Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De may tinh Casio 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT NGÃ NĂM TRƯỜNG THCS TÂN LONG. ĐỀ THI GIẢI MÁY TÍNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2011- 2012. Lớp : 9 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm. Lời phê. Điểm. Quy ước: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán thi. Bài 1. (5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân : 3 4 8 9 A= 2+ 3+ 4+. ..+ √ 8+ √ 9 A=. √ √ √. 1 23  513 3 23  513 x  (3   1) 3 2 3 4 4 b) Tính giá trị của biểu thức :B = 3x + 2x +1 với c) Tính giá trị của biểu thức : 10 2. 1. 4. 3. 6. 5 C=. B=. 7. 8 9 ;. C=. Bài 2. (5 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là : …………………………………………… Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là : ……………………………………………. Bài 3: 1) Tìm UCLN vaø BCNN cuûa 168599421 vaø 2654176.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2) Cho a = 20012002200320042005; b = 2006 .Hãy tìm số dư r khi chia a cho b . ƯCLN : =. ; BCNN : =. r=. Bài 4. (5điểm)Giải hệ phương trình : x=.  4 x  y  2 z  1   x  6 y  3 z 1   5 x  4 y  z  7 . ;y=. Bài 5. (5điểm). ;z=. 1 1. 2+. 2003 Bieát : 273. =7+. 1. a+ b+. 1. 1 d Tính các số tự nhiên a,b,c,d ? c+. a= b= c= d=. Bài 6. (5điểm) . Cho đa thức P(x) = x5 + 2x4 - 7x3 + 2x2 - 5x + m. r=. a. Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho x - 1,025 khi m = 2009. b. Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x - 1,025.. m. c. Muốn đa thức P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị bằng bao nhiêu? m= (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) Bài 7. (5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 3AB . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC =   AB. Tính tổng số đo ACB  ADB ? B. ACB  ADB =. A. D. C. Bài 8. (5điểm) 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chúng minh rằng tổng của bình phương cạnh thứ nhất và bình phương cạnh thứ hai bằng hai lần bình phương trung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bình phương cạnh thứ ba..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chứng mính (theo hình vẽ đã cho) : A. C. M. B. 2. Bài toán áp dụng : Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm. a) Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác. b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC) c) Tính diện tích tam giác AHM. (góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân.. A. C. B H. B=. ;C=. M. ;A=. AM =. ; BC =. ; SAHM =. Bài 9. (5 điểm) Cho u1 = 2008; u2 = 2009 và un+1 = un + un-1 với mọi n  2. Xác định u13 ? U13 = o  Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB 5, 2538m , góc C 40 25' . Từ A vẽ đường phân giác. AI và trung tuyến AM ( I và M thuộc BC) a) Tính độ dài của các đoạn thẳng AI, AM. b) Tính tỉ số diện tích tam giác AIM và diện tích tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI TOÁN 9 THCS Bài 1. (5 điểm) a) A = 0,597466769 b) B = 1,677440333 c) C =. 15110 2329. Bài 2.(5 điểm) a) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là : Ta = 214936885,3 đồng b) Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là : Tb = 211476682,9 đồng. 1.5 điểm 1.5 điểm 2 điểm. 3 điểm 2 điểm. Bài 3. (5 điểm) UCLN = 11.849 ; BCNN = 378766273304 r = 1161. 1.5 điểm 1.5 điểm 2 điểm. Bài 4. (5 điểm) x=1 y = -1 z=2. 5 điểm. Bài 5. (5 điểm) a=1 b = 29 c=1 d=2. 5điểm. Bài 6. (5 điểm) r = 2001,7771 m 7,2230 m = -6. 1.5 điểm 1.5 điểm 2 điểm. Bài 7 (5 điểm) 1) AH = 2,18 cm AD = 2,20 cm. 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AM = 2,26 cm 2) SADM = 0,33 cm2. 1 điểm 2 điểm. Bài 8 (5 điểm) 1. Chứng minh (1.5 điểm) : 2  2  a b =  +HM  +AH 2 2 . 0,5 điểm. 2. a  c 2 =  -HM  +AH 2 2  b 2 +c 2 =. 0,5 điểm. 2. a +2  HM 2 +AH 2  2. b 2 +c 2 =2m a 2 . 0,5 điểm. 2. a 2. 0,5 điểm. 2. Tính toán (3.5 điểm) B = 57o48’ C = 45o35’ A = 76o37’ BC = 4,43 cm AM = 2,79 cm SAHM = 0,66 cm2. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm 1 điểm. Bài 9 (5 điểm) a) U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884 U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456. 1 điểm. b) Xác lập công thức : Un+1 = 26Un – 166Un-1. 2 điểm. c) Lập quy trình ấn phím đúng 26. Shift. STO A. x. 26. -. 166. x. 1 Shift. STO. Lặp lại dãy phím x. 26. -. 166. x. Alpha. A. Shift. STO. A. x. 26. -. 166. x. Alpha. B. Shift. STO. B 2 điểm. Bài 10 (5 điểm) AC= 1,8301 cm BC = 2,2414 cm AM = 1,8825 cm. 1.5 điểm 1.5 điểm 2 điểm. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×