Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

DE CUONG ON TAP CHKII LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.49 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BIÊN SOẠN : TỔ BA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số lớn nhất có năm chữ số :. A. 86024. B. 84602. C. 86420. D.84206.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Viết số 3756 thành tổng :. 3000 + 700 + 50 + 6 C A. 370 + 50 + 6 B. . 3700 + 57.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:. 3582 + 5079 - 5326 = ? A. 3335. B. 3345. C. 3435. D. 3336.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 9073 – ( 468 + 1532) = ? A. 7072. B. 7074. C. 7073. D. 7083.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: a, 7368 – 4256 : 2 b, 1658 + 753 x 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 7. Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:. a/ 1348 x 4. 2 x 1789. b/ 3626 x 4. 7252 x 2. c/ 3 x 3525. 3 x 2546.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 8: Tính diện tích và chu vi hình vuông biết cạnh của nó là 7 cm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 9.. 1 kg thịt nạc giá 4o 000 đồng. Mẹ mua 2 kg thịt nạc. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền, biết rằng mẹ đưa cho cô ấy tờ giấy bạc 100 000 đồng?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 10: Tính diện tích, chu vi hình chữ nhật biết chiều dài 21 cm, chiều rộng kém chiều dài 3 lần..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: a/ 3063 x 8 + 502. = 24504 + 502 = 25024. b/ 2742 + 3133 x 2 = 5875 x 2. = 11750.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 12. Đặt tính và tính:. 52240 + 36587 12405 x 3. 15983 - 3656 65130 : 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. Tìm số đứng liền trước, liền sau các số sau: ..... ; 99999 ; ..... ..... ; 46046 ; ..... ..... ; 10000 ; ..... ..... ; 34567 ; ......

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 14. Thùng thứ nhất đựng 21306 lít dầu,. thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 12514 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít nước?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 15. Có 342 gói kẹo chia đều vào 3. thùng, hỏi 5 thùng như thế thì có bao nhiêu gói kẹo?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 17 : (1đ) Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô : a) Đồng hồ bên chỉ 10 giờ 10 phút. b) Đồng hồ bên chỉ 10 giờ 8 phút. c) Đồng hồ bên chỉ 10 giờ 6 phút.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 1. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” a, Đầu tháng tư cả làng nô nức vào mùa gặt. b, Chúng em tan học ra về lúc 17 giờ. c, Trong đêm tối, đèn thành phố lấp lánh như sa sa. d, Bảy giờ sáng hằng ngày, chúng em cắp sách tới trường học tập. e, Em đã làm xong bài toán khó nhất sau hai mươi phút..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 2. Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau: a, Non nước, non sông, quê hương, Tổ quốc, đất nước, làng xóm. b, Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn. c, Xây dựng, tôn tạo, kiến thiết. d, Tươi đẹp, xanh tốt, gấm vóc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau: a, Bên cạnh cửa sổ bố để bàn học cho hai con. b, Giữa đám lá xanh to bản một búp xanh vươn lên. c, Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. d, Trên bến đò cây gạo là cột tiêu cho những con thuyền và người đi xa hướng về nơi chôn nhau cắt rốn của mình..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 4. Điền vào chỗ trống: -. a, l hay n ? ...àm ... ụng; ...anh ... ợi; ...iên miên ...an man. ...ao động; ... áo động; ... ắng đọng. ... ản chí; ...eo đơn; ... ão ... ề; ...on ton. b, út, ụt hay uc, úc, ục ? b... gỗ; máy x...; phong t... Nghiêng b...; ch... chít; m... nát C...hứng; r... rè; l... nh...; m... đồng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 5. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau: a, Thuyền ra khỏi bời thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình. b, Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút như những con thoi. c, Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm ngây ngất d, Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 6. Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá: a, Vầng trăng ................. b, Mặt trời ...................... c, Bông hoa ................... d, Ngọn gió ................... e, Những đám mây ………...

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 7. Trả lời các câu hỏi sau: a. Chiếc hộp bút của em được làm bằng gì? b. Em thường tô những bức tranh của mình bằng gì? c. Những chú chim thường làm tổ bằng gì? d. Mẹ thường đưa đón em đi học bằng gì?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 8. Hãy viết một đoạn văn (7 - 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường? Câu 9. Viết một bức thư ngắn (khoảng 7 - 10 câu ) cho một bạn để làm quen và bày tỏ tình thân ái. Câu 10. Hãy kể về một tin thể thao mà em biết. Câu 11. Kể về một người lao động mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ** Đọc và trả lời tất cả câu hỏi của các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34. Chúc các em một kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt nhất.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×