Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

boi duong hs yeu kem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.31 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngaøy Soạn : ………………... Tuaàn : 1. Nhân đơn thức với đa thức. 1. Qui taéc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rối cộng các tích lại với nhau VD : 5x(3x2 – 4x + 1) = 5x.3x2 – 5x.4x + 5x. 1 = 15x3 – 20x2 + 5x VD : (x - 2)( 6x2 – 5x + 1) = = 6x3 – 5x2 +x +12x2 +10x -2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2. 2. Baøi Taäp 1. 1. 2 (5x + 3 + 3x + y). 2y = 2. –3x2y.(3x2yz-2y2z+y3-2) = 3. 2x2z.(-3y2z+2xy2-3y2+3) = 4. 3x2z.(2xy2z-3yz+2z-1) = 5. (–2xy2z+3xy2–2z2+3).(-3x2y3) = 6. (3x2-2y2). (–3x2y+2y-1) 7. –(-2x2z+3x-1).(2x2-3y2) 8. -2x.(3y-z).(-x2+3y-3. 3. Baøi Taäp veà nhaø 1. (2xy2z-3x2z+3xz2-2).(-2x2y3) = 2. (–x2z+2xy–3y2z+1).3xy = 3. (x2y–3x2z+2x-1).3xy =. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 Ngaøy soạn : ………………... Tuaàn : 2 :HÌNH THANG. 1. Ñ N : Hình thang là tứ giác có một cặp cạnh đối song song. Định lý : Tổng các góc trong một tứ giác bằng 3600 2. Baøi Taäp. Δ ABC * GT. caân taïi A. BD, CE laø phaân giaùc. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 KL. EDClaøhtc (ED=BE=CD). 3. Baøi Taäp veà nhaø GT ABCD laø hình thang (AB//CD) ACD = BDC KL ABCD laø htc. Ngày soạn : ………………. Tuaàn : 3. HẰNG ĐẲNG THỨC. 1. Qui taéc : 1. Bình Phöông Cuûa Moät Toång (A + B)2 = A2 +2ab + B2 2. . Bình Phöông Cuûa Moät Toång (A + B)2 = A2 +2ab + B2 3. Hieäu Cuûa Hai Bình Phöông A2 – B2 = (A – B ) ( A + B ) VD : 1. (2a + y)2 = 4a2 + 4ay + y2 2. (2x – 3y )2 = 4x2 – 12xy +9y2 3. (x – 2 ) ( x + 2) = x2 – 4. 2. Baøi Taäp 1. : (2x – 3y )2 GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 1 2 2¿ x y − x 2. (. 2. ). 3) (x2y-0,3y)( x2y+0,3y) 2.  3  Tính :   x  4y   2  2  2 1  Tính :  xy  y  2   1  1   Tính :  xy 2  x   xy 2  x  2  2   3. Baøi Taäp veà nhaø a.. x2 + 2x + 1 =. b. 9x2 + y2+6xy = c. 25a2 + 4b2 – 20ab = d. x2 – x + ¼ =. Ngày soạn : ………………. Tuaàn : 4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG. 1. Ñ N. 1. Đường trung bình của tam giác :. - Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba - Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung ñieåm hai caïnh cuûa tam giaùc. -. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 1. Đường trung bình của hình thang :. Đường trung bình của hình thang GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. 2. Baøi Taäp Δ ABC GT 1 DE= BC 2. : AD=DB, AE=EC. KL DE//BC,. GT ABCD laø hthang (AB//CD) AE=ED, BF=FC. 1 EF= (AB+ CD) 2. KLEF//AB, EF//CD. 3. Baøi Taäp veà nhaø. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn :5. :HẰNG ĐẲNG THỨC. 1. Ñ N GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 1 . Laäp phöông cuûa moät toång: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 VD : (x+1)3= 2 . Laäp phöông cuûa moät hieäu: (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 VD : (2x - y)3 = 3. Toáng cuûa hai laäp phöông A3 +B3 = (A+B)( A2 – AB + B2) 4. Hieäu cuûa hai laäp phöông A3 -B3 = (A-B)( A2 + AB + B2) VD :. a. x3 + 8 = (x+2)(x2 – 2x + 4) b. (x + 1)(x2 – x +1) = x3 + 1 c. x3 - 8 =(x - 2)(x2 + 2x + 4) d. 8x3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2). 2. Baøi Taäp 1. ( x – y ) 3 = 2. (3x – 5y )3 = 3. (4x – y)3 = 4. (2x + 4y)3 = 5. (9x + 2y)3 = 3. Baøi Taäp veà nhaø 1. ( x – 2y ) 3 = 2. (3x – y )3 = 3. (x – 4y)3 = 4. (2x + y)3 = 5. (x + 3y)3 = 6.64 x3 – y 3 =. 1. x3 – y 3 = 2. (3x ) 3 – (5y) 3 = 3. (4x) 3 – y3 =. 7. 27x )3 – 75y3 = 8. 84x 3 – y3 =. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 6. :ĐỐI XỨNG TRỤC. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. 1. Ñ N 1. hai đểm đối xứng nhau qua một đường thẳng Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng tạo bởi hai điểm đó 2. Hai hình đối xứng nhau qua một đướng thẳng - Hai hình được gọi là đối xứng nhau qua một đường thẳng d . nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với mổi điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại : (đường thẳng d là trục đối xứng của hai hình đó ). 3.Hình có trục đối xứng - Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H Nếu mổi điểm thuộc hình H có điểm đối xứng qua d cũng thuộc hình H. 2. Baøi Taäp. Bài 2: Cho ^xOy = 500 A là một điểm nằm trong góc đó , B , C lần lượt là các điểm đối xứng của A qua cạnh Ox , Oy của góc xOy a. So saùnh OB vaø OC b. Tính ^BOC = ? GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Baøi Taäp veà nhaø. Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THAØNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG. 1. Ñ N Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số ) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức VD : 15x3 – 5x2 +10x = = 5x.3x2 – 5x.x + 5x.2 = 5x.( 3x2 – x +2) 5x là nhân tử chung. 2. Baøi Taäp Phân tích đa thức thành nhân tử. a. x2 – x = b. 5x2 (x – 2y) -15x (x – 2y) = c. 3 (x – y) – 5x (y – x) = Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử a. -2x3y2z+6x2y2z2-4x2z3 = b. -3x3y2z+9x2y2z2-6y3z3 = c.. x2 -4x + 4 =. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 3. Baøi Taäp veà nhaø. 1. Tìm x để : 3x2 – 6x = 0 2. x2 - 2 = 3. 1052 – 25 =. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THAØNH NHÂN TỬ. 1. Ñ N Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số ) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức 2. Baøi Taäp Phân tích đa thức thành nhân tử a. 2x2y-6z-4xz+3xy = b. 2xy2-6z-4yz+3xy = c. 14x2y-21xy2+28x2y2 d. 10x(x-y)-8y(y-x) e.. 3x2-3xy-5x+5y =. f.. 3x2+6xy+3y2-3z2=. g. x2-2xy+y2-z2 +2zt-t2 h. 5x(x-3)-x+3=0. 3. Baøi Taäp veà nhaø a. . 5x(x-2000)-x+2000=0 GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. -9-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 b. 10x-25-x = 2. c.(a+b)3-(a-b)3=. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 9. HÌNH BÌNH HAØNH. 1. Ñ N Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song ABCD h bh ⇔ AB//CD AD//BC ¿{. . T/c Trong hình bình haønh : - Các cạnh đối bằng nhau. -. Các góc đối bằng nhau Hai đường chéo cvắt nhau tại trung điểm của mổi đường. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 10 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. 2. Baøi Taäp. 1. Cho hình bình haønh ABCD coù A=120o. Tính soá ño caùc goùc coøn laïi. 2. Cho hình bình hành ABCD và các dữ liệu như hình . chứng minh AHCK là HBH 3. Baøi Taäp veà nhaø. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 10. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 11 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 1. Ñ N 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2–4x -3 2x4 - 8x3 + 6x2 2x2-5x+1 -5x3 + 21x2 +11x-3 5x3 + 20x2 +15x x2 + 4x - 3 x2 + 4x - 3 0 2. pheùp chia coù dö 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1. 5x3 + 5x 5x – 3 2 – 3x +5x +7 – 3x2 -3 - 5x + 10 -5x + 10 goïi laø soá dö * chú ý : với hai hai đa thức A , B cùng biến (B ≠ 0) thì tồn tại đa thức Q và R sau cho A = BQ + R R có bậc nhỏ hơn bậc của B và được gọi là dư Khi R = 0 pheùp chia A cho B laø pheùp chia heát 2. Baøi Taäp a. (5x3 – 3x2 +2x +7 ) : (x2 + 1). b. (x2 + 1) (3x2 + x – 3) + 5x - 2. Ngaøy soạn ……………….. Tuaàn : 11. HÌNH THOI. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 12 -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. 1. Ñ N Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau ABCD laø hình thoi ⇔ AB=BC=CD=DA Tính chaát : Hai đường chéo vg nhau Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi Daáu hieäu nhaän bieát : Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi Hình bình haønh coù hai caïnh keà baèng nhau laø hình thoi Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau là hình thoi Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình tho. 2. Baøi Taäp. 1. GT ABCD là hình chữ nhật E, F, G, H lần lượt là trđ cuûa AB, BC, CD, DA KL EFGH laø hình thoi. 2. GT ABCD laø hình thoi E, F, G, H lần lượt là trđ. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 13 -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 cuûa AB, BC, CD, DA KL EFGH là hình chữ nhật. 3. Baøi taäp veà nhaø Xem lại các bài tập đã giải. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 12. HÌNH VUOÂNG. 1 NOÄI DUNG. 1/ ĐN: HV là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh= nhau . ¿ ABCD laø hình vuoâng ⇔ A=B=C=D=90o ABCD laø HV. AB=BC=CD=DA ¿ ¿{ ¿. 2/ T/c: HV có tất cả các t/c của hình chữ nhật ,HT. 3/ Daáu hieäu nhaän bieát . - HCN coù hai caïnh keà baèg nhau laø hình vuoâng - HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông - HCN có hai đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông - Hình thoi coù moät goùc vuoâng laø hình vuoâng. 2. BAØI TAÄP. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 14 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 Baøi 1 : Trong caùc hình sau . Hình naøo laø hình vuoâng ? vì sao ? Bài 2 : : Các câu đúng sai ? . -Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi? - Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi . - HCN có hai đường chéo =nhau là HV . -HCN có hai đường chéo =nhau là HT . -HCN có hai đường chéo vuông góc là HT . -HCN có một đường chéo là phận giác của một góc là HV . GT ABCD laø hình vuoâng AE=BF=CG=DH KL EFGH laø hình vuoâng Cm : Ta coù : AE=BF=CG=DH Maø AB=BC=CD=DA ( ABCD laø hình vuoâng ) neân EB=FC=GD =HA Maëc khaùc : A=B=C=D=90o (ABCD laø hình vuoâng ). ⇒ Δ HAE=Δ EBF= Δ FCG ¿ Δ GDH (c . g . c). ⇒ ⇒. HE=EF=FG=GH EFGH laø hình thoi (1). Ta coù : E1=F 1( ΔHAE= Δ EBF) Maø E3+F1=90o ( ΔEBF vuoâng) neân E3+E1=90o ⇒ E2=90o (2). Từ (1)(2) suy ra : EFGH là hình vuông. 3. Baøi taäp veà nhaø Xem lại các bài tập đã giải Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 13. HÌNH VUOÂNG. 1 NOÄI DUNG. 1/ ĐN: HV là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh= nhau . ¿ ABCD laø hình vuoâng ⇔ A=B=C=D=90o ABCD laø HV. AB=BC=CD=DA ¿ ¿{ ¿. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 15 -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. 2/ T/c: HV có tất cả các t/c của hình chữ nhật ,HT. 3/ Daáu hieäu nhaän bieát . - HCN coù hai caïnh keà baèg nhau laø hình vuoâng - HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông - HCN có hai đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông - Hình thoi coù moät goùc vuoâng laø hình vuoâng Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 2. BAØI TAÄP Bài 1: Khi Δ ABC vuông ở A thì AEDF là hình chữ nhật. Khi AD là đpg của A thì AEDF là hình vuông. Khi đó D là chân đpg hạ từ A đến BC. Bài 2 : GT ABCD là hình chữ nhật AB=2AD E, F theo thứ tự là trung ñieåm cuûa AB, CD KL a.ADFE laø hình gì?Vì sao b.EMFN laø hình gì?Vì sao Cm : a. Ta có : AB=2AE, DC=2DF (E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD) Mà AB=CD ( ABCD là hình chữ nhật ) nên AE=DF. Mặc khác : AE//DF ( AB//CD ) neân AEFD laø hình bình haønh. Hình bình haønh coù A=1v neân AEFD laø hình chữ nhật (1) Ta laïi coù : AB=2AD, AB=2AE ⇒ AD=AE (2) Từ (1)(2) suy ra : AEFD là hình vuông 3. Baøi taäp veà nhaø Xem lại các bài tập đã giải. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 14. OÂN TAÄP. 1 NOÄI DUNG 2. BAØI TAÄP GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 16 -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 1. ôn tập hệ thống hóa các kiến thức đã học của chương 1 (GV treo bảng phụ ) Hình Tứ giác Hình thang ----------Hình thoi. Hình vuoâng Hình thang caân. ÑN. T/c veà goùc. ………………….. Tứ giác có 4 goùc vuoâng --------------. …………………….. -------------------------------------------. --------------------------. -----------------------------. T/c hai đường chéo ……………………… ………………………. --------------Hai đường cheùo vuoâng goùc taïi trung ñieåm cuûa mổi đường vaø ………………….. ----------------------------. Đối xứng taâm ……………………. Đối xứng truïc ………………. ……………….. --------------- --------------------------. ----------. --------------- ----------------------------- ---------------. 2. Tìm quan hệ bao hàm giữa các hình đã học Ñieàn vaøo choå troáng (GV treo baûng phuï ) a. Tập hợp các hình chử nhật là tập hợp con của các hình ….. ………. ……………………………. b. Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của các hình ….. ………. …………………………………….. c. Giao của các hình chử nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp ……………………………. 3. Baøi taäp veà nhaø Xem lại các bài tập đã giải. Ngaøy soạn : ……………….. Tuaàn : 15. OÂN TAÄP. 1 NOÄI DUNG 3. Sơ đồ nhận biết tứ giác ) GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 17 -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 HS Dieàn theo chieàu daáu muûi teân Tứ giác Hình thang. Hình thang caân. Hình thang vuoâng. Hình chử nhật. hình bình haønh. Hình thoi. Hình vuoâng. 2. BAØI TAÄP Bài 1 : Cho tứ giác ABCD . Gọi EFGH lần lượt là trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB , BC , CD , DA , caùc đường chéo AC , BD của tứ giác ABCD thoả mản ĐK gì thì EFGH là : a. HCN ? b. HT ? c. HV? Nhaän xeùt EFGH laø hình gì ? Hình bình hành có thêm điều kiện gì nữa thì nó là hình chữ nhật ? Hình bình hành có thêm điều kiện gì nữa thì nó là hình thoi? Để EFGH là hình vuông thì sao ? 3. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ Xem lại các bài tập đã giải. Ngaøy soạn: ……………….. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 18 -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 Tuaàn : 16 RÚT GỌN PHÂN THỨC 1 NOÄI DUNG A −(− A) = B B. −A A = B −B. 2. BAØI TAÄP 2 x3 − 4 x2 Bài 1: Rút gọn phân thức : 3 16 x − 4 x 2. Baøi 2 : a.. [. 3 x 2 −12 x+ 12 x 4 −8 x. x +1 ¿ ¿ 7 ¿ b/ 2 7 x +14 x +7 =¿ 2 3 x +3x. ] 3. Baøi 3:. x−y¿ ¿ x − y ¿2 ¿ ¿. −( x − y )( x+ y) y2 − x2 = 3 2 2 3 ¿ x −3 x y −3 xy − y Bài 4: Rút gọn biểu thức x+ 2¿ 2 ¿ x+ 2¿ 2 ¿ x+ 2¿ 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 2 x +5 x +6 x 2+ 2 x +3 x+6 = ¿ x 2 +4 x+4. 3. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ Xem lại các bài tập đã giải. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 19 -.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngaøy soạn: ……………….. Tuaàn : 17. QUY ĐỒNG MẪU CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. 1 NOÄI DUNG Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử MTC cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau: Nt bằng số của MTC là tích các nt bằng số ở các mt của các pt đã cho(nếuntc bằng số ở các mt là những snd thì nt bằng số của MTC là BCNN của chúng) Với mỗi luỹ thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức ta chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất 2. BAØI TAÄP Bài 1: quy đồng mẫu thức 1 5 vaø 2 2 4 x − 8 x+ 4 6 x −6 x *Mẫu thức chung: 12x(x – 1)2. 2. x −1 ¿ ¿ x −1 ¿2 .3 x ¿ 1 x −1 ¿2 = 12 x ¿ 4 x 2 − 8 x+ 4 4¿ 4¿ 1 ¿ x −1 ¿2. *. 5 12¿ = 5 .2( x −1) 10 (x −1) 5 6 x −6 x = = ¿ 6 x ( x +1) 6 x ( x − 1). 2.(x −1) 2. Baøi 2 : 3 3.2 6 = = x −5 x x ( x − 5). 2 2 x ( x −5) 2. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 20 -.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 5 5. x 5x = = 2 x − 10 2( x −5). x 2 x (x −5) 3 3.2 6 = = 2 x −5 x x (x − 5). 2 2 x (x −5) −5 5. x 5x = = 10 −2 x 2( x −5). x 2 x (x −5) 3. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ Xem lại các bài tập đã giải. Ngaøy soạn: ……………….. Tuaàn : 18. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1 NOÄI DUNG Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên mẫu thức và cộng các tử thức lại với nhau .  Quy tắt : muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu rồi cộng p[hân thức vưùa tìm được 2. BAØI TAÄP Bài 1: 3 Thực hiện phép tính . y − 12 6 + 2 6 y −36 y +69 ( y −12). y 6 + 2 69( y −6) y + 69 2 y−6¿ ¿ ¿ ¿ 69( y − 6) ¿ y 2 −12 y +36 =¿ 69( y −6) Bài 2 :thực hiện phép cộng : 6 3 + 2 x +4 x 2 x +8 x2 + 4x = x(x -4) 2x + 8 = 2(x + 4) . *MTC : 2x (x + 4). GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 21 -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 6 3 6. 2 3. x + = + 2 2 x +8 2x (x + 4) 2x (x + 4) x +4 x 3 (x+ 4) 12+3 x = 2x ( x + 4) 2x (x + 4) 3 2x 3. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ Xem lại các bài tập đã giải. Ngày soạn : ………….. Tuần 20 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC 1. Noäi Dung : Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên mẫu thức và cộng các tử thức lại với nhau . muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu rồi cộng p[hân thức vưùa tìm được 2. Baøi Taäp 1. 2. 3.. 4.. 3 x +1 2 x+2 + 2 =¿ 2 7x y 7 x y 2 x 4 x +4 + =¿ 3 x +6 3 x +6 6 3 + 2 x +4 x 2 x +8 y − 12 6 + 6 y −36 y 2 +69. 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 1.. 1 3 x −14 + 4 + 2 x +2 x − 4 (x +4 x + 4)( x − 2). 2.. 1 1 1 + + x +3 (x +3)( x+2) (x+ 2)(4 x+ 7). GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 22 -.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuần 21 : PHÉP CỘNG , TRỪ CÁC PHÂN THỨC 1. Noäi Dung : Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên mẫu thức và cộng các tử thức lại với nhau . muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu rồi cộng p[hân thức vưùa tìm được. 2. Baøi Taäp. 1.. 1 3 x −14 + 4 + 2 x +2 x − 4 (x +4 x + 4)( x − 2). 2.. 1 1 1 + + x +3 (x +3)( x+2) (x+ 2)(4 x+ 7). 3.. 1 1 − = y ( x − y ) x ( x − y). 4.. 2 x −7 3 x −5 − = 10 x − 4 4 −10 x. 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 1.. 7 x +6 3 x +6 − 2 2 x ( x − 7) 2 x +14 x. 2.. 1 25 x −15 x + =¿ x (1 −5 x) ( x − 5)( x+5). GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 23 -.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuần 22 : PHÉP CỘNG , TRỪ CÁC PHÂN THỨC 1. Noäi Dung : Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên mẫu thức và cộng các tử thức lại với nhau . muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu rồi cộng p[hân thức vưùa tìm được. 2. Baøi Taäp. 7 x +6 3 x +6 − 2 2 x ( x − 7) 2 x +14 x. 1. 1. 2.. 1 25 x −15 x + =¿ x (1 −5 x) ( x − 5)( x+5). 3.. x −1 ¿ ¿ = ¿ 3 x +1 ¿. 2. 4. x. +. x2 – 1. 1 1- x2. 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 2. 2. 1.. 3 x +2 x −1 3 x + 8 x −10 − = 2x−3 2 x −3. 2.. x 2 +2 x −3 9 x2 − 4 x − 3 = − 3−4 x 3−4 x. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 24 -.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 23 : GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT 1. Noäi Dung : Phương trình dạng ax+b=0, với a và b là 2 số đã cho và a 0, đgl phương trình bậc nhaát moät aån a. Qui taéc chuyeån veá : Trong một pt, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó b. Qui tắc nhân với một số : Trong một pt, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 Trong một pt, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0 2. Baøi Taäp 1.. (3 x −1)( x +2) 2 x 2 +1 11 − = 3 2 2. 2.. x −1 x −1 x − 1 + − =2 2 3 6. 3. 10x – 4 = 15 - 9x 4. 48x = 32 ( x + 1). 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 1. 3x + 5 = 2x + 7 2. 7 + 2x = 22 - 3x. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 25 -.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 24 : GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT 1. Noäi Dung : Phương trình dạng ax+b=0, với a và b là 2 số đã cho và a 0, đgl phương trình bậc nhaát moät aån a. Qui taéc chuyeån veá : Trong một pt, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó b. Qui tắc nhân với một số : Trong một pt, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 Trong một pt, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0 2. Baøi Taäp 1. 3x + 5 = 2x + 7 2. 7 + 2x = 22 - 3x 3. 8x – 3 = 5x + 12 4. x – 12 + 4x = 25 + 2x - 1 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 1. x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 2. (x - 1) - ( 2x - 1) = 9 - x. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 26 -.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 25 : ÑÒNH LY TALET TRONG TAM GIAÙC 1. Noäi Dung : Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ Gt : ABC , B’  AB ,. C’  AC vaø B’C’ //BC AB ' AC ' = Kl : , AB AC AB ' AC ' = , B' B C 'C B' B C 'C = AB AC. 2. Baøi Taäp. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 27 -.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 26 : ÑÒNH LY TALET TRONG TAM GIAÙC 1. Noäi Dung : Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ Gt : ABC , B’  AB ,. C’  AC vaø B’C’ //BC. Kl :. AB ' AC ' = , AB AC AB ' AC ' = , B' B C 'C B' B C 'C = AB AC. 2. Baøi Taäp. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 28 -.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 27 : ÑÒNH LY TALET TRONG TAM GIAÙC 1. Noäi Dung : Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ Gt : ABC , B’  AB ,. C’  AC vaø B’C’ //BC. Kl :. AB ' AC ' = , AB AC. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 29 -.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> AB ' AC ' = , B' B C 'C B' B C 'C = AB AC. Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. 2. Baøi Taäp. 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 30 -.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuần 28 : GIẢI BAØI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 1. Noäi Dung : Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình : Bước 1 : Lập phương trình -Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết -Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng Bước 2 : Giải phương trình Bước 3 : Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả maõn ñieàu kieän cuûa aån, nghieäm naøo khoâng, roài keát luaän 2. Baøi Taäp 1. Tổng của hai số bằng 80 , hiệu của chúng bằng 14 .Tìm hai số đó 2. Tổng của hai số bằng 90 và số này gấp hai lần số kia .tìm hai số đó 3. Hiệu của hai số bằng 22 , số này gấp đôi số kia , Tìm hai số đó ( biết rằng hai số đã cho đều là số dương ) 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 1. thùng thứ nhất có 60 gói kẹo , thùng thứ hai có 90 gói kẹo .Người ta lấy ra từ thùng thứ hai số kẹo nhiều gấp ba lần số kẹo từ thùng thứ nhất ,biết rằng số gói kẹo trong thùng thứ nhất còn lại nhiều gấp đôi số kẹo trong thùng thứ hai ?. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 31 -.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuần 29 : GIẢI BAØI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 1. Noäi Dung : Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình : Bước 1 : Lập phương trình -Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết -Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng Bước 2 : Giải phương trình Bước 3 : Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả maõn ñieàu kieän cuûa aån, nghieäm naøo khoâng, roài keát luaän 2. Baøi Taäp 1. thùng thứ nhất có 60 gói kẹo , thùng thứ hai có 90 gói kẹo .Người ta lấy ra từ thùng thứ hai số kẹo nhiều gấp ba lần số kẹo từ thùng thứ nhất ,biết rằng số gói kẹo trong thùng thứ nhất còn lại nhiều gấp đôi số kẹo trong thùng thứ hai ? 2. Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá vơi`1 vận tốc 40km/h ,sau 2 h nghĩ lại ở Thanh Hoá , ôtô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h . Tổng thời gian đi và về là 10h45’ . Tính quãng đường từ Hà Nội – Thanh Hoá 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa 1. Trong một buổi lao động lớp 8A gồm 40 hs chia thành hai tốp : tốp thứ nhất trồng cây , tốp thứ hai làm vệ sinh ,tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh 8 người , hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu hs. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 32 -.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuần 30 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC 1. Noäi Dung : Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu ¿ A '=A , B '=B , C '=C A' B' B'C' A'C ' = = AB BC AC ¿{ ¿ - Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau - Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng - Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau 2. Baøi Taäp 1. Cho tam giaùc ABC tæ leä thuaän Tg MNP bieát raèng AB = 3cm , BC = 4cm , AC = 5cm , AB – MN = 1cm . a/ Cm coù nhaän xeùt gì veà Tg MNP khoâng ? vì sao?. b/ Tính độ dài đoạn thẳng NP. 2. Đoạn thẳngAB gấp năm lần đạon thẳng CD . Đoạn thẳng A’B’ gấp bảy lần đoạn thẳng CD . a. Tính tỉ số đoạn thẳng AB và A’B’ b. Cho biết đoạn thẳng MN 505 cm và đoạn thẳng M’N’ = 707 cm . Hỏi hai đoạn thẳng AB , A’B’ có tỉ lệ với đoạn thẳng MN , M’N’ hay không ? 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 33 -.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 1.AM = 17 , BM = 10 , NC = 9 , Tính AN =?. A. M N. B C. Ngày soạn : ………….. Tuần 31 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC 1. Noäi Dung : Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu ¿ A '=A , B '=B , C '=C A' B' B'C' A'C ' = = AB BC AC ¿{ ¿ - Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau - Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng - Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau 2. Baøi Taäp. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 34 -.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 1.AM = 17 , BM = 10 , NC = 9 , Tính AN =?. A. M N. B C. 2. Cho PE = 16 ; PF = 20 ; FR = 15 . Tính PQ P. E. F. Q R. 3. Hướng Dẫn Về Nhà Xem lại các bài tập đã sữa. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 32 : ÔN THI HỌC KỲ II 1. NỘI DUNG HS đợc củng cố các kiến thức tổng hợp về phơng trình, bất phơng trình, HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. 2. BÀI TẬP Bµi 1: Gi¶i c¸c bÊt pt sau råi biÓu diÔn nghiÖm lªn trôc sè : 2 4 / x  1  2x  3 1/ x  1  0 3 x  2 x 1 5/  2 / 5  5 x 0 4 2 3/ 0 x  3  0 6 / 0 x  3  0. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 35 -.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 Bµi 2: Gi¶i c¸c bÊt pt sau råi biÓu diÔn nghiÖm lªn trôc sè : ( x  3) 2 (2 x  1) 2 5  7 x x 4x 4)  x 1)   8 3 12 3 2 5 x 3 x2 (2 x  1) 2 (1  x)3 x 5 x 2) 1  x  5)   1 4 3 4 3 4 4 x  1 5x  2 x  1 3 x  1 13  x 7 x 11( x  3) 3)   6)    . 4 6 3 5 2 3 2 Bµi 3: a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau: 5 8x  3 5 x   4 x  3, (1) _ va  2 x  21, (2) 2 3 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bµi 4: Gi¶i c¸c bÊt pt sau: x 2 1) 2 x 1 2) x( x  1) 0.. 3) x 2  3 x  2  0 4) x 2  x  1  0.. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 33 : ÔN THI HỌC KỲ II 1. NỘI DUNG HS đợc củng cố các kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... 2. BÀI TẬP Bµi 1: Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng . 1. ABC cã M thuéc AB ,N thuéc AC , MN // BC th× : AM .... ..... AM ... MB .....   ;  ;  AB ... BC ... NC AB .... DB AB  .... 2. AD lµ ph©n gi¸c cña  ABC th× : ... . GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 36 -.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3.. Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 A ...; B  ....;....  P  ; AB  ..... ...... ..... MP ......  ABC ~  MNP th× : 0  0  0  0   MNP vµ  EFD cã M 50 ; N 70 ; E 50 ; D 70 th×  MNP ~ . 4. ..... 5.  ABC vµ  MNP cã AB=3 cm ,AC = 4cm , BC =5 cm ; MN =6 cm , MP =8 cm, NP = 10 cm th×  ABC ~  ..... 0  0    6.  ABC vµ  MNP cã A  M 1v ; B 30 ; N 60 th×  ABC ~  ..... 7..  ABC ~  MNP theo tỉ số đồng dạng là k thế thì :. 1. 2.. AI ... ME (AI, ME lÇn lît lµ trung tuyÕn cña  ABC vµ  MNP ) MK ... AH (MK , AH lần lợt là đờng cao của  MNP và  ABC và ) S ABC .... S MNP. 3. Bµi 2: Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng . 1. Hình hộp chữ nhật có ... đỉnh ; ... cạnh ; .....mặt . 2. H×nh lËp ph¬ng lµ .............................................................................................. 3. Hình lăng trụ đứng là hình có ... đáy là những đa giác ....................................... ;c¸c c¹nh bªn .................. vµ ......................;cßn c¸c mÆt bªn lµ nh÷ng h×nh ............. 4. Hình chóp đều là .................... có đáy là ....................... các mặt bên lµ ....... ................................ 5. Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tính theo công thức Sxq = ....diện tích xung quanh của hình chóp đều tính theo công thức Sxq = ......... 6. V= S.h lµ c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña .................................................................. 1 V = 3 S.h lµ c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña .......................................................... 7. Hình chóp tứ giác đều có đáy là ..................................., có .... cạnh bªn .......... ......, cã ... mÆt bªn lµ ................................. 8. Hình chóp cụt đều có ... đáy là các .................................., các mặt bên lµ ...... .......................................................................................... ........ Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đờng cao AH a/ Chứng minh : ABC ~ HBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ TÝnh BH vµ CH. c/ Kẻ HM  AB và HN  AC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh AMN ~ACB d/ Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam gi¸c AMN? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A, đờng cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM : AHB ~CHA b/ TÝnh c¸c ®o¹n BH, CH , AC c/ Trªn AC lÊy ®iÓm E sao cho CE = 5 cm ,trªn BC lÊy ®iÓm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam gi¸c CEF vu«ng . d/ CM : CE.CA = CF .CB 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bµi 3: Cho tam gi¸c ABC ph©n gi¸c AD . Trªn nöa mÆt ph¼ng bê BC kh«ng chøa ®iÓm A vÏ tia Bx ,sao cho BCx = gãc BAD .Gäi I lµ giao ®iÓm cña tia Cx víi AD kÐo dµi. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM: AB.AC - DB.DC = AD2. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 37 -.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 34 : ÔN THI HỌC KỲ II 1. NỘI DUNG HS đợc củng cố các kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... 2. BÀI TẬP Bài 1:Chọn đáp án đúng Câu 1:  ABC ~  MNP thì điều suy ra không đúng là AB AC AB MN A. gãc A= gãc   B. gãc B= gãc P M C. MN MP D. BC NP Câu2 : Điều kiện để  ABC ~  MNP theo trờng hợp góc- góc là A. B. D.  B  ;P  C  M A  M  ;B  P  A  M  ;C  N  A  M  ;N  B  C. C©u 3:  ABC ~  MNP AB=3 cm , AC= 4 cm MN=6cm th× MP = A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm 2 Câu 4:  ABC ~  MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 , chu vi  ABC bằng 40 cm thì chu vi  MNP lµ A. 45 cm B. 50 cm C. 60 cm D. 80 cm 2 Câu5 :  ABC ~  MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 ,diện tích  MNP bằng 45 cm2 thì diÖn tÝch  ABC lµ GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 38 -.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 A. 20 cm2 B. 30 cm2 C. 90 cm2 D. 22,5 cm2 Câu 6:  ABC có phân giác AD thì điều không đúng là DB AB DB DC C. D.   AB.AC=DB.DC DB . AC  DC . AB A. DC AC B. AB AC Câu7 :  ABC ~  MNP theo tỉ số đồng dạng k thì điều không đúng là : AB BC MP NP 1 k k k  A. MN B. PN C. AC D. BC k C©u 8 : H×nh hép ch÷ nhËt cã 3 kÝch thíc 3 cm , 4 cm , 5cm th× diÖn tÝch toµn phÇn lµ A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 Câu 9: Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3 , cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chãp lµ A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h ( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn ) Câu 11: Công thức tính thể tích hình chóp đều là 1 1 A. V = S.h D. V = 3.S.h B. V = 3 .S.h C. V = 3 .S.d ( S - diện tích đáy; h - chiều cao hình chóp ; d - chiều cao mặt bên ) Câu12 : Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng 1 B. thÓ tÝch h×nh C. 3 lÇn thÓ tÝch D. 2 lÇn thÓ tÝch chãp h×nh chãp h×nh chãp A. 3 thÓ tÝch h×nh chãp C©u13: §é dµi ®o¹n th¼ng AD' trªn h×nh vÏ lµ: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu14: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a H×nh vÏ c©u 17 C©u15: Trong h×nh vÏ ë c©u 17, cã bao nhiªu c¹nh song song víi AD: A, 2 c¹nh B, 3 c¹nh C, 4 c¹nh D, 1 c¹nh C©u16: §é dµi x trong h×nh bªn lµ: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 C©u17: Gi¸ trÞ x = 4 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh nµo díi ®©y: 3,6 A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 3 C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 H×nh vÏ c©u 20 P C©u18: H×nh lËp ph¬ng cã: x A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh N C©u19: Cho h×nh vÏ. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Q cÆp H tamMgiác đồngR C©u20: Trong h×nh vÏ bªn cã MQ = NP, MN // PQ. Cã bao nhiªu d¹ng:: A, 1 cÆp B, 2 cÆp C, 3 cÆp D, 4 cÆp M Câu21: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:N A, 44 vµ 56 B, 46 vµ 58 C, 43 vµ 57 D, 45 vµ 55 Câu22: ΔABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu23: Cho bất phơng trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x < 12 C, 4x > 12 D, 4x < - 12 C©u24: BiÕt diÖn tÝch toµn phÇn cña mét h×nh lËp ph¬ng lµ 216 cm2 . ThÓ Q tÝch h×nh lËp P phơng đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, C¶ A, B, C đều sai C©u25: §iÒn vµo chç trèng (...) nh÷ng gi¸ trÞ thÝch hîp:. 2,5. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 39 -.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 a, Ba kÝch thíc cña h×nh hép ch÷ nhËt lµ 1cm, 2cm, 3cm th× thÓ tÝch cña nã lµ V =............. b, ThÓ tÝch h×nh lËp ph¬ng c¹nh 3 cm lµ V =.................... C©u26: BiÕt AM lµ ph©n gi¸c cña ¢ trong ΔABC. §é dµi x trong h×nh vÏ lµ: A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai A 3. 6. 1,5 x Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại E đờng cao EH, cho biếtBDE =15cmMvà EF=20cm a) cm: EH.DF = ED.EF. C b) TÝnh DF, EH c) HM  ED, HN  EF. Chm: EMN ~ EFD d) Trung tuyÕn EK cña DEF c¾t MN t¹i I .TÝnh diÖn tÝch cña EIM Bµi 3: Cho MNP vu«ng t¹i M cã NP = 25cm ; MN = 15cm ; 1) TÝnh MP 2) Kẻ MENP chm MEN ~PMN từ đó suy ra MN2 = NE.NP 3) TÝnh NE ? EP? 4) KÎ EK lµ ph©n gi¸c cña gãc MEP ,tÝnh KM ? KP ? Bµi 4: cã AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gäi M lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC .Qua M kẻ đờng vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lợt ở E và D 1) Chøng minh ABC ~ MDC 2) TÝnh c¸c c¹nh cña tam gi¸c MDC 3) Tính độ dài BE ? EC ? 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bµi 5: cã AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gäi M lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC .Qua M kẻ đờng vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lợt ở E và D 4) Chøng minh ABC ~ MDC 5) TÝnh c¸c c¹nh cña tam gi¸c MDC 6) Tính độ dài BE ? EC ?. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 40 -.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8. Ngày soạn : ………….. Tuaàn 35 : ÔN THI HỌC KỲ II 1. NỘI DUNG HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng : Định nghĩa , tính chất ,dấu hiệu nhËn biÕt HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... I KiÕn thøc: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... 1. §Þnh nghÜa : ABC MNP theo tØ sè k  ¿ AB BC CA = = . .. .. . .. . ∠ A=. . .; ∠ B=. . .; ∠ C=. .. ¿{ ¿ 2. TÝnh chÊt : * ABC MNP th× : ABC ~… * ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì : MNP ~ABC theo tỉ sè… * ABC ~MNP vµMNP~IJK th× ABC ~… 3. Các trờng hợp đồng dạng : a/ ...................................................  ABC ~MNP (c-c-c) b/ ........................................................  ABC ~MNP (c-g-c) c/ .......................................................  ABC ~MNP (g-g) 4. Cho hai tam giác vuông : ABC; MNP vuông đỉnh A,M a/ ...................................................  ABC ~MNP (g-g) b/ ...................................................  ABC ~MNP (c-g-c) c/.....................................................  ABC ~MNP (c¹nh huyÒn-c¹nh gãc vu«ng) 2. BÀI TẬP Bài 1:Các kết luận sau đúng hay sai : MN NP MP 1   1. ABC vµ  MNP cã AB BC AC = 2 th× ABC ~MNP theo tØ sè 1 đồng dạng 2 1 AB BC CA 1    2. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng 2 thì MN NP PM 2 1 3. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng 2 thì tỉ số của 2 đờng trung tuyến tMI 2 ¬ng øng MI vµ AE cña  MNP vµ ABC lµ AE GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 41 -.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án bồi dưỡng hs yếu – kém -lớp 8 4. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đờng phân giác tơng øng cña  MNP vµ  ABC b»ng k. 5. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đờng cao tơng ứng 1 cña hai ABC vµ  MNP b»ng k 6. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác  MNP vµ ABC b»ng k2. 7. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì  MNP ~ ABC theo tỉ số 1 đồng dạng k 1 8. ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng 2 và MNP~IJK theo tỉ số đồng 2 1 dạng 3 thì ABC ~IJK theo tỉ số đồng dạng 3 .. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đờng cao AH a/ Chứng minh : ABC ~HBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ TÝnh BH vµ CH. c/ Kẻ HM  AB và HN  AC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh AMN~ACB d/ Tính tỉ số diệnk tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam gi¸c AMN? Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tai A, đờng cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM AHB ~CHA b/ TÝnh c¸c ®o¹n BH, CH , AC c/ Trªn AC lÊy ®iÓm E sao cho CE = 5 cm ,trªn BC lÊy ®iÓm F sao cho CF = 4 cm .Cminh : Tam gi¸c CEF vu«ng . d/ CM : CE.CA = CF .CB Bµi 4: CHo tam gi¸c ABC ph©n gi¸c AD . Trªn nöa mÆt ph¼ng bê BC kh«ng chøa ®iÓm A vÏ tia Bx ,sao cho tia Bx t¹o víi BC mét gãc b»ng gãc ABD .Gäi I lµ giao ®iÓm cña tia Bx víi AD kÐo dµi. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM AB.AC - DB.DC = AD2. 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ +Nắm vững kiÕn thøc vÒ tø gi¸c , Định lí Talét, TC đường phân giác trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... Lµm c¸c bµi tËp t¬ng tù trong SBT.. GV : NGÔ QUYỀN – Trường THCS Tân Công Sính --. - 42 -.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×