: Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo ?. Câu 5:Điền từ ngữ vào chỗ chấm(…) sao cho đúng: Châu Á có số dân …………………………….. thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tai các …………………………………… châu thổ và sản xuật …………………………………… là chính. Một số nước phát triển công nghiệp ………………………………… như Trung Quốc, Aán Độ. Câu 6: Các nước láng giềng của Việt Nam ? A. Laøo, Cam – Pu – Chia,Thaùi Lan. B. Laøo , Cam – Pu – Chia,Trung Quoác. C. Laøo, Cam – Pu – Chia,Phi – Líp – Pin. D. Trung Quoác, Cam – Pu – Chia,Thaùi Lan. Câu 7: a) Nêu tên bốn đại dương trên thế giới ?. b) Đại dương nào có diện tích lớn nhất ? Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất ?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Caâu 1: 1 ñieåm. Khoanh vaøo D. Caâu 2: 1 ñieåm. Khoanh vaøo B. Caâu 3: 1 ñieåm. Khoanh vaøo A. Câu 4: 2 điểm. Đông Nam Á là khu vực sản xuất được nhiều lúa gạo vì: - Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ. - Coù khí haäu gioù muøa noùng aåm. Câu 5: 2 điểm. Đông nhất; đồng bằng châu thổ; nông nghiệp; khoáng sản. Caâu 6: 1 ñieåm. Khoanh vaøo B..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Caâu 7: 2 ñieåm. -Aán Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. (1 điểm) -Thaùi Bình Döông, Baéc Baêng Döông. (1 ñieåm). Trường TH Thứ ………ngày ………tháng ……… năm 2011 Họ và tên: ………………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Lớp: 5 ………… Năm học: 2009-2010. Môn: ĐỊA LÍ. Thời gian: (40’) Điểm. Lời phê của giáo viên. Câu 1: Hãy ghi vào ô trống Đúng ghi Đ, Sai ghi S. a. Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích Châu Á. b. Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới. c. Kim Tự Tháp, Tượng nhân sư là những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của Châu Á. d. Những mặt hàng công nghiệp của châu Âu nổi tiếng thế giới là máy bay, ô tô, hàng điện tử... Câu 2: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A 1. Châu Phi 2. Châu Nam Cực 3. Châu Mĩ 4. Châu Đại Dương. B a. Là châu lục lạnh nhất thế giới b. Khí hậu nóng và khô. Dân cư chủ yấu là người da đen. c. Phần lớn là hoang mạc và xa- van, động vật có nhiều động vật có túi. d. Thuộc Tây bán cầu. Có rừng rậm A-ma-dôn nổi tiếng.. Câu 3: Điền nội dung còn thiếu vào bảng sau: Tên nước Thuộc châu lục 1. Trung Quốc 2. Ai Cập 3. Hoa Kì 4. Liên bang Nga. Câu 4: Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. Câu 5: Nước ta có khí hậu gì? Nêu đặc điểm khí hậu của nước ta? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(32)</span> …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 5 Câu 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a- đ ; b - s ; c - s ; d - đ Câu 2: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1 -b ; 2 - a; 3-d; 4- c Câu 3: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1 - Châu Á 2 - Châu Phi 3 - Châu Mĩ 4 - Châu Âu. Câu 4: 2 điểm. - Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì: Có khí hậu gió mùa nóng ẩm, phù hợp cho canh tác, sản xuất lúa gạo. - Có nhiều đồng bằng rộng lớn màu mỡ. Câu 5: 2 điểm. - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Đặc điểm của khí hậu nước ta là: Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. *( Nếu HS trả lời thiếu sót ý, trừ bớt điểm theo câu trả lời.) Có thể trừ dần từng câu: 1,5; 1; 0,5 điểm. Trường TH Thứ ………ngày ………tháng ……… năm 2011 Họ và tên: ………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp: 5 ……… Năm học: 2010-2011. Môn: LỊCH SỬ.Thời gian: (35’) Điểm. Lời phê của giáo viên. Để ra. Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Ai đã được nhân dân tôn là “Bình Tây Đại Nguyên soái” a. Phan Bội Châu. b. Trương Định.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> c. Nguyễn Trường Tộ. Câu 2: Phan Bội Châu đã cổ động và tổ chức gì? a. Phong trào Cần Vương. b. Phong trào chống thực dân Pháp. c. Phong trào Đông Du. Câu 3: Y nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ là: a. Ghi trang vàng chói lọi vào lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta. b. Quân và dân ta đã đánh thắng thực dân Pháp. c. Thực dân Pháp đầu hàng vô điều kiện Câu 4: Phong trào Đồng Khởi nổ ra ở đâu? a. Tỉnh Đắc Lắc b. Tỉnh Bến Tre c. Tỉnh Long An Câu 5: Năm 1958, nhà máy nào ra đời: a. Nhà máy diêm thống nhất b. Nhà máy bánh kẹo Hà Nội c. Nhà máy cơ khí Hà Nội. Câu 6: Ngày bầu cử Quốc Hội chung cho cả nước là ngày: a. 25- 4 - 1976 b. 26 - 4 - 1976 c. 27 - 4 - 1976 Câu 7: Tết Mậu Thân năm 1968, quân dân miền Nam đã làm gì? a. Đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy khắp các thành phố, thị xã... b. Quân và dân miền Nam đánh Mĩ. c. Quân và dân miền Nam đồng loạt biểu tình, xuống đường. Câu 8: Hiệp định Pa-ri buộc đế quốc Mĩ làm gì? a. Không được chiến đấu b. Đầu hàng vô điều kiện c. Phải rút quan khỏi Việt Nam. Phần II. Câu 1: Ta mở đường Trường Sơn để làm gì?? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. Câu 2: Ngày 30/4/1975, quân và dân ta đã làm gì?? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN LỊCH SỬ LỚP 5 Phần I: 2 điểm. Mồi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: b. Câu 2: c. Câu 3: a. Câu 4: b. Câu 5: c. Câu 6: a. Câu 7: a. Câu 8: c. Phần II. 3 điểm . Mồi câu đúng 1,5 điểm. Câu 1: - Ta mở đường Trường Sơn để miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực... cho chiến trường, góp phần to lớn và sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 2: - Ngày 30/4/1975, quân và dân ta đã giải phóng Sài Gòn, kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. đất nước được thống nhất và độc lập. *( Nếu HS trả lời thiếu sót ý, trừ bớt điểm theo câu trả lời.) Có thể trừ dần từng câu: 1,5; 1; 0,5 điểm. UBND HUYỆN CHIÊM HÓA TRƯỜNG T.H SỐ 2 VINH QUANG Họ và tên:.......................................... Lớp 4................................................ Điểm Điểm. Thứ ngày tháng năm 2010 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn:Tiếng Việt (Đọc- hiểu) Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> I. Đọc- hiểu A - Bài kiểm tra đọc : 10 điểm I - Đọc thành tiếng : ... điểm( Giáo viên tự kiểm tra) II – Đọc thầm và làm bài tập: 5... điểm Đọc thầm đoạn văn sau:. Viếng Lê-nin Mát-xcơ-va, tháng 1 năm 1924, giữa mùa đông nước Nga. Khí trời lạnh dưới 40 độ âm. Lê-nin vừa mất được mấy hôm. Một sáng, phòng số 8 khách sạn Luých có tiếng gõ cửa nhẹ. Một thanh niên gầy gò, đầu đội mũ cát-két, mình mặc chiếc áo mỏng mùa thu, tay xách một va-li bé tí bước vào nói: - Tôi là Nguyễn Ái Quốc, người Việt Nam. Tôi vừa ở Pa-ri đến. Nhờ các đồng chí hướng dẫn tôi đi viếng Lê-nin. Mấy đồng chí người Pháp và I-ta-li-a trong phòng đều khuyên anh đợi đến ngày mai có áo ấm hãy đi. Người thanh niên thở dài, ngồi uống nước chè rồi trở về phòng mình. Ai cũng cho rằng thế là anh chịu nghe rồi. Ngoài trời lúc này, tuyết tạm ngừng rơi, lạnh như cắt ruột. Rét quá! Tiết trời như cũng chia buồn với lòng người. Khoảng mười giờ đêm, phòng số 8 lại có tiếng gõ cửa nhẹ. Cửa mở. Vẫn là người thanh niên trong bộ quần áo mỏng mùa thu. Mặt anh xanh xám, ngón tay, mũi và tai thâm tím vì giá rét. Anh vừa nói vừa run cầm cập: - Tôi vừa đi viếng Lê-nin về. Tôi không thể chờ đến ngày mai mới viếng người bạn vĩ đại của nhân dân các nước thuộc địa. Các đồng chí có nước chè nóng không? Theo Giéc-ma-nét-tô Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 1. Nguyễn Ái Quốc gõ cửa phòng số 8 để làm gì? A. Để nhờ dẫn đi viếng Lê-nin. B. Để chào các đồng chí người Pháp và I-ta-li-a C. Để nhờ hướng dẫn đi viếng Lê-nin. 2. Vì sao mọi người khuyên Nguyễn Ái Quốc ngày mai hãy đi? A. Vì ngày mai trời ấm hơn. B. Vì thấy anh chưa có đủ áo ấm. C. Vì nghĩ rằng anh ở Mát-xcơ-va lâu, còn đủ thời gian đi viếng. 3. Vì sao Nguyễn Ái Quốc vẫn đi viếng Lê-nin ngày hôm ấy? A. Vì anh rất thương tiếc Lê-nin. B. Vì anh đã quen chịu lạnh..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> C. Vì ngày mai anh phải trở về Pa-ri. 4. Câu chuyện đã giúp em hiểu thêm điều gì về người thanh niên Nguyễn Ái Quốc? A. Đó là một người yêu nước. B. Đó là một người rất giàu tình cảm và đã nói là làm. C. Đó là môt người rất giản dị 5. Dòng nào sau đây viết đúng chính tả tên riêng nước ngoài ? A. Mát-xcơ-va, I-ta-li-a, Lê-nin, Pi-tơ. B. Mát-Xcơ-va, I-Ta-Li-A, Pi-Tơ, Lê-Nin C. I-ta-li-a, Mát-xCơ-va, Lê-nin, Pi- tơ 6. Trong bài có những loại câu nào? A. Chỉ có câu hỏi và câu kể. B. Câu khiến, câu cảm, câu hỏi, câu kể. C. Câu cảm, câu hỏi, câu kể. 7. Chủ ngữ của câu: Một thanh niên gầy gò, đầu đội mũ cát-két, mình mặc chiếc áo mỏng mùa thu, tay xách một va-li bé tí bước vào nói là cụm từ nào? A. Một thanh niên B. Một thanh niên gầy gò C. Một thanh niên gầy gò, đầu đội mũ cát-két, mình mặc chiếc áo mỏng mùa thu, tay xách một va-li bé tí 8. Câu : ”Ngoài trời lúc này, tuyết tạm ngừng rơi, lạnh như cắt ruột “có mấy trạng ngữ? A. Có một trạng ngữ. Đó là ngoài trời lúc này. B. Có hai trạng ngữ. Đó là ngoài trời và lúc này. C. Có ba trạng ngữ. Đó là ngoài trời, lúc nàyvà tuyết tạm ngừng rơi. 9. Câu: Tôi vừa ở Pa- ri đến. thuộc kiểu câu kể nào? A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? 10. Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với từ giá rét: A. lạnh giá B. giá buốt C. ám áp II. Kiểm tra viết : 10 điểm 1. Chính tả: 5 điểm Nghe viết bài: Vương quốc vắng nụ cười (Viết từ đầu đến trên những mái nhà SGK Tiếng Việt 4, tập 2 - Tr 132) Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc buồn chán kinh khủng chỉ vì dân cư ở đó không ai biết cười. Nói chính xác là chỉ có rất ít trẻ con cười được, còn người lớn thì hoàn toàn không. Bu ổi sáng, m ặt trời mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những gương mặt rầu rĩ, héo hon. Ngay kinh đô nhộn nhịp cũng chỉ thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở trên những mái nhà....

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span> II.Tập làm văn : 5 điểm. Hãy tả một cây bóng mát ( hoặc cây hoa, cây ăn quả) ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 4 (CKII) A. Đọc hiểu ( 5 điểm ) ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 A. 4 B. 5 A. 6 B. 7 C. 8 B. 9 A. 10 A. B. Viết : ( 10điểm) I. Chính tả : ( 5 điểm ) Vương quốc vắng nụ cười ( Tập đọc,4 tập 2 .T132) - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ . (5đ ) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng qui định ) trừ 1 điểm . - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn : trừ 1 điểm toàn bài . II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đề bài: Hãy tả một cây bóng mát ( hoặc cây hoa, cây ăn quả) . Bài văn có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) (được 1 điểm) Mở bài : Giới thiệu được cây định tả (được 0,5điểm) Thân bài : Tả được cây từ bao quát đến từng bộ phận .(lời văn có hình ảnh, xen cảm xúc) được 3 điểm. Kết bài : Nêu được cảm xúc hay ích lợi của cây đó,được 0,5 điểm. * Tuỳ từng lỗi sai GV trừ điểm cho phù hợp.. BẢNG HAI CHIỀU CỦA BÀI KIỂM TRA Môn : Toán - Lớp 4 Mức độ Chủ đề Số học. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL cộng 1. 2. 1. 3. 7.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 0,5. 1. Đại lượng. 0,5. 4. 2. 6 2. 1 Hình học. 1. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. Giải toán. 1 1. 1 2. Tổng cộng. 2. 4 1. UBND HUYỆN CHIÊM HÓA TRƯỜNG T.H SỐ 2 VINH QUANG Họ và tên:.......................................... Lớp 4................................................ Điểm Điểm. 6 2. 2 12. 7. 10. Thứ ngày tháng 3 năm 2010 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUÔI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Lời phê của giáoviên.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên ? 3 5. A.. 5. B. 8. 5 3. C.. 3. D. 8 5. 2. Phân số 6 bằng phân số : 20 18. A.. 20. B. 24. 24. 18. C. 20. D. 20. 1 1 3. 3. Cho các phân số: 3 ; 6 ; 2 . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần: 3 1 1. A. 2 ; 3 ; 6. 3 1 1. 1 1 3. B. 2 ; 6 ; 3. C. 6 ; 3 ; 2. D.. 1 1 3 ; ; 3 6 2. 4. 3 giờ 15 phút = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 180. B. 195 C. 300 D. 315 2 2 5. 9 000 000 m = … km . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000 6. Hình thoi có : A. Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. C. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. D. Một cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau. 7. Độ dài các đường chéo là 7 cm và 4 cm. Diện tích hình thoi là : A. 28 cm2 B. 22 cm2 C. 14 cm2. D. 12 cm2. 8. Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là : A. 23 B. 25 C. 27. D. 29. Phần II . Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) 1. Tính. 2 3. a. 7 + 5 = ................................................ 9. 1. b. 12 − 3 =. ………………………….. 2. c. 4 x 7 = ……………………………... …………………………… 2. Tìm x .. 3 3. d. 7 : 7. =.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3. 1. 1. a. x - 4 = 2. b. x : 4 =8. ………………………………. ………………………………….... ……………………………….. ……………………………………. ……………………………….. ………………………………….... 1. 3. Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng 6 tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ?. 4. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý. 19 14 1 4 7 17 + + + + + 13 6 9 6 13 9. = ………………………………........................................... ………………………………………………………….. …………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(44)</span> …………………………………………………………… ................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D B C B D II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 2 3 10 21. 31. 4 ×2. 3. 1. 9. 1. 8. 9. 4. a. x - 4 = 2. 1. b. x : 4 =8. 1 3. 1. x = 2+4. x=8x 4. 5 4. x=. 2. Bài 3 : ( 2 điểm ) Ta có sơ đồ : Tuổi con :. 8 B 5. 3 3 3 7 21 : = × = =1 7 7 7 3 21. c. 4 x 7 = 7 = 7 c. Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.. x=. 7 C. b. 12 − 3 =12 − 12 =12. a. 7 + 5 =35 + 35 =35 2. 6 A. Bài giải ? tuổi 30 tuổi. Tuổi bố : ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 ( phần ) Tuổi của con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi ) Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi ) Đáp số : Con : 6 tuổi. Bố : 36 tuổi. Bài 4 : ( 1 điểm ) 19 14 1 4 7 17 19 7 14 4 1 17 + + + + + = + + + + + 13 6 9 6 13 9 13 13 6 6 9 9 26 18 6 13 = + +. (. = =. )(. 2. )(. +. 3 7. +. ). 2. 18 9.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×