Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Tài liệu Nguyên lý cắt kim loại pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.2 KB, 41 trang )

Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
Phn m u
I. Gii thiu tờn mụn hc, s hc trỡnh
1. Tờn mụn hc : Nguyờn lý ct kim loi v dng c ct kim loi
Gi tt l : Nguyờn lý v dng c ct
2. S n v hc trỡnh: 5 (75 tit) gm:
Lý thuyt : 70 tit
Bi tp ln: 5 tit x 2 = 10 Tit gm 1 trong hai ni dung sau:
* Thit k dao chut rónh then, l then hoa, l trũn + tớnh ch ct cho nguyờn cụng tin
búc v.
* Thit k dao tin nh hỡnh + tớnh ch ct cho nguyờn cụng tin búc v.
- Kim tra iu kin 45 - h s 1 : 4 bi
- Thi 120 - h s 3 (cú th thi vit hoc vn ỏp)
II. Ti liu tham kho
1. Nguyn Duy, Trn S Tuý, Trnh Vn T. Nguyờn lý ct kim loi.
Nh xut bn i hc v Trung hc chuyờn nghip H ni, 1977.
2. Bnh Tin Long, Trn Th Lc, Trn S Tỳy. Nguyờn lý gia cụng vt liu. Nh xut bn
Khoa hc v k thut H ni, 2001.
3. Hong Tựng, Nguyn Tin o, Nguyn Thỳc H. C khớ i cng.
Nh xut bn Khoa hc v k thut H ni, 2004.
4. Nguyn Trng Bỡnh, Nguyn Vn Ho. Gia cụng c khớ.
Nh xut bn i hc s phm, 2005.
5. Nguyn Trng Bỡnh, Lu Quang Huy. Gia cụng c khớ (tp 2).
Nh xut bn Khoa hc v k thut H ni, 2005.
6. Trn Hu , Nguyn Vn Hựng, Cao Thanh Long.
C s cht lng ca quỏ trỡnh ct.
Nh xut bn Trng i hc k thut cụng nghip Thỏi Nguyờn, 1998.
7. Trnh Khc Nghiờm. Nguyờn lý v dng c ct
Nh xut bn Trng i hc k thut cụng nghip Thỏi Nguyờn, 1998.
8. Nguyn c Lc, Lờ Vn Tin, Ninh c Tn, Trn Xuõn Vit.
S tay cụng ngh ch to mỏy (tp I, tp 2)


Nh xut bn Khoa hc v k thut H ni, 2001.
9. Nguyn Ngc o, H Vit Bỡnh, Trn Th san.
Ch ct gia cụng c khớ . Nh xut bn nng, 2001.
10. X.A. POPOV, L.G.IBNER, A.X. KAMENKVITS. Mi sc dng c ct.
Nh xut bn Khoa hc v k thut H ni, 1980.
III. Tng quan v mụn hc
1. Khỏi nim
Hin nay cú nhiu phng phỏp gia cụng kim loi :
- Gia cụng cú phoi (tin, phay , bo , mi)
- Gia cụng khụng phoi (ỳc, rốn, dp..)
- Luyn kim bt
- Gia cụng bng c ch mi (tia l in, in hoỏ,)
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 1
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng

Nhn thy rng nhng chi tit yờu cu nhn b mt cao, chớnh xỏc hỡnh dỏng, kớch
thc cao phn ln u phi qua phng phỏp gia cụng cú phoi (gia cụng bng ct). Trong ni
dung mụn hc chỳng ta ch i nghiờn cu phng phỏp gia cụng cú phoi.
Vy gia cụng kim loi cú phoi hay cũn c gi l gia cụng kim loi bng ct ú l quỏ
trỡnh tỏch khi b mt phụi nhng lp kim loi to thnh phoi v cui cựng nhn c chi tit
cú hỡnh dỏng kớch thc ỳng vi yờu cu ó t ra.
2. V trớ mụn hc
Nguyờn lý ct kim loi l mt trong nhng mụn hc chuyờn ngnh ca ngnh c khớ ch
to mỏy, chuyờn nghiờn cu cỏc quy lut trong vic gia cụng kim loi bng ct
3. Mc tiờu mụn hc
Qua mụn hc ny, sinh viờn nm c:
- Vt liu lm dao;
- Cỏc quy lut ca quỏ trỡnh ct;
- Cỏc hin tng vt lý xy ra ca quỏ trỡnh ct;
- Cỏc loi dng c ct dựng trong gia cụng c khớ.

- La chn c cỏc thụng s hỡnh hc hp lý ca dng c ct;
- La chn vt liu lm phn ct ca dng c khi gia cụng;
- Chn c ch ct hp lý khi gia cụng;
- Nm c nguyờn lý, quy lut ct ca tng kiu gia cụng ct;
Chng 1: VT LIU CH TO PHN CT CA DAO
Mc tiờu bi hc
- Bit c cỏc loi vt liu dựng lm phn ct ca dao.
- Gii thớch c tớnh nng ca cỏc loi vt liu lm phn ct.
- Chn c vt liu lm dao hp lý.
1.1. YấU CU I VI VT LIU LM PHN CT CA DAO
Yờu cu t ra vi vt liu dng c c xỏc nh t iu kin lm vic ca dng c nờn
vt liu dng c cn phi m bo cỏc yờu cu c bn sau:
1.1.1. cng
L kh nng ca vt liu chng li bin dng do cc b khi cú ti trng tỏc dng lờn nú,
thụng qua vt th cng chuyờn dựng cú dng mi õm.
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 2
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
dng c ct cú th ct i mt lp vt liu gia cụng v chuyn nú thnh phoi, thỡ vt liu
dng c phi cú cng ln hn hn cng vt liu gia cụng.
Thụng thng vt liu gia cụng cú cng (HB 200

250) thỡ cng ca dao thng
ln hn HRC 60.
La chn cng ca vt liu dng c ph thuc vo cng vt liu gia cụng vỡ tng
cng, kộo theo s tng giũn.
Trong quỏ trỡnh ct cn quan tõm nhiu n cng nhit ca li ct tc l cng xột
trong trng thỏi li ct b nung núng. Vỡ nú nh hng trc tip n kh nng ct ca dao.
1.1.2. bn nhit
L kh nng gi c c tớnh ct ( cng, bn c hc) ca vt liu dng c nhit
xỏc nh trong 1 n v thi gian.

bn nhit c xỏc nh bng cỏch nung liờn tc vt liu dng c ct nhit xỏc
nh trong 3 gi m cng ca nú khụng gim quỏ mc quy nh (HRC 60).
bn nhit ph thuc ch yu vo hm lng cỏc nguyờn t hp kim nh vụnfram,
crụm, vanadi, mụlipen, cụban
bn nhit l c tớnh quan trng ca vt liu lm dao. Nú quyt nh vic duy trỡ kh
nng ct ca dao trong iu kin nhit v ỏp lc rt ln vựng ct.
1.1.3. bn mũn
L kh nng gi vng hỡnh dỏng hỡnh hc phn ct ca dao trong 1 khong thi gian ca
quỏ trỡnh gia cụng.
Trong quỏ trỡnh ct, mt trc dao tip xỳc vi phoi, mt sau ph v mt sau chớnh ca dao
tip xỳc vi mt ó v ang gia cụng vi vn tc trt ln, nờn vt liu dng c phi cú tớnh chu
mũn cao. Núi chung, vt liu cú cng cao, bn nhit cao, s cú chu mũn cao. tng
bn mũn cn thờm vo thnh phn ca thộp mt s nguyờn t hp kim nh vụnfram, vanadi
1.1.4. bn c hc
L kh nng chu tỏc dng ca cỏc loi ti trng m dng c khụng b hng sm do m,
gy li ct hay b bin dng do.
Cỏc c trng v bn c hc bao gm:
bn ký hiu (

B
)
dai va chm (a
k)
.
Giỏ tr

B
v a
k
cng ln thỡ vt liu dng c ct cú bn c hc cng cao.

Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 3
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
0
F
P
B
=

(Mpa). Tu theo dng khỏc nhau ca ca ngoi lc ta cú cỏc loi bn: bn
kộo (
k
); bn un (
u
); bn nộn (
n
)
dai va chm (a
k
0
F
A
K
=
J/mm
2
hay KJ/m
2
) l kh nng chu cỏc ti trng tỏc dng t
ngt m chi tit khụng b phỏ hu.
Vic nõng cao bn c hc ca vt liu dng c ct, nht l hp kim cng v vt liu s

l mt trong nhng hng chớnh trong lnh vc thit k v ch to dng c ct.
1.1.5. dn nhit
tng cht lng ca vt liu dng c, mt yờu cu khụng kộm phn quan trng l nõng
cao tớnh dn nhit ca nú.
Vt liu dng c ct cú tớnh dn nhit tt cho phộp truyn nhanh dũng nhit t vựng ct ra
ngoi lm gim c nhit vựng ct dn n tng c bn mũn vỡ nhit ca dng c.
1.1.6. Tớnh cụng ngh
L kh nng gia cụng kim loi ú d hay khú. Tớnh cụng ngh bao gm: tớnh ct gt, tớnh
hn, tớnh rốn, tớnh ỳc, tớnh nhit luyn.
Tớnh cụng ngh ph thuc vo nhiu yu t nh thnh phn hoỏ hc, cu trỳc t vi, kớch
thc ht, cng, bn c hc, dn nhit
1.1.7. Tớnh kinh t
Khi chn vt liu dng c ngoi vic chỳ ý n tớnh nng ct, tớnh cụng ngh cn phi chỳ
ý n giỏ thnh ca chỳng na. Vt liu dng c thng t tin. Chi phớ v vt liu thng chim
mt t l cao trong giỏ thnh ch to dng c. Do ú cn phi chn vt liu dng c phự hp vi
yờu cu k thut ca chi tit gia cụng nhm gim chi phớ ch to dng c cho cho mt n v chi
tit gia cụng.
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 4
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
1.2. CC LOAI VT LIU LM DAO V PHM VI S DNG
Vt liu dng c ct c hỡnh thnh v phỏt trin theo nhu cu phỏt trin ca khoa hc k
thut v ca thc t sn xut. Chỳng c chia thnh cỏc loi sau: Thộp cỏc bon dng c, thộp hp
kim dng c, thộp giú, hp kim cng, vt liu gm, kim cng, Nitritbo lp phng, vt liu
phun ph.
Di õy gii thiu cỏc nhúm vt liu lm phn ct dng c theo s phỏt trin v s hon
thin v kh nng lm vic ca chỳng (bng 2 1)
Bng 2 1. Lch s v c tớnh ca vt liu dng c.
Nm Vt liu dng c V
c
(m/ph)

Nhit gii
hn c tớnh
ct
o
C
cng
HRC
1894
1900
1900
1908
1913
1931
1934
1955
1957
1965
1970
Thộp cỏc bon dng c
Thộp hp kim dng c
Thộp giú
Thộp giú ci tin
Thộp giú (tng Co v WC)
Hp kim cng cỏc bớt WC
Hp kim cng WC v TiC
Kim cng nhõn to
Gm
Nitrit Bo
Hp kim cng ph cỏc bớt
Titan ( TiC )

5
8
12
15 ữ 20
20 ữ 30
200
300
-
300 ữ 500
100 ữ 200 (thộp tụi)
300
200 ữ 300
300 ữ 500
-
500 ữ 600
600 ữ 650
1000 ữ 1200
1000 ữ 1200
800
1500
1600
1000
60
60
-
60 ữ 64
-
91
91ữ92
100000 HV

92 ữ 94
8000 HV
18000 HV
T bng ta thy cỏc loi vt liu dng c cú chu nhit, cng, tc ct ngy cng
c nõng cao. Gúp phn ỏp ng yờu cu v nng sut v cht lng cho ngnh ch to mỏy.
lm phn ct ca dng c, ngi ta cú th dựng cỏc loi vt liu dng c khỏc nhau tu
thuc tớnh cht c lý ca vt liu cn gia cụng v iu kin sn xut c th.
1.2.1. Thộp cỏc bon dng c
Thộp cỏc bon m lng C nm trong khong (0,7 ữ 1,3%) v lng tp cht P, S rt nh
(P< 0,03; S< 0,025%) c gi l thộp cỏc bon dng c.
Lng C nm trong khong (0,7 ữ 1,3%) khi nhit luyn thộp t c cng, tớnh
chu nhit v chu mi mũn
Ký hiu thộp cỏc bon dng c bt u bng ch CD
Con s sau ch CD ch hm lng C trung bỡnh cú trong thộp tớnh theo phn vn.
Vớ d : CD70, CD70A, .CD130A
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 5
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
Ch A ch thộp tt tc lng tp cht P, S rt nh (P< 0,03, S< 0,025%).
Mun lp b mt t cng HRC 60 - 62 cu trỳc t vi lp b mt phi cú t chc
Mỏctenxớt. cú t chc mỏctenxit khi nung thộp n nhit chuyn bin pha, gi nhit ú
mt thi gian lm n nh cu trỳc ca kim loi v phi lm ngui t ngt trong trong nc
hoc dung dch mui.
Do lm ngui trong nc hoc dung dch mui cú tc ngui nhanh nờn trong khi tụi
thng gõy nt v, bin dng nht l i vi dng c cú kớch thc ln. Mt khỏc thộp cỏc bon
dng c rt nhy cm vi s quỏ nhit. Khi quỏ nhit kớch thc ht tng lờn nhanh lm giũn
tng v d góy m. thm tụi ca thộp cỏc bon dng c thp.
cng b mt sau khi tụi v ram t HRC 60ữ62.
Trong lừi khong HRC 40.
bn nhit (khong 250
O

C) ng vi tc ct 4 ữ 5 m/ph.
D gia cụng bng ct v gia cụng bng ỏp lc.
c dựng ch to cỏc dng c ct cm tay, cú tc ct thp, nhit vựng ct khụng
cao, chu va p v rung ng (da, c, li ca thộp, mi khc ), giỏ thnh r.
Cỏc mỏc hay s dng: CD70 ; CD70A ữ CD130A tng ng vi mỏc thộp ca Nga (Y7
; Y7A ữ Y13A). Trong ú Y10A ữY13A hay c dựng.
- Con s sau ch Y ch hm lng trung bỡnh ca cỏc bon trong thộp tớnh theo phn nghỡn .
Vớ d: Mỏc thộp Y10A. Hm lng trung bỡnh ca C trong thộp 1.0% (nm trong khong
0,95 ữ 1,04%).
Bng 2-2. cng ca thộp ó nhit luyn
Mỏc thộp
cng ca thộp trc nhit
luyn (HB).
cng ca mu sau tụi
Nhit tụi v mụi
trng lm ngui
cng sau nhit
luyn (HRC)
Y7A ; Y8A
187
800-820, nc
62
CD80MnA 780-800, nc
Y9A 192
760-780, nc
Y10A 197
Y11A ; Y12A 207
760-780, nc
Y13A 217
Túm li thộp cỏc bon dng c cú :

Mỏc thộp hay s dng (CD100A

CD130A)
Mụi trng tụi l nc hoc dung dch mui v nc
Chiu sõu lp thm tụi nh, lừi do
Kh nng bin dng v nt khi tụi ln.
cng b mt t (HRC 60

62)
bn nhit (khong 250
o
C).
Tc ct t n 5m/ph
Phm vi s dng : Dựng ch to cỏc loi dng c ct cm tay cú vn tc ct nh (da,
c, li ca thộp, mi khc ), giỏ thnh r.
1.2.2. Thộp hp kim dng c
khc phc cỏc nhc im ca thộp cỏc bon dng c, ngi ta ó to ra thộp hp kim
dng c bng cỏch sau :
Trờn nn l thộp cỏc bon dng c ngi ta c ý a thờm vo cỏc nguyờn t hp kim thớch
hp (Cr, W, Si, Mn, V,..) vi hm lng va to ra mỏc thộp cú nhng tớnh cht mi u vit
hn thộp cỏc bon dng c. Nhng mỏc thộp ú gi l thộp hp kim dng c.
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 6
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
Tu theo cỏc nguyờn t hp kim a vo s to ra cỏc tớnh cht mi nh :
- Tng bn nhit
- Ci thin kh nng nhit luyn (cú th tụi trong du).
- Lm tng tớnh thm tụi ca thộp.
- Tng tc ct
Nu hm lng nguyờn t hp kim a vo vt qỳa gii hn va to ra tớnh cht
mi khụng cn thit.

Nu hm lng nguyờn t hp kim a vo cha n gii hn va to ra tớnh cht
mi nú ch l tp cht trong thộp.

Bng 2 3. Thnh phn hoỏ hc mt s nhón hiu thộp hp kim dng c in hỡnh(%) .
Nhúm Nhón hiu

hiu
Liờn
xụ c
C Mn Si Cr W V
I
Thộp Cr05
Thộp 85CrV XB
1,25-
1,10
0,80-
0,90
0,20-
0,40
0,30-
0,60
< 0,35
< 0,35
0,4-0,6
0,45-
0,70
-
-
-
0,15-

0,30
II
Thộp Cr
Thộp 9CrSi
X
9XC
0,95-1.1
0,85-
0,95
< 0,4
0,3-0,6
< 0,35
1,2-1,6
1,3-1,6
0,95-
1,25
-
-
-
-
III
Thộp CrMn
Thộp
CrWMn
X
XB
1,3-1,5
0,9-1,0
0,45-0,7
0,8-1,0

<0,35
0,15-
0,35
1,3-1,6
0,9-1,2
-
1,2-1,6
-
-
IV Thộp CrW5 XB5 1,25-1,5 < 0,3 < 0,3 0,4-0,7 4,5-5,5
0,15-
0,30
Cr lm tng thm tụi, cng.
W kt hp vi C thnh Xementit hp kim v cỏc bớt, lm tng mnh cng v tớnh chng
mi mũn.
Mn to ra mt lng ostenit d nht nh sau khi tụi, cn tr quỏ trỡnh bin dng dng c.
Vanadi to ra cỏc bớt cú ht nh nờn cú cng v bn cao.
Thộp hp kim dng c tụi nhit 820ữ850
0
C trong du. Sau khi nhit luyn t
cng HRC 62ữ66. bn nhit khong 350
0
C. Tc ct t n 15m/ph.
Trong cỏc ký hiu trờn :
X : ch nguyờn t Crụm. B : vonfram. : Vanadi. C : Si lớc. : Mng gan.
- Nhúm I
Nhúm ny gm cỏc loi thộp hp kim dng c cú thnh phn hp kim thp (1% ) v c
hp kim hoỏ ch yu bng Cr (0,1 ữ 0,7%).
Cr v V trỏnh cho thộp to nờn im mm do to nờn Graphit.
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 7

Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
Thộp hp kim dng c loi ny thng c dựng ch yu ch to cỏc dng c gia cụng
g.
- Nhúm II
Nhúm ny gm cỏc loi thộp hp kim cú lng Cr t (1 ữ 1.5%). Cr v Si trong thộp lm
tng tớnh thm tụi, cho tớnh ct tt hn. Loi thộp ny chu c nhit khong 220 ữ 300
O
C.
Nhc im nhúm ny khi nhit luyn d sinh ra lp thoỏt cỏc bon do ú nh hng xu n
cng ti cỏc ch mng trờn phn ct ca dao.
c dựng ch to mi khoan, ta rụ, bn ren. c bit l bn ren cú bc nh
Nhúm III
Thộp hp kim dng c nhúm ny cú cha thờm lng ln Mn v W nờn cú thm tụi cao
v tụi c trong du.
Do hm lng Mn cao hn bỡnh thng nờn lng ostenit d tng lờn. Nh lng ostenit
d thớch hp ny nờn dng c ớt thay i kớch thc khi nhit luyn.
Nhc im d to ra cỏc li cỏc bớt do ú lm cho li dao d b m. Vỡ vy khụng nờn
dựng ch to dao lm vic vi ti trng ng ln.
c dựng ch to cỏc dng c cú chớnh xỏc cao v hỡnh dỏng phc tp (dao doa, ta
rụ, dao chut, cỏc loi dng c o).
Nhúm I V
Thộp hp kim dng c loi ny cú cha lng cỏc bớt W ht mn nờn cú cng cao
nhng thm tụi thp.
Vt liu dng c loi ny c dựng ch to cỏc loi dng c cn li ct sc, tui bn
cao v gia cụng cỏc loi vt liu cng.
Túm li: So vi thộp cỏc bon, thộp hp kim dng c cú:
Tớnh nhit luyn tt, chu mi mũn.
Chiu sõu lp thm tụi ln hn.
Kh nng bin dng v nt khi tụi nh.
cng t (HRC 62


66)
bn nhit khụng thay i nhiu (khong 350
o
C).
Tc ct t n 15m/ph
Mỏc thộp in hỡnh hay s dng 9CrSi (9XC)
Phm vi s dng: Ch yu ch to cỏc loi dng c cm tay v gia cụng tc thp
(mi khoan, ta rụ, bn ren, dao doa, dao chut, cỏc loi dng c o).
Cỏc mỏc v thnh phn hoỏ hc hay s dng trong bng 2-3
1.2.3. Thộp giú
Nu trong thộp hp kim, hm lng Vonfram chim t 6 ữ19 % v crụm t 3.8 ữ 4.6 % thỡ
c gi l thộp giú. Ngoi ra cũn cú cỏc thnh phn hp kim khỏc nh : V, Co, Cr to nờn thộp
giú nhng tớnh nng c bit.
Thnh phn W l nguyờn t hp kim quan trng nht trong thộp giú. Cựng vi Cr v V
chỳng to thnh vi C nhng cỏc bớt hp kim phc. Cỏc nghiờn cu ch ra rng WC nhit <
600
O
C s khụng thoỏt ra khi mng mỏc ten xớt nờn vt liu vn gi c tớnh ct tt, nõng cao
tớnh chu nhit ca thộp giú.
Tỏc dng ch yu ca Cr l tng thm tụi, V to thnh cỏc bớt V cú cng cao, tớnh
chu mũn cao. Co khụng to thnh cỏc bớt m ho tan vo st. Khi thộp giú cú lng Co > 5% thỡ
tớnh chu núng ca thộp giú c nõng cao.
Thộp giú cú thm tụi ln, bn cao (
b
= 2500 ữ3800 N/ mm
2
).
cng sau khi ram t HRC 62 ữ 65.
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 8

Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
bn nhit t 600 ữ 630
o
C ng vi tc ct t 30 ữ 40 m/ph.
Thộp giú c chia lm 2 loi : Thộp giú nng sut thng v thộp giú nng sut cao.
(bng 2 4)
Túm li:
So vi thộp cỏc bon dng c v hp kim dng c thộp giú l mt vt liu dng c ct cú rt
nhiu u im ni tri ỏng ta quan tõm.
Tớnh nhit luyn cao
Chiu sõu lp thm tụi ln hn.
cng t (HRC 62

65)
bn nhit khong 600
o
C).
Tc ct t n 50m/ph
Tớnh cụng ngh cao
Mỏc thộp in hỡnh hay s dng 75W18V (P18 hoc 1.3353)
Phm vi s dng: Ch yu ch to cỏc loi dng c ct gia cụng tc thp, bn
c hc ca phn ct yờu cu cao (khi ct cú va p), kt cu phc tp. Cỏc mỏc v thnh phn
hoỏ hc hay s dng trong bng 2 - 4 v 2 - 5
Bng 2 4. Thnh phn hoỏ hc ca mt s loi thộp giú (%).
TCVN TC Nga C Cr W V Co
1. Thộp cú nng sut thng
75W18V
90W9V2
P18
P9

0.7 - 0.8
0.85 - 0.95
3.8 - 4.4
3.8 - 4.4
17.5 - 19
8.5 - 10
1.0 - 1.4
2.0 - 2.6
-
-
2. Thộp cú nng sut cao
140W9V5
120W14V4
90W18V2
95W9Co5
95W9Co10
150W10Co5V5
P95
P144
P182
P9K5
P9K10
P10K55
1.4 - 1.5
1.2 - 1.3
0.95 - 0.85
0.9 - 1.0
0.9 - 1.0
1.45 - 1.55
3.8 - 4.4

4.0 - 4.6
3.8 - 4.4
3.8 - 4.4
3.8 - 4.4
4.0 - 4.6
9.0 - 10.5
13.0 - 14.5
17.5 -19.0
9.0 - 10.5
9.0 - 10.5
10.0-11.5
4.3-5.1
3.4-4.1
1.8-2.4
2.0-2.6
2.0-2.6
4.3-5.1
-
-
-
5.0-6.0
9.5-10.5
5.0-6.0
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 9
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
90W18Co5V2
P18K52
0.85 0.95 3.8 - 4.4 17.5-19.0 1.8-2.4 5.0-6.0
Tt c cỏc nhón hiu thộp núi trờn u cú lng tp cht hn ch.
Mn, Si, Ni < 0.4% ; Mo < 0.5% ; P,S < 0.03 %.

- Ch ch trong thộp giú cú nguyờn t hp kim Vanadi
- Con s sau ch biu th hm lng Vanadi tớnh theo %.
Bng 2 - 5. Cụng dng ca thộp giú theo ký hiu ISO v mt s nc tng ng.
Ký hiu cỏc loi thộp giú thụng dng
Phm vi s dng
ISO
OCT
(Nga)
DIN
(c)
AISI
(M)
AFNOR
(Phỏp)
1.3353 P18 S18-0-2 T1 Z80W18
Dựng cho tt c cỏc loi
dng c ct gia cụng thộp
cỏc bon, thộp hp kim
1.3302 P12 - T7 - Dựng nh loi trờn
- P9 - - -
Ch to cỏc loi dng
c n gin, gia cụng thộp kt
cu.
1.3343 P6M5 S6-5-2 M2 Z85WDV
06-05-02
Dựng ch to cỏc
loi dng c ct ren v dng c
ct chu va p.
P6M53 SG-5-3 M3 Z130WDV
06-05-04

Dựng ch to cỏc dng
c gia cụng tinh (dao tin nh
hỡnh, mi doa, dao chut, dao
phay), gia cụng cỏc loi thộp
kt cu hp kim v khụng hp
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 10
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
kim.
1.3318 P12 3 S12-1-4
Dựng ch to cỏc dng
c gia cụng tinh, gia cụng cỏc
loi thộp ostenit do
P18K5 2 T4 Z85WK
18-05
Dựng ch to cỏc dng
c gia cụng thụ v bỏn tinh cỏc
loi thộp hp kim chu núng,
thộp khụng g v thộp sc bn
cao.
1.3243 P6M5K5 S6-5-2-5 M35 Z80WDKV
( 06-05-05-02)
Dựng ch to cỏc dng
c gia cụng thụ v bỏn tinh cỏc
loi thộp khụng g, thộp hp
kim.
1.2.4. Hp kim cng (HKC)
a. Phng phỏp ch to HKC
HKC l loi vt liu c ch to bng phng phỏp luyn kim bt, ngha l loi hp kim
khụng qua nu chy. Thnh phn HKC gm : Cỏc loi bt cacbit kim loi : Cacbit Volfram (WC),
Cacbit titan (TiC), Cacbit tantan (TaC), Cacbit Hafini (HfC)... v cht dớnh kt thng l Cụban

(Co).
Cỏc nguyờn liu dng bt cú kớch thc ht nh c trn u theo mt t l ri c ộp
thnh nhng mnh dao cú hỡnh dng v kớch thc tiờu chun di ỏp sut (100 140MN/mm
2
)
sau ú em thiờu kt (nung) nhit thớch hp (1500
0
C) cht dớnh kt liờn kt cỏc ht cỏcbớt
li vi nhau.
Cỏc mnh dao HKC tiờu chun c hn hoc c kp cht bng c khớ vo thõn dao
tiờu chun. Loi ny cú th lm vic nhit 800 ữ 1000
0
C.
Vn tc ct t 500 ữ 600m/ph.
b. Ký hiu, Phõn loi v phm vi s dng Hp kim cng
Theo ISO, hp kim cng c phõn loi theo lnh vc s dng thnh 3 nhúm ký hiu : P,
M v K.
Nhúm P cú cng v chu mi mũn cao hn nhúm M v nhúm K. Ngc li HKC
nhúm K cú tớnh do v sc bn cao hn nhúm P.
Cỏc nc ni ting trờn th gii v ch to dng c ct v dng c cụng nghip ó to ra
cỏc mỏc HKC vi cỏc ký hiu riờng chia ra 3 nhúm chớnh:
1. Nhúm mt cỏc bớt - Ký hiu K (ISO) hoc BK (Nga) thnh phn gm cỏc bớt vonfram
(WC) v cụban (Co).
Nhúm ny ch yu c dựng gia cụng vt liu cho phoi ht v phoi vn: Gang, kim
loi mu, cỏc hp kim ca chỳng.
Mỏc in hỡnh hay s dng BK8 (WCo8; K30)
2. Nhúm hai cỏc bớt - Ký hiu P (ISO) hoc TK (Nga) thnh phn gm cỏc bớt vonfram
(WC), cỏc bớt Titan (TiC) v cụban (Co).
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 11
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng

Nhúm hai cỏc bớt cú tớnh chng dớnh cao hn (h s ma sỏt vi thộp nh), c dựng gia
cụng vt liu do khi ct to ra phoi dõy v cú nhit ct cao mt trc nh thộp cỏc bon, thộp
hp kim,
Mỏc in hỡnh hay s dng T15K6 (T15Co6; P10)
3. Nhúm ba cỏc bớt - Ký hiu M (ISO) hoc TTK (Nga) thnh phn gm cỏc bớt vonfram
(WC), cỏc bớt Titan (TiC), cỏc bớt tangtan (TaC) v cụban (Co).
Nhúm ba cỏc bớt thng dựng gia cụng cỏc loi vt liu khú gia cụng, khi ct to ra phoi
hn hp: gang hp kim, thộp cú bn cao (
b
> 160KG/mm
2
)
Mỏc in hỡnh hay s dng TT7K12 (M40)
s dng hp lý v cú hiu qu HKC cn chỳ ý n cỏc iu kin sau õy :
*. Ch gia cụng
- La chn HKC theo vt liu gia cụng (VD : Khi gia cụng thộp chn HKC nhúm p, mỏc
hay dựng l T15K6 ; Khi gia cụng gang chn HKC nhúm K, mỏc hay dựng l BK8)
- Xỏc nh ch gia cụng (v, t, s) hp lý vi quỏ trỡnh gia cụng cú chỳ ý n vic la
chn tui bn kinh t.
- Khụng dựng dung dch trn ngui (gia cụng khụ) hoc phi ti mnh v nhiu.
*. i vi dng c
- Xỏc nh thụng s hỡnh hc (cỏc gúc , , ...) phự hp vi iu kin gia cụng.
- m bo kớch thc thõn dng c khi gia cụng khụng cú rung ng.
- Mi sc hp lý phn ct bng ỏ mi kim cng
*. i vi mỏy cụng c.
- Mỏy cú cng vng tt, khụng rung ng tt ct cao v lc ct ln. - m
bo kp cht tt dng c v chi tit.
- Kim tra cụng sut ct v cụng sut mỏy trỏnh quỏ ti.
Xut phỏt t nhu cu s dng ca thc t i vi HKC, chỳng ta cn tỡm hiu HKC ca cỏc
nc trờn th gii.

Thnh phn mt s mỏc hp kim cng thụng dng theo tiờu chun c trỡnh by bng 2
- 6 n 2 - 9.
Túm li:
Tớnh nng c bn ca HKC so vi cỏc loi vt liu lm dao khỏc nh sau :
- cng t cú cao HRA = 80 - 90 (HRC > 70 - 71) khụng phi nhit luyn
- chu nhit cao : 800 - 1000
0
C
- Tc ct V >100m/ph.
- chu mũn cao (gp 1.5 ln thộp giú).
- Chu nộn tt hn chu un (hm lng Co ln thỡ sc bn un tng).
- Khi ct cho phoi vn (gang), mỏc in hỡnh hay s dng l BK8 (K30)
- Khi ct cho phoi dõy (thộp), mỏc in hỡnh hay s dng l T15K6 (P10)
- Khi ct cho phoi hn hp (thộp cú bn cao), mỏc in hỡnh hay s dng l TT7K12
(M40).
Ch to hp kim cng phi qua cỏc bc sau õy :
1. To bt Volfram, Titan, Tantan nguyờn cht bng cỏch hon nguyờn trong dũng khớ
Hyrụ 700 ữ 900
0
C.
2. To cacbit tng ng t cỏc bt nguyờn cht Ti, W, Ta.
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 12
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
3. Trn bt cacbit vi bt coban theo thnh phn tng ng vi cỏc loi HKC trong nhiu
gi lm u thnh phn.
4. ẫp hn hp di ỏp sut 100 140MN/mm
2
ri nung s b 900
0
C trong khong 1 gi.

5. To hỡnh theo cỏc dng yờu cu (ct v gia cụng c trờn cỏc mỏy ct
kim loi: phay, tin).
6. Thiờu kt ln cui nhit 1400 ữ 1500
0
C t 1 n 3 gi trong mụi trng khụng cú
oxy to thnh HKC.
nhit cao coban núng chy to thnh cht dớnh kt liờn kt cỏc ht cacbit li vi nhau
to thnh HKC. Sau khi thiờu kt to cho HKC cú cỏc tớnh cht c thự.
- cng > HRA 85 ch cú th gia cụng bng mi hoc bng cỏc phng phỏp gia cụng
c bit (in hoỏ, tia la in ).
- cng ca HKC t l nghch vi bn un v ph thuc vo t l gia cỏc bớt v cht
dớnh kt Co trong mỏc HKC ú. Lng cỏc bớt cng ln cng cng cao, bn un gim v
ngc li.
- HKC l loi kim loi bt nờn trong hp kim cú xp khong 5%. Ht cỏc bớt cng mn,
phõn b cng u thỡ tớnh nng ca HKC cng cao.
c tớnh chung ca HKC khi tng cng v tớnh chu mi mũn thỡ s gim bn un v
ngc li.
Hỡnh 1 1 S nguyờn lý ch to hp kim cng ca hóng Sumitomo
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 13
WC
Cụ ban
Cỏc loi kkhỏc
Trn u hn hp
CIP
ẫP
ẫP
Nung s b
Thiờu kt
Cỏc mnh
dao HKC

HIP
Cỏc dng c HKC
cú hỡnh dỏng c bit
Cỏc dng c HKC cú
bn mũn cao
Gia cụng to hỡnh
Thiờu kt
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
Bng 2 - 6 . Thnh phn HKC v tớnh cht c lý.
Ký hiu
nhúm
ISO
Lo
i
HK

hiu
Nga
Thnh phn hoỏ hc
Tớnh cht
vt lý
Lnh vc ỏp dng
WC
Ti
C
Ta
C
Co

un

MPA

cng
HRA
K
Mt cỏc bớt (WC)
BK2 98 2 1000 90 Dựng lm dao gia
cụng gang, cỏc kim loi
mu v hp kim mu, vt
liu phi kim
Ghi chỳ:
1. BK3M; BK6B:
Ch B u ch nguyờn
t vụn fram; ch K ch
nguyờn t cụban; Ch M
cui ch ht min;
ch B cui ch ht
to
2. Con s sau ch
K ch s % cụban. Lng
cũn li l % WC
VD: BK8:
MỏcHKC ny cú 8% Co,
cũn li 92% l WC
K0
1
BK3 97 3 1000 89
BK3
M
97 3 1100 91

K0
5
BK6
M
94 6 1350 89.5
K2
0
BK6 94 6 1450 88.5
BK6
B
94 6 1500 87.5
K3
0
BK8 92 8 1600 87.5
BK10 90 10 1600 87
K4
0
BK15 85 15 1800 86
BK20 80 20 1900 84.5
BK25 75 25 2000 83
P
P0
1
Hai cỏc bớt (WC+TiC)
T30K
4
66 30 4 900 92 Dựng lm dao gia
cụng thộp cỏc loi
Ghi chỳ:
P1

0
T15K
6
79 15 6 1150 90
P2
0
T14K
8
78 14 8 1250 89.5
P3
0
T5K1
0
85 6 9 1350 88.5
M
P5
0
Ba cỏc bớt (WC+TiC+TaC)
TT7K
12
81 4 3 12 1600 87 Dựng lm dao gia
cụng thộp cỏc loi cú sc
bn cao
TT10
K8
88 3 7 8 1400 84
Bng 2 7. Thnh phn mt s mỏc hp kim cng theo Liờn xụ
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 14
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
Lai

HK
C
Mỏc
Trng
lng
riờng
(g/cm
3
)

cng
HR
A
Gii
hn
bn un
(Kg/cm
2
)
dai
va p
(Kg.m/c
m
2
)
Gii
hn bn
nộn
Kg/mm
2


dn
nhit
cal/cms
.
0
C
H
s
gión
n
10
6
/
0
C
1
cỏc
bớt
BK2
BK3M
BK4
BK6M
BK6
BK8
BK8B
BK10
BK15
BK20
BK25

BK30
15 ữ 15.4
15 ữ 15.3
14.4 ữ
15.4
14.5 ữ
15.4
14.6 ữ 15
14.4 ữ
14.8
14.4 ữ
14.8
14.2 ữ
14.5
13.9 ữ
14.1
13.4 ữ
13.7
12.9 ữ
13.2
12.5 ữ 13
90
91
89.5
90
88.5
87.5
86.5
87
86

85
84
83
100
110
130
130
135
140
155
150
165
190
200
200
0.1
0.1
0.18
0.18
0.26
0.26
0.3
0.35
0.4
0.48
0.55
0.65
416
416
441

441
460
447
390
417
366
350
330
300
0.21
0.21
0.2
0.19
0.19
0.18
0.18
0.17
0.14
0.14
0.14
0.14
3.9
4.1
4.3
4.4
4.5
4.5
4.8
4.8
5.3

5.7
5.7
6.3
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 15
Bài giảng Nguyên lý cắt kim loại Ths. Trần Quốc Hùng
2
cỏc
bớt
T30K4
T15K6
T14K8
T5K10
T15K12
B
9.5 ữ 9.8
11 ữ 11.7
11.2 ữ 12
12.3 ữ
13.2
12.8 ữ
13.3
92
90
89.5
88.5
87
90
110
115
130

150
0.3
0.3
0.7
0.7
0.7
300
390
420
460
460
0.05
0.08
0.08
0.15
0.15
6.3
6.51
6.21
6.06
6.06
3
cỏc
bớt TT7K12
13 ữ 13.3
87 155 0.7 460 0.15 6.06
Bng 2 8. Mt s tớnh cht cỏc mỏc HKC hóng Sumitomo
Nhúm
Cỏc
mỏc

HKC

cng
HRA
T.R.S
(Kg/m
m
2
)
Mụ un
n hi
( 10
4
Kg/m
m
2
)
H s dn
nhit
(cal/cm.s.
0
C )
bn
nộn
( Kg/m
m
2
)
H s
dón

di
10
-
6
/
0
C
P
ST10P
ST20E
A30
A30N
ST30E
ST40E
92.1
91.8
91.3
91.2
90.6
90.4
195
195
215
225
215
265
4.8
5.6
5.3
-

-
5.3
0.06
0.01
-
-
-
0.18
500
490
-
-
425
425
6.2
5.2
5.2
-
-
5.2
M
U10E
U2
A30
A40
92.4
91.5
91.3
89.2
180

220
215
275
4.7
-
5.3
5.3
-
0.21
-
0.22
600
-
-
600
5.2
-
-
5.2
K
H2
H1
H10E
G10E
93.2
92.9
92.3
91.1
185
210

200
225
6.1
6.6
-
6.3
0.25
0.26
0.16
0.25
624
620
-
585
4.4
4.7
-
4.7
Nhúm

AF1
F0
93.0
93.6
450
205
5.7
6.5
0.25
-

580
-
5.7
-
Khoa Kỹ thuật công nghiệp _ Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 16

×