Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dau huyen dau sac dau nang dau hoi dau nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 + 30 tiết 34 + 35. Bài 4. DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG I. Mục tiêu: - Biết cách gõ các từ có dấu huyền, sắc, nặng. - Biết cách gõ các từ có dấu hỏi và dấu ngã. - Biết cách khởi động các phần mềm Vietkey và Word. - Luyện gõ văn bản theo quy tắc mười ngón tay. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy vi tính, giáo án, SGK. - HS: SGK, vở ghi. III. Tiến trình bài học 1. Tổ chức ổn định lớp. Lớp. Sĩ số. Vắng. Ngày giảng Tiết 34 Tiết 35. 3A 3B 3C 2. Kiểm tra bài cũ Hãy gõ các câu thơ sau: Dong Dang co pho Ki Lua Co nang To Thi, co chua Tam Thanh 3. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Quy tắc gõ chữ có dấu. Hoạt động của HS. - Để gõ một từ có dấu - Lắng nghe. thanh, thực hiện theo nguyên tắc: “Gõ chữ trước, gõ dấu sau ”. - Thực hiện mẫu cho HS - Quan sát và lắng nghe. quan sát. - Gọi một vài HS lên thực - Thực hiện.. Nội dung 1. Quy tắc gõ chữ có dấu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV hiện.. Hoạt động của HS. Nội dung. - Yêu cầu HS rút ra quy - Trả lời: tắc gõ cữ có dấu.. + Bước 1: Gõ xong chữ của từ. + Bước 2: Gõ dấu.. - Khái quát lại:. - Quy tắc gõ cữ có dấu.. + Bước 1: Gõ xong chữ. + Bước 1: Gõ xong chữ. của từ.. của từ.. + Bước 2: Gõ dấu. 2. Gõ dấu kiểu Telex. + Bước 2: Gõ dấu. 2. Gõ dấu kiểu Telex. - Giới thiệu quy tắc gõ - Lắng nghe và ghi bài. dấu. Để có dấu huyền sắc nặng hỏi ngã - Lấy ví dụ. Để có dấu huyền sắc nặng hỏi ngã. Em gõ f s j r x cho HS quan. Em gõ f s j r x. sát và giới thiệu lại. ví dụ: Gõ chữ: Nắng trưa - Quan sát và lắng nghe. hè; Cuộc thi; Sửa chữa; Trở về. Nawngs truwa hef  Cuoocj thi  Suwar chuwax  Trowr veef - Gọi một vài HS lên thực hiện. - Thực hiện. 3. Kiểu gõ Vni. 3. Kiểu gõ Vni. - Giới thiệu quy tắc gõ - Lắng nghe và ghi bài. dấu.. Để có dấu. Em gõ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV Để có dấu Em gõ huyền 2 sắc 1 nặng 5 hỏi 3 ngã 4 - Lấy ví dụ cho HS quan. Hoạt động của HS. Nội dung huyền 2 sắc 1 nặng 5 hỏi 3 ngã 4. sát và giới thiệu lại. - Gọi một vài HS lên thực - Quan sát và lắng nghe. hiện. - Thực hiện. Thực hành. Thực hành. T1. Em gõ các từ sau:. T1. Em gõ các từ sau:. Nắng chiều. Nắng chiều. Đàn cò trắng. Đàn cò trắng. Chú bộ đội. Chú bộ đội. Em có áo mới. Em có áo mới. Thẳng thắn. Thẳng thắn. Giải thưởng. Giải thưởng. Ngẫm nghĩ. Ngẫm nghĩ. Đẹp đẽ. Đẹp đẽ. - Hướng dẫn và làm mẫu - Lắng nghe + quan sát. cho HS quan sát. - Yêu cầu HS thực hành.. - Thực hành.. - Quan sát HS thực hành, - Thực hành dưới sự nhắc nhở và giải đáp kịp hướng dẫn của GV. thời các thắc mắc của HS. T2. Gõ đoạn văn “ Rừng. T2. Gõ đoạn văn “ Rừng. cây trong nắng” trong. cây trong nắng” trong. bài. bài. thực. hành. T2. SGK/88. - Yêu cầu HS thực hành.. thực. SGK/88. - Thực hành.. - Quan sát HS thực hành, - Thực hành dưới sự. hành. T2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS nhắc nhở và giải đáp kịp hướng dẫn của GV.. Nội dung. thời các thắc mắc của HS. T3. Em có biết cách gõ. T3. Em có biết cách gõ từ. từ. Telex. boong kiểu Telex trong. trong chế độ gõ tiếng. chế độ gõ tiếng Việt? Em. Việt? Em hãy gõ liên tiếp. hãy gõ liên tiếp 3 chữ o. 3 chữ o rồi đưa ra nhận. rồi đưa ra nhận xét.. xét.. Hãy gõ các từ sau:. Hãy gõ các từ sau:. Loong coong. Loong coong. Cái soong.. boong. kiểu. Cái soong.. - Thực hành.. - Yêu cầu HS thực hành.. - Thực hành dưới sự. - Quan sát HS thực hành, hướng dẫn của GV. nhắc nhở và giải đáp kịp thời các thắc mắc của HS. Củng cố, dặn dò: - Nêu quy tắc gõ chữ có dấu? - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà học bài cũ, luyện tập thêm ở nhà (nếu có máy) và đọc trước bài 6 luyện gõ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×