Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sach phat am ED sau mot so tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cách phát âm ED sau một số động từ. 1. ED được phát âm là /id/ khi nó theo sau các từ có âm cuối được phát âm là / t / và / d /. Ví dụ : - Want + ed  'wɔntid - Need + ed  'ni : d id - Heat + ed  ' hi : t id - Unite + ed ( United ) / ju 'nait id / - decide + ed ( decided )  /di' sai d id/ 2. ED được phát âm là /t/ khi nó theo sau cá từ có âm cuối là các âm vô thanh ( âm khi ta phát ra không làm rung thanh quản ) . Các âm vô thanh : /s/, / ∫ /, /t∫/, , /p/, /k/, / f /. Ví dụ : -/s/ kiss + ed  kist -/k/ book + ed  bukt - / t∫ / Watch + ed  /wɔt∫t/ -/ f/ laugh + ed  la: ft -/ ∫ / wash + ed  / wɔ∫t ] -/p/ help + ed  /helpt/ 3. ED được phát âm là / d / khi nó được theo sau các âm hữu thanh ( âm khi ta phát âm làm rung thanh quản) Ví dụ - live + ed  /livd/ - climb + ed  / claimd/ - travel + ed  /'trævld/ - answer + ed  / 'ɑ:nsəd / Lưu ý: để phân biệt các âm vô thanh hay hữu thanh thì người học phát phát âm chuẩn các âm trong tiếng Anh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Exercise 1. a. used 2. a. wanted 3. a. filled 4. a. asked 5. a. laughed 6. a. helped 7. a. travelled 8. a. said 9. a. honor 10. a. sugar. b. agreed b. needed b. completed b. washed b. owned b. moved b. bombed b. paid b. horrible b. sure. c. played d. climbed c. heated d. fixed c. presented d. ended c. watched d. cancelled c. employed d. followed c. watered d. happened c. enjoyed d. arranged c. gain d. again c. Haloween d. holiday c. sore throat d. sun.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×