Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.81 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Hồ Đắc Kiện , ngày 31 tháng 10 năm 2012. ĐỀ ÁN “Vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập” Phần I SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN: 1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập 1.1. Nội dung hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục phổ thông dành cho cấp trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục. Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên theo quy định của pháp luật. Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh; vận động học sinh đến trường; quản lý học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục. Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Nhà nước. Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội. Thực hiện các hoạt động về kiểm định chất lượng giáo dục. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật. 1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan tham mưu với UBND xã , trực tiếp phòng giáo dục và đào tạo huyện Châu Thành về xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục ngắn hạn, trung hạn, dài hạn cũng như là công tác nâng cao chất lượng dạy và học của địa phương..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.3. Cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước; Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành chương trình trung học cơ sở cho học sinh tiểu học (nếu có) của trường phổ thông có nhiều cấp học và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh; Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường; II. CƠ SỞ PHÁP LÝ 1. Văn bản pháp lý về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. - Căn cứ nghị định số 21/2010/ NĐ-CP ngày 8/3/2010 của chính phủ về quản lý biên chế công chức và thông tư số 07/ 2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của bộ nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại nghị định 21/2010/NĐ-CP của chính phủ . - căn cứ vào nghị định số 41/2012 /NĐ-CP ngày 8/5/2012 của chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập . Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Các văn bản pháp lý về việc điều chỉnh, tăng, giảm chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thông tư liên tịch số: 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV, ngày 23 tháng 08 năm 2006 Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập 3. Các văn bản pháp lý liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập. Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Văn bản quy định về chức danh nghề nghiệp, cơ cấu viên chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập,… Thông tư liên tịch số: 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV, ngày 23 tháng 08 năm 2006 Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập PHẦN II THỰC TRẠNG VIÊN CHỨC VÀ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP I. THỰC TRẠNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM 1. Vị trí việc làm được phê duyệt: a) Chức danh, chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập. a1. Hiệu trưởng : Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường; Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trường: Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trường phổ thông có nhiều cấp học và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh; Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường; Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. a2. Phó Hiệu trưởng Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công; Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao; Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu trưởng uỷ quyền; Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. b) Vị trí việc làm thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập. b1. Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau: Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường; Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác hiện hành; Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó; Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên. b2. Kế toán Quản lý hồ sơ, sổ sách kế toán và tài sản của trường. Lập dự toán, quyết toán đúng nguyên tắc nguồn kinh phí sự nghiệp.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tham mưu với lãnh đạo trong việc quản lý, kiểm tra tài chánh và tài sản của nhà trường. b3. Văn thư Nhiệm vụ nhận - chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, xử lý công văn chính xác và đúng thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời gian gởi báo cáo, tổng kết theo tháng, quý để lưu xét thi đua cuối năm. Phụ trách các hồ sơ học bổng, tổng hợp các báo cáo tháng, quí, năm đúng thời gian quy định. Hoàn thành các dự thảo báo cáo theo yêu cầu của lãnh đạo. Ghi biên bản các cuộc họp trường, cuộc họp bất thường khác của lãnh đạo. b4. Y tế b5. Thư viện Quản lý hồ sơ, sổ sách thư viện và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận sách giáo khoa, tài liệu tham khảo từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi Sách giáo khoa, sách tham khảo khi cho mượn Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua quản lý, kiểm tra sách giáo khoa, sách tham khảo của nhà trường. b6. Thiết bị Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận thiết bị, đồ dùng dạy học từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi thiết bị, đồ dùng dạy học khi cho mượn. Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý, kiểm tra thiết bị đồ dùng dạy học của nhà trường. 2. Vị trí việc làm thực tế thực hiện: thống kê số lượng vị trí việc làm thực tế thực hiện của đơn vị sự nghiệp công lập. a) Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập. a1. Hiệu trưởng Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường; Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trường được quy định tại khoản 3 Điều 20 của Điều lệ này;.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước; Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trường phổ thông có nhiều cấp học và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh; Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường; Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. a2. Phó Hiệu trưởng Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công; Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao; Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu trưởng uỷ quyền; Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. b) Vị trí việc làm thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập. b1. Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường; Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác hiện hành; Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó; Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên. b2. Kế toán Quản lý hồ sơ, sổ sách kế toán và tài sản của trường. Lập dự toán, quyết toán đúng nguyên tắc nguồn kinh phí sự nghiệp Tham mưu với lãnh đạo trong việc quản lý, kiểm tra tài chánh và tài sản của nhà trường. b3. Văn thư Nhiệm vụ nhận - chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, xử lý công văn chính xác và đúng thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời gian gởi báo cáo, tổng kết theo tháng, quý để lưu xét thi đua cuối năm. Phụ trách các hồ sơ học bổng, tổng hợp các báo cáo tháng, quí, năm đúng thời gian quy định. Hoàn thành các dự thảo báo cáo theo yêu cầu của lãnh đạo. Ghi biên bản các cuộc họp trường, cuộc họp bất thường khác của lãnh đạo. b4. Y tế b5. Thư viện Quản lý hồ sơ, sổ sách thư viện và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận sách giáo khoa, tài liệu tham khảo từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi Sách giáo khoa, sách tham khảo khi cho mượn Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua quản lý, kiểm tra sách giáo khoa, sách tham khảo của nhà trường. b6. Thiết bị Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhận thiết bị, đồ dùng dạy học từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi thiết bị, đồ dùng dạy học khi cho mượn. Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý, kiểm tra thiết bị đồ dùng dạy học của nhà trường. b7. Tổng phụ trách đội Tổ chức, quản lí các hoạt động của Đội Thiếu niên và Sao Nhi đồng ở nhà trường và tổ chức, quản lí hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Chỉ đạo Đội cờ đỏ quản lý, theo dõi nền nếp hoạt động Đội trong phạm vi toàn trường (Kiểm tra, theo dõi, chấm điểm và xếp loại các chi đội của nhà trường). Phối hợp với Xã Đoàn chỉ đạo các hoạt động sinh hoạt tập thể mà địa phương tổ chức. 3. Bảng tổng hợp danh mục vị trí việc làm (tương ứng Phụ lục 5) Vị trí việc làm được phê duyệt. Vị trí việc làm thực tế thực hiện. TT. TT (mã số). Tên vị trí việc làm. Tên vị trí việc làm. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu Trưởng. Hiệu Trưởng. 2. Phó Hiệu trưởng. Phó Hiệu trưởng. II.. Thực thi, thừa hành. 1.. Tổ Văn- Anh văn. Tổ Văn- Anh văn. 2. Tổ Toán, Lý,Tin, CN. Tổ Toán , lý, tin , cn. 3. Tổ Sử - Địa - GDCD. Tổ Sử - Địa- GDCD. 4. Tổ Hoá , Sinh, TD, nhạc, hoạ. Tổ Hoá , Sinh, TD, nhạc, hoạ. 5. Tổng phụ trách. Tổng phụ trách. 6. Kế toán. Kế toán. 7. Văn thư. Văn thư. 8. Thư viện. Thư viện. 9. Thiết bị. Thiết bị. Tăng, giảm vị trí việc làm. 4. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm (tương ứng Phụ lục 6).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Nhận xét, đánh giá về sự phù hợp giữa bảng danh mục vị trí việc làm được phê duyệt với yêu cầu thực tế thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập và đánh giá sự phù hợp về công việc tại từng vị trí việc làm qua bản mô tả công việc. Phân công phù hợp với cơ cấu chức danh tổ chức bộ máy đã quy định. II. THỰC TRẠNG VỀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC 1. Số lượng người làm việc được phê duyệt theo vị trí việc làm là : Tổng số: 33 người; trong đó: a) Chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập:. 02 người. c) Thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập:. 31 người. 2. Số lượng người làm việc thực tế có mặt Tổng số: 33 người; trong đó: a) Chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập:. 02 người. c) Thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập:. 31 người. III. THỰC TRẠNG VỀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC 1. Cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt. a) Về trình độ đào tạo (văn bằng): Đại học : 46,8 %; cao đẳng: 46,8%; trung cấp: 6,4%, b) Về trình độ chuyên môn đào tạo (thuộc lĩnh vực Giáo dục) Đại học : 46,8%; cao đẳng: 46,8%; trung cấp: 6,4%, c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: Hạng I: 00% (tương đương ngạch CVCC), Hạng II:. %(CVC),. Hạng III: 100%(CV), Hạng IV:. (CS),. d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: Hiệu trưởng :. 01. Phó Hiệu rưởng :. 01. 2. Cơ cấu viên chức thực tế có mặt a) Về trình độ đào tạo (văn bằng): Đại học : 46,8 %; cao đẳng: 46,8 %;; trung cấp: 6,4%,.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Về trình độ chuyên môn đào tạo (thuộc lĩnh vực Giáo dục) Đại học : 46,8 %;; cao đẳng: 46,8 %;; trung cấp: 6,4%, c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: Hạng I: 00% (tương đương ngạch CVCC), Hạng II: %(CVC), Hạng III:100 %(CV), Hạng IV: % (CS), d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: Hiệu trưởng :. 01. Phó Hiệu rưởng :. 01. 3. Tổng hợp thực trạng về viên chức 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo Số lượng người làm việc được giao. Số lượng người làm việc hiện có mặt. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 14. 15. TỔNG SỐ I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 2. 2. 1.. Hiệu Trưởng. 1. 1. 1. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. II.. Thực thi, thừa hành. 1. Tổ Toán, Lý,Tin, 1 CN. 1. 1. 2. Tổ Văn- Anh văn. 1. 1. 1. 16. 17. Khác. Trung cấp. Cao đẳng. 13. Đại học. 12. Thạc sĩ. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. Tổng số. Khác. Trung cấp. 5. Cao đẳng. 4. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. 3. Đại học. 2. Thạc sĩ. 1. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. Vị trí việc làm. Trong đó. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. TT. Tổng số. Trong đó. 18.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Tổ Sử - Địa - 1 GDCD. 1. 1. 4. Tổ Hoá , Sinh, TD, 1 nhạc, hoạ. 1. 1. 5. Văn thư. 6. Thư viên. 7. Kế toán. 8. Tổng phụ trách đội. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức. 6. 6. 8. 9. 10. 11. Nhân viên. Hạng I (CVCC). 5. Hạng IV (CS). Tổng số. 4. Hạng III (CV). Nhân viên. 3. Hạng II (CVC). Hạng IV (CS). 2. Hạng III (CV). 1. Hạng II (CVC). Vị trí việc làm. Hạng I (CVCC). TT. Số lượng người làm việc hiện có mặt. Tổng số. Số lượng người làm việc được giao. 12. 13. 14. TỔNG SỐ I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu Trưởng. 1. 1. 1. 1. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Thực thi, thừa hành. 1. Tổ Toán, Lý,Tin, CN. 1. 1. 1. 2. Tổ Văn- Anh văn. 1. 1. 1. 3. Tổ Sử - Địa - GDCD. 1. 1. 1. 4. Tổ Hoá , Sinh, TD, 1 nhạc, hoạ. 1. 1. 5. Văn thư. 6. Thư viên. 7. Kế toán. 8. Tổng phụ trách đội. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng Đề án.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoàng Vinh Thăng. PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN 1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập. 2. Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Quy chế tổ chức hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập (hoặc Điều lệ của đơn vị sự nghiệp công lập). 4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ (Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. Phụ lục 1 THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ (Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH) Số TT. Tên công việc. I. 1 1.1. Công việc thuộc lãnh đạo, quản lý Hiệu trưởng Quản lý điều hành mọi hoạt động nhà trường. 1.2 1.3. Chủ tài khoản nhà trường Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp. 1.4. Chủ tịch Hội đồng thi đua nhà trường. 1.5. Xây dựng kế hoạch. 1.6. Quyết định. 2 2.1. Phó Hiệu trưởng Xây dựng kế hoạch chuyên môn. Nội dung cụ thể của công việc. - Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trương; - Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh. - Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước; Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục của nhà trường. Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của nhà trường, hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của của giáo viên kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường; Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của giáo viên theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác hiện hành; Xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh các hoạt động chung của nhà trường, quản lý kế hoạch cá nhân của của giáo viên kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường;. 2.2. Tổ chức thực hiện. 2.3. Lập kế hoạch quản lý, kiểm tra. II.. Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ chuyên môn Xây dựng kế hoạch Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường; Tổ chức thực hiện - Tổ chuyên môn sinh hoạt hai tuần một lần và có thể họp đột xuất theo yêu cầu công việc hay khi Hiệu trưởng yêu cầu. - Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác hiện hành; Đề xuất - Giới thiệu tổ trưởng, ; - Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên. Kế toán Quản lý chuyên môn Quản lý hồ sơ kế toán, tài sản nhà trường Nhiệm vụ Lập dự toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp Lập bản lương trường Tham mưu Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Văn thư Nhiệm vụ nhận - chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, xử lý công văn chính xác và đúng thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời gian gởi báo cáo, tổng kết theo tháng, quý Quản lý và cấp phát văn bằng Quản lý và cấp phát văn bằng Thư viện Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận sách giáo khoa, tài liệu tham khảo từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi Sách giáo khoa, sách tham khảo khi cho mượn Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua quản lý, kiểm tra sách giáo khoa, sách. 1. 2. 3. 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> tham khảo của nhà trường. Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận thiết bị, đồ dùng dạy học từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi thiết bị, đồ dùng dạy học khi cho mượn. Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý, kiểm tra thiết bị đồ dùng dạy học của nhà trường.. 5. Thiết bị. 6. Tổng phụ trách đội. III.. - Tổ chức, quản lí các hoạt động của Đội Thiếu niên ở nhà trường và tổ chức, quản lí hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. - Chỉ đạo Đội cờ đỏ quản lý, theo dõi nền nếp hoạt động Đội trong phạm vi toàn trường (Kiểm tra, theo dõi, chấm điểm và xếp loại các chi đội của nhà trường). - Phối hợp với Xã Đoàn chỉ đạo các hoạt động sinh hoạt tập thể mà địa phương tổ chức.. Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Tổ chức thực hiện Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục phổ thông dành cho cấp THCS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục. Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục. Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội. Thực hiện các hoạt động về kiểm định chất lượng giáo dục. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật. Quản lý Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên theo quy định của pháp luật. Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Nhà nước.. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn cẫm Nhung. HĐK, ngày31 tháng10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Hoàng Vinh Thăng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phụ lục 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: HUYỆN CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC (Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH) Số TT I. 1. 2. II. 1. 2. 3. 4. 5 6 7 8 9 III. 1.. 2.. NHÓM CÔNG VIỆC. Vị trí việc làm. Lãnh đạo, quản lý Cấp trưởng Hiệu Trưởng Cấp phó Phó Hiệu trưởng Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động. Tổ Toán, Lý,Tin, CN. Tổ Toán, Lý,Tin, CN. Tổ Văn- Anh văn. Tổ Văn- Anh văn. Tổ Sử - Địa - GDCD. Tổ Sử - Địa - GDCD. Tổ Hoá , Sinh, TD, nhạc, hoạ. Tổ Hoá , Sinh, TD, nhạc, hoạ. Văn thư. Nghiệp vụ. Thư viên Tổng phụ trách đội Thiết bị Kế toán Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Quản lý điều hành hoạt động nhà trường Chủ tài khoản của nhà trường Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn. Nghiệp vụ Nghiệp vụ Nghiệp vụ Nghiệp vụ. Hiệu Trưởng. Phó Hiệu trưởng. Mã số I.1.1 I.1.2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Xây dựng kế hoạch chuyên môn Phụ trách thi đua khen thưởng. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). H ĐK, ngày 31 tháng 10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. Phụ lục 3 DANH SÁCH VIÊN CHỨC CỦA ĐƠN VỊ Tính đến ngày 31/ 10/ 2012 (Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH) Ngày sinh Số T T 1. Đơn vị/ Họ và tên. 2. I. 1 2 II.. Lãnh đạo đơn vị Hoàng Vinh Thăng Huỳnh Thanh Loan Nghiệp vụ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Nguyễn Hoàng Vũ Nguyễn Văn Tuấn Nguyễn Chí Thanh Trần Văn Tự Trần Thị Như ý Lâm Trúc Vân Nguyễn Văn Chữ Đoàn Thanh Bình Huỳnh Thanh Phong. Nam 3. Nữ 4. 5. 1981. Hiệu trưởng P. Hiệu trưởng. 1968. 1981 1977 1980 1985 1989 1985 1981 1972 1967. Chức vụ, chức danh. Tổ Trưởng chuyên môn Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên. Năm tuyển Trình độ chuyên môn Chức danh dụng Vị trí việc nghề Vào làm đang Vào cơ nghiệp đơn vị Chuyên đảm (ngạch) quan Hệ đào đang Văn bằng ngành đào nhiệm hiện đang nhà tạo làm tạo xếp nước việc 6. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Thiết bị Phổ cập. 7. 8. 9. 1986 2003. 15a203 15a201. 2002 2002 2004 2007 2011 2008 2003 1993 1993. 15a202 15a202 15a202 15a201 15a202 15a202 15a201 15a202 15a204. 10 ĐHSP ĐHSP. ĐHSP CĐSP CĐSP ĐHSP CĐSP CĐSP ĐHSP CĐSP CĐSP. 11. Trình độ ngoại ngữ. Trình độ tin học văn phòng. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ. 13. 14. 15. 12. GDCD Hoá. Tại chức Tại chức. B B. B A. Toán Toán – Lý Toán – Lý Tin học - Tin CN-Lý Lý Lý – Hoá Lý – Hoá. Tại chức Chính Qui Chính Qui Tại chức Chính Qui Chính qui Tại Chức Tại Chức Tại Chức. B B. A A A CN CN A A A. B B B.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10 11 12 13 14. Đinh Thị Hồng Thơ Huỳnh Văn Điền Phạm Văn Mạnh Bùi Thị Thuý Hồng Trần Thị Thuý Quỳnh. 1982. 15 16 17 18 19 20 21. Trần Văn Tân Lê Thị Huyền Võ Thị Thái Nguyễn Cẫm Nhung Lý Bảo Ngọc Trần Duy Thăng Trương Hoàng Khải. 1977. 22 23 24 25 26 27 28 III 29 30 31. Lê Hoàng Vũ Trần Kim Huệ Hồ Văn Út Võ Thị Đan Thanh Lê Thị Hồng Gấm Mạch Ngọc Hiệp Danh Thị Út La Nhân Viên Nguyễn Thị Hồng Dịu Đào Lưu Truyền Nguyễn Thị Ngọc Hiện. 1978. 1969 1981 1978 1978. 1979 1981 1979 1983 1982 1959. 1972 1975 1987 1979 1987 1987 1979 1984 1983. Tổ Trưởng chuyên môn Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Tổ Trưởng chuyên môn Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Tổ Trưởng chuyên môn Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Thư Viện Kế toán Phục vụ. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Cẫm Nhung. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên. 2003 1989 2004 2002 2000. 15a201 15a201 15a202 15a201 15a201. ĐHSP ĐHSP ĐHSP ĐHSP CĐSP. Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn Tiếng Anh Tiếng Anh. Từ Xa Từ xa Tại chức Tại chức Chính quy. B B B CN CN. B B B A A. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Văn Thư Giáo viên Giáo viên Học TCĐ. 2001 2001 2001 2003 2004 2004 1980. 15a201 15a201 15a202 15a202 15a202 15a202 15a203. ĐHSP ĐHSP CĐSP ĐHSP CĐSP CĐSP ĐHSP. Sử Sử Địa – Sử Sử GDCD GDCD GDCD. Tại Chức Tại chức Chính qui Tại xa Chính qui Chính qui Tại chức. B B B B A. A A A. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên TPT Giáo viên Giáo viên. 2001 1998 2003 2009 1998 2009 2010. 15a201 15a204 15a202 15a202 15114 15a202 15a202. ĐHSP C ĐSP CĐSP CĐSP ĐHSP CĐSP CĐSP. Sinh Hóa - Sinh Thể Dục Nhạc Nhạc Mỹ Thuật CN-Sinh. Tại Chức Tại Chức Tại chức Chính qui Từ Xa Chính qui Chính qui. B B B B B B. A A A A A A B. Thư Viện Kế Toán Phục vụ. 1998 2009 2006. 15114 06032 01009. TCTV TCKT. Thư viện Kế toán. Chính quy Chính qui. B B. A B. HỒ ĐẮC KIỆN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. A A.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoàng Vinh Thăng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHÒNG GD& Đ T CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. Phụ lục 4 TỔNG HỢP THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC ĐẾN NGÀY 31/ 10/ 2012 (Bao gồm viên chức và lao động hợp đồng dài hạn) ( Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH). A 1 2.. 3. Tổng số 33 Viên 31 chức Lãnh đạo 2 đơn vị Giáo 29 viên Nhân 2 viên. 1. 1. 2. 20. 2. 2 2. 2. 17. 18. 2 1. 15 15. 15 15. 2 1. 27. 1 9. 20. 2. 22. 23. 24. 25. 26. B. C. 27. 28. 2. 1 1. 2 2. 1. 2. 15. 13. 1. 1. A. B. C. 31. 32. 33. 24 23. 21 21. 6 5. 2. 1. 1. 21. 20. 1. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). HĐK, ngày 31 tháng 10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. Nguyễn Cẫm Nhung. Hoàng vinh Thăng. 3 0. 4. 1. CĐ, ĐH trở lên. 6. 1. 29 29. 16. A. Tin học. ĐH trở lên. 14. 1. 1 1. 1 5. Ngoại ngữ Lĩnh vực khác. 15. 3 3. 14. Lao động, TBXH. 1. 21 21. 13. Văn hóa, TT. 1. 8 6. 12. Y tế. 16 15. 11. Giáo dục. 17 16. 10. Hành chính. 9. Tiến sĩ. 8. Thạc sĩ. 7. Đại học. 6. Cao đẳng. 5. Trung cấp. 4. CVC CV CS CVCC (hoặc (hoặc (hoặc (hoặc hạng hạng hạng hạng I) II) III) IV). Chuyên môn đào tạo thuộc lĩnh vực. Trình độ đào tạo. Sơ cấp. Nữ. 51-60. 2. Nam. 41-50. 1. Tổng số. 30-40. Đơn vị. Dưới 30. Số TT. Cơ cấu ngạch (hoặc chức danh nghề nghiệp). Độ tuổi. Nhân viên. Giới tính. 34. 2 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phụ lục 5. PHÒNG GD& ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN THIẾT CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH) Số TT. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM. Mã số vị trí việc làm. I. 1. 2. II. 3.. Lãnh đạo, quản lý Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp Cấp phó đơn vị sự nghiệp Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động. 4.. Tổ Văn- Anh văn. 5.. Tổ Sử - Địa - GDCD. 6.. Tổ Hoá , Sinh, TD, nhạc, hoạ. 7 8 9 10 11 III. 1. 2. 3. 4. 5. 6.. I.1.1 I.1.2. Tổ Toán, Lý,Tin, CN. Văn thư Kế toán Y tế Tổng phụ trách đội Thư viên. Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Quản lý điều hành Chủ tài khoản của Phòng GD&ĐT Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn Xây dựng kế hoạch chuyên môn Thi đua khen thưởng. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Cẫm Nhung. H ĐK, ngày 31 tháng10 năm 20212 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Hoàng Vinh Thăng.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phụ lục 6 PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH). Số TT I. 1.. II. 1.. 2. 2 3. 4. 5.. Tên sản phẩm đầu ra. Tổng số thời Thời gian gian xử lý công trung bình Kết quả thực việc trong một hiện trong năm thực hiện (giờ) năm (giờ). Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả. Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234. Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả. Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234. Sản phẩm đầu ra Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý Đơn vị sự nghiệp - Cấp trưởng. Mã số. I.1.1. Công việc chính phải thực hiện. Quản lý điều hành mọi hoạt động Chủ tài khoản phòng Giáo dục Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp Chủ tịch Hội đồng thi đua - Cấp phó I.1.2 Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn Xây dựng kế hoạch chuyên môn Phụ trách thi đua khen thưởng Phụ trách thanh tra Lập kế hoạch quản lý, kiểm tra Phụ trách tài chánh Phụ trách xây dựng cơ bản của ngành Vị trí thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ trưởng II.1.1 Thực hiện kế hoạch chuyên môm Tham mưu về công tác chuyên môn Phụ trách phòng trào chuyên môn Thực hiện kế hoạch kiểm tra chuyên môm Văn thư II.1.2 Quản lý và cấp phát văn bằng Phụ trách công tác lưu trữ Phụ trách tổng hợp báo cáo của nhà trường Phụ trách công tác học bổng Thư viện II.1.3 Phụ trách công tác thư viện Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Bảo quản Tài sản, cơ sở vật chất nhà trường Thiết bị II.1.4 Phụ trách công tác thiết bị Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Bảo quản Tài sản, cơ sở vật chất nhà trường Kế toán II.1.5 Quản lý hồ sơ kế toán, tài sản nhà trường.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Lập dự toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp Số TT. III. 1. 2. 3.. 4.. …. Vị trí việc làm. Mã số. Hiệu quả Chất lượng Sản phẩm đầu ra. Công việc chính phải thực hiện. Làm bản lương Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Dự thảo văn bản Hướng dân thực hiện chế động chính sách Hướng dẫn thực hiện pháp luật Hướng dẫn các quy định về hoạt động GD Dự thảo kế hoạch Mạng lưới trường lớp Hướng dẫn và tổ chức thực hiện Các văn văn bản pháp quy Kế hoạch chương trính phát triển giáo dục Kiểm tra, đánh giá công tác thi đua Thực hiện chế độ chính sách Thực hiện thi đua khen thưởng, kỷ luật Quản lý Biên chế Đào tạo, bồi dưỡng Tài sản, cơ sở vật chất Tài chính, …. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn cẫm Nhung. Hiệu quả Hiệu quả. 234 Tổng số thời Thời gian gian xử lý công trung bình Kết quả thực việc trong một hiện trong năm thực hiện (giờ) năm (giờ) Chất lượng 1 234 Chất lượng 1 234. Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả. Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng Chất lượng. Tên sản phẩm đầu ra. HĐK, ngày 31 tháng10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. Hoàng Vinh Thăng. 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. Phụ lục 7 KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Ban hành kèm theo Công văn số56/ PGDĐT ngày 26 /10 /2012 của PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH). I. 1. 2. II. 1. 2. 3. 4. 5 6 7 8 9 III. 1. 2. 3.. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Lãnh đạo, quản lý Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp 1 1 Cấp phó đơn vị sự nghiệp 1 1 Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động 1 1. Tổ Toán, Lý,Tin, CN Tổ Văn- Anh văn Tổ Sử - Địa - GDCD. Tổ Hoá , Sinh, TD, nhạc, hoạ. 1. 1. 1. 1. 1. 1. Văn thư Thư viên 1 1 Kế toán 1 1 Tổng phụ trách đội 1 1 Y tế Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Quản lý điều hành 1 1 Chủ tài khoản của trường 1 1 Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp 1 1. 12. 13. Các năng lực cụ thể. Các kỹ năng cụ thể. 15. 16. Lĩnh vực khác. Hành chính. 5. Lao động, TBXH. Tiến sĩ. 4. Văn hóa, TT. Thạc sĩ. 3. Y tế. Đại học. 2. Cao đẳng. 1. Trung cấp. Đơn vị. Sơ cấp. Số TT. Giáo dục. Chuyên môn đào tạo thuộc lĩnh vực. Trình độ đào tạo. 14.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. 5. 6. 7. 8.. Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn Xây dựng kế hoạch chuyên môn Thi đua khen thưởng Quản lý điều hành Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Cẫm Nhung. 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1. HĐK, ngày 31 tháng10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. Hoàng Vinh Thăng.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>