Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyên đề 1 bồi dưỡng HS yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.7 KB, 7 trang )

bồi dỡng học sinh yếu- kém môn hoá học
Ngày soạn: 13 /11 / 2007
Ngày dạy
Buổi 1:

Buổi 2:

Chủ đề: nguyên tử - nguyên tố hoá học- phân tử
Số tiết: 8 tiết
A/ Mục tiêu:
- HS biết nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và từ đó tạo ra
mọi chất. Biết đợc hạt nhân tạo bởi proton và nơton. Biết đợc nguyên tử cùng loại
là những nguyên tử có cùng số proton. Biết đợc trong nguyên tử số electon bằng sổ
proton, electonluôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp, nhờ electron mà
nguyên tử có khả năng liên kết với nhau;
- Nắm đợc nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. biết đợc ký hiệu hoá học dùng để
biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó;
- HS hiểu đợc nguyên tử khối là khối lợng của nguyên tử tính bằng ĐVC.
B/ Chuẩn bị của GV-HS:
GV: Bảng phụ đề bài tập.
HS: làm bài tập
C/ Tiến trình bài dạy:
I/ ổn định tổ chức:
Buổi 1:

Buổi 2:
II/ Kiểm tra bài cũ:
Buổi 1:KT kiến thức cũ:1/ nguyên tử là gì?
2/ nguyên tố hoá học là gì?
Buổi 2:


III/ Bài mới:
HĐGV HĐ HS ND
I/ Nguyên tử:
1/ Định nghĩa nguyên tử.
H: Nguyên tử là gì?
GV: NT.
2/ Thành phần cấu tạo
nguyên tử.
Nghiên cứu TT-SGK
HS nhắc lại
Nghiên cứu tt
NT là những hạt vô cùng nhỏ, trung
hoà về điện.
1
HĐGV HĐ HS ND
YC: đọc, nc TT.
BT: Điền từ, cụm từ vào
chỗ...
....là hạt vô cùng nhỏ,
trung hòa về điện: từ... tạo
ra mọi chất. Nguyên tử
gồm... mang điện tích d-
ơng và vỏ tạo bởi....
GV hoàn thành BT: NT-
NT-Hạt nhân- e.
GVKL:
II/ Nguyên tố hoá học:
1/Định nghĩa:
Y/C: đọc, nc TT
BT: Định nghĩa nào sau

đây là đúng? Nguyên tố
hoá học là:
A- Tập hợp các NT cùng
loại, có cùng NTK.
B- Tập hợp các NT cùng
loại, có cùng số P trong
hạt nhân.
C- Tập hợp các NT cùng
loại có cùng số N trong
hạt nhân.
Sau khi lựa chọn đợc ph-
ơng án, hãy điền từ, cụm
từ vào chỗ ..
Những NT có cùng số...
trong hạt nhân đều là...
cùng loại, thuộc
cùng1....hoá học.
GV hoàn thành BT:
(B).
- Điền từ: P - NT - NTố.
GVKL
2/ Ký hiệu hoá học;
để biểu diễn ngắn gọn
NTHH ta dùng KHHH.
YC nctt
H: một KHHH cho biết
những gì?
- HS hoàn thành bt
Ghi ND
NCTT

Suy nghĩ, hoàn thành
BT.
Ghi ND
Nctt
TL:
Ghi ND
TL:
NT:-Vỏ: do các hạt e tạo nên (gồm
các lớp e)
- Hạt nhân: Do 2 loại: P(mang
điện tích +) và N (không mang
điện) tạo nên.
Lu ý: -Trong NT số P=số e.
- NT có khả năng liên kết đ-
ợc với nhau chính là nhờ e.
Nguyên tố hoá học là những
nguyên tử cùng loại , có cùng số P
trong hạt nhân.
Một KHHH cho biết:- tên NT.
- chỉ 1 NT của NTố đó.
- NTK của NTố đó.
Cách viết: 2 Ntử cac bon; 3 NTử
sắt; 4 NTử đồng.
2
HĐGV HĐ HS ND
Gv: cách viết số NT:
VD: cách viết sau cho biết
gì? 2C; 3F
-
e; 4Cu.

3/ Cách xác định một
NTHH.
GVđa TT:
H: Dựa vào đâu để xác
định một NTHH cha biết?
H: Hãy xác định các
NTHH có số P nh sau:
17P; 8P; 2P.
+ có NTK nh sau: 64;
23;14.
GVHT: 17P= NTố Clo.
8P=
2P=.
NTố có NTK:64=Đồng.
23=Nat ri
14= Nitơ
GVKL:
4/ Phân loại các nguyên
tố hoá học:
H: NTHH đợc chia thành
mấy loại ? đó là những
loại nào?
H: lấy VD các NTố KL?
Các NTố PK?
H: Một số tính chất chung
của KL? PK?
GVKL:
GV:
TL:
Ghi ND

TL:
HS xác định
Ghi ND
Ghi ND
HS TL.
HS lấy VD
HS nhắc lại
Ghi ND
- Nguyên tử của mỗi NTHH có:
+ Một số P xác định.
+ Một NTK xác định
Để xác định một NTố cha bết ta
cần xác định hoặc là NTK hoặc là
số P trong NTử.( số P cũng chính là
STT của NTố trong bảng HTTH
các NTHH)
- Các NTHH đợc chia thành 2 loại
kim loại và phi kim.
- KL có những tính chất chung sau:
+ Trong ĐKBT tồn tại ở thể rắn( trừ
Hg ở thể lỏng).
+Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có vẻ
sáng( ó ánh kim)
+ Có tính dẻo nên dễ dát mỏng, koé
thành sợi.
3
HĐGV HĐ HS ND
III/ Phân tử:
1/ Định nghĩa:
YC đọc TT

H: phân tử là gì?
Gvkl:
Vd: + PT o xi do 2 NT o
xi liên kết với nhau tạo
nên.
+ PT nớc do 2H lk với 1O
tạo nên.
GV TT
IV/ Đơn chất - hợp chất.
1/ Đơn chất:
YC đọc TT
H; Đơn chất là gì? VD?
GV: một sô Lu ý:
2/ Hợp chất:
YC đọc TT
H: Hợp chất là gì? VD?
GV: một sô Lu ý:
V/ Luyện tập:
Đọc TTSGK
HS TL
Ghi ND
Nghe-ghi
Đọc TT
TL
Nghe-ghi
Đọc TT
TL
Ghi
- Phi kim có những tính chất chung
sau:

+ Trong ĐKBT tồn tại ở thể khí(o
xi, nitơ,clo..), rắn:( P,S), hoặc lỏng
(Br).
+Không kó tính dẫn điện, dẫn
nhiệt,hoặc có thì rất yếu
+ Phi kim rất dòn.
Phân tử là hạt vi mô gồm một số
NT liên kết với nhau, đại diện cho
chất và mang đầy đủ tính chất hoá
học của chất.
Lu ý:- PT của cùng một chất thì
hoàn toàn giống nhau về số lợng
NT, loại NT và thứ tự LK giữa các
NT.
- PTK bằng tổng KL các NT có
trong 1 PT.
- Đơn chất là chất do 1 NTHH tạo
nên
Lu ý: Tên đơn chất thờng trùng với
tên NTHH.
+ Trong đơn chất KL các NT xắp
xếp khít nhau và theo một trật tự
xác định.
+ Trong đơn chất PK các NT thờng
LK với nhau theo một số NT nhất
định, thờng là 2 NT.
- Hợp chất là chất do nhiều NTHH
cấu tạo nên.
Lu ý: + Trong hc NT các NTố LK
với nhau theo một tỷ lệ và một thứ

tự nhất định.
4
HĐGV HĐ HS ND
Bài tậpI:I.10(16)
Cho biết sơ đồ của một số
NTử sau:

Hãy chỉ ra số P trong hạt
nhân, số e trong NTửvà số
e lớp ngoài cùng của mỗi
NTử.
GV hớng dẫn
GV giải đáp.
Bài tập II:
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo Ntử
Clo biết:
-Trong hạt nhân NTử có
17P.
- Lớp thứ nhất chứa tối đa
2e.
- Lớp thứ hai và thứ ba
chứa tối đa 8e.
GV hớng dẫn HS.
GV giải đáp:
Bài tập III:
Cho các NTử với thành
phần cấu tạo sau:
X(6n; 5p; 5e)
Y(10p; 10e; 10n)
Z(5e; 5p; 5n)

T(11p; 11e; 12n)
ở đây có bao nhiêu
NTHH?
A. 4 C. 2
B. 3 D.1
GVHD: dựa vào định
nghĩa và cách xác định
NTHH ( xác định qua số
p)
Bài tập IV:
Viết KHHH biểu diễn các
NTố: magiê;bạc; ba ri;
photpho; nitơ; lu huỳnh.
HS suy nghĩ cá nhân-
làm bài tập.
Ghi vở- hoàn chỉnh
BT
Suy nghĩ cá nhân-
hoàn thành bài tập.
Chỉnh sửa BT
HS suy nghĩ - HĐ bàn
hoàn thành BT.
Ghi vở.
Cá nhân suy nghĩ- làm
BT
- Số P: 2
+
; 6
+
; 13

+
.
- Số e trong NTử: số P= số e: 2e; 6e
; 13e.
- Số e lớp ngoài cùng: 2- 4 - 3.
- Hạt nhân có17P - điện tích hạt
nhân17
+
.
- NTử clo phải có lớp thứ ba với 7e.
- Cấu tạo NT là: ( HS tự vẽ)
ĐA: B (3 NTHH)
KHHH: Mg; Ag; Ba; P; N; S.
NTKL: Mg; Ag; Ba.
5

×