Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuan 9 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.87 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9: Tiết 1:. Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ____________________________________. Tiết 2, 3: HỌC VẦN Bài 35: uôi - ươi I. Mục tiêu: - HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi, từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được: uôi , ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết: đồi núi, gửi thư - 2 HS lên bảng viết - Đọc bài trong sách - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét ghi điểm - 2 HS đọc 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Dạy vần * Nhận diện vần ‘’uôi’’ - Ghi bảng ‘’uôi’’ - Phát âm mẫu - Đọc theo - Vần ‘’ uôi’’ được tạo nên từ u, ô và i - Nêu được điểm giống và + So sánh uôi với ui khác nhau * Đánh vần - Đánh vần mẫu - Đánh vần, ghép vần - Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần uôi - HS thao tác trên bảng cài - Thêm âm ch vào vần uôi và dấu sắc trên vần uôi để có tiếng mới - Phân tích tiếng "chuôi" - Ghi bảng "chuối" - Ghép tiếng " chuối" đánh - Đánh vần, đọc trơn mẫu vần, đọc trơn - Chỉ trên bảng lớp - Đọc theo - Giới thiệu từ khoá "nải chuối" - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Chỉ bảng - Đọc vần, tiếng khoá, từ * Vần ươi (Quy trình tương tự) khoá - Vần ươi được tạo bởi âm ư , ơ và âm i - So sánh vần ươi với vần ưi - HS so sánh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài - Thêm âm b vào trước vần ươi và dấu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Tìm tiếng , từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS - GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Trong 3 thứ quả trên em thích loại nào nhất? - Vườn nhà em trồng những cây gì? - Chuối chín có màu gì? 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học. Tiết 4:. - HS thao tác trên bảng cài. - Viết bảng con - HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới - HS chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu. (cá nhân, nhóm) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân , đồng thanh - Tập viết: uôi ,ươi, nải chuối, múi bưởi trong vở tập viết - Đọc:” chuối, bưởi, vú sữa” - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu hỏi. - HS đọc lại toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết phép cộng với số 0 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã cho - Làm được các bài tập trong SGK II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 10 + 0 = 3+1+0= - Lên bảng thực hiện 0+9= 0+3= - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm - Nêu yêu cầu - Nhận xét bổ sung - Làm bài rồi chữa bài Cho HS đọc lại bảng cộng - Đọc cá nhân, đồng thanh Bài 2:Tính - Yêu cầu HS làm bài vào sách - Nêu yêu cầu - Nhận xét và sửa sai cho HS - Làm bài vào sách rồi đọc kết quả Bài 3: > , < , = ? - GV hướng dẫn cách làm - Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Làm bài vào vở - Chấm bài nhận xét Bài 4: Viết kết quả phép cộng - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm - HS chú ý lắng nghe và làm bài 3. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại các bảng cộng - Đọc bảng cộng 3, 4, 5 - Về nhà học thuộc các bảng cộng - Nhận xét giờ học. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I. Mục tiêu :. - HS kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế có lợi cho sức khỏe. - HS khá, giỏi: Nêu được tác dụng của một số H/động trong các hình vẽ ở SGK. - Có ý thức thực hiện những điều đã học vào trong cuộc sống - GDKNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi, thư giãn.; + KN tự nhận thức: Tự nhận xét về các tư thế đi , đứng, ngồi học của bản thân;Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ ở SGK bài 9 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Hát bài Lý cây xanh - Hát 2. Các hoạt động * HĐ 1: Thảo luận theo cặp - Thảo luận * HĐ 2: Làm việc với SGK Bước 1: GV hướng dẫn - Cho hs quan sát các hình ở trang 20 SGK - Quan sát - Nêu tác dụng từng hoạt động mà em thích? - Nêu * HĐ3: Quan sát theo nhóm nhỏ - Cho HS quan sát và phân tích tư thế nào đúng , - HS quan sát và trả lời tư thế nào sai để nên làm và nên tránh - GV kết luận - Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng - Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học , nghỉ - Thực hành của mình. 3. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức trò chơi : Ngồi đúng tư thế - HS ngồi tại bàn - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập “Con người và sức khoẻ”. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tiết 1, 2:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đ/c Chiến dạy Tiết 3, 4: Học vần: Bài 36: ay, â - ây I. Mục tiêu: - HS đọc được: ay , ây, mây bay, nhảy dây từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được ay , ây, mây bay, nhảy dây - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ay , ây, mây bay, nhảy dây - Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết: nải chuối , múi bưởi - 2 HS lên bảng viết - Đọc bài trong sách - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét ghi điểm - 2 HS đọc 2. Bài mới: TIẾT1 a) Giới thiệu bài b) Dạy bài mới * Nhận diện vần ‘’ ay’’ - Ghi bảng ‘’ ay’’ - Quan sát - Vần ‘’ ay’’ được tạo nên từ a và y + So sánh ay với ua - Nêu điểm giống và khác nhau - Đánh vần mẫu - Đánh vần, ghép vần - Tìm và gắn trên bảng cài vần ay HS thao tác trên bảng cài - Thêm âm b vào trước vần ay để có tiếng mới - Ghi bảng “bay” - Phân tích tiếng "bay" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Ghép tiếng "bay"đánh vần, đọc - Chỉ trên bảng lớp trơn - Giới thiệu từ khoá “máy bay” - Đọc theo - Chỉ bảng - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng * Vần â-ây (Quy trình tương tự) thanh - Giới thiệu âm â và vần ây - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Vần ây gồm 2 âm đó là âm â và âm m - So sánh vần ây với vần ay - HS chú ý lắng nghe Thêm âm d vào trước vần ây để có tiếng - Nêu được điểm giống và khác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mới * Hướng dẫn viết: - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét * Đọc từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói: - GV nêu câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? +| Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? + Bố mẹ em đi làm bằng gì? 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò : HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học. nhau - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - Đọc nhẩm và tìm tiếng mới - HS chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc các từ ứng dụng - Quan sát và nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới - 3 HS đọc - Tập viết ay, ây ,máy bay, nhảy dây trong vở tập viết - Đọc: Chạy, bay, đi bộ đi xe - Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc cá nhân, đồng thanh Sgk. Tiết 5: Thủ công.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách xé,dán hình cây đơn gi - Xé được hình tán cây, thân cây và dáng cây cân đối, phẳng. - Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng. - Rèn khéo tay. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu về xé,dán hình cây đơn giản - Giấy thủ công các màu - Hồ dán, giấy trắng, khăn lau tay III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ : Nhận xét bài trước 2. Bài mới: * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - GV cho HS xem bài mẫu đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng màu sắc. - Em nào biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy * GV hướng dẫn mẫu: a. Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây tròn + Xé tán lá cây dài b. Xé hình thân cây c. Hướng dẫn dán hình: - Dán hình thân ngắn với hình lá tròn. - Dán phần thân dài với lá dài-cho HS quan sát * HS thực hành quan sát: - GV yêu cầu lấy giấy màu xé tán lá (tròn,dài) - GV uốn nắn thao tác xé, dán cho những em còn lúng túng. 3. Nhận xét tiết học: a. Nhận xét chung tiết học. b. Đánh giá sản phẩm. c. Dặn dò: HS chuẩn bị giấy màu,giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán cho bài học sau "Xé dán hình ngôi nhà". Hoạt động của HS - HS trưng bày SP - HS trả lời - HS chọn màu mà em biết, em thích - HS quan sát - HS lấy giấy màu xanh lá cây, đếm ô vẽ một hình vuông cạnh 6 ô. - Xé 4 góc để tạo thành hình tán lá cây tròn - Tiếp tục đếm ô đánh dấu xé hình chữ nhật cạnh 8 ô, xé 4 góc để tạo thành hình tán lá dài - Xé 2 thân cây màu nâu(dài 6 ô, ngắn 4ô) - Sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối - Bôi hồ đều, dán phẳng * HS k/t: Đường xé ít bị răng cưa, hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé được hình cây đơn giản, có hình dạng, màu sắc, kích thước khác. - Thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 37: ÔN TẬP I. Mục tiêu : - HS đọc được các vần kết thúc bằng i và y; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế * HS KG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn III. Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài cũ - 2 hs đọc - Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây - 2 hs lên bảng viết, cả lớp 2. Dạy, học bài mới viết bảng con a. Giới thiệu - Ghi đề ai và ay b. Ôn tập - Đọc các vần vừa học - Cá nhân, đồng thanh - Ghép chữ thành vần - Cả lớp ghép - Đọc từ ngữ ứng dụng - Cá nhân - Tập viết từ ngữ ứng dụng - Bảng con tuổi thơ, mây bay, thứ hai Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - Cá nhân, đồng thanh - Câu ứng dụng b. Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Viết vào vở tập viết c. Kể chuyện: Cây khế + Tranh 1: Người anh có vợ chia cho em một góc - Thảo luận vườn. Người em làm một cái nhà chăm sóc cây khế * HS KG kể được 2-3 + Tranh 2:Đại bàng đén ăn khế và hứa trả vàng đoạn truyện theo tranh. + Tranh 3; Người em trở nên giàu có + Tranh 4: Người anh dổi nhà cho em + Tranh 5: Người anh tham tham lấy vàng nhiều quá rơi xuống biển 4. Củng cố- dặn dò: - Đọc lại toàn bài - Tìm chữ mới vừa học Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về - Làm tính cộng các số trong P.V các số đã học - Cộng với số 0 - HS yêu thích học toán.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 em đọc các bảng cộng đã học - Nhận xét- ghi điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung b) Hướng dẫn HS làm các bài tập * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu cách làm (lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau) * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu lại cách tính. Hoạt động của HS - 2 HS đọc. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu lại cách tính, làm tiếp các bài sau rồi đổi bài cho bạn để chữa và chấm bài - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu cách làm và làm bài vào vở - GV chữa bài * Bài 4: - HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết - Cho HS xem từng tranh viết phép tính phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới bức tranh 3. Củng cố-Dặn dò: - Trò chơi: Nối phép tính với kết quả - HS tiến hành chơi của phép tính đó - Nhận xét đội thắng cuộc - Nhận xét tiết học Tiết 4: Âm nhạc Ôn tập bài hát: LÝ CÂY XANH TẬP NÓI THƠ THEO TIẾT TẤU. I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca và biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - Tập nói thơ theo tiết tấu của bài hát “Lý cây xanh” II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm một số bài thơ 4 chữ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Lí cây xanh. - Cho HS nghe giai điệu bài hát Lí cây xanh - Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, đó là dân ca miền nào. - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức + Bắt giọng cho HS hát ( GV giữ nhịp bằng tay) + Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa ( vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp, chân nhún nhịp nhàng - Mời HS lên biểu diễn trước lớp - Nhận xét * Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu - GV hướng dẫn HS tập vỗ tay hoặc gõ đệm theo âm hình tiết tấu. Miệng đọc: Ta ta ta ta , ta ta ta ta - Sau khi HS đọc và vỗ tay nhuần nhuyễn âm hình tiết tấu của bài Lí cây xanh, GV cho HS nói theo âm hình tiết tấu bài Lí cây xanh - Từ cách nói theo âm hình tiết tấu trên, GV cho HS vận dụng vào các bài thơ 4 chữ để đọc theo âm hình - GV cho HS biết: Bài thơ trên nói về các loài chim như: Chim sáo, chim liếu tiếu, chim chìa vôi… * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Kết thúc tiết học, GV có thể đệm đàn cùng hát lại với HS bài hát Lí cây xanh ( hoặc mở băng mẫu để HS hát và gõ đệm thật nhịp nhàng) - Nhận xét ( khen cá nhân tốt, nhắc nhở … - Dặn HS về ôn lại bài hát Lí cây xanh. Tập vỗ tay đúng phách và đúng tiết tấu lời ca. Hoạt động của HS - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu bài hát. - Trả lời: “Bài hát Lý cây xanh” + Dân ca Nam Bộ - Hát theo hướng dẫn của GV + Hát không có nhạc + Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.( HS luyện tập theo hình thức hát tập hể, nhóm, tổ…) - Hát kết hợp với vận động phụ họa theo hướng dẫn - HS biểu diễn trước lớp + Từng nhóm + Cá nhân - Chú ý nghe và xem GV làm mẫu. + HS đọc âm hình tiết tấu bằng âm tượng thanh : ta + HS đọc kết hợp vỗ, gõ theo âm hình tiết tấu ( nhiều lần để nhớ âm hình tiết tấu) - HS đọc bài Lí cây xanh theo tiết tấu ( kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ, gõ theo tiết tấu) + Cả lớp + Từng dãy, nhóm + Cá nhân - HS tiếp tục đọc các câu thơ 4 chữ khác theo hương dẫn ( vừa đọc vừa gõ theo tiết tấu) - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS lắng nghe - Ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ____________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 38: eo -ao I. Mục tiêu: - HS đọc được: eo-ao, chú mèo, ngôi sao, từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được eo-ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: gió , mây, mưa, bão lũ - Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - HS tự giác, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, Câu - 3 em ứng dụng - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng - Viết: tuổi thơ, mây bay con 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - ghi đề b) Dạy vần mới : eo * Nhận diện vần - GV phát âm mẫu - Hs đọc eo –ao (cá nhân, đồng - Vần eo gồm e và o thanh) - So sánh eo với e - 5 em nhận diện vần và so sánh eo + Giống : có e với e + Khác: eo có thêm o ở sau * Đánh vần - HS đánh vần (cá nhân, đồng - Cho hs nhìn bảng phát âm. Gv chỉnh sửa thanh) cho hs - Gv hướng dẫn cho hs đánh vần: e-o-eo Tiếng và từ khoá: e-o-eo, mờ -eo-meohuyền-mèo: chú mèo - Gv chỉnh sửa nhịp đọc cho hs * Vần ao - GV phát âm mẫu - HS phát âm - Vần ao gồm a và o - HS so sánh - so sánh ao và eo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Giống nhau: kết thúc bắng o + Khác nhau : ao bắt đầu bằng a * Đánh vần: a-o-ao, sờ-ao-sao: ngôi sao * Hướng dẫn HS viết: * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gv giải thích các từ ngữ ứng dụng - Gv đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: - Cho hs đọc lại vần ở tiết 1 - Hs đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Nhận xét tranh minh hoạ của đoạn thơ ứng dụng - Gv đọc mẫu - Gv cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng - Gv chỉnh sửa lỗi của hs đọc đoạn thơ ứng dụng b) Luyện viết: - Hs viết vào vở tập viết c) Luyện nói : - Đề bài: Gió , mây , mưa, bão, lũ - Trò chơi 4. Củng cố , dặn dò: - Cho 1 số hs lên bảng chỉ và đọc - Hs tìm một số tiếng, từ có vần đã học. - hs đọc cá nhân, đồng thanh - hs viết bảng con - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nhận xét tranh - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết , bài 38 - HS trả lời các câu hỏi của GV. - HS đọc - HS tìm tiếng, từ, câu chứa vần mới. Tiết 3: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết làm phép trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 2. Bài mới: - Giới thiệu bài * HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ - Hướng dẫn hs học phép trừ 2 - 1 - Lúc đầu có 2 con ong đậu, 1con bay - Hd hs xem tranh nêu đề toán : đi, còn lại 1 con 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong,hai bớt 1 còn 1 - Nhắc lại Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1( dấu - ; đọc trừ) đọc hai trừ một bằng một - Hướng dẫn hs làm phép trừ 3-1=2, 3-2=1(tương tự ) - HS đọc lại và học thuộc công thức - Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ ghi trên bảng giữa phép cộng và phép trừ - HS nhận biết được mối quan hệ giữa 3. Luyện tập: phép cộng và phép trừ * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS nêu cách làm - HS nêu cách làm bài rồi làm và chữa * Bài 2: bài. Thực hiện phép tính theo từng cột - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV hướng dẫn hs cách làm tính trừ - HS phải viết các số thẳng cột với bằng cách đặt theo cột dọc- Lưu ý HS nhau viết các số thẳng cột với nhau * Bài 3: - HS quan sát tranh rồi viết phép tính - Cho HS quan sát tranh, nêu phép tính thích hợp: 3 - 2 = 1 thích hợp. 4. Nhận xét - dặn dò: - Lắng nghe - Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập Tiết 4: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T.1) I. Mục tiêu: - HS hiểu được: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày - Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy kể về gia đình em - GV nhận xét-ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh - GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? - Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa? Hoạt động 2: Làm bài tập 2 + Tranh vẽ gì? + Bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào? + Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao? Đưa ra một số cách giải quyết - Kết luận: Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen 3. Củng cố, dặn dò - Chốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng kể. - Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh - Đại diện nhóm trình bày - Một số HS nhận xét - Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau - HS chú ý lắng nghe - HS tự liên hệ - HS thảo luận nhóm 4 - Quan sát tranh và trả lời - Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan - Chọn cách giải quyết phù hợp nhất - HS chú ý lắng nghe - HS chú ý theo dõi. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Tập viết: XƯA KIA, MÙA DƯA , NGÀ VOI , GÀ MÁI I. Mục tiêu: - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: xưa kia, mùa dưa,gà mái, ngà voi - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS - GD: HS tính cẩn thận khi viết bài II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết mẫu III. Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của GV 1. Bài cũ - Viết: chú mèo, ngôi sao - GV nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới : - Giới thiệu bài Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét và uốn nắn cho HS b. Tập viết vào vở - GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở c. Chấm bài nhận xét - Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện - Cả lớp viết bảng con. - HS chú ý theo dõi. - Viết bảng con - HS chú ý theo dõi - Viết vào vở tập viết - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương - HS lắng nghe. Tiết 2: Tập viết: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI , VUI VẺ I. Mục tiêu: - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS - GD: HS tính cẩn thận khi viết bài II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết mẫu III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Bài cũ - Viết: mùa dưa , ngà voi - GV nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới : - Giới thiệu bài Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - 2 HS thực hiện - Cả lớp viết bảng con. - HS chú ý theo dõi. - Viết bảng con - Nhận xét và uốn nắn cho HS b. Tập viết vào vở - GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở c. Chấm bài nhận xét - Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học. - HS chú ý theo dõi - Viết vào vở tập viết - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương. - HS lắng nghe. Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về - Làm tính trừ các số trong P.V 3 - HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 em đọc các phép trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét- ghi điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Luyện tập b) Hướng dẫn HS làm các bài tập * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu cách làm * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu lại cách tính * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu cách làm và làm bài vào vở - GV chữa bài * Bài 4: - Cho HS xem từng tranh viết phép tính 3. Củng cố-Dặn dò: - Trò chơi: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS - 2 HS đọc. - HS nêu yêu cầu bài tập: Tính - HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số - HS nêu lại cách tính, làm tiếp các bài sau rồi đổi bài cho bạn để chữa và chấm bài - HS nêu yêu cầu: Điền dấu +/- HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài - HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới bức tranh - HS tiến hành chơi - Nhận xét đội thắng cuộc. Tiết 4: Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Hoạt động: THẦY GIÁO, CÔ GIÁO CỦA EM I. Mục tiêu : - HS biết thêm được thông tin về các thầy giáo,cô giáo dạy lớp mình và các thành tích đã đạt được trong các mặt công tác của trường mình. - Giáo dục HS tình cảm yêu trường, yêu lớp và kính yêu các thầy giáo, cô giáo. II. Tài liệu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tư liệu về thành tích của nhà trường trong các mặt công tác. III. Các bước tiến hành Bước 1: Chuẩn bị + Gv phổ biến nội dung, kế hoạch tổ chức hoạt động cho cả lớp. + Sắp xếp, kê lại bàn ghế theo hình chữ u. Bước 2: Tiến hành. - GV cho cả lớp hát tập thể bài: Lớp chúng ta đoàn kết. - HS hỏi những điều các em muố biết về các thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình. - GV giới thiệu các thành tích mà nhà trường và các thầy cô giáo đã đạt được trong những năm qua. - HS bày tỏ tình cảm của mình với các thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình. - HS biểu diễn các tiết mục văn nghệ. Bước 3: Nhận xét, đánh giá - GV nhận xét chung. - Khen HS đã biết ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô và nhắc nhở HS hãy học tập, rèn luyện tốt để thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. - Hướng dẫn HS chuẩn bị cho hoạt động lần sau.. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1. Nề nếp - Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học - Đi học đầy đủ, đúng giờ Mang đúng trang phuịc đã quy định - Nghỉ học có lí do 2. Học tập - Có ý thức học tập tốt, hăng say phát biểu xây dựng bài:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Một số em chưa chú ý trong giờ học:……………………….. 3. Vệ sinh - Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ 4. Hoạt động khác - Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp II. Kế hoạch tuần tới: - Phát động phong trào thi đua học tốt để chào mừng ngày 20 - 11 - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Vệ sinh cá nhân và VS lớp học sạch sẽ - Tham gia đầy đủ các hoạt động do đội tổ chức - Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×