Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GHK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: ………………………… Họ và tên: ………………………. Ngày thi:………………………… ………………………………….... Giám thị 1:………………… …………………………….. Giám thị 2: ………………... ……………………………... Giám khảo 1 Ký tên: ………………………….. Giám khảo 2 Ký tên: …………………………... SốBD ……………………….. Số phách ………………………... Điểm Bằng chữ. Bằng số. Số BD ………………………. Số phách ………………………... THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TIẾNG VIỆT (Đọc thầm) A/Đọc hiểu: I.Đọc- hiểu: Đọc thầm bài “Ai giỏi nhất?” trong thời gian 35 phút Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. Nhưng ai giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế, không ai chịu ai. Mấy cậu liền tổ chức một cuộc thi và mời cô Gõ Kiến làm trọng tài, ra đề thi rồi chấm luôn. Gõ Kiến phát cho mỗi bên hai chục hạt đậu ván và ra điều kiện: Ai ăn lâu hết nhất thì thắng cuộc. Thỏ ăn dè mỗi ngày nửa hạt, ăn được 40 ngày. Nhím cứ ba ngày mới ăn một hạt, được 60 ngày. Sóc ăn mỗi ngày 6 hạt. Ba ngày sau, túi của Sóc rỗng không. Sang ngày thứ 61, Gõ Kiến cho biết: -Nhím ăn được lâu nhất là giỏi nhất ! Sóc không chịu. Cậu ta kêu: -Tôi vẫn còn ! Gõ Kiên hỏi: -Còn mà túi lại rỗng không thế này? Sóc thủng thẳng mời Gõ Kiến cùng Thỏ, Nhím đến một góc rừng và trỏ vào hai cây đậu ván lúc này đã leo vấn vít trên giàn: -Đây ! Tôi ăn ba ngày hết 18 hạt. Còn hai hạt nữa của tôi đấy ! Tất cả đều chịu Sóc là giỏi. Giỏi nhất. Cái gì cũng thế, chỉ ăn thì mấy cũng hết. Nhưng biết gieo trồng thì mãi mãi vẫn còn cái ăn. THEO PHONG THU Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.(30 phút) 1. Câu chuyện trên có mấy nhân vật? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 2. Chuyện gì đã xảy ra trong rừng? a. Thi nấu ăn. c. Thi xem ai khỏe mạnh nhất.. b. Thi xem ai trồng cây giỏi nhất. d. Thi xem ai giỏi nhất.. 3. Đề thi là gì? a. Ai ăn hết trước thì thắng cuộc. c. Ai ăn nhiều ngày nhất thì thắng cuộc. b. Ai ăn lâu hết nhất thì thắng cuộc d. Cả b và c đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Tính cách của các nhân vật được thể hiện qua những mặt nào? a. Lời nói b. Hành động c. Cả lời nói và hành động d. Cả a, b, c đều sai. 5. Nội dung bài này là gì? a. Khen ngợi Sóc thông minh và có tài trồng cây, gieo hạt. b. Khen ngợi Sóc thông minh, nhanh trí. c. Ca ngợi cuộc thi công bằng, khách quan. d. Ca ngợi Nhím biết tiết kiệm. 6. Qua bài này ta học được điều gì? a. Phải chứng tỏ cho mọi người thấy là mình giỏi nhất. b. Phải biết tiết kiệm; c. Phải biết lo xa và chăm chỉ làm việc; d. Ý b, c đúng. 7. Các từ : cô, cậu, tôi ở trong bài được dùng để: a. So sánh b. Nhân hóa c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.. 8. Xác định thành phần câu sau bằng một gạch chéo và ghi tên thành phần câu bên dưới. Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. 9. Nghĩa của từ nhanh trí là: a. Làm mọi việc xong sớm. b. Ăn mau hết. c. Suy nghĩ, xử lý một việc không mất nhiều thời gian nhưng lại đem lại kết quả tốt nhất. d. Cả a, b đều đúng. 10. Câu “ Chó chạy thong thả, khỉ buông thõng hai tay, ngồi ngúc nga ngúc ngắc.” là câu: a. Câu đơn có nhiều vị ngữ. b. Câu ghép. c. Câu đơn có nhiều chủ ngữ. d. Cả a, b, c đều sai.. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TIẾNG VIỆT (đọc thầm) ( 5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Đọc thầm: Học sinh khoang đúng mỗi câu cho 0,5 điểm cụ htể như sau: Câu 1: c; Câu 2:d; Câu 3:d; Câu 4:c; Câu 5:a; Câu 6:d; Câu 7:d; Câu 9:c; Câu 10: b. Câu 8: Trong rừng,/ Thỏ, Nhím và Sóc/ đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. TN. CN. CN. CN. VN. B. Đọc thành tiếng: HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TIẾNG VIỆT (đọc thành tiếng) (5 điểm) Các bài TĐ & HTL từ tuần 19 – 25, trả lời câu hỏi theo đoạn. GV đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau: - Đọc đúng tiếng từ: 2 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 5 tiếng còn 1 điểm, đọc sai quá 5 tiếng còn 0.5 điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 đến 3 chỗ còn 0.5 điểm). - Giọng đọc thể hiện được tính biểu cảm: 1 điểm. (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm còn 0.5 điểm). - Tốc độ đọc 115 tiếng/phút: 2 điểm. (Tốc độ đọc dưới 100 tiếng/phút còn 0.5 điểm) - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm. (Trả lời chưa đủ ý được 0.5 điểm. Trả lời sai không có điểm).. Trường: ………………………… Họ và tên: ……………………….. Giám thị 1:………………… ……………………………... SốBD ………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày thi:………………………… …………………………………... Giám khảo 1 Ký tên: ………………………….. Giám khảo 2 Ký tên: …………………………... Giám thị 2: ………………... ……………………………... Số phách ………………………... Điểm Bằng chữ. Bằng số. Số BD ………………………. Số phách ………………………... THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TIẾNG VIỆT (Viết) ĐỀ BÀI A. Chính tả: 1/ (Nghe – viết). Bài “Ai là Thủy tổ loài người”, (Viết cả bài). Lổi. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ 2/ Viết 6 danh từ riêng của bài: “Dân chơi đồ cổ”. a. …………………………………………………………………………………………….. b. …………………………………………………………………………………………… c. …………………………………………………………………………………………….. d. …………………………………………………………………………………………… e. …………………………………………………………………………………………….. f. ……………………………………………………………………………………………… B. Tập làm văn: Em hãy tả quyển sách Tiếng Việt, lớp 5, tập 2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Trường: ………………………… Họ và tên: ………………………. Ngày thi:…………………………. Giám thị 1:………………… …………………………….. Giám thị 2: ……………….... SốBD ……………………….. Số phách.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………... Giám khảo 1 Ký tên: ………………………….. Giám khảo 2 Ký tên: …………………………... ……………………………... ………………………... Điểm Bằng chữ. Bằng số. Số BD ………………………. Số phách ………………………... THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TOÁN ĐỀ BÀI Phần I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây: Câu 1:Hình hộp chữ nhật có: a.6 mặt . b. 8 mặt. c.12 mặt. d. 16 mặt Câu 2:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 954 cm3 = ………. dm3 a.954 b.9,54 c .95,4 d. 0,954 Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,2m3 = ……dm3 a.200 b.250 c.300 d.350 Câu 4:Diện tích hình tam giác có đáy 4 dm ,chiều cao 5 dm. a.10 dm2 b.20 dm2 c.30 dm2 d.40 2 dm Câu 5:Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài hình chữ nhật có chiều dài 4cm ,chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là. a.30 cm3 b.60 cm3 c. 120 cm3 d. 3 180cm Câu 6: Thể tích hình lập phương là 8 cm3 hình đó có cạnh là: a. 2 cm b. 3 cm c. 4 cm d. 5 cm Phần II:THỰC HÀNH TÍNH Câu 1:Một cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp.tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái thùng đó?Biết rằng các kích thước của nó là chiều dài 7,5 dm ;Chiều rộng 6,5dm ;Chiều cao 56cm. Câu 2: Tính diện tích hình tròn có đường kính 12 cm? Câu 3 :Tìm x: a.91,324 - x = 15,973 b.x : 8,2 = 98,24 c.x – 785,86 = 58,05 d.75,52 : x = 32 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) CÂU 1:a (0,5 điểm); CÂU2:d (0,5 điểm); CÂU3:a (0,5 điểm); CÂU 4:a (0,5 điểm); CÂU 5:b (1 điểm); CÂU6:a (1 điểm) Phần II: THỰC HÀNH CÂU 1: (2,5 điểm) ĐỔI 56 cm = 5,6 dm (0,25 điểm) BÀI GIẢI Diện tích xung quanh của cái thùng đó là: (0,25 điểm) (7,5 + 6,5) x 2 x 5,6 = 156,8 (dm2) (0,75 điểm) Diện tích toàn phần của cái thùng đó là: (0,25 điểm) 156,8 + (7,5 x 6,5) = 205,55 (dm2) (0,75 điểm) ĐÁP SỐ: (2,5 điểm) 156,8 dm2 205,55 dm2 Câu 2 (1,5 điểm) BÀI GIẢI Bán kính của hình tròn đó là: (0,25 điểm) 12 : 2 = 6 (cm) (0,25 điểm) Diện tích của hình tròn đó là: (0,25 điểm) 6 x 6 x 3,14 = 112,104 (cm2) (0,5 điểm) ĐÁP SỐ:112 cm2 (0,25 điểm) Câu 3: (2 điểm) a.91, 324 - x = 15,973 c.x- 785,86 = 58,05 x = 91,324 -15,973 (0,5 điểm) x = 58,05 +785,86 (0,5 điểm) x = 75,049 (0,5 điểm) x = 843,91 (0,5 điểm) b.x: 8,2 = 98,24 x= 98,24 x 8,2 (0,5 điểm) x=805,568 (0,5 điểm). d.75,52 :x = 32 x = 75,52 :32 (0,5 điểm) x = 2,36 (0,5 điểm) Xuân hòa 3, ngày 22 tháng 02 năm 2012. KHỐI TRƯỞNG. VÕ TRƯỜNG VŨ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×