Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De kiem tra 1 tiet Dai so 9 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.17 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 07/10/2012 Ngaøy daïy: /10/2012. Kieåm Tra Chöông I. Tieát 18. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 9 TIẾT PP : 18 CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề 1. Khái niệm căn. bậc. Cấp độ cao. Cộng. Vận dụng hằng. hai. đẳng. thức. A2  A. (3t). và các. để rút gọn biểu thức phép toán Số câu. 2 – Câu 3a, b. 2. Số điểm. 3. 3. 2.Các tính. phép Thực và. hiện Biết xác định Thực hiện được Thực hiện được. các đúng các phép điều. kiện. có các. phép. tính, các phép tính,. phép biến đổi tính đơn giản nghĩa của biểu phép biến đổi về phép biến đổi đơn giản về về căn bậc hai. thức chứa căn các biểu thức có về căn bậc hai. CBH (10t). bậc hai. chứa căn bậc hai. Số câu. 2 – Câu 1a, b. 1- Câu 4a. 1 – Câu 4b. 1 – Câu 4c. 5. Số điểm. 1. 1. 2. 1,5. 5,5. 3. Căn bậc ba. Tính được căn. (1t). bậc ba của các số, các biểu thức biểu diễn được thànhlập phương của số khác.. Số câu. 2 – Câu 2a, b. 2. Số điểm. 1,5. 1,5. Tổng số câu Số điểm. 2. 3. 2. 1. 9. 1. 2,5. 5. 1,5. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên :……………………………….. Lớp : 9…... Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số Tiết PP : 18. §Ò sè 1 Điểm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ RA Câu 1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau : a) 121.100 169 7 . 7 196. b) Câu 2. (1,5 điểm) Tính : 3. 3. 64.. 500 3  8 4. 3. a) 3 3 3 b) 81  27  3 3 Câu 3. (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : 2 a) 72.2(1  a) với a < 1 2. b) (3 – a)2 – 0,2. 180a với a < 0 Câu 4. (4,5 điểm) Cho biểu thức: A. x 3 6 x 4   x 1 x1 x 1. a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b) Rút gọn biểu thức A. 1 c) Tìm x để A < 2 .. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Câu 1. (1 điểm). ĐÁP ÁN TIẾT 18 ĐS 9- ĐỀ SỐ 1 Néi dung a) 121.100  121. 100 11.10 110 169 7 169.7 169 13 .   . 7 196 7.196 196 14. b) Câu 2. (1,5điểm). Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. a) 3. 500 3  8 4. 3 125  2 4 4.5  2 22 3. 64.. b) 3. 0,5 điểm. 3. 81  3 27  3 3 3  3 27.3  3  3 3 3. 3 3 3  3  3 3 3 3. Câu 3. a) (3 điểm) 72.2(1  a) 2  144(1  a) 2  122 . 1  a 12(1  a). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm. với a < 1 2 b) (3 – a)2 – 0,2. 180a. 9  6a  a 2 . 0,2.180a 2. 9  6a  a 2  36a 2 9  6a  a 2  6 a. = 9 + a2 với a < 0. Câu 4. (4,5điểm). 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm. Cho biểu thức: A. x 3 6 x 4   x 1 x1 x 1. a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.  x  1 0  x 1    x  1 0   x 1  x 0  x 0    x 0; x 1. 0,5 điểm. 0, 5 điểm. b) Rút gọn biểu thức A. A. x 3 6 x 4   x 1 x1 x 1. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. x. . x 1 x  2 x 1  x 1 x1  x 1 1 c) Để A < 2 .   3. x 1. x1 1  x 1 < 2.  6. x1 x 1. x 4 x 1. 0, 5 điểm 0,5 điểm. 0, 5 điểm. x1 1 x 1 - 2 < 0.  x 3 < 0  x < 9 (Kết hợp điều kiện) 1 0;9 Vậy để A < 2 thì x =   và x 1 .. (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). 0,5 điểm 0, 5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên :……………………………….. Lớp : 9…... Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số Tiết PP : 18. §Ò sè 2 Điểm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ RA Câu 1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau : a) 27. 3 25 49 . 81 16. b) Câu 2. (1,5 điểm) Tính : a) 3 125. 3 500  3 8 3. 3. 3. 4. 3. b) 81  27  3 3 Câu 3. (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : a) 63.7(1  a) 2 với a < 1 2 b) (3 – a)2 – 0,2. 180a với a < 0.  1 1   x  1    :  x1 x   x  2  Câu 4(4,5đ): Cho biểu thức: A =. x  2  x  1 . a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định và rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A với x = 7  4 3 . c) Tìm giá trị của x đó A có giá trị âm? BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN TIẾT 18 ĐS 9- ĐỀ SỐ 2 Néi dung. Câu Câu 1. (1 điểm). a) 27. 3  27.3  9.9 9 25 49 25 49 5 7 35 .  .  .  81 16 81 16 9 4 36. b) Câu 2.3 500a) 3 3 125.. 3. (1,5điểm). Điểm 0,5 điểm. 4. 0,5 điểm.  8. 5. 3. 0,5 điểm 500  2 5.5  2 27 4. 0,25 điểm. b) 3. 0,25 điểm 0,5 điểm. 81  3 27  3 3 3  3 27.3  3  3 3 3. 3 3 3  3  3 3 3 3. Câu63.7(1 3.  a) a) 2 (3 điểm) 2. 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm. 2.  (3.7) (1  a) 3.7 1  a 21(1  a). với a < 1 2 b) (3 – a)2 – 0,2. 180a. 9  6a  a 2 . 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm. 0,2.180a 2. 9  6a  a 2  36a 2 9  6a  a 2  6 a. = 9 + a2 với a < 0. Câu 4. (4,5điểm).  1 1   x 1    :   x1 x   x  2  A=. x 2  x  1 . a) Điều kiện xác định của Q là: x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4.  1 1   x  1    :  x1 x   x  2  Rút gọn : A = x x. . . :. x1.  . x1. x  1 x  4. . x1. x 2. x  2  x  1 . 1 x. . . x1. .. . . . =. x1 x 2 x 2  3 3 x. x  7  4 3 2  3 thay vào A, ta được: 2 3 2 3 2 3 2 3 3   3 3 32 3 .Vậy x = 7  4 3 thì A =. b) x = 7  4 3 (t/m)  A =. . . 1,0 điểm. . . . . 2,0 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm. 2 3 3 3 . x 2. 0. x  20 x4. 3 x c) Ta có: A < 0 Kết hợp với ĐK đó A < 0 thì 0 < x < 4.. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×