Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 5 (Amino Axit Va Protit) - Tiet26 - AminoAxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.25 KB, 3 trang )

CHƯƠNG V : AMINO AXIT VÀ PROTIT.
CHƯƠNG V : AMINO AXIT VÀ PROTIT .
TIẾT : 26 . AMINO AXIT .
1) Kiểm tra bài cũ :
 Cấu tạo và tính chất vậy lý của Xenlulozơ.
 Tính chất hóa học của Xenlulozơ – Một số ứng dụng ?
2) Trọng tâm :
• Đặc điểm cấu tạo phân tử Amonoaxit ⇒ tính chất hóa học.
• Biết cách gọi tên 1 số Aminoaxit – Ứng dụng và ý nghóa dưới sự sống.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Aminoaxit ?
 Lấy VD hướng dẫn HS gọi tên.
I. ĐỊNH NGHĨA, CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ DANH
PHÁP :
1. Aminoaxit : là những chất hữu cơ tạp chức, trong
phân tử có chứa đồng thời nhóm chức Amino
( )
2
_
NH
và chứa nhóm chức Cacboxyl
( )
_
COOH
.
2. Công thức chung :
( )
( )
2


y
x
x 1
_ _
NH R COOH y 1
R: GốcHidrocacbon







3. Danh pháp :Đánh mẩu tự α, β, γ, δ, ε, ω trên mạch
C, bắt đầu từ C kề nhóm
_
COOH
, được đọc :
2
Vò trí Tênthường
Axit nhóm Amino Axit Cacboxylic
_
NH tương ứng.
   
 ÷  ÷
+ + +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
VD :

2
2
_
CH COOH : Axit amino axetic.
NH
|

3
2
_ _
CH CH COOH : Axit -amino propionic
NH
α
|

2 2 2 2 2
2
_ _ _ _ _
CH CH CH CH CH COOH
NH
:Axit aminocaproic.
ε
|
ε −
( )
2 2
2
_ _ _ _
HOOC CH CH CH COOH
NH

:Axit aminoglutaric AxitGlutamic
α
|
α−
Trang 1
CHƯƠNG V : AMINO AXIT VÀ PROTIT.
Phương pháp Nội dung
 Diễn giảng.
 Từ đặc điểm cấu tạo ⇒ Tính chất hóa
học.
 Tính bazơ gồm những tính chất ?
 HS cho VD.
 HS viết phương trình phản ứng.
 Khi t
o
các phân tử Aminoaxit tác dụng
lẫn nhau.
 GV giới thiệu liên kết peptit.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Là những chất rắn, kết tinh, tan nhiều trong nước, vò
hơi ngọt.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Là hợp chất lưỡng tính vì có :

2
_
NH
: Tính bazơ.

_

COOH
: Tính axit.
1. Tính bazơ : Tác dụng với axit tạo muối.
VD :
3
2 2 2
_ _ _ _
H N CH COOH HCl H N CH COOH Cl

 
+ →
 
 
Q
2. Tính axit :
• Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo muối và
H
2
O.
VD :
2 2 2 2 2
_ _ _ _
H N CH COOH NaOH H N CH COONa H O
+ → +
• Tác dụng với rượu → este.
VD :
HCl
2 2 3 2 2 3 2
_ _ _ _ _
H N CH COOH HO CH H N CH COOCH H O

+  → +
3. Phản ứng trùng ngưng : Khi đun nóng, nhóm
_
COOH
của phân tử này có thể phản ứng với
nhóm
2
_
NH
của phân thử khác cho sản phẩm có
khối lượng lớn, đồng thời giải phóng H
2
O.
[ ]
o
t
2 2 2 2
n
_ _ _ _ _ _
nH N CH COOH NH CH C nH O
Polypeptit
O
→ +
P
⇒ Phản ứng trùng ngưng.
IV. ỨNG DỤNG :
 Là cơ sở tạo cơ thể động thực vật.
 Sản xuất dược phẩm.
 Sản xuất bột ngọt :
2 2

2
_ _ _ _
NaOOC CH CH CH COOH
NH
|
: NatriGlutamat
.
 Sản xuất tơ tổng hợp.
5) Củng cố : BT 1, 2, 3, 4 /70.
Trang 2
CHÖÔNG V : AMINO AXIT VAØ PROTIT.
PHAÀN GHI NHAÄN THEÂM
Trang 3

×