Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

AMINO AXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.08 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Tieát 22-24. Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1-Cho 20g hỗn hợp 3 amin no,đơn chức.liên tiếp tác dụng vừa đủ 1với dung dịch HCl ,cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối .Nếu ba amin được lấy theo tỷ lệ số mol là 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức của 3 amin là: A. C2H7N , C3H9N , C4H11N. B. C3H9N, C4H11N , C5H13N. C. C3H7N , C4H9N , C5H11N. D. CH5N , C2H7N , C3H9N. 2-Hợp chất amin có tính chất bazơ là do: A. Amin tan rất tốt trong nước B. Trong phân tử amin có nhiều nguyên tử Nitơ C. Do cặp electron chung lệch về phía nguyên tử nitơ D. Do cặp electron tự do có khả năng nhận H++ Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1-Aminoaxit A chứa 1 nhóm chức amin bậc I trong phân tử .Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỷ leä theå tích laø 4:1. Vaäy X laø: A. H2N- CH2 – COOH. B. H2N- CH2 –CH2 – COOH. C. H2N- CH(NH2) – COOH. D. Tất cả đều đúng. 2-Có thể nhận biết các dd: etylamin, anilin, glucozơ , etanol bằng thuốc thử là A. quì tím. B. dd Br2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. quì tím và dd Br2. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I- Định nghĩa-cấu tạo - danh pháp: 1- Định nghĩa: H2N – CH2 – COOH H2N – CH – COOH H2N – CH – COOH CH3 CH3 – CH – CH2 – COOH NH2. R – CH – CH2 – COOH NH2. H2N – [CH2]4 – CH – COOH NH2 HO Giao an Powerpoint. R. HOOC – [CH2]2 – CH – COOH NH2 CH2– CH – COOH NH2. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử đồng thời chứa nhóm amino –NH2 và nhóm –COOH 2-Cấu tạo phân tử: Do có 2 nhóm có tính chất trái ngược nhau nên ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại dạng io lưỡng cực Thế nào là aminoaxit ? H2N – CH – COOH H3N+ – CH – COONhận xét đặc điểm cấu R R tạo ? H2N – [CH2]4 – CH – COOH. H3N+ – [CH2]4 – CH – COO-. NH2. NH2. HOOC – [CH2]2 – CH – COOH. OOC – [CH2]2 – CH – COOH. -. NH2 Giao an Powerpoint. NH3. +. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3-Danh pháp: H2N – CH2 – COOH. H2N – CH – COOH. Axit aminoaxetic. CH3 Axit aminopropionic. CH3 – CH – CH2 – COOH NH2 Axit-2-aminobutiric. NH2 Axit-2-aminopentađioic. H2N – [CH2]4 – CH – COOH NH2 Axit-2,6-điaminohexanoic. Giao an Powerpoint. HOOC – [CH2]2 – CH – COOH. HO. CH2– CH – COOH NH2. Axit-2,-amino-3(4-hiđôxiphenyl) propanoic. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Coi các chất là sản phẫm thế của axit cacbonxylic Tên = axit + vị trí nhóm –NH2 + amino + tên axit tương ứng Có thể thay vị trí bằng vị trí tương đối: , … Các aminoaxit có sẵn trong thiên nhiênHãy (-aminoaxit) đượctắc gọi cho biết nguyên theo tên riêng hoặc gọi theo quy ước gọi tên aminoaxit ?. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H2N – CH2 – COOH. H2N – CH – COOH. Axit Glixin aminoaxetic (Gli). CH3 Axit aminopropionic Alanin (Ala). CH3 – CH – CH2 – COOH NH2 Axit-2-aminobutiric Axit -aminobutiric H2N – [CH2]4 – CH – COOH NH2 Axit-2,6-điaminohexanoic Lysin (Lis). Giao an Powerpoint. HOOC – [CH2]2 – CH – COOH NH2 Axit-2-aminopentađioic Axit Glutamic (Glu) HO. CH2– CH – COOH NH2. Axit-2,-amino-3(4-hiđôxiphenyl) Tyrosin (Tys) propanoic. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II- Tính chất vật lí: Tinh thể không màu, tan tốt (do cấu tạo dạng ion lưỡng cực) vị ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ bị phân huỹ III- Tính chất hoá học:. Giao an Powerpoint. Dựa Mì chính vào đặc là một điểm amioaxit cấu tạo hãy Hãydự chođoán biết tính tính chất chất hoá vật học của lí của aminoaxit nó ? ?. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1-Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt phản ứng với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra ? D. 7 A. 4 B. 5 C. 6* 2-Glixin không pứ được với chất nào sau đây? A. HNO2. B. C2H5OH/HCl, xúc tác. C. NaOH. D.Cu(OH)2 *. 3-X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,825g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là A. C3H6(NH2)(COOH). B. C2H4(NH2)(COOH). C. NH2C3H5(COOH)2*. D. (NH2)2C3H5COOH. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4- Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH A. Na B. Quỳ tím* C. CaCO3 D. NaOH 5- Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào? A. Alanin, anilin, metylamin B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin 6- 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là: A. C5H9NO4*. Giao an Powerpoint. B.C4H7N2O4. C. C5H15N2O4. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa. D. C7H10N2O4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 7- A là một aminoaxit no chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH . Cho 3gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là: A.CH2(NH2)COOH*. B. CH3CH(NH2) COOH. C. CH2(NH2)CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. 8- Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây? A. H2NCH2COOH *. B. H2NCH2 CH2COOH. C. H2NCH(NH2) H2NCH2COOH. D. Tất cả đều sai.. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đung nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỷ khối của Z so với Hidro là 13,75. Cô cạn dung dịch Y thì thu được lượng muối khan là: Chọn một đáp án dưới đây A. 16,5 g. B. 14,3 g. C. 8,9 g. D. 15,7 g. Khi thuỷ phân hoàn toàn một pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F.Khi thuỷ phân từng phần thì thu được các dipeptit là X-E, E-Z, Y-F. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là: A. X-E-Y-E-Z. B. X-E-Z-Y-F. C. X-Z-Y-F-E. D. X-E-Y-F-Z. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Glycine Gly. Alanine Ala. Glutamic acid Glu. Glutamine Gln. Phenylalanine Phe. Tryptophan Trp. Valine Val. Cysteine Cys. Tyrosine Tyr. Methionine Met. Lysine Lys Histidine His. Threonine Thr. Serine Ser. Arginine Arg. Asparagine Asn Proline Pro Giao an Powerpoint. Aspartic acid Asp. Leucine Leu Isoleucine Ile Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Kính chuùc quyù thaày coâ cuøng caùc em maïnh khoûe. Giao an Powerpoint. Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×