Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

khao sat chat luong lop 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Cho các phản ứng sau: O H2S + O2 (dư)  t Khí X + A ;.  Khí Y + NaOH + T ; NaI + O3 + A   FeS + HCl → Khí Z + B Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, I2, CO2. B. SO2, O2, H2S. C. SO2, O2, H2. D. SO2, H2, CO2 Cõu 2: Dãy sắp xếp các axit đợc xếp theo chiều tính axit giảm dần là: A. HI < HBr < HCl < HF B. HI > HBr > HCl > HF C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HF > HI Câu 3: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. Pt, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, CuO, Fe(OH)2 Câu 4: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA 0 C©u 5 : Khi nhiệt độ tăng thêm 10 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần. 0 C©u 6: Trong các quá trình dưới đây:(1) H2 + Br2 (t )  (2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư)  (3) PBr3 + H2O  Quá trình nào không điều chế được HBr ? A. (2) và (3) B. (3) C. (2). D. (1). Câu 7: Cho V lít hỗn hợp X gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl2 giảm xuống còn 20% so với lượng Cl2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là A. 25%. B. 20%. C. 80%. D. 75%. Câu 8: . Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V ? A. 2,24 . B. 6,72 . C. 5,6 . D. 8,96. Câu 9: Cho 31,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 17,92 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 69,9 . B. 108,3 . C. 109,9 . D. 82,3. Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau:: Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch NaNO3 . D. dung dịch Ba(NO3)2 Câu 11: Cho 3,36 lít O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị (III) thu được 10,2g oxit. Xác định tên kim loại. A. Al. B. Mg. C. Cr . D. Fe C©u 12: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 49 gam dung dịch H 2SO4 90% đặc nóng thu được V lít SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính V và khối lượng muối trong X ? A. 6,72 lit; 40 g. B. 5,04 lit; 22,8 g. C. 4,48 lit; 15,2 g . D. 5,04 lit; 32,8 g Câu 13: Cho biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion X2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m ? A. 21,7 g. B. 32,55 g. C. 27,125 g . D. 16,275 g Câu 15: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 12,500 B. 12,011 C. 13,022 D. 12.055 Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X là ntố nào sau đây? A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo Câu 17: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử ? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al < P < Cl < F D. Cl< P < Al < Na < F Câu 18: Nung m gam bột sắt trong oxi sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,52 gam.. B. 2,22 gam.. C. 2,62 gam.. D. 2,32 gam.. Câu 19: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H 2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO3. Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với H2 bằng 20. Trong hỗn hợp này thành phần % theo thể tích của oxi là: A. 52% B. 50% C. 51% D. 53% Câu 21: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22: Cho các phản ứng sau : 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 2 B. 1 C. 4. D. 3 Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA Câu 24: Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá bằng k lần tổng số phân tử HNO 3 tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7 B. 1/7. C. 3/14 D. 1/4 Câu 25: Dẫn một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, MgO, Al2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất nào còn lại trong ống sứ ? A. Al2O3, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, Fe, CuO, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg Câu 26: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành? A. Hai liên kết  B. Hai liên kết  C. 1 liên kết  và 1 liên kết  D. 1 liên kết  và 2 liên kết  Câu 27: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3. Trong oxit cao nhất R chieám 25,926% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. Phốt pho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo Câu 28: Phản ứng nào sau đây sai : A. 2NaClkhan + H2SO4 đặc nóng  Na2SO4 + 2HCl B. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 C. Fe + H2SO4 đặc nguội  FeSO4 + H2  D. 2Al + 6H2SO4 đặc nóng Al2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là: A. 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam. Câu 30: Có cốc dd không màu KI. Thêm vào vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước Cl 2. Hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch có màu vàng nhạc B. Dung dịch vẫn không màu C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh thẫm Câu 31: Cho 8,32 g kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HNO 3. Sau phản ứng thu được dung dịch A ( không chứa muôi amoni ) và 0,02 mol NO; 0,2 mol NO 2. Sau khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là: A. 24,44 g B. 21,96 g C. 12,04 g D. 20,72 g Câu 32: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit: A. CO2 B. H2S C. SO2 D. CH4 Câu 33: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí H2S, SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X . Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng và số mol axit đã phản ứng là: A. 54,2 g; 0,63 mol B. 97,4 g; 0.63 mol C. 54,2 g; 0.45 mol D. 97,4 g; 0.45 mol Câu 34: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : A. Tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan. B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 35. Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O lần lượt lả: A. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6. B. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2. C. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2. D. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5. Câu 36: Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO 3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Thể tích khí oxi thu được ở đktc là: A.33,6 lit B. 22,4 lit C. 66,7 lit D. 44,8 lit Câu 37 : Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp muối và oxit của hai kim loại. Phần trăm theo thể tích của oxi có trong hỗn hợp A là : A.44,44% B. 55,56% C. 33,33% D. 66,67% Câu 38: Cho phản ứng hóa học: H2S+ 4 Cl2+ 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng: A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử , H2O là chất oxi hóa. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. Câu 39: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm : A. Electron và proton B. Proton và notron C. Notron và electron D. Electron ,proton và notron. Câu 40: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để dễ phân biệt nhất (dễ làm nhất)? A. Dung dịch Br2 /H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Br2 / CCl4 Câu 41: Các chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2 Câu 42: Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với oxi nung nóng thu được 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO. Hoà tan X trong lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20%.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? A.134,75 g B. 269,5 g C.539 g D. 10,78 g Câu 43: Số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. A và B lần lượt là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Al và F B. S và O C. C và O D. N và O Câu 44: Khối lượng dung dịch KOH 20% đủ để làm kết tủa hết ion Fe3+ có trong dung dịch chứa 40g Fe2(SO4)3 là: A.6,72 gam B. 84 gam C. 168 gam D. 120 gam. Câu 45: Nguyên tố ở chu kì 3 , nhóm IIA nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 46: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là: A. 11,2 lít.. B. 21 lít.. C. 33 lít.. D. 49 lít.. Câu 47: Lấy 12 gam hợp kim Al và Mg cho vào dung dịch H2SO4 đặc , nguội dư thì có 4,48 lít khí SO2 bay ra (đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là : A. 40% Mg ; 60% Al B. 80% Mg ; 20% Al C. 20% Mg ; 80% Al D. 60% Mg ; 40% Al Câu 48: CaCO3 là thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. Đá đỏ B. Đá vôi C. Đá mài D. Đá ong Câu 49: Cho 15,8 gam kalipemanganat tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc ,dư. Thể tích khí clo thu được ở đktc là: A. 5,6 lit B. 4,48 lit C.3,36 lit D. 6,72 lit Câu 50: Để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HF C. Dung dịch HI D. Dung dịch HBr.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×