Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.72 KB, 72 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: NS: 15 28/11/11. LUYỆN TẬP Tiết: ND: 44 01/12/11. I. MUÛC TIÃU: -KT: Cũng cố khắc sâu cho HS về thứ tự trong Z, tập hợp Z, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. -KN: Biết so sánh hai số nguyên, điền giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên 1 cách thaình thaûo. II. CHUẨN BỊ : - GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập. - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoảt âäüng 1: a. Ổn định: b. Baìi cuî: - HS1: Số nguyên b được gọi là số liền trước của số nguyên a khi nào? Laìm BT 12a/73. - HS2: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên là gì? Tìm GTTĐ của các số sau: -. 20; 70; 50; -80; a (a<0). Hoạt động 2: Luyện tập - GV cho HS nghiên cứu đề BT 16/73. - Cả lớp làm vào bảng con. Gọi 1 HS lên bảng giải? Cả lớp đưa bảng con lên GV chọn 1 số bảng con của HS. - Cho HS nhận xét bài làm trên bảng và GV nhận xét sửa sai những trường hợp thường gặp của HS nếu có. Qua bài làm trãn baíng vaì baíng con cuía HS. - GV cho HS đọc đề BT 17 và yêu cầu HS trả lời nhanh. - Có thể cho HS nhắc lại tập hợp Z gồm: - Cho HS laìm nhanh BT 18. - HS trả lời cả lớp nhận xét. - GV chốt lại và có thể giải thích rõ cho HS nếu dựa vào trục số. - GV hướng dẫn để tính giá trị biểu thức trước hết phải tính giá trị tuyệt đối của các số đó. |− 8|−|− 4|;|−8|=?;|− 4|=? a/ kết ⇒|− 8|−|− 4|=? ⇒ quaí. Tæång tæû caïc cáu khaïc HS lãn baíng thực hiện. Cả lớp nhận xét? - GV cho HS nhắc lại 2 số nguyên tố gọi là đối nhau? Cho ví dụ? Laìm BT 21 - Cho HS laìm vaìo baíng con? 1 HS lãn trçnh baìy. - GV cùng lớp nhận xét và sữa lỗi sai sót nếu có.. BT16/73 7 N Â ;7 0. Z Â. ; -9. Z Â ;0. N Â. Z Â ; -9. 11,2 Z S BT: 17 - Sai vì còn thiếu số 0. BT:18 - HS về nhà làm vào vở. BT: 20/73 a. ¿ |− 8|−|− 4| ¿. =8-4=4. BT21: -4 có số đối là 4 6 có số đối là -6 |−5| = 5 có số đối là -5 |−3| = 3 có số đối là -3 4 có số đối là -4.. N S.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại thứ tự trong Z và tập hợp Z = { . - }. Nhắc lại giá trị tuỵêt đối của 1 số đối. Hướng dẫn BT22/73. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải?. Về nhà xem lại toàn bộ biểu thức đã học chuẩn bị tiết sau “ Cộng hai số nguyên cùng dấu” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS: 15 28/11/11. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Tiết: ND: 45 01/12/11. I. MUÛC TIÃU: -KT: Biết cộng hai số nguyên cùng dấu. Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai nhóm ngược nhau. -KN: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, biết cộng hai số nguyên cùng dấu. II. CHUẨN BỊ : -GV: Hình vẽ trục số - HS: Trục số vẽ trên giấy III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoảt âäüng 1: a. Ổn định: b/ Baìi cuî: HS1:- Nêu cách so sánh hai số nguyên a,b trên trục số. Nêu cách nhận xét về so sánh 2 số nguyên. HS2: - GTTĐ của số nguyên a là gì?Nêu cách tính GTTĐ của số ng.dương, số |15|=? ng.âm, số0. |−30|=? Hoạt động 2: Thành thạo cộng hai số 1. Cộng 2 số nguyên dương: ngyãn dæång. VD: (+4) + (+2) = 4+2 = 6 GV: số (+4) và (+2) chính là các số tự nhiãn 4 vaì 2 cäüng (+4) +(+2) = ? HS: (+4) + (+2) = 4+2 = 6. GV: Vậy cộng 2 số nguyên dương chính là cộng 2 số tự nhiên khác 0. Aïp dung: (+425) + (+150) =? HS: (+425) +(+150) = 425 + 150 = 575. Minh hoạ trên trục số.GV t.hành trên trục 2. Cộng 2 số nguyên âm : số. (+4) + (+2) VD1:SGK - HS thực hiện(+3) + (+5) =? Nhiệt độ buổi trưa -30C, buổi Hoạt động 3: Biết cách cộng hai số chiều giảm 20C nguyãn ám. - Tính nhiệt độ buổi chiều? 0 -GV : Khi nhiệt độ giảm 3 C ta có thế nói (-3) + (-2) = -5 nhiệt độ tăng -30C - Số tiền giảm 10.000 có thể nói số tiền tàng -10000 - HS tóm tắt đề ví dụ, GV ghi lên bảng. -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 - GV nhiệt độ giảm 20C ta nói nhiệt độ tăng như thế nào? - HS nhiệt độ tăng (-20C). - GV muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ta làm như thế nào? - GV hướng dẫn HS thực hiện trên trục số. * Quy tắc: SGK - GV áp dụng trên trục số (-4) + (-5) VD: (-17) + (-54) = -(17+54) = -71 - Khi cộng 2 số nguyên âm ta được kết quả như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS kết quả là 1 số nguyên âm - GV yêu cầu HS tính và so sánh |− 4|+|−5|∧|−9| - Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta làm như thế nào? + Ta phải cộng 2 giá trị tuyệt đối với nhau còn dấu là dấu (-) - Quy tắc: - GV: + Cộng hai giá trị tuyệt đối. + Đặt dấu “-“ trước kết quả. - HS laìm BT ?2 Hoạt động 4: Củng cố: HS làm BT 23,24/75 SGK. HS nhận xét cách cộng 2 số n.dương, cách cộng 2 số n.âm. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Nắm vững quy tắc cộng 2 số nguyên âm, cộng 2 số nguyên cùng dấu. Làm BT25,26/75 SGK. Làm các BT SBT(35 41/58,59) IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS: 15 02/12/11. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Tiết: ND: 46 05/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu) -KN: HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. -TĐ: Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Trục số, Bảng phụ. -HS: SGK, Trục số, bảng con, bảng nhóm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoảt âäüng 1: a/ Ổn định b/ Baìi cuî: -HS: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên. Tính: (+56) + (+63) ; (-512) + (-41) Hoạt động 2: Nắm được cách hình 1/ Ví dụ: thành quy tắc cộng hai số nguyên khác - Nhiệt độ buổi sáng 30C dấu. - Chiều nhiệt độ giảm 50C -GV nêu ví dụ trang 75 SGK. -HS tóm tắt. Hỏi nhiệt độ buổi chiều? -GV muốn biết nhiệt độ buổi chiều ta Giaíi làm như thế nào? 30C + (-50C) = -20C -GV nhiệt độ giảm 50C có thể coi là nhiệt (+3) + (-5) = -2 âäü tàng ? âäü C. -Hãy dùng trục số để tìm kết quả? -GV hãy tính GTTĐ của mỗi số hạng và GTTĐ của tổng? -HS tính và GV gọi HS đọc kết quả. -HS tính hiệu 2 GTTĐ của các số hạng -So sánh GTTĐ của tổng với hiệu của 2 GTTĐ của hai số hạng đó? -GV dấu của tổng xác định như thế nào? HS laìm BT?1; ?2 Hoạt động 3: Nắm và vận dụng quy 2/ Quy tắc cộng hai số tắc cộng hai số nguyên khác dấu nguyên khác dấu: (SGK).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Qua các ví dụ trên hãy cho biết: VD: (-237) + 55 + Tổng của 2 số đối nhau là bao nhiêu? 273 273 ; 53 53 - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu B1: B2: 273 - 55 = 218 không đối nhau ta làm thế nào? -HS: Tìm GTTĐ của mỗi số, lấy hiệu 2 GTTĐ B3: Kết quả là -218. (Số lớn trừ số nhỏ), kết quả lấy dấu (-237) + 55 = -(237-55) = -218 BT27/76: của số lớn. -GV cho HS đọc lại quy tắc nhiều lần để a/ 26 + (-6) = (26 - 6) = 20 b/ (-75) + 50 = -(75 - 50) = -25 nắm. c/ 80 + (-220) = -(220 - 80) = -140 -Cho HS laìm BT ?3 d/ (-73) + 0 = -73 -Laìm BT 27/76(SGK) Hoạt động 4: Củng cố: Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu và so sánh hai quy tắc đó. Dùng bảng phụ: Điền đúng, sai vào ô trống. (+7) + (-3) = (+4) (-4) + (+7) = (-3) (-2) + (+2) = 0 (-5) + (+5) = 10 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc và nắm hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. So sánh để nắm vững hai quy tắc đó. Về nhà xem lại các ví dụ và BT đã giải nắm lại cách thực hiện. Làm BT 29-33/76,77. Chuẩn bị các BT phần “Luyện tập” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 16 NS: 03/12/11. LUYỆN TẬP Tiết: 47 ND: 06/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Cũng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. -KN: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả pháp tính rút ra kết luận. Biết dùng những số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế. -TÂ: Linh hoảt, têch cỉûc trong hoảt âäüng. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Trục số, Bảng phụ. -HS: SGK, Trục số, bảng con, bảng nhóm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định b/ Baìi cuî: - HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. Làm BT31/77. - HS2: Làm BT 33/77. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.. Hoảt âäüng 2:. -GV cho HS nghiên cứu BT 31 trong 3phút. -GV đế giải BT này ta áp dụng quy tắc nào? Thực hiện n.thế nào? -GV goüi HS lãn baíng trçnh baìy. -HS cả lớp giải? Theo dõi nhận xét. -Tæång tæû cho hs laìm bt 32/77. + cho HS tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số haûng. + lấy số có giá trị tuyệt đối lớn trừ số có giá trị tuyệt đối nhỏ. + xác định dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn. -GV gọi HS đọc đề BT 34.. BT 31/77: a. (-30) + (-5) = - (30+5) = 35. b. (-7) + (-3) = - (7+3) = -10. c. (-15) + (-235) = - (15 + 235) = - 250. BT 32/77: a. 16 +(-6) = (16-6) = 10 b. 14 + ( -6) = ( 14-6) = 8 c. ( -8 ) + 12 = ( 12 - 8 ) = 4 BT 34/77: a. x + (-16); biết x = -4. (-4) + (-16) = - (4+16) = -20.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GV khi thay x = -4 ta có phép cộng giữa hai số như thế nào? BT 35/77: -GV cho HS cả lớp thực hiện và gọi HS lên a. x = 5 baíng giaíi. b. x = -2 -HS theo dõi nhận xét bài làm của bạn. -GV cho hs đọc đề BT 35. -GV đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực BT: Cho dãy số: -4; -1; tế. 2;........ -GV số tiền của nam tăng 5 triệu đồng so với Viết tiếp 2 số của dãy số. năm ngoái. vậy x=? ( x = 5) -Số sau lớn hơn số trước 3 -GV số tiền của Nam giảm 2 triệu đồng. Vậy đơn vị:-4;-1; 2; 5; 8..... x= ? ( x = -2). -GV ghi đề BT lên bảng. -Muốn ghi tiếp được hai số của dãy số thì ta phải làm gì? ( suy luận). Cho HS nêu quy luật và viết tiếp. Hoạt động 3: Củng cố: -GV cho HS Nêu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu. - Xét xem kết quả được phát biểu sau đúng hay sai? ( bảng phụ) a. (-125) + (-55) = -70. b. 80 + (-42) = 38. c. |−15| + (-25) = -40. d. (-25) + |−30|+|10| = 15. e. Tổng của hai số nguyên âm là 1 số nguyên âm. f. Tổng của 1 số nguyên dương và 1 số nguyên âm là 1 số nguyên dương. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Ôn tập quy tắc cộng 2 số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số, các tính chất phép cộng số tự nhiên. Xem laûi caïc BT âaî giaíi, laìm caïc BT coìn laûi. Laìm caïc BT 51 56/60 SBT. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 16 NS: 05/12/11. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Tiết: 48 ND: 08/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS nắm vững được các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. -KN: Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính hợp lý. Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyãn. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ ghi 4 tính chất của phép cộng các số nguyên, phấn maìu. -HS: SGK, baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định b/ Baìi cuî: -HS1: Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Aïp dụng: (+30) + (-50) =? -HS2: Phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên: Tính (-2)+(-3). & (-3)+(-2). Rút ra nhận xét.. Hoạt động 2: Nắm và vận dụng được 1.Tính tính chất giao hoán (SGK). chất. giao. hoạn:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV đặt vấn a,b Z đề: qua ví dụ, ta thấy phép cộng các số a + b = b + a. nguyên cũng có tính chất giao hoán. VD: (-5) + (+7) = +2. -GV cho HS tự lấy thêm ví dụ. (+7) + (-5) = +2. -GV yêu cầu HS phát biểu nội dung của tính (-5) + (+7) = (+7) + (-5). chất giao hoán. 2.Tính chất kết hợp: -GV yêu cầu HS nêu công thức. Hoạt động 3: Nắm và vận dụng được tính chất kết hợp -GV yêu cầu HS làm BT ?2 -GV nêu thứ tự thực hiện phép tính trong (a + b) + c = a + (b + c). từng biểu thức. */ Chuï yï: SGK -GV cho HS trình bày kết luận. -GV vậy muốn cộng một tổng hai số với 3. Cộng với số 0: số thứ 3, ta làm ntn? a + 0 = a. -GV nêu công thức biểu thị tính chất k.hợp VD: (-10) + 0 = (-10). p.cộng số nguyên. (+12) +0 = (+12). -GV giới thiệu phần chú ý (SGK). 4.Cộng với số đối: -Laìm BT 36a/78 (SGK). a + (-a) = 0. Hoạt động 4: Nắm được tính chất cộng */ Nếu a + b = 0 thì a = -b và b với số 0. = -a. -GV một số nguyên cộng với 0 kết quả VD: (-4) + 4 = 0 n.thế nào? Cho ví dụ? (-15) + 15 = 0 - GV nêu công thức tổng quát? 30 + (-30) = 0 - Goüi HS nãu vê duû? Hoạt động 5: Nắm được tính chất cộng với số đối - GV cho HS tự đọc phần này sau đó giới thiệu a+(-a) = 0. - Nếu có a+b = 0 a = -b hoặc b = -a. Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0. - HS cho 2 số đối nhau tính tổng. - HS laìm BT ?3 Hoạt động 6: Củng cố: Nêu các tính chất của phép cộng số nguyên? So sánh với các tính chất phép cộng số tự nhiên. GV đưa bảng tổng hợp 4 tính chất. Làm BT 38/79. Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên. Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải nắm lại PP. Làm caïc BT 36b,37,39,40,41,42/79 (SGK). IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 16 NS: 05/12/11. LUYỆN TẬP Tiết: 49 ND:08/12/11 . I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức. -KN: Tiếp tục cũng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Aïp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế. Rèn luyện tính saïng taûo cuía HS. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV: SGK, Baíng phuû. -HS: SGK, baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định b/ Baìi cuî: -HS1: Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên. Viết công thức. -HS2: Làm BT 40/79 và cho biết thế nào là hai số đối nhau? Cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Hoạt động 2: Luyện tập BT 41/79: -GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng 2 số a. (-38) +28 = - (38 - 28) = - 10. nguyên khác dấu, cùng dấu. b. (273) + (-123) = (273 - 123) = -HS làm bài tập a, b. 150. -GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép c. 99 + (-100) + 101 cộng 2 số nguyên. áp dụng làm bài tập = 99 + 101 +(- 100) c. = 200 + (-100) -GV cho HS cả lớp làm, gọi 1 em lên bảng = (200 - 100) giải, cả lớp n.xét. = 100 - Để tính nhanh ta áp dụng kiến thức nào? BT 42/79: -GV thực hiện như thế nào đối với BT 42a a. 217 + [ 43 + (-217) + (-23)] naìy. = [217 + (-217)] + [ 43 + (-23)] - Sử dụng tính chất giao hoán đổi chỗ = 0 + ( 43 - 23) như thế nào? = 0 + 20 = 20. - Kết hợp thực hiện như thế nào? Kết b. -9, -8,-7,......,-1,0,1,....., 8,9. quaí. A = (-9) +(-8) + ....+ (-1) + - GV cho HS đọc kĩ đề câu b. 0+1+....+8+9 - Cho HS nêu ra tất cả những số nguyên có = [(-9) +9] + [(-8) +8]+...+[(-1) giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10( GV có thể gợi +1]+0 ý những số nguyên nằm giữa 10 và (-10). = 0 + 0 + ....... + 0 + 0 = 0. -Cho HS tính tổng tất cả các số đó. BT 43/79: Kết quả, nhận xét, sửa sai. a. Vận tốc 2 ca nô là 10km/h và -GV cho HS đọc đề bài tập 43. 7km/h nên chúng cùng đi về -GV vận tốc 2 ca nô là 2 số nguyên gì? hướng B ( cùng chiều) 2ca nô đi cùng chiều hay ngược chiều. 1 giờ sau chúng cách nhau là: Sau 1 giờ 2 ca nô cách nhau bao nhiêu? (10 - 7) = 3(km). -Tương tự ca nô 1 vận tốc là 1 số nguyên b. Khi ca nô đi ngược hướngvới dương ca nô 1 đi về hướng nào? Ca nô 2 có nhau. vận tốc là 1 số nguyên âm ca nô 2 đi về Vậy 2 ca nô cách nhau: hướng nào? 2 ca nô đi cùng hướng hay (10 + 7) = 17 (km). ngược hướng sau 1 giờ 2 ca nô cách nhau bao nhiãu ? Hoạt động 3: Củng cố: HS nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên. Làm BT 45 SGK/80. Hướng dẫn BT 44 cho HS về nhà làm. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Ôn quy tắc 7 tính chất phép cộng các số nguyên. Xem lại các BT đã giải nắm PP. Làm BT 44,46/80 (SGK); Chuẩn bị trước bài “Phép trừ hai số nguyên” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 17 NS: 09/12/11. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Tiết: 50 ND: 12/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu được quy tắc trừ trong Z..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -KN: Biết tính đúng hiệu 2 số nguyên. Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và pheïp tæång tæû. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu -HS: SGK, baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS1 : Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.(-57) + 47 = (-10) 469 + (-219) = 250. HS2: Phát biểu tính chất của phép cộng các số nguyên. Cho dãy số: 6,1,-4,-9,-14 (HS khaï gioíi). Nêu quy luật và tính tổng của các số hạng đó.. Hoạt động 2: Nắm được hiệu 2 số 1. Hiệu của 2 số nguyên: nguyãn. a. Quy tắc: (SGK) -GV cho biết phép trừ 2 số tự nhiên thực a - b = a + (-b) hiện được n.thế nào? -GV trong tập hợp Z các số nguyên, phép trừ b. ví dụ: thực hiện n.thế nào? 3 - 8 = 3 + (-8) = -5 Bài học hôm nay sẽ giải quyết. (-3) - (-8) = (-3)+ 8 = +5 -GV cho HS làm BT ? và rút ra nhận xét -GV qua BT ? em thử đề xuất: muốn trừ đi 1 số nguyên ta có thể làm thế nào? -GV nhấn mạnh: khi trừ đi 1 số nguyên ta giữ c.Nhận xét: (SGK) nguyên số bị trừ, chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. 2.vê duû: (SGK) -GV giới thiệu nhận xét SGK. Giaíi: -GV nãu vê duû trang 81 SGK. - Do nhiệt độ giảm 40C, nên Hoạt động 3: Nắm được nội dung của ví ta có: duû. 3 - 4 = 3 + (-4) = -1 - GV: Để tìm nhiệt độ hôm nay ở SaPa ta phải Vậy nhiệt độ hôm nay ở làm như thế nào? SaPa laì -10C -GV yêu cầu HS hãy thực hiện phép tính. -HS trả lời bài toán * Nhận xét: (SGK) -GV cho HS laìm BT 48/82 SGK -GV em thấy phép trừ trong Z và phép trừ trong N khác nhau như thế nào? -GV giải thích thêm: chính vì phép trừ trong N có khi không thực hiện được nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số nguyên luôn thực hiện được. Hoạt động 4: Củng cố: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên? Nêu công thức. Laìm BT 50/82 SGK. * GV hướng dẫn HS cả lớp cách làm dòng 1 rồi cho hoạt động nhóm. Dòng 1: Kết quả là -3 cộng số bị trừ phải nhỏ hơn số trừ nên có : 3x 2 - 9 =-3 . Cột 1: Kết quả là 25. Vậy có: 3x 9 - 2 = 25. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên. Xem lại các ví dụ và BT đã giải, nắm lại PP. Làm các BT 49,51,52,53/82. IV/ RKN & PHUÛ LUÛC:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần: NS: 17 10/12/11. LUYỆN TẬP Tiết: ND: 51 13/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố các quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên. -KN: Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. Sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện phép trừ. -TĐ: Cẩn thận, linh hoạt, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc phép trừ các số nguyên. Viết công thức. Làm BT 49/82SGK. HS 2: Làm BT 52/82SGK. + Tóm tắt, Bài giải.. Hoạt động 2: Luyện tập. -GV cho HS laìm BT 51/82 trong vaìi phuït. BT 51: -Goüi HS lãn baíng trçnh baìy. a/ 5 - (7 - 9) -Cả lớp nhận xét. = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7 -Nãu phæång phaïp laìm BT âoï suy ra caïc quy b/ (-3) - (4 - 6) tắc áp dụng làm BT này. = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 -GV cho HS đọc đề & GV ghi đề BT 54/82 lên BT 24: baíng. a/ 2 + x = 3 -H: Trong phép cộng, muốn tìm một số x=3-2 hạng chưa biết ta làm thế nào. x=1 -GV cho HS laìm BT a. b/ x + 6 = 0 -HS cả lớp nhận xét x=0-6 -GV caïc cáu coìn laûi HS laìm tæång tæû. x = -6 -GV lần lượt gọi các HS lên làm các câu b, c/ x + 7 = 1 c. x=1-7 -Qua câu b Gv nhắc lại tổng 2 số bằng 0 x = -6 khi nào? HS trả lời. BT 55: -GV cho HS đọc đề BT 55 SGK. Hồng: Đúng -Cho HS laìm BT naìy theo nhoïm. Hoa : Sai -Gọi kết quả một vài nhóm. (Mỗi nhóm Lan : Âuïng cử một đại diện có kết quả trình bày và BT: x+|x|=0 lấy ví dụ minh hoạ) |x|=− x -Các nhóm khác nhận xét. x < 0 ( Vç x 0) -GV ghi đề BT x+|x|=0 - GV: Tổng hai số bằng 0 khi nào? |x|=− x x như thế nào? -HS suy nghĩ trả lời. Hoạt động 3: Củng cố: Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào? Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được. Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ? Cho ví dụ? Làm BT x −|x|=0 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên. Xem lại các BT đã giải và nắm lại phương pháp. Giải các bài tập còn lại. Chuẩn bị trước bài “Quy tắc dấu ngoặc”.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS: 17 12/12/11. QUY TẮC DẤU NGOẶC Tiết: ND: 52 15/1211. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc). Biết khái niệm tổng đại số. -KN: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào giải toán, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû. - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu? BT: 30 + (-25) - (-25) HS 2: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên? BT: Tçm x Z, x + 9 = 2; Hoạt động 2: nắm được quy tắc 1/ Quy tắc dấu ngoặc: dấu ngoặc a/ Quy tắc: (SGK) -GV đặt vấn đề: Tính giá trị biểu -(a + b) = -a - b thức. (a + b) = a + b 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17). b/ Vê duû: -GV yêu cầu HS nêu cách làm ? */ 324 + [112 - (112 + 324)] -GV ta nhận thấy trong ngoặc thứ nhất = 324 + [112 - 112 - 324] và ngoặc thứ 2 đều có 42 + 17, vậy = 324 - 324 = 0 có cách nào bỏ được các dấu ngoặc */ (-257) - [(-257 + 156) - 56] này đi thì việc tính toán sẽ thuận tiện = (-257) - [-257 + 156 - 56] hån. = -257 + 257 - 156 + 56 Xây dựng quy tắc dấu ngoặc. = -100 -GV cho HS laìm BT ?1 a, b Z thç (-a) + (-b) ? -(a + b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước ta phải làm thế nào? -GV yêu cầu HS làm BT ?2 Nhận xét: khi bỏ dấu ngoặc có dấu 2/ Tổng đại số: (SGK) “+” đằng trước thì dấu các số hạng */ VD: 5 + (-3) - (-6) - (+7) trong ngoặc như thế nào? = 5 + (-3) + (+6) + (-7) GV yêu cầu HS nêu quy tắcbỏ dấu = 5 - 3 + 6 - 7 ngoặc. = 11 - 10 - Cho HS làm các ví dụ để khắc sâu. = 1 Hoạt động 3: Nắm được tổng đại số - GV giới thiệu phần này như SGK: + Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên. + Khi viết tổng đại số: bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc. - GV giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại só. - GV nãu chuï yï SGK trang 85..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 4: Củng cố: GV yêu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu ngoặc. Cách viết gọn tổng đại số. Làm BT 57, 59 SGK/85 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các quy tắc. Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải nắm cách thực hiện. Làm BT 58, 60/ 85 SGK. Chuẩn bị tiết sau “Luyện tập”. IV/ RKN & PHUÛ LUÛC: Tuần: NS: 18 12/12/11. LUYỆN TẬP Tiết: ND: 53 15/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố các quy tắc dấu ngoặc, phép trừ, phép cộng các số nguyên. -KN: Rèn luyện kĩ năng mở dấu ngoặc hoặc nhóm các số hạng vào trong dấu ngoặc, thu gọn biểu thức. -TĐ: Thận trọng khi thực hiện mở dấu ngoặc cũng như nhóm các số hạng bằng dấu ngoặc. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: -HS 1: Phát biểu quy tắc mở dấu ngoặc. Viết công thức. Thế nào là hai số nguyên đối nhau. Làm BT 49/82SGK. -HS 2: Làm BT 52/82SGK. + Tóm tắt, Bài giải.. Hoạt động 2: Luyện tập. -GV cho HS laìm BT 51/82 trong vaìi phuït. BT 51: -Goüi HS lãn baíng trçnh baìy. a/ 5 - (7 - 9) -Cả lớp nhận xét. = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7 -Nãu phæång phaïp laìm BT âoï suy ra caïc b/ (-3) - (4 - 6) quy tắc áp dụng làm BT này. = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 -GV cho HS đọc đề & GV ghi đề BT 54/82 BT 54: lãn baíng. a/ 2 + x = 3 -H: Trong phép cộng, muốn tìm một số x=3-2 hạng chưa biết ta làm thế nào. x=1 -Cho HS laìm BT a. b/ x + 6 = 0 -Cả lớp nhận xét x=0-6 -Caïc cáu coìn laûi HS laìm tæång tæû. x = -6 -GV lần lượt gọi các HS lên làm các câu c/ x + 7 = 1 b, c. x=1-7 -Qua câu b GV nhắc lại tổng 2 số bằng 0 x = -6 khi naìo? BT 55: -HS trả lời. Hồng: Đúng Hoa : Sai -GV cho HS đọc đề BT 55 SGK. Lan : Âuïng -Cho HS laìm BT naìy theo nhoïm. -Gọi kết quả một vài nhóm. (Mỗi nhóm BT: x+|x|=0 cử một đại diện có kết quả trình bày |x|=− x và lấy ví dụ minh hoạ) x < 0 ( Vç x 0) -Các nhóm khác nhận xét. -GV ghi đề BT x+|x|=0 -GV: Tổng hai số bằng 0 khi nào? |x|=− x x như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -HS suy nghĩ trả lời. Hoạt động 3: Củng cố: Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào? Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được. Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ? Cho ví dụ? Làm BT x −|x|=0 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên. Xem lại các BT đã giải và nắm lại phương pháp. Học bài nắm lại toàn bộ kiến thức HK I. Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập học kì I” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS: 18 16/12/11. ÔN TẬP HỌC KÌ I Tiết: ND: 54 19/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm của chương I và một phần của chæång II. -KN: Rèn kỹ năng thực hành giải toán với những dạng toán cơ bản: Thực hiện phép tính, tìm x, bài toán thực tế về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.... -TĐ: Linh hoạt, cẩn thận khi thực hiện các dạng bài tập trên. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong ôn tập Hoạt động 2: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất. GV gọi HS trả lời, có giải thích nhanh và ghi điểm. Cáu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 , , , ÂA C C D D B B C D B = Cáu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ÂA D B C C C B C Xaïc âënh tênh âuïng - sai Cá A B C D E A B C K N M P Q T Y u ÂA Â S Â S S Â S Â Â S S Â Â Â S Ho Dạng 1: Thực hiện phép tính: aû a/ 2004 - 84 : 12 = 2004 - 7 = 1997 t b/ 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8 + 4.9 - 35 âä = 120 + 36 - 35 = 156 - 35 = 121 ün d/ 164.53 + 47.164 = 164.(53+47) = 16400 g f/ 2448 : {119 - (23- 6)}= 2448:{119 - 17} 3: = 2448 : 102 = 24 HS g/ (39.42 - 37.42) : 42 = (39 - 37).42:42 = 2 nă Dạng 2: Tìm x, biết: õm a/ 123 - 5(x+4) = 38 b/ 408 : x = 4 th 5(x + 4) = 123 - 38 x = 408 : 4 ứ 5(x + 4) = 85 x = 102 tæ x + 4 = 17 vậy x = 102 û x = 13 th vậy x = 13 æû d/ x = 28:24 + 32.33 g/ 6x - 39 = 5628:28 c x = 24 + 35 6x - 39 = 201 hiã x = 16 + 243 6x = 201 + 39.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ûn ph eïp tên h. GV ch o HS nã u th ứ tæ û th æû c hiã ûn ph eïp tên h GV âæ a ra caï c BT âã ö cæ ån g. HS ho aût âä ün g caï nh án th æû c hiã. x = 259 vậy x = 259. 6x = 240 x = 40.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ûn vaì o vở nh aïp . GV go üi mä üt vaì i HS lã baí ng th æû c hiã ûn caï c BT Caï c HS kh aïc , the o doî i, nh ậ n xeï t, sæ ía sai Ho aû t âä.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ün g 4: HS nà õm laû i da ûn g toa ïn tç m x. GV âæ a ra da ûn g baì i tậ p naì y tro ng âã ö cæ ån g Ch o HS ho aût âä ün g nh oï m th æû c.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> hiã ûn cá u a, b GV the o doî i vaì ch oü n kã út qu aí mä üt vaì i nh oï m lãn ch o caï c nh oï m kh aïc nh ậ n xeï t sæ ía sai. GV tiã úp tuû c ch.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> o HS ho aût âä ün g caï nh án th æû c hiã ûn cá u c, d. GV ph án cä ng 2 HS trã n cuì ng 1 baì n laì m ch un g vaì hæ ớn g dá ùn ch o ba ûn mç nh cuì.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ng th æû c hiã ûn. GV the o doî i, nh ậ n xeï t caï c HS th æû c hiã ûn. GV go üi HS lãn baí ng gia íi Caï c HS kh aïc the o doî i, nh ậ n xeï t, sæ ía.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> sai. Hoạt động 5: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản vận dụng vào giải các BT trên. Giải BT 2d, f đề cương. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: Học bài nắm lại các kiến thức cơ bản trong học kì I. Xem lại các dạng bài tập đã giải và nắm lại phương pháp. Giải các dạng BT còn lại ở đề cương. Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập (tt)” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS: 18 17/12/11. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) Tiết: ND: 55 20/12/11. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm của chương I và một phần của chæång II. -KN: Rèn kỹ năng thực hành giải toán với những dạng toán cơ bản: Thực hiện phép tính, tìm x, bài toán thực tế về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.... -TĐ: Linh hoạt, cẩn thận khi thực hiện các dạng bài tập trên. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong ôn tập Hoạt động 2: Nắm cách tìm ƯC, ƯCLN, Dạng 3: ƯC, ƯCLN, BC, BCNN: BC, BCNN BT 1: BT1: Cho a = 45; b = 204; c = 126 45 = 32.5 ; 204 = 22.3.17 ; 126 = a/ Tçm ÆCLN(a, b, c) b/ Tçm BCNN(a, b) 2.32.7 -GV để tìm ƯCLN, BCNN ta cần phải thực ƯCLN(45, 204, 126) = 3 hiện điều gì? BCNN(45, 204, 126) = 22.32.5.7.17 = -GV goüi caïc hoüc sinh lãn baíng trçnh baìy. 21420 Lớp nhận xét sửa sai. GV ghi điểm. BT 4: Viết các tập hợp sau bằng cách BT 4: liệt kê các phần tử: a/ x ÆC(84, 180) vaì x > 6 84 = 22.3.7 ; 180 = 22.32.5 a/ A = {x N / 84 x; 180 x vaì x > 6} ÆCLN(84, 180) = 22.3 = 12 b/ B={x N / x 12; x 15; x 18 vaì 0<x< 300} ÆC(84, 180) = Æ(12) = {1; 2; 3; 4; 6; -GV a b . Vậy a và b có quan hệ với nhau 12} ntn? Ở câu a, đề yêu cầu chúng ta tìm gì? Vậy x = 12 Tæång tæû cáu b. b/ HS giaíi tæång tæû -GV goüi caïc hoüc sinh lãn baíng trçnh baìy. Dảng 4: Baìi toạn tçm ỈC, Lớp nhận xét sửa sai. GV ghi điểm. ÆCLN, BC, BCNN: -GV gọi HS đọc đề câu 3 đề cương dạng Gọi x là số sách cần tìm x naìy. -GV số sách cần tìm quan hệ như thế 12 ; x 15 và 100 < x < 150; x BC(12, 15) nào với các số 12, 15 2 -GV với yêu cầu bài toán trên là gì?(BC, BCNN(12, 15) = 2 .3.5 = 60; BC(12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; BCNN) 240; ...} Vậy số sách cần tìm là: 120 quyển BT1: Tính tổng: -GV đưa ra BT 1 đề cương về số nguyên -GV đưa ra dạng bài tập cộng,trừ số a/ (-17) + 5 - 10 + 17 = -5 b/ 30 + 12 + (-20) + (-12) = 10 nguyãn. -GV cho HS nêu lại các quy tắc đối với c/ (-5) + (-10) + 16 + (-1) = 0 d/ (-9) + (-11) + 21 + (-1) = 0.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> cạc phẹp toạn âọ.. 3/ Cho x = -98; a = 61; m = -25. Tênh giá trị của biểu thức sau: a/ m - 24 - x + 24 + x thay x, m ta -GV đưa ra BT 3 đề cương được -GV muốn tính giá trị của biểu thức tại (-25) - 24 - (-98) + 24 + (-98) = -25 các giá trị cho trước ta thực hiện như thế nào? -GV hướng dẫn HS thực hiện câu a, HS thực hiện câu b, c Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản vận dụng vào giải các BT trên. Giải nhanh BT 4, 5 đề cương. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Học bài nắm lại các kiến thức cơ bản trong học kì I. Xem lại các dạng bài tập đã giải và nắm lại phương pháp. Giải các dạng BT còn lại ở đề cương. Chuẩn bị “Thi học kì”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM:. Tuần: 19 Tiết: 58. NS: . ND: 28/12/11.. TRAÍ BAÌI THI HK I. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Nhận xét về việc chuẩn bị của HS trước khi thi và việc nắm các kiến thức cũ của HS để vận dụng vào việc giải BT của HS. -KN: Đánh giá cách trình bày lời giải của HS qua đó GV nắm bắt được việc nắm kiến thức của HS và có phương pháp dạy học thích hợp với trình độ HS. -TĐ: GV rút ra các sai sót thường mắc phải của HS khi trình bày lời giải để HS nắm, khắc sâu để không bị sai phạm nữa. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bài Thi cũng như phần nhận xét về sai sót của HS. Và cách khắc phục trong thời gian đến. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Kiểm tra: - GV cho HS nhắc tổng quát các kiến thức liên quan đến trong việc làm baìi thi. - Các HS khác chú ý lắng nghe và nhận xét. Hoạt động 2: Nhận xét của GV 1/ Thống kê chất lượng:. - GV thông qua chất lượng cho HS nắm. LOẢI Lớ TSHS p. 6.2. 36. GIOÍI. KHAÏ. TB. YẾU. KEÏM. TB. trở lên. SL. TL. SL. TL. SL. TL. SL. TL. SL. TL. SL. TL. 12. 33 .3. 7. 19. 9. 25 .0. 7. 19 .4. 1. 2. 8. 28. 77 .8. 2/ Nhận xét: - Gọi HS giải lại các BT ở đề thi. */ Sau đó GV nhận xét từng phần cho HS nắm. */ Nhận xét chung: - Đa số nắm được ít các kiến thức trọng tâm. - Việc thực hiện phần trắc nghiệm của HS còn quá yếu do việc nắm kiến thức của HS hạn chế hoặc do ý thức chuẩn bị bài và nắm bài của HS chæa cao..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Phần tự luận đa số HS nắm dạng toán chưa được và nắm các tính chất của các phép toán của HS còn quá mơ hồ, chưa có phương pháp hợp lí vào việc giải BT. - Phần toán tìm x thì đa số HS chưa nắm vững cách thực hiện nên gặp nhiều khó khăn khi giải. - HS còn nhầm lẫn giữa dạng BT thực tế về tìm BCNN với ƯCLN. - Về phần hình học thì đa số HS chưa nắm vững và phân biệt được bản chất của hình: Điểm, Tia, Đường thẳng, Đoạn thẳng vậy kĩ năng vẽ hình của HS yếu, Đa số chưa vẽ hình được. - Việc nắm kiến thức về tính tổng số đo của các đoạn thẳng của HS cũng yếu. - Vây dẫn đến kết quả điểm còn thấp. - HS khối 6 thì nắm bài ở lớp tương đối nhưng chưa sâu kết hợp với ít học bài ở nhà nên dễ quên kiến thức. Vì vậy cần phải tạo cho HS nắm kĩ bài ngay tại lớp qua việc tìm tòi phát hiện kiến thức dưới sự hướng dẫn của GV. - Kiểm tra chặt chẽ việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà của HS. - Ra các BT về vẽ hình để rèn luyện kĩ năng vẽ hình cũng như nắm bản chất của hình.. - Ra các BT dạng tổng hợp các kiến thức vận dụng các tính chất và các dạng toán cơ bản và phương pháp kèm theo để HS giải nắm được dạng và phương pháp giải thích hợp. Tuần: 20 Tiết: 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ. NS: 31/12/11. ND: 03/01/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; Nếu a = b thì b = a. -KN: Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. -TĐ: Có thái độ cẩn thận khi áp dụng quy tắc này. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. BT: Tính 30 - (30 + 5). HS 2: Laìm BT 60b/ 85 SGK. Hoạt động 2: Nắm được tính chất của 1/ Tính chất của đẳng thức: đẳng thức. a/ Tổng quát: -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm trả Với mọi a, b, c Z lời các câu hỏi sau. a=ba+c=b+c + Quan saït hçnh 50 SGK a=bb=a + Nhẫnét vì sao hai đĩa cân vẫn được giữ b/ Vê duû: thăng bằng trong cả hai trường hợp? Tìm x Z, biết: -Gọi đại diện một nhóm lên trả lời, các x - 2 = -3 nhóm khác nhận xét, sửa sai. x - 2 + 2 = -3 + 2 -GV sửa chữa sai lầm trong câu trả lời của x + 0 = -1 HS. -GV như vậy từ trực quan đã minh hoạ cho chúng ta một tính chất của đẳng thức. Nếu a = b thì a + c ? b + c..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -GV ghi VD: x - 2 = -3 -Aïp dụng tính chất cộng vào hai vế với bao nhiãu? -Gọi HS thực hiện. x = ? -GV đưa bảng phụ cho HS phát hiện chỗ 2/ Quy tắc chuyển vế: sai trong lời giải: */ Với mọi a, b, c, d Z x+4=3 a-b+c=d x + 4 + (-4) = 3 + 4 (t/c) a=b+b-c x+0=3+4 x=7 */ Nhận xét: (SGK) - Laìm BT ?2 VD: Tìm x Z, biết: Hoạt động 3: Nắm được quy tắc a/ x - 2 = -6 chuyển vế và vận dụng vào giải bài tập. x=-6+2 - GV yêu cầu HS nêu quy tắc chuyển vế. x = -4 - Cho HS laìm vê duû. - Cho HS tæû laìm vê duû b. x - (-4) = 1. - Em đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước nào trong lời giải & còn áp dụng quy tắc nào đã học nữa? - HS trả lời GV hướng dẫn cho HS cả lớp nắm. - HS laìm BT ?3 Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế. Làm BT 61/87 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc tính chất của đẳng thức & quy tắc chuyển vế. Làm BT 62 - 65/87SGK. HS khá, giỏi làm BT. Tìm x Z để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất: A = |x| + 2 IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 20 NS: 31/12/11. LUYỆN TẬP Tiết: 60 ND: 03/01/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố, khắc sâu các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; Nếu a = b thì b = a. -KN: Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập. -TĐ: Có thái độ cẩn thận khi áp dụng quy tắc này. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. BT: Tính 30 - (30 + 5). HS 2: Laìm BT 60b/ 85 SGK. Hoạt động 2: Luyện tập BT 66/87: Tìm x Z, biết: -GV đưa ra BT 66 bằng bảng phụ. 4 - (27 - 3) = x - (13 -4) -GV để tìm được x, trước hết ta phải làm 4 - 24 = x - 11 gç? -20 = x - 11 -GV có thể hướng dẫn HS tính trong ngoặc x = -20 + 11 ở mỗi vế trước, sau đó sử dụng quy tắc x = -9 chuyển vế để tìm x. Vậy x = -9 -GV cho HS hoạt động cá nhân thực hiện, sau đó gọi lần lượt các HS đứng tại chỗ BT 67/87: Tính.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> trả lời thực hiện từng công việc để giải bài tập này. Các HS khác theo dõi, nhận xét, sửa sai. -GV duìng baíng phuû âæa ra BT 67. -GV cho HS hoảt âäüng cạ nhán giaíi cáu a, b, d vào vở nháp. -GV goüi 3 HS lãn baíng giaíi. -Các HS khác theo dõi và nhận xét, sửa sai rút kinh nghiệm.. a/ (-37) + (-112) b/ (-42) + 52 = -(37 + 112) = 52 - 42 = - 149 = 10 d/ 14 - 24 - 12 = - 10 - 12 = - 22 BT 70/88: Tính các tổng sau một cách hợp lí a/ 3784 + 23 - 3785 - 15 = (3784 - 3785) + (23 - 15) = -1 + 8 = 7 b/ 21+22+23+24-11-12-13-14 = (21 - 11)+(22-12)+(2313)+(24-14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 BT 71: Tênh nhanh a/ -2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 1999 + 2001 = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999 b/ (43 - 863) - (137 - 57) = 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) - (863 + 137) = 100 1000= - 900. -GV âæa ra BT 70/88 -GV cho HS nhận xét từng câu để tìm cách thực hiện hợp lí. -GV cho HS hoạt động nhóm thực hiện BT naìy. (nhoïm 1 - 4 cáu a; nhoïm 5 - 8 cáu b) -GV theo dõi HS thực hiện. -GV gọi kết quả một vài nhóm lên cho các nhóm khác nhận xét, sửa sai. -GV âæa ra BT 71. -GV lần lượt đặt các câu hỏi gợi mở và gọi HS trả lời để giải quyết BT này + Hãy thực hiện mở dấu ngoặc. + Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các số hạng thích hợp để tênh nhanh. -HS khác theo dõi nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế. Làm BT 61/87 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc tính chất của đẳng thức & quy tắc chuyển vế. Xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Xem trước bài “Nhân hai số nguyên khác dấu”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 20 NS: 02/01/12. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Tiết: 61 ND: 05/01/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. -KN: Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. -TĐ: Có thái độ cẩn thận khi áp dụng quy tắc này. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc: -2002 - (57 - 2002) HS 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế: Tìm x Z, biết: x - 8 = (-3) - 8 Hoảt âäüng 2: 1/ Nhận xét mở đầu: (SGK) - GV cho HS laìm BT ?1 ; ?2 ; ?3 - ?1 GV: cho HS tênh: (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Tæång tæû GV cho HS laìm BT ?2 trãn baíng cả lớp nhận xét bài làm. - Qua các ví dụ trên em hãy cho biết: + Về giá trị tuyệt đối của tích hai số nguyên khác dấu. + Về dấu của tích hai số nguyên khác dấu. GV có thể nhận xét lại và dựa vào các ví dụ để giải thích thêm cho HS nắm 2/ Quy tắc nhân hai số nguyên Quy tắc. khác dấu: Hoảt âäüng 3: a/ Quy tắc: (a, b Z+): - Dựa vào các nhận xét trên em nào hãy a.(-b) = −(|a|.|b|) cho thầy biết: để nhân hai số nguyên (-3). 4 = -( |−3|.|4| ) = -(3.4) = -12 khác dấu trước hết ta làm gì? 9.(-5) = -( |9|.|−5| ) = -(9.5) = -45 - HS: Nhân hai giá trị tuyệt đối lại với nhau) + Bước tiếp theo ta sẽ làm gì? -HS: Đặt dấu “-“ trước kết quả tìm được. - Gọi HS nêu quy tắc. - GV nhắc lại “Nhấn mạnh”: + Tìm tích hai giá trị tuyệt đối của chúng. b/ Chú ý: (SGK) + Đặt dấu “-“ trước kết quả tìm được. a.0 = 0 ( a Z) - Cho HS làm một số ví dụ đơn giản. c/ Vê duû: (SGK) - GV têch a.0 = ? (a Z) chuï yï - Cho HS thực hiện ví dụ SGK - GV trình bày kĩ ví dụ sau đó có thể giới thiệu: Ta cần tính tổng số tiền được thử trừ đi tổng số tiền bị phạt. - Cho HS laìm BT ?4 Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Làm BT 73, 76/89 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem kĩ các ví dụ + BT đã giải. Giải các B còn lại. Xem trước bài “Nhân hai số nguyên cùng dấu” IV/ RKN & PHUÛ LUÛC: Tuần: 21 NS: 07/01/12. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Tiết: 62 ND: 10/01/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và quy tắc về tích của hai dấu (+), (-) -KN: Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. -TĐ: Có thái độ cẩn thận khi áp dụng quy tắc này. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tính: 3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 1.(-4) = ? 0.(-4) = ? HS 2: Làm BT 75/ 89 SGK. Nêu quy tắc. Hoạt động 2: HS biết nhân 2 số tự 1/ Nhân 2 số nguyên dương:.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> nhiên khác 0 chính là nhân 2 số nguyên dæång. - GV giới thiệu nhân 2 số nguyên dương chính là nhân 2 số tự nhiên khác 0 ... HS làm bài tập ?2 2/ Nhân 2 số nguyên âm: Hoạt động 3: Nắm quy tắc nhân 2 số a. Quy tắc: (SGK) nguyãn ám. b. vê duû: - GV dựa vào kết quả kiểm tra bài cũ GV (-3) . (-7) = 3 . 7 = 21 cho HS nêu nhận xét các tính đó. (-8) . (-125) = 8 . 125 = 1000 cho HS dự đoán kết quả theo BT ?2 - Cho HS nêu nhận xét về tích 2 giá trị c. Nhận xét: (SGK) tuyệt đối của chúng và về dấu của tích? Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên âm? - Cho HS nhắc lại. - Thực hiện một số ví dụ?.. để nắm. d. Kết luận: Nêu nhận xét. */ a.0 = 0.a = 0 - Làm bài tập ?3 . */ Nếu a,b cùng dấu thì a.b - GV hoíi: têch cuía a.0 = ? (aZ). = |a|.|b| - Tích của 2 số nguyên cùng dấu là một */ Nếu a,b khác dấu thì a.b số nguyên gì? = -( |a|.|b| ) - Tích của 2 số nguyên khác dấu là một */ Chuï yï: số nguyên gì? (+) . (+) = (+) - Giới thiệu KL SGK. (-) . (-) = (+) - Nên cho HS nắm chú ý. (+) . (-) = (-) - Nhấn mạnh quy tắc về dấu cho HS. (-) . (+) = (-) - Nếu tích a.b = 0 hoặc a= 0 hoặc b=0 + a.b = 0 thì hoặc a=0 hoặc b = - Khi thay đổi thừa số trong tích tích thay 0 đổi như thế nào? + a.b = c a.(-b) = -c ; (-a).b = -c - Laìm BT ?4 Hoạt động 4: Cho HS nêu quy tắc nhân 2 số nguyên âm. Nêu KL và chú ý. Làm BT 78/91 SGK. Hoạt động 5: Học bài, xem lại các bài tập đã giải. Giải các bài tập còn lại. Xem lại quy tắc nhân số nguyên tiết sau “Luyện tập”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 20 NS: 09/01/12. LUYỆN TẬP Tiết: 63 ND: 12/01/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Cũng cố, khắc sâu cho HS về quy tắc nhân 2 số nguyên. Thực hiện một cách linh hoạt, đúng các BT áp dụng quy tắc này. -KN: Nắm vững cách dự đoán nhanh chính xác dấu, kết quả của tích dựa vào các thừa số. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS1: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu a. (-125).4 b. 97 . (-5) HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên âm, KL và quy tắc dấu. Hoạt động 2: luyện tập BT84/92:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV cho HS nhắc lại quy tắc về dấu của Dấu Dấu Dấu Dấu tích gọi HS điền dấu của tích a.b trong cuía cuía cuía cuía các trường hợp đó, a b a,b a,b2 - HS cả lớp nhận xét. + + + + - GV hoíi b2 = ? (b.b) + + - b có dấu (+) b2 có dấu gì? + - b có dấu (-) b2 có dấu gì? + điền dấu của tích a.b2: - Cả lớp nhận xét. -GV đưa ra BT 85 và cho HS nhắc lại quy tắc BT: 85/93 + Nhân 2 số nguyên khác dấu. a. (-25) .8 = -200 + Nhân 2 số nguyên cùng dấu. b. 18. (-15) = -270 - Dựa vào các quy tắc HS vừa nêu gọi các c. (-1500).(-100) = 150000 HS lần lượt lên giải các BT đó? HS cả lớp d. (-13)2 = (-13).(-13) = 169 giải vào giấy nháp? Nhận xét bài làm của baûn. BT86/93 - GV treo baíng phuû ghi BT 86 lãn baíng. a -15 13 -4 9 -1 - Cho HS hoạt động nhóm điền vào ô trống b 6 -3 -7 -4 -8 các số thích hợp. a.b -90 -39 28 -36 8 - GV có thể giải thích kết quả kĩ để HS BT 87: nắm, dựa vào quy tắc về dâu của tích? Để 32 = 3.3=9 học sinh dễ nắm hơn. (-3)2 = (-3) . (-3) = 9 - GV nhấn mạnh cho HS bình phương của một số là luôn luôn dương. VD: a2 = a.a( tích của 2 số nguyên cùng dấu laì luän luän dæång) 32 = 9 thì có số nguyên nào bình phương bằng 9 không? HS suy nghĩ trả lời? Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tích của 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu là một số nguyên gì? Hướng dẫn BT 88,89/93 SGK cho HS. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài. Xem lại các bài tập đã giải. Giải các BT còn lại, xem lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên. Xem trước bài “ Tính chất của phép nhân”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 20 NS: 28/01/12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Tiết: 64 ND: 31/01/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. -KN: Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS1: Phát biểu nguyên tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Tính : (-9).(-5) = ? ; (5) . (-9) =?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Có nhận xét gì về kết quả trên. HS2: Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên? Viết công thức tổng quát? -GV Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất đó vậy còn. phép nhân số nguyên có những tính chất gì? Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.. Hoảt âäüng 2: 1/ Tính chất giao hoán: - Dựa vào nhận xét trên bảng GV hỏi. a/ TQ: a. b = b . a + Khi thay đổi vị trí của các thừa số trong 1 tích 2 số nguyên Kết quả như thế b/ Vê duû: 3.(-2) = (-2) . 3 = -6 naìo? + HS thực hiện một số bài tập khác. + Vậy phép nhân các số nguyên có tính chất gì? 2/ Tính chất kết hợp: + Viết công thức tổng quát. a/ TQ: (a.b).c = a .(b.c) Hoảt âäüng 3: b/ Vê duû: - GV giới thiệu trong phép nhân số nguyên [9.(-5)].2 = 9 .[(-5).2] = cũng có tính chất kết hợp TQ -90 - Cho HS laìm VD: c/ Chuï yï: (SGK) - GV giới thiệu phần chú ý cho HS nắm. - HS laìm BT 1,2 - GV minh hoạ cụ thể HS trả lời. d/ Nhận xét: (SGK) Nhận xét. 3/ Nhân với 1: Hoảt âäüng 4: a.1 = 1.a = a - Mọi số nguyên a nhân với 1 sẽ bằng gì? 4/ Tính chất phân phối của TQ phép nhân đối với phép - Laìm BT 3, 4 cäüng: - GV giới thiệu tính chất bằng công thức a/ TQ: a.(b+c) = a.b + a.c tổng quát. b. Chuï yï: - Nãu chuï yï. a.(b - c) = a.b - a.c - Cho HS laìm BT 5 Hoạt động 5: Củng cố: Cho HS nhắc lại các tính chất trên và các chú ý, nhận xét. Làm BT 90,91/95 SGK Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK. Xem lại các bài tập, các ví dụ đã làm. Làm các bài tập còn lại, chuẩn bị các BT tiết sau “Luyện tập”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 20 NS: 27/01/12. LUYỆN TẬP Tiết: 65 ND: 30/01/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS về các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyãn. -KN: Thành thạo trong việc tìm dấu của tích nhiều thừa số. Vận dụng 1 cách có hiệu quả và linh hoạt các tính chất của phép nhân để giải bài tập nhanh choïng, chênh xaïc. -TĐ: Cẩn thận, tích cực, linh hoạt trong các hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî:.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> -HS1: Nêu, viết công thức tổng quát 2 tính chất đầu tiên của phép nhân. Nêu nhận xét. Tính nhanh : (-4).9.(-25) -HS2:Nêu và viết công thức tổng quát 2 tính chất 3&4 của phép nhân. Tính. nhanh: (-37).47 + (-53).37. Hoảt âäüng 2: - GV cho HS nêu lại phần nhận xét. - Hỏi: (-1)3=? dấu của tích là dấu gì? tích bằng mấy? - Hỏi: Tìm xem thử còn số nguyên nào mà lập phương của nó cũng bằng chính nó khäng? - HS suy nghĩ trả lời. - GV nếu đổi 2 dấu thừa số trong 1 tích thì tích như thế nào? - GV hướng dẫn HS đổi dấu. - Áp dụng tính chất gì để giải BT này. - HS thực hiện. - Cả lớp nhận xét - Tæång tæû HS laìm cáu b. - Số dương thì như thế nào với số 0. - Số âm thì như thế nào với 0. HS suy nghé giaíi BT 97 (Hoảt âäüng nhọm và trả lời).. BT 95/95: (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 13 = 1. 1. 1 = 1. BT 96: a. 237.(-26) + 26.137 = 237.(-26) + (-26).(-137) = (-26).[237 +(-137)] = (-26).100 = -2600 b. 63.(-25) +25 .(-23) = 63.(-25) - (25) .23 = (-25).[63+23]= (-25).86 = - 2150 BT 97: a. Tích có chứa 1 thừa số nguyên âm nên mang dấu “+” têch >0 b. Tích có chứa 1 số lẻ thừa số nguyên âm nên mang dấu “-“ têch <0 BT 99:. -GV cho HS hoảt âäüng nhọm laìm BT99. - Gọi từng nhóm lên nêu kết quả. - Các nhóm khác thảo luận, nhận xét lên trả lời. - Cho HS hoạt động nhóm thực hiện phép BT100: tênh. - Ghi kết quả của nhóm mình ra bảng con. - GV nêu yêu cầu HS đưa bảng con lên và chọn 1 số kết quả cho cả lớp quan sát, GV lưu ý sửa những trường hợp sai cho HS rút kinh nghiệm. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân, nhận xét. Nêu lại các quy tắc nhân 2 số nguyên, quy tắc về dấu. Làm BT 98/96. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài nắm lại các tính chất của phép nhân, xem lại các BT đã giải nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Xem trước bài mới “Bội và ước của 1số nguyên” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 22 Tiết: 66. BỘI VAÌ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. NS: 28/01/12. ND: 31/01/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho” -KN: Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chi a hết cho”. Biết tìm bội và ước của một số nguyên..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> -TÂ: Linh hoảt, têch cỉûc hoảt âäüng. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Số tự nhiên a là bội của số tự nhiên b khi nào? Khi đó b gọi là gì? Tìm các bội và các ước tự nhiên của 8. HS 2: Xét các số sau có chia hết cho 8 không? (Trong Z) vì sao? -8; -16; -24; -32; ..... Số 8 có chia hết cho các số sau không? -1; -2; -4; -8. (Vì sao?). Hoảt âäüng 2: -GV yêu cầu HS làm BT ?2 -Viết các số 6; -6 thành tích của hai số nguyãn. -GV: ta đã biết, với a, b N; b 0, nếu a ⋮ b thì a là bội của b, còn b là ước của a. vậy khi nào ta nói a chia hết cho b? -GV tương tự như vậy: Cho a, b Z và b 0. nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. ta còn nói a là bội của b và b là ước của a. -HS nhắc lại định nghĩa. -Căn cứ vào định nghĩa trên em hãy cho biết 6 là bội của những số nào? (-6) là bội của những số nào? -GV vậy 6 và -6 cùng là bội của: 1; 2; 3; 6 -GV yêu cầu HS làm BT ?3 -GV gọi 1 HS đọc phần chú ý. Rồi sau đó đặt câu hỏi để giải thích rõ hơn nội dung chuï yï. Hoảt âäüng 3: -GV yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ cho từng tính chất. -GV ghi bảng các tính chất và các ví dụ cho HS. 1/ Bội và ước của một số nguyãn: a.Âënh nghéa: a, b Z (b0) a = b.q (qZ) a ⋮ b a laì bäüi cuía b b laì ước của a. b. Vê duû: -9 laì bäüi cuía 3 vç -9 = 3.(-3) c. Chuï yï: (SGK). 2/ Tính chất: a/ a ⋮ b vaì b ⋮ c a ⋮ c VD: 12 ⋮ (-6) vaì (-6) ⋮ (-3) 12 ⋮ (-3) b/ a ⋮ b vaì m Z a.m ⋮ b VD: 6 ⋮ (-3) (-2).6 ⋮ (-3) c/ a ⋮ c vaì b ⋮ c (a + b) ⋮ c (a - b) ⋮ c ⋮ VD: 12 (-3) (12+9) ⋮ (-3) 9 ⋮ (-3) (12-9) ⋮ (-3) Hoạt động 4: Củng cố: Khi nào ta nói a ⋮ b ? Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho” trong bài. Làm BT 101 SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa a ⋮ b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan dến khái niệm “chia hết cho“. Bài tập về nhà số 103,104,105/97 SGK. Tiết sau ôn tập chương II, HS làm các câu hỏi ôn tập chương II trang 98 SGK. . IV/ RÚT KINH NGHIỆM:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tuần: 22 Tiết: 67. ÔN TẬP CHƯƠNG II. NS: 30/01/12. ND: 02/02/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. -KN: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong ôn tập Hoạt động 2: Lý thuyết - GV: gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi. SGK.. Hoạt động 3: Thực hiện phép tính - GV ghi đề câu a lên bảng. - HS suy nghé vaì tçm caïch giaíi sau âoï GV gọi HS giải, các HS khác nhận xét. - Tương tự đối với các câu b, c - GV qua các BT này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc - GV gọi HS đọc đề BT 114 + Cho HS liệt kê tất cả các số nguyên x thoả mãn đề bài. + Sau đó yêu cầu HS tính tổng tất cả các số nguyên đó.. BT 1: Tênh a/ 215 + (-38) -(-58) - 15 = 215 - 15 + 58 -38 = 200 + 20 = 220 b/ 231 + 26 -(209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22 c/ 5.(-3)2 - 14.(-8) + (-40) = 5.9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 5 + 112 = 117 BT 114: a/ -7; -6; ...; 6; 7 */ (-7) + (-6) +...+ 6 + 7 = (-7) + 7 + (-6) + 6 + ...+(-1) + 1+ 0 =0 b/ (-6) + (-5) +...+ 3 + 4 = -11 c/ (-20) + (-19) +...+ 20 + 21 = 21 BT upload.123doc.net: Tçm x Z, Hoảt âäüng 4: Tçm x biết: - GV giải chung trong toàn lớp câu a a/ 2x - 35 = 15 + Thực hiện chuyển vế -35 2x = 15 + 35 = 50 + Tìm thừa số chưa biết trong phép x = 25 nhán - GV goüi 2 HS lãn baíng trçnh baìy 2 cáu b, c còn lại, cả lớp nhận xét, sửa sai. BT 115: Tçm a Z + ¿5 - GV hướng dẫn HS BT115, 112 SGK |a|=5 ⇒ a=−¿ BT 112 GV yêu cầu HS lập đẳng thức: a - 10 = 2a - 5 tçm a ? Hoạt động 5: Bội và Ước của một BT: a/ Tìm tất cả các ước của (-12): số nguyên: Các ước của (-12) là: - GV cho HS tìm Ư(12) trong tập hợp số 1; -1; 2; -2; 3; -3; 4; -4; 6; -6; 12; -12 tự nhiên các ước của 12 b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; -4; 8; - Tương tự với Bội của một số nguyên. -8 Hoạt động 6: Củng cố: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. BT: Tính các tổng sau. a. [(-8) + (-7)] + (-10) b. -(-229) + (-219) - 401 + 12 - Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối, so sánh và tính chất phép cộng và nhân trong Z..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo các câu hỏi ôn tập SGK. Xem lại các BT đã giải và nắm lại các phương pháp. Giải các BT còn lại SGK. Chuẩn bị tiết sau “Kiểm tra 1 tiết”.. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS:............... 21 .. ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: ND:.............. 66 ... I/ MUÛC TIÃU: - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. -HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Kiểm tra 15 phút (Đề & Đáp án kèm theo) Hoạt động 2: Lý thuyết - GV: gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi SGK. 1/ Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Vậy tập hợp Z gồm những số naìo? 2/ a. Viết số đối của số nguyên a. b. Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? Số 0 hay không? Cho ví dụ? 3/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? nêu các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Hoạt động 3: Bài tập - HS lãn baíng xaïc âënh cáu a, b. - Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c. - GV cho HS chứng minh bài tập 109 SGK. - Nêu cách so sánh hai số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyãn dæång. */ Ôn tập các phép toán trong Z: -GV trong Z có những phép toán nào luôn luôn thực hiện được? -Hãy phát biểu các quy tắc: + Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. + Quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. cho ví dụ. -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0.. BT 107:. -624 (Taleït); -570 (PiTaGo) -287 (Aïcsimeït) ; 1441 (Læång Thế Vinh) 1596 (Đềcác) ; 1777 (Gauxå) 1850 (CäVaLeïpxkaia). BT 110 a. Âuïng b. Âuïng c. Sai d. Âuïng BT 116:.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> cho vê dủ. BT 110 Hoảt âäüng theo a. (-4).(-5).(-6) = -120 nhoïm. b. (-3 + 6).(-4) = 3.(-4) = -12 -GV cho HS laìm BT 116 c. (-3 - 5).(-3+5)=(-8).2 = -16 -GV phép cộng trong Z có những d. (-5 - 13):(-6) = (-18):(-6) = 3 tính chất gì? phép nhân trong Z có BT 119: những tính chất gì? Viết dưới a. 15.12 - 3.5.10 dạng công thức? = 15.(12 - 10) = 15.2 = 30 -GV yêu cầu HS làm BT 119 -Áp dụng các tính chất của phép cộng và nhân các số nguyên. IV/ CỦNG CỐ: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Tính các tổng sau. a. [(-8) + (-7)] + (-10) b. -(-229) + (-219) - 401 + 12 - Quy tắclấy giá trị tuyệt đối, so sánh và tính chất phép cộng và nhân trong Z. V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ: - Về nhà học bài theo các câu hỏi ôn tập SGK. - Xem lại các BT đã giải và nắm lại các phương pháp. - Giải các BT còn lại SGK. Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp. VI/ RKN & PHUÛ LUÛC: - Laìm caïc BT 161 - 163 vaì 165, 168/75,76 SGK.. Tuần: NS:............... 21 .. ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) Tiết: ND:.............. 67 ... I/ MUÛC TIÃU: - Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? Tính: [(-9) + (-12)] + (-13) HS 2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? Tính nhanh: Hoảt. 18.17 - 3.6.7. âäüng. 2:. Thæûc. hiện BT 1: Tính.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> pheïp tênh - GV ghi đề câu a lên bảng. - HS suy nghé vaì tçm caïch giaíi sau âoï GV goüi HS giaíi, caïc HS khaïc nhận xét. - Tương tự đối với các câu b, c - GV qua các BT này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc - GV gọi HS đọc đề BT 114 + Cho HS liệt kê tất cả các số nguyên x thoả mãn đề bài. + Sau đó yêu cầu HS tính tổng tất cả các số nguyên đó.. a/ 215 + (-38) -(-58) - 15 = 215 - 15 + 58 -38 = 200 + 20 = 220 b/ 231 + 26 -(209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22 c/ 5.(-3)2 - 14.(-8) + (-40) = 5.9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 5 + 112 = 117 BT 114: a/ -7; -6; ...; 6; 7 */ (-7) + (-6) +...+ 6 + 7 = (-7) + 7 + (-6) + 6 + ...+(-1) + 1+ 0=0 b/ (-6) + (-5) +...+ 3 + 4 = -11 Hoảt âäüng 3: Tçm x c/ (-20) + (-19) +...+ 20 + 21 = 21 - GV giải chung trong toàn lớp câu a BT upload.123doc.net: Tìm x Z, + Thực hiện chuyển vế -35 biết: + Tìm thừa số chưa biết trong a/ 2x - 35 = 15 pheïp nhán 2x = 15 + 35 = 50 - GV goüi 2 HS lãn baíng trçnh baìy 2 x = 25 câu b, c còn lại, cả lớp nhận xét, sửa sai. - GV hướng dẫn HS BT115, 112 BT 115: Tìm a Z + ¿5 SGK ¿ | | BT 112 GV yêu cầu HS lập đẳng a =5 ⇒ a=− thức: a - 10 = 2a - 5 tçm a ? Hoạt động 4: Bội và Ước BT: a/ Tìm tất cả các ước của (của một số nguyên: 12): - GV cho HS tìm Ư(12) trong tập Các ước của (-12) là: hợp số tự nhiên các ước của 1; -1; 2; -2; 3; -3; 4; -4; 6; -6; 12; 12 -12 - Tương tự với Bội của một số b/ 5 bội của 4 có thể là: nguyãn. 0; 4; -4; 8; -8 IV/ CỦNG CỐ: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính, các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, các tính chất chia hết. - Hướng dẫn BT 120 SGK V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ: - Về nhà học bài theo các câu hỏi ôn tập SGK. - Xem lại các BT đã giải và nắm lại các phương pháp. - Giải các BT còn lại SGK. Chuẩn bị tiết sau “Kiểm tra chương II” VI/ RKN & PHUÛ LUÛC:.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tuần: 23 Tiết: 69. Chương III PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. NS: 10/02/12. ND: 13/02/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. -KN: Viết được các phân số mà tử và mẫu là những số nguyên. Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế. -TĐ: Cẩn thận, linh hoạt và tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ GV giới thiệu chương mới: GV: Phân số đã được học ở tiểu học. Em hãy lấy ví dụ về phân số? Trong các phân số này, tử và mẫu đều. là những số tự nhiên khác 0. Nếu tử và mẫu là các số nguyên thí dụ: -3/4 có phải là phân số không? Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào, làm thế nào để so sánh 2 phân số, các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào? Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người. Đó là nội dung ta sẽ hoüc chæång naìy. 2. Hoạt động 2: HS nắm khái niệm phân số và biết việc mở rộng so với phân số đã biết như thế nào? - GV: em hãy lấy 1 ví dụ thực tế trong đó phải dùng phân số để biểu thị. - Dựa vào các ví dụ HS đã cho lúc đầu? GV nói phân số 3/4 còn có thể coi là thæång cuía pheïp chia 3 cho 4. Tương tự như vậy:(-3) chia cho 4 thì thæång laì bao nhiãu. - GV: -2/-3 laì thæång cuía pheïp chia naìo? - GV khẳng định: Cũng như: 3/4;-3/4; -2/-3 đều là các phân số. Vậy thế nào là 1phân số.(có dạng như thế nào? Các số đó thuộc tập hợp nào? Điều kiện như thế nào?) - So với tiểu học khái niệm phân số được mở rộng như thế nào? Còn điều kiện gì không thay đổi? - GV yêu cầu HS nhắc lại dạng TQ của phân số, nhấn mạnh điều kiện. - GV gọi HS tự cho các ví dụ về phân số? - Laìm caïc BT 1,2,3. 1/ Khái niệm phân số: a TQ: với a,b thuộc Z (b 0) b + a: gọi là tử số (tử) + b: gọi là mẫu số ( mẫu). 2/ Vê duû: −3 −5 0 −5 ; ; ; ;...... 2 6 4 2 a * Nhận xét: aZ 1.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hoạt động 3: Củng cố: - Cho HS nêu lại dạng TQ của phân số? Cho VD, nêu nhận xét. Làm các BT 1,2,3 SGK/5, 6. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc dạng TQ của phân số. Làm các BT còn lại SGK và làm các BT 1,2,3,4,7/3,4 SBT. Ôn tập về phân số bằng nhau ở tiểu học, lấy VD về phân số bằng nhau. Tự đọc phần “ Có thể em chưa biết” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 23 NS: 11/02/12. §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết: 70 ND: 14/02/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. -KN: HS nhận dạng được các phân số băng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. -TĐ: Cẩn thận, tích cực và linh hoạt. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS: Thế nào là phân số? Làm BT 4/6. Hoạt động 2: Nắm được định nghĩa hai 1/ Định nghĩa: (SGK) phân số bằng nhau. - GV treo bảng phụ vẽ hình 5SGK/7 (phần tô a c đậm là phần lấy đi) = ⇔ a. d=b .c - Có một cái bánh hình chữ nhật. mỗi lần b d lấy đi như hình vẽ. - Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái baïnh? - Nhận xét gì về hai phân số trên? Vì sao? 1 2 = - GV trở lại ví dụ trên: 3 6 - GV nhìn cặp phân số này em hãy phát hiện có các tích nào bằng nhau? - HS tính nhẩm và trả lời. - GV em hãy lấy một số ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét naìy? a c = - GV vậy em thử dự đoán khi naìo? 2/ Caïc vê duû: b d a. Vê duû 1: (SGK) - GV điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là những số nguyên. - Sau đó GV đưa ra cách tổng quát để nhận biết hai phân số bằng nhau. HS nhắc lại. GV b. Vê duû 2: (SGK) ghi tóm tắt. Hoạt động 3: Biết kiểm tra các phân số có bằng nhau không? Và cho các ví dụ về phân số bằng nhau. - GV âæa ra hai vê duû cho HS xeït xem caïc phán số có bằng nhau không? - Laìm BT ?1 ; ?2 - GV dựa vào định nghĩa hai phân số bằng.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> x 21 = ) 4 8 - Vì hai phân số bằng nhau ta có điều gì? Tìm x n.thế nào? Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nêu lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. Laìm caïc BT 6/8 vaì 8/9 SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc và nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau để áp dụng vào giải bài tập. Xem lại các ví dụ và các BT SGK đã giải nắm lại phương pháp. Làm các BT còn lại SGK. Chuẩn bị trước bài “Tính chất cơ bản của phân số” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 24 NS: 13/02/12. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Tiết: 71 ND: 16/02/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. -KN: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải 1 số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS1: Thế nào là 2 phân số bằng nhau? Viết dạng tổng quát? BT: Điền 3 1 −4 =¿ vaìo ä vuäng: - 2 ; − 12 = 6 nhau haîy tçm x? (. HS2: laìm BT 9c/9 vaì BT 10/9 SGK. Hoạt động 2: HS nắm nội dung phần nhận xeït 1 3 -GV coï - =¿ 2 −6 -GV em hãy nhận xét : ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ 2? 1 −3 3 ∗ =¿ - GV ghi: 2 −3 −6 - Rút ra nhận xét - GV thực hiện tương tự với cặp phân số −4 −2 2 : = − 12 − 2 6 - (-2) laì gç cuía (-4) vaì (-2)laì gç cuía (-12) - Rút ra nhận xét. - Làm bài tập 1 3. Hoạt động 3: HS nắm được tính chất cơ bản của phân số - GV dựa vào tính chất cơ bản của phân số đã học và nhận xét trên em nào có thể nêu lên tính chất cơ bản của phân số như thế nào? - GV cho HS quan saït baíng phuû. - Nhấn mạnh điều kiện của số nhân, số chia. 1. Nhận xét: SGK. 2. Tính chất cơ bản của phân số: a a .m = a/ ( m Z, m 0) b b .m b/. a a:n = ( n ÆC (a,b)) b b:n. c/ Số hữu tỉ: SGK.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> trong công thức. − 52 52 = - GV : Từ ta có thể thích phép biến − 71 71 đổi trên dựa vào tính chất cơ bản của phân số như thế nào? - Vậy ta có thể viết dù 1 phân số có mẫu âm mẫu dương như thế nào? - Làm BT ?3. GV giới thiệu số hữu tỉ. Hoạt động 4: Củng cố: HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số. Cho − 13 2 − 8 10 9 3 = = = HS laìm BT : “ Âuïng hay Sai?” (Baíng phuû) 1. ; 2. ; 3. − 39 6 4 −6 16 4 15 1 ; 4.15 phuït = giờ = giờ. Làm BT 11/11SGK 60 4 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát? Bài tập về nhà số: 11,12,13/11 SGK. Chuẩn bị tiết sau “Luyện tập”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 24 NS: 1702/12. LUYỆN TẬP Tiết: 72 ND: 202/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố các kiến thức về phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. -KN: Vận dụng được các kiến thức về phân số để giải 1 số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dæång. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: x 4 HS1: Thế nào là hai phân số bằng nhau? Tìm x Z, biết: 3 12 HS2: Nêu tính chất cơ bản của phân số? Cho 1 phân số và viết 4 phân số bằng nó. Hoạt động 2: Luyện tập BT 7/8: -GV đưa ra BT 7/8. GV có thể cho HS làm theo 2 a/ 6 cách (dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng b/ 20 nhau, t/c cơ bản của phân số) c/ -7 -GV cho HS thực hiện vào vở nháp và sau đó d/ -6 lên bảng thực hiện. BT 8/9: -Các HS khác thực hiện và theo dõi nhận xét, a/ Ta coï a.b = (-a).(-b) sửa sai. a a -GV âæa ra BT 8/9 b b -GV dựa vào kiến thức nào để thực hiện b/ Ta coï (-a).b = a.(-b) bài tập này a a -HS định nghĩa hai phân số bằng nhau b b -GV cho HS hoạt động nhóm thực hiện (Nhóm 1 - 4 thực hiện câu a, nhóm 5 - 8 thực hiện BT 9/9: 3 3.( 1) 3 cáu b) -GV theo dõi, đôn đốc các nhóm thực hiện và a/ 4 ( 4).( 1) 4 chọn kết quả một vài nhóm cho các nhóm.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> khác nhận xét, sửa sai. 5 5.( 1) 5 -GV âæa ra BT 9/9 b/ 7 ( 7).( 1) 7 -GV để giải được BT này ta vận dụng kiến 2 2.( 1) 2 thức nào? -Nhân cả tử và mẫu của phân số với -1. c/ 9 ( 9).( 1) 9 -HS hoạt động cá nhân thực hiện BT này vào 11 11.( 1) 11 vở nháp. 10 ( 10).( 1) 10 d/ -GV gọi HS lên bảng thực hiện. -Các HS khác theo dõi, nhận xét, sửa sai, rút BT 12/11: 1 8 3 kinh nghiệm a/ 2 ; b/ 28 ; c/ 5 ; 28 d/ 63 -GV đưa ra BT 12/11 bằng bảng phụ. -GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải thích, các HS khác theo dõi, nhận xét rút kinh nghiệm Hoạt động 4: Củng cố: HS phát biểu khái niệm phân số, cho ví dụ? định nghĩa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Cho HS làm BT 14/11SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học bài nắm lại khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát? Xem lại các BT đã giải nắm lại phương pháp. Chuẩn bị trước bài “Rút gọn phân số”.. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 24 Tiết: 73. RÚT GỌN PHÂN SỐ. NS: 18/02/12. ND: 21/02/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số, hiểu thế nào là phân số tối giản. Biết cách đưa phân số về dạng tối giản.. -KN: HS bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát. Làm BT 12/11SGK. HS2: Khi nào 1 phân số có thể viết dưới dạng 1 số nguyên. Cho 1 vài ví. duû?. Hoạt động 2: HS nắm cách rút gọn phân 1. Cách rút gọn phân số: số a/ vê duû: (SGK) 28 14 2 - GV dựa vào BT HS2 đã làm giới thiệu vào = = bài mới (biến đổi 1 phân số phân số đơn 42 21 3 giản hơn và bằng nó). 28 - GV ghi ví dụ 1: Xét phân số . Haîy ruït 42 gọn phân số. - HS lãn baíng trçnh baìy. - Trên cơ sở nào em làm được như vậy? b/vê duû 2: (SGK).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Vậy để rút gọn được 1 phân số ta phải làm gç? −4 c/ Quy tắc: (SGK) - GV ghi VD2: Rút gọn phân số . 8 2. Thế nào là phân số tối - Cho HS laìm BT ?1. - GV qua các VD và BT trên hãy rút ra quy tắc giản? a. Phân số tối giản: (SGK) rút gọn phân số. 3 −5 4 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đó ; ; - GV treo quy tắc cho HS quan sát. 4 3 7 Hoạt động 3: Hiểu và biết cách đưa được b. Nhận xét: (SGK) phân số về tối giản - GV ở các BT trên, tại sao dừng lại ở kết −1 −6 1 ; ; quaí: 2 11 3 - Hãy tìm ước chung của tử và mẫu của mỗi c. Chuï yï: (SGK) phân số. - GV: Đó là các phân số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản? -GV yêu cầu HS làm BT ?2. 3 1 = ta đã chia cả tử và mẫu -Khi ruït goün 6 2 của phân số cho 3, số chia quan hệ với tử và mẫu của phân số như thế nào? -GV hỏi tương tự dẫn dắt vào cách rút gọn 1 phân số đến tối giản. -GV goüi 1 HS âoüc chuï yï 3 SGK Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại cách rút gọn phân số, thế nào là phân số tối giản? Cách đưa 1 phân số về tối giản. Làm BT 15,17/15 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản. Làm các BT còn lại SGK. Làm trước BT phần “Luyện tập”. - Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 25 NS: 20/02/12. LUYỆN TẬP Tiết: 74 ND: 23/02/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. -KN: Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế. -TĐ: Cẩn thận, linh hoạt, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số? Việc rút gọn phân số là dựa trên cơ sở − 270 nào? Rút gọn phân số sau: 450 HS 2: Thế nào là phân số tối giản? BT 19/ 15 SGK.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoạt động 2: Luyện tập - GV gọi HS đọc đề BT 20/ 15. - GV để tìm được các cặp phân số bằng nhau ta laìm ntn? - GV hãy rút gọn các phân số đó đến tối giản. Goüi HS lãn baíng trçnh baìy? - GV ngoaìi caïch naìy ta coìn caïch naìo khaïc khäng? (Âënh nghéa) - GV nhæng caïch duìng âënh nghéa naìy khäng thuận lợi bằng cách rút gọn PS. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 21/15 SGK. - HS hoạt động theo nhóm, tự trao đổi để tìm cách giải quyết. - Goüi 1 nhoïm trçnh baìy. - GV kiểm tra một vài nhóm khác. - Cả lớp nhận xét. - GV treo baíng phuû ghi BT 27 SBT. - GV hướng dẫn HS làm câu a và d - GV gọi HS đọc đề BT 22 SGK. - GV yêu cầu HS tính nhẩm ra kết quả và giải thích cách làm. (Có thể dùng định nghĩa 2 PS bằng nhau hoặc áp dụng t/c cơ bản của phân số). BT 20/15: − 9 −3 3 = = 33 11 −11 15 5 = 9 3 60 12 −12 = = − 95 −19 19 BT 21/15: − 7 −1 12 2 = = ; ; 42 6 18 3 3 − 3 −1 = = − 18 18 6 − 9 −1 − 10 2 = = ; ; 54 6 − 15 3 14 7 = KL 20 10 BT 27 SBT: 4 .7 4.7 7 7 = = = a/ 9. 32 9 . 4 . 8 9. 8 72 9. 6 − 9. 3 9 .(6 −3) 3 = = d/ 18 9 .2 2 BT 22/15 SGK: 2 x 2. 60 = ⇒ x= =40 Caïch 1: 3 60 3 2 2 . 20 40 = = Caïch 2: - GV gọi HS đọc đề BT 27/16. 3 3 . 20 60 - Phán têch âuïng hay sai? Giaíi thêch? BT 27/16: - Haîy ruït goün laûi cho âuïng. 10+5 15 3 = = - HS lãn baíng trçnh baìy. 10+10 20 4 Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, phân số tối giản. Hướng dẫn BT 26/7 SBT. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng. Xem lại các BT đã giải và nắm lại phương pháp. Làm BT 23, 25, 26/16 SGK. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 25 Tiết: 75. LUYỆN TẬP. NS:............... .. ND:............... ... I/ MUÛC TIÃU: - Tiếp tục củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. - Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. - Phát triển tư duy HS. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, Baíng phuû - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG:.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số? −7 x = Tìm x biết 5 75 HS 2: Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số? Việc rút gọn phân số là dựa trên − 270 cơ sở nào? Thế nào là phân số tối giản? Rút gọn phân số sau: 450 Hoạt động 2: Luyện tập BT 23/16: −3 5 0 - GV gọi HS đọc đề BT 23/ 16 ; ; - Cho HS nãu âënh nghéa PS. 5 3 −3 - Tập hợp A có mấy phần tử. - Chọn ra 2 phần tử bất kỳ thành lập các phân số. - Xem có phân số nào bằng nhau không? Nếu có chỉ cần viết 1 phân số? BT 24: 3 −36 3. 84 - Cho HS đọc đề BT 24 = ⇒ x= =−7 */ - Dựa vào đâu để giải bài toán x 84 − 36 naìy? 3.(− 12) − 36 3 −36 hay = ⇒ x=− 7 ) ( = 3 x 84 x .(−12) 84 =? x =? x y 3 3 . 35 = ⇒ y= =−15 */ y 35 −7 −7 =? y=? 35 y :(−5) y 3 3 = hay = ⇒ y=− 15 ) ( 35 −7 35 :(− 5) −7 BT 25: - GV cho HS hoảt âäüng nhọm laìm 15 5 = BT 25 SGK sau 3 phuït. 39 13 - GV gọi đại diện 1 nhóm lên 5 10 15 20 25 30 35 = = = = = = trình bày các nhóm còn lại nhận 13 26 39 52 65 78 91 xeït? Nãu caïch laìm. - Cho HS đọc đề BT 26. BT 26: 3 - Đoạn thẳng CD = AB nghéa 4 là thế nào? CD dài ? hãy vẽ đoạn thẳng CD. - Tương tự cho các đoạn thẳng còn lại? GV hướng dẫn HS trả lời? HS vẽ vào vở. IV. CỦNG CỐ: - Nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, phân số tối giản. - Hướng dẫn BT 26/7 SBT. V.HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ: - Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng. - Xem lại các BT đã giải và nắm lại phương pháp. - Laìm BT coìn laûi SGK. VI/ RKN & PHUÛ LUÛC:.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tuần: 25 Tiết: 75. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. NS: 24/02/12. ND: 27/02/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. -KN: Có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số. (Các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) -TĐ: Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số? Viết 5 phân số −3 bằng phân số sau: 4 HS 2: Viết các phân số sau thành những phân số bằng nó và đều có −5 −3 mẫu là 40. vaì 8 5 Hoạt động 2: Nắm được thế nào là 1/ Quy đồng mẫu hai phán quy đồng mẫu hai phân số. Biết chúng số: (SGK) có vô số mẫu chung..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> -GV dựa vào BT kiểm tra miệng giới thiệu ở tiểu học các em đã biết khi cộng 2 phân số không cùng mẫu ta phải quy đồng và ta đã biết cách quy đồng. -GV em nào hãy nêu cách quy đồng mà em đã học ở tiểu học? -GV vậy ta đã biến đổi 2 phân số có mẫu khác nhau thành 2 phân số tương ứng bằng chúng nhưng có mẫu chung cách làm như vậy người ta gọi là gì? -GV cho HS laìm BT ?1 -GV dẫn dắt đến có thể quy đồng mẫu với các mẫu chung khác nhau. -GV nhấn mạnh cho HS chúng ta nên thực hiện quy đồng với mẫu chung là BCNN của các mẫu. Hoạt động 3: Biết tìm mẫu chung để quy đồng. -GV âæa ra BT 29/19 -GV cho HS tìm các mẫu chung. -HS thực hiện vào vở nháp và GV gọi 1 vài HS lên bảng thực hiện. -Các HS khác thực hiện và nhận xét, sửa sai. − 12 − 12. 9 −108 = = 7 7.9 63 4 4 .7 28 = = 9 9. 7 63. BT 29/19: Quy đồng mẫu các phân số sau 3 5 a/ 8 và 27 (mẫu chung 216) 3 3.27 81 5 5.8 40 8 8.27 216 ; 27 27.8 216 2 4 b/ 9 và 25 (mẫu chung 225) 2 2.25 50 4 4.9 36 9 9.25 225 ; 25 25.9 225 1 6 6 1 (mẫu chung 15) c/ 15 vaì 6 6.15 90 1 1.15 15 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm cách thực hiện. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Chuẩn bị các trước phần còn lại của bài“Quy đồng mẫu nhiều phân số” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 25 NS: 25/02/12. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (tt) Tiết: 76 ND: 28/02/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. -KN: Có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số. (Các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) -TĐ: Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS: Quy đồng mẫu hai phân số sau: 13 22 9 vaì 17 Hoạt động 2: Nắm được quy tắc quy 2/ Quy đồng mẫu nhiều đồng mẫu số nhiều phân số và vận dụng phân số: vào giải bài tập..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> - GV gọi HS nhắc lại quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số. - GV cho HS laìm BT ?2 + Goüi 1 HS tçm BCNN(2, 5, 3, 8) + Gọi 4 HS lên làm câu b mỗi em đưa một phân số. Cả lớp làm vào vở nháp và nhận xeït baìi laìm cuía baûn. - GV nêu các câu hỏi Quy tắc. - HS nêu quy tắc và nhắc lại nhiều lần (Lưu ý mọi phân số đều mẫu dương). - Laìm BT ?3 - GV goüi HS laìm BT vaì læu yï cho caïc em haîy nắm kĩ các bước làm đó để vận dụng giải caïc BT khaïc. - Tương tự theo mẫu đó HS làm câu b. Hoạt động 3: Vận dụng thành thạo quy tắc vào quy đồng mẫu nhiều phân số. -GV âæa ra BT 28 -GV cho HS thực hiện theo các bước để tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. -GV goi HS lên bảng thực hiện, các HS khác theo dõi nhận xét, sửa sai.. Quy tắc: (SGK). BT 28/19: 1/ 16 = 2 4 ; 24 = 23.3 ; 56 = 3 2 .7 BCNN(16, 24, 56) = 24.3.7 = 336 2/ 336:16 = 21 ; 336:24 = 14 ; 336:56 = 6 3 3.21 63 3/ 16 16.21 336 5 5.14 70 24 24.14 336 21 21.6 126 -GV cho HS nhận xét, trong các phân số đó phân số nào chưa tối giản. 56 56.6 336 -GV nếu chưa tối giản ta có thể làm gì để 21 3 đưa về tối giản. 8 b/ 56 -GV cho HS thực hiện và nhận xét với kết mẫu chung là 48 gọn hơn nhiều quả câu a để rút ra cách quy đồng mẫu gọn so với mẫu ở câu a. vậy trước hån. khi quy đồng ta nên rút gọn các phân số về tối giản Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Làm BT 30a, c/19 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ quy tắc và cách làm. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Chuẩn bị các BT phần “Luyện tập” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 26 NS: 27/02/12. LUYỆN TẬP Tiết: 77 ND: 01/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố, khắc sâu cho HS cách quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm vững được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. -KN: Có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số. (Các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) -TĐ: Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều −3 7 ; 4 9 Hoạt động 2: Luyện tập - GV gọi HS nhắc lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân số. + 1 HS tçm BCNN (7,9,21) + 1 HS khác tìm TSP của mỗi mẫu. + 1 HS đưa các phân số đã cho về các phân số có cùng mẫu. - GV ghi đề BT 32b Hỏi + Có nhận xét gì về các mẫu? Tìm mẫu chung ntn? (23.3.11) + Tìm TSP như thế nào? Đưa các phân số về cùng mẫu ntn? - GV muốn đưa một PS có mẫu âm thành mẫu dương bằng nó ta làm ntn? - GV để thực hiện quy đồng BT này trước hết ta phải làm gì? - Các bước tiếp theo làm ntn? - Gọi 1 HS lên thực hiện các bước tiếp theo.. phân số. QĐM số các phân số sau. BT 32/19: a/ BCNN(7, 9, 21) = 63 − 4 − 4 . 9 −36 8 8. 7 56 = = ; = = 7 7 . 9 63 9 9. 7 63 − 10 − 10 .3 −30 = = 21 21. 3 63 b/ BCNN(22.3, 23.11) = 23.3.11 5 5 .2 .11 7 7 .3 = 3 ; 3 = 3 3 2 . 3 2 .3 . 11 2 .11 2 .3 . 11 BT 33: QÂM caïc PS 3 −3 − 11 11 7 = ; = ; a. − 20 20 −30 30 5 BCNN(20, 30, 5) = 60 − 3 −3 .3 − 9 11 11 .2 22 = = ; = = 20 20 .3 60 30 30 .2 60 7 7 . 12 84 = = 5 5 . 12 60 BT 35: − 15 − 1 120 1 − 75 − 1 = ; = ; = 90 6 600 5 150 2 BCNN(6, 5, 2) = 30 − 1 − 1. 5 −5 1 1. 6 6 = = ; = = 6 6 . 5 30 5 5. 6 30 - GV cho HS nhắc lại cách rút gọn 1 PS. − 1 − 1. 15 −15 = = - GV cho HS rút gọn ở dưới và gọi 1 HS lên 2 2 . 15 30 rút gọn, cả lớp nhận xét? BT 36: - Tiếp tục khi đã rút gọn xong cho HS tìm mẫu chung của các phân số, tìm TSP và H Ô I A N M Y S Ơ N Ü Î thực hiện quy đồng mẫu các phân số đã ruït goün âoï. - GV cùng HS làm nhanh BT 36/20 để tìm xem 2 bức tranh đó chụp những di tích lịch sử naìo? Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân số. Hướng dẫn cách làm các BT còn lại. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ quy tắc và cách làm. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Xem lại cách rút gọn phân số. Chuẩn bị trước bài “So sánh phân số” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 26 NS: 02/03/12. SO SÁNH PHÂN SỐ Tiết: 78 ND: 05/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương. -KN: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Nêu các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số? Quy đồng mẫu 2 phân 3 3 ; số sau: 4 10 1 15 ; HS 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: − 3 60 Hoạt động 2: Biết so sánh hai phân số 1. So sánh hai phân số cùng cùng mẫu. mẫu: -GV đưa ví dụ so sánh 2 PS cùng mẫu: a/ Quy tắc: (SGK) + Có 2 cái bánh mỗi cái chia thành 6 phần. b/ Vê duû: − 3 −1 + Cái bánh thứ nhất lấy hai phần phân < vç -3 < -1 số biểu diễn số bánh lấy đi? 4 4 2 −4 + Phân số nào biểu thị số bánh lấy đi > vç 2 > -4 nhiều hơn? 5 5 2 phân số đó PS nào lớn hơn. -Nhận xét về tử và mẫu của hai phân số trên 2 phân số cùng mẫu dương thì phân số lớn hơn khi nào? -HS nêu quy tắc ? -Vê duû. 2. So sánh hai phân số không -Laìm BT ?1 cùng mẫu: Hoạt động 3: Biết cách so sánh hai phân a. Vê duû: (SGK) số không cùng mẫu bằng cách quy đồng b. Quy tắc: (SGK) mẫu rồi so sánh tử. c. Nhận xét: (SGK) -Khi có hai phân số không cùng mẫu ta phải làm như thế nào để so sánh chúng. -Để áp dụng được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương ta phải làm gì? -Gọi HS nêu cách quy đồng mẫu nhiều phân số cho HS quy đồng. -Khi có cùng mẫu dương rồi so sánh áp dụng quy tắc. -Vậy thì em nào có thể nêu lên quy tắc muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta phaíi laìm gç? -Các HS khác nhắc lại bổ sung hoàn chỉnh? -Laìm BT ?2 ; ?3 Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Làm BT 37/23 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ quy tắc và cách làm. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Chuẩn bị tiết sau “Luyện tập” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 26 NS: 03/03/12. LUYỆN TẬP Tiết: 79 ND: 06/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố, khắc sâu cho HS quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> -KN: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu? So 12 5 saïnh: 37 vaì 37 1 15 ; HS 2: So sánh hai phân số sau: 3 60 Hoạt động 2: Luyện tập. -GV âæa ra BT 38 SGK/23 BT 38/23: -GV để biết được thời gian nào dài hơn ta 2 8 3 9 cần làm gì? a/ Ta coï 3 12 ; 4 12 2 3 9 8 3 2 -HS so sánh hai phân số 3 và 4 phân số nào vì 12 12 4 3 lớn hơn thì thời gian dài hơn. 3 2 -GV các phân số này có mẫu ntn? Để so sanh được ta cần làm gì? GV đặt các câu hỏi vậy 4 h dài hơn 3 h 7 14 3 15 tương tự để giải quyết các câu khác. -HS thực hiện vào vở nháp. b/ Ta coï 10 20 ; 4 20 -GV quan saït vaì goüi HS lãn baíng trçnh baìy. 15 14 3 7 Các HS khác theo dõi, nhận xét. 20 20 4 10 -GV cho HS hoạt động nhóm thực hiện vì 7 3 tæång tæû cáu c vaì d. (Nhoïm 1 - 4 cáu c; Nhoïm 5 - 8 cáu d) vậy 10 m ngắn hơn 4 m -GV quan sạt cạc nhọm hoảt âäüng vaì choün cáu c, d tỉång tỉû kết quả 1 vài nhóm lên cho các nhóm khác BT 39/24: nhận xét, sửa sai, rút kinh nghiệm. 4 40 7 35 23 46 -GV âæa ra BT 39SGK/24 Ta coï: 5 50 ; 10 50 ; 25 50 -GV gọi HS đọc đề. 35 40 46 4 7 23 -GV để biết được môn nào được nhiều HS Vç 50 50 50 nãn 5 10 25 của lớp 6B yêu thích nhất ta cần làm gì? Vậy môn bóng đá có nhiều HS -HS so sánh các phân số với nhau. -GV cho HS thực hiện vào vở nháp và goi lên thích nhất bảng thực hiện. BT 41/24: -GV âæa ra BT 41SGK/24. 6 7 10 11 6 11 -GV hướng dẫn HS chọn số trung gian để so 1;1 saïnh. 10 10 7 10 a/ 7 7 -GV đặt câu hỏi gợi mở đề HS thực hiện bài tập này. Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Làm BT 40/24 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ quy tắc và cách làm. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Chuẩn bị trước bài “Phép cộng phân số”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM:.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tuần: 27 Tiết: 80. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. NS: 05/03/12. ND: 08/03/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -KN: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. -TĐ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số và quy tắc so sánh hai phân số 4 −7 va cùng mẫu? So sánh 9 9 5 3 va HS 2: Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. So sánh: 7 9 Hoạt động 2: Biết cách cộng hai phân số 1/ Cộng hai phân số cùng cùng mẫu. mẫu: -GV cho HS quan sát hình vẽ đầu bài và hỏi: a/ Vê duû: (SGK) hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? b/ Quy tắc: (SGK) a b a+ b -GV đưa 1 số ví dụ về cộng phân số cùng + = mẫu với tử và mẫu thuộc N. cho HS thực m m m hiện (nhờ vào kiến thức lớp 5 và đã xem bài trước) -GV đưa ra những ví dụ về các phân số có mẫu và tử thuộc Z(mẫu âm) cho HS đưa mẫu dương áp dụng quy tắc cộng các phân số cùng mẫu. -Các HS khác nhắc lại. -Gọi HS lên ghi công thức tổng quát của 2/ Cộng hai phân số không phép cộng hai phân số cùng mẫu. cùng mẫu: -Laìm BT ?1 ; ?2 a/ Vê duû: (SGK) Hoạt động 3: Biết cách cộng hai phân số b/ Quy tắc: (SGK) không cùng mẫu. -GV đưa ra ví dụ về cộng hai phân số không cùng mẫu và hỏi: + Em có nhận xét gì về các mẫu của hai phân số này? + Để áp dụng được quy tắc cộng đã hoüc ta phaíi laìm gç? -GV gọi HS nêu lại cách quy đồng mẫu nhiều phân số và đưa các phân số đó về cùng mẫu. -HS thực hiện phép cộng hai phân số đã quy đồng. -GV cho HS làm thêm 1 số ví dụ nữa. -Qua các ví dụ trên em nào có thể nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? -HS khác nhắc lại. Làm BT ?3 Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại các quy tắc đã học trong bài. Làm BT 42/45. Hướng dẫn 1 số BT cho HS về nhà thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ quy tắc và cách làm. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Chuẩn bị trước bài tập phần“Luyện tập”. IV/ RKN & PHUÛ LUÛC: Tuần: 27 NS: 09/03/12. LUYỆN TẬP Tiết: 81 ND: 12/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS vận dụng thành thạo được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -KN: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. -TĐ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn PS trước khi cộng). II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: 5 3 va HS 1: Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. So sánh: 7 9 −4 1 + HS 2: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Tính 5 4. Hoạt động 2: Luyện tập - GV cho HS hoảt âäüng nhọm laìm BT 42/26 và cho HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét. - GV cho HS rút gọn các phân số trên. Sau khi ruït goün GV hoíi: + Nhận xét về mẫu của các PS + Để tính tổng được ta phải làm gì? + Goüi HS lãn baíng trçnh baìy. + Cả lớp nhận xét, sửa sai. - GV cho HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số? GV hỏi: + để điền dấu vào trước hết ta phải laìm gç? + Để so sánh được hai phân số ta cần điều kiện gì? làm ntn? + GV goüi HS lãn baíng trçnh baìy baìi laìm của mình. Cả lớp nhận xét? - GV cho HS đọc đề BT 45/26 −1 3 + =? ⇒ x =? + GV cho HS tênh 2 2 5 −19 + + GV cho HS tênh 6 30 + MC cuía 2 PS naìy laì ? 5 −19 x + =? ⇒ =? ⇒ x=? 6 30 5. BT 42/26: 7 − 8 − 7 − 8 −15 −3 + = + = = a/ − 25 25 25 25 25 5 −4 −2 4 16 = ; c/ b/ ; d/ 6 3 39 45 BT 43: a/ 7 9 1 −1 4 −3 1 + = + = + = 21 −36 3 4 12 12 12 b, c, d: tæång tæû −4 3 + BT 44: a/ = -1 7 −7 −4 3 −7 + = =−1 Ta coï: 7 −7 7 3 2 −1 + c/ > (BCNN(3, 5) 5 3 5 =15) 2 −1 7 3 9 + = < = Ta coï 3 5 15 5 15 BT 45: Tìm x, biết: −1 3 −2 3 1 + = + = a/ x = 2 4 4 4 4 x 5 − 19 = + b/ 5 6 30 5 −19 25 − 19 25+(−19) + = + = 6 30 30 30 30 Ta coï 6 1 x 1 ¿ = ⇒ = ⇒ x=1 30 5 5 5 Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các quy tắc đã học: Quy đồng mẫu , rút gọn PS, so sánh 2 phân số, cộng hai phân số. Làm BT 46/27..
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ quy tắc và cách làm. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại, xem lại tính chất cơ bản của phép cộng trong Z. Chuẩn bị trước bài“Tính chất cơ bản của phép cộng PS” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 27 NS: 10/03/12. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN Tiết: 82 ND: 13/03/12. SỐ I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. -KN: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. -TĐ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: 9 49 HS 1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Tính 7 21 HS 2: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên? Viết công thức tổng quaït. Hoạt động 2: Nắm các tính chất cơ bản 1/ Các tính chất: của phép cộng phân số và CTTQ a/ Tính chất giao hoán: a c c a - GV cho HS laìm BT ?1 + = + + Nêu các tính chất của phép cộng số b d d b nguyãn? b/ Tính chất kết hợp: + Ghi công thức tổng quát các tính chất a c p a c p + + = + + âoï? b d q b d q - GV dựa vào giới thiệu tương tự với c/ Cộng với số 0: phép cộng các số nguyên thì phép cộng a a a + 0=0+ = phân số cũng có những tính chất tương b b b tæû. - GV giới thiệu tính chất giao hoán và kết hợp. 2/ AÏp duûng: 2 2 −3 2 −1 3 5 - GV âæa VD: 0 + = ? +0=? A= + + + + 3 3 4 7 4 5 7 đây là tính chất gì của phép cộng PS? − 3 −1 2 5 3 ¿ + + + + (g /h) - HS nêu tính chất và công thức TQ. 4 4 7 7 5 - GV giới thiệu áp dụng các tính chất trên −3 −1 2 5 3 ¿ + + + + (k /h) vào việc giải BT. 4 4 7 7 5 Hoạt động 3: Vận dụng t/c vào giải bài 3 tập ¿ − 1+1+ 5 − 3 2 −1 3 5 + + + + - VD: A = 3 4 7 4 5 7 ¿ 0+ 5 - Sử dụng tính chất giao hoán đổi chỗ 3 các số hạng trong tổng cho hợp lí? ¿ 5 - Sử dụng tính chất kết hợp tính tổng các số hạng một cách hợp lí. - Đến đây ta thu gọn các số hạng sử dụng các tính chất của phép cộng phân. (. ). (. (. )( ). ).
<span class='text_page_counter'>(51)</span> số để giải tiếp bài này? - GV goüi HS lãn baíng trçnh baìy baìi giaíi. - Cả lớp nhận xét. - Laìm BT ?2 Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại các tính chất và ghi công thức tổng quát. Áp dụng làm BT 47, 48. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ các tính chất. Xem lại ví dụ và các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Chuẩn bị trước bài tập phần“Luyện tập” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 28 NS: 12/03/12. LUYỆN TẬP Tiết: 83 ND: 15/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố, khắc sâu cho HS các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. -KN: Rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất đó vào việc giải BT 1 cách hợp lí, chính xác, nhất là khi cộng nhiều phân số. -TĐ: Quan sát và nhận biết nhanh chóng đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS: Nêu các tính chất của phép cộng phân số. Làm BT 49/29. Hoạt động 2: Luyện tập. - GV sử dụng bảng phụ kẻ BT 52/ 89 - Cho HS quan saït baíng phuû. - Hãy hoạt động theo nhóm và điền vào chỗ trống. - HS thực hiện sau đó điền kết quả vào vào ô trống có giải thích cách làm của mình? Cả lớp nhận xét? - GV cho HS đọc đề BT 56 - Nêu các tính chất của phép cộng PS. - Để tính nhanh các BT này ta thực hiện như thế nào? Vận dụng các tính chất âaî hoüc. - GV hướng dẫn HS làm câu a. ta sử dụng tính chất nào ở đây trước? tính toán như thế nào? - Goüi HS lãn baíng trçnh baìy? - Caïc cáu coìn laûi goüi HS lãn laìm tæång tự? Vận dụng các tính chất đã học? - Cả lớp nhận xét, sửa sai nếu có?. - GV cho HS đọc đề BT 54. - Haỵy hoảt âäüng nhọm xem BT cuía bản An baìi naìo âuïng? Baìi naìo sai? - Hãy sửa BT sai lại cho đúng.. BT 52/29: 6 7 3 5 27 23 5 14 5 4 7 2 b 27 23 10 7 11 11 13 9 c 27 23 10 14 BT 56/ 31: −5 − 6 −5 −6 A= + +1 = + +1 11 11 11 11 −11 ¿ +1=−1+1=0 11 2 5 −2 2 −2 5 B= + + = + + 3 7 3 3 3 7 5 5 ¿ 0+ = 7 7 −1 5 −3 −1 5 − 3 C= + + = + + 4 8 8 4 8 8 −1 2 −1 1 ¿ + = + =0 4 8 4 4 BT 54: a. (. )(. (. (. ). )(. ). BT 57: c : âuïng. ). (. ). 4 3 2 3 6 3. 2 5 6 5 8 5.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Gọi HS lên trình bày. Cả lớp nhận xét. - GV cho HS laìm nhanh BT 57/31 Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Các tính chất của phép cộng phân số. Hướng dẫn HS laìm BT 55/30. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ lại các quy tắc cộng phân số và các tính chất của phép cộng phân số. Xem lại các BT đã giải và nắm phương pháp. Làm các BT còn lại. Chuẩn bị trước bài “Phép trừ phân số” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: NS: 16/03/12. 28 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Tiết: 84 ND: 19/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. -KN: Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: 1 −3 + HS 1: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ? BT 4 5 HS 2: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số? Viết công thức tổng 3 −3 4 −4 + + quaït? ; 7 7 9 9 Hoạt động 2: HS nắm được hai số đối 1/ Số đối: (SGK) nhau. Kí hiệu số đối của phân số a a - GV gọi HS nhắc lại hai số nguyên đối laì − nhau là gì? tổng của chúng ntn? b b - Dựa vào BT kiểm tra miệng và cho HS làm a a + − =0 thãm BT ?1 b b - GV hỏi: có nhận xét gì về tổng của hai a −a a − = = phân số trên? b b −b - Vậy người ta gọi hai phân số đó ntn? - Tæång tæû cho HS laìm BT ?2 - Vậy thế nào là hai phân số đối nhau? - GV gọi một vài học sinh khác nhắc lại. 2/ Phép trừ phân số: - Kí hiệu ntn? a/ Quy tắc: (học SGK) - Cho HS nhắc lại. a c a c − = +− Hoạt động 3: HS nắm được quy tắc và b d b d aïp duûng vaìo giaíi BT. - GV cho HS laìm BT ?3 b/ Vê duû: - Gọi 2 HS lên tính kết quả của hai câu đó. 3 5 3 5 9 − 10 −1 Cả lớp nhận xét và so sánh các kết quả đó − = + − = + = 4 6 4 6 12 12 12 như thế nào? - Ta có thể chuyển phép trừ phân số thành phép cộng được không? - Trong phép trừ số nào được giữ nguyên c/ Nhận xét: (SGK) và số nào phải thay đổi và thay đổi như. ( ). ( ). ( ).
<span class='text_page_counter'>(53)</span> thế nào? - Từ đó em nào có thể rút ra quy tắc trừ hai phân số? - Nó giống với quy tắc nào chúng ta đã học? Cả lớp suy nghĩ trả lời? - Cho HS laìm BT ?4 - GV giới thiệu phần nhận xét cho HS nắm. Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại số đối, quy tắc trừ phân số? Làm BT 59/33 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK, nắm kỹ lại quy tắc trừ phân số, số đối. Xem lại các bài tập đã giải và nắm phương pháp. Làm các bài tập còn lại 58, 60, 61, 62/33, 34. Chuẩn bị trước bài tập phần“Luyện tập” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 28 NS: 17/03/12. LUYỆN TẬP Tiết: 85 ND: 20/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS khái niệm số đối. Khắc sâu mối quan hệ giữa p.cộng và p.trừ phân số cho HS. -KN: Vận dụng thành thạo quy tắc cộng và trừ phân số vào việc giải BT một cách nhanh chóng, chính xác. Có kĩ năng tìm số đối và thực hiện phép trừ phân số nhanh chóng, chính xác. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Kiểm tra 15 phút: (Đề và đáp án kèm theo) Hoạt động 2: ( Luyện tập) BT63/34: 3 11 -GV cho HS hoảt âäüng nhọm laìm BT 63/34. a/. − b/. -Gọi HS lên điền kết quả và giải thích 4 15 1 8 caïch laìm cuía nhoïm mçnh. c/. d/. -Cả lớp nhận xét? 5 13 -GV làm BT 64a và hướng dẫn cho HS làm. BT64: 7 1 6 7 6 1 + -?= HS trả lời ( ). a. = 9 9 9 9 9 9 6 6 2 + này là phân số như thế nào? ( chia = 9 9 3 tối giản). 7 2 1 = + Gọi 1 HS đưa về tối giản? 9 3 9 Vậy câu a điền số nào đây HS trả lời. HS laìm tæång tæû caïc cáu b,c,d. -GV hướng dẫn HS làm BT 65/35. BT65/35: 19h 21h30’ = 150’. + Từ 19 giờ 21giờ 30phút là bao nhiêu - Thời gian rửa bát: phuït? 1 h = 15’ + 1 giờ là bao nhiêu phút. 4 + Tính thời gian bạn Bình dành để rửa - Thời gian quét nhà: baït, queït nhaì, laìm BT. 1 h = 10’ + Và tính tổng xem thử hết bao nhiêu thời 6 gian còn lại được bao nhiêu KL xem bạn - Thời gian Bình rửa bát + quét Bình có xem được phim hay không? nhaì + laìm BT laì: 15 + 10 + 60 = 85’..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Thời gian còn lại là: 150’ - 85’ = 65’. - Vậy Bình xem hết phim. BT67:. - GV cho HS đọc đề BT 67. - HS laìm nhanh BT 67. - Lớp nhận xét? Sửa sai ( nếu có). Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ 2 phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Làm nhanh BT 66, hướng dẫn BT 68/35. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. Làm các BT còn lại. Xem trước bài “ Phép nhân phân số”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 29 Tiết: 86. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. NS: 19/03/12. ND: 22/03/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số. -KN: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. -TĐ: Cẩn thận khi nhân, rút gọn. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoảt âäüng 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: -HS 1: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số? Viết CTTQ. BT: Tính 2 1 −2 nhanh: + + 5 3 5 2 1 -HS2: Nêu quy tắc trừ hai phân số? Tìm x: +x= . 3 5 Hoảt âäüng 2: 1. Quy tắc: - GV: Ở tiểu học các em được học cách a. Ví dụ : 3 6 3 . 6 18 9 nhân phân số với tử và mẫu là các số tự . = = = nhiãn? 4 5 4 . 5 20 10 - GV đưa ví dụ cho HS thực hiện. (− 4).3 − 12 12 4 3 − . = = = - HS laìm BT ?1. 5 (−7) 5 .(−7) −35 35 - Vậy khi muốn nhân 2 phân số có tử và b. Quy tắc: (SGK) mẫu là những số tự nhiên ta làm như thế a c a.c . = naìo? b d b.d - Vậy khi các phân số có tử và mẫu là những số nguyên thì ta thực hiện như thế naìo? 2. Nhận xét: (SGK) - HS nêu quy tắc? Làm ví dụ. b a .b a. = - Laìm BT ?2 ; ?3 c c Hoảt âäüng 3: - GV hỏi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số được không? Viết như thế nào? 3 (−2). 3 − 6 −3 - Vậy khi có 1 số nguyên nhân với 1 phân số VD: (-2). 4 = 4 = 4 = 2 ta nhân như thế nào? - GV cho HS thực hiện ví dụ? - Từ đó hãy nêu lên cách nhân một số nguyên với 1 phân số? - Từ đó giới thiệu phần nhận xét cho HS. - Lưu ý cho HS nhân 1 số nguyên với 1 phân.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> số “ ta lấy số nguyên đó nhân với tử của phân số giữ nguyên mẫu” - Laìm BT ?4. - Cho HS ghi CTTQ của nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc và CTTQ của phép nhân phân số. Nhân 1 số nguyên với 1 phân số. Làm BT 69,70/36,37SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK. Xem các VD và BT đã giải. Làm các BT còn lại chú ý vận dụng các quy tắc đã học . Xem trước bài “ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 29 NS: 23/03/12. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN Tiết: 87 ND: 26/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1 số, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. -KN: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. -TĐ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS 1: Nêu quy tắc nhân 2 phân số. Nhân số nguyên với 1 phân số. 3 7 5 . 4 5 Aïp duûng: ; (-3). 4 HS 2: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? Chỉ. công thức tổng quát? Hoạt động 2: Nắm các tính chất cơ bản cuía pheïp nhán PS -GV số nguyên có các tính chất như trên vậy còn phép nhân có những tính chất naìo? -GV đưa các ví dụ cho HS thực hiện, mỗi ví dụ 1tính chất của phép nhân phân số? -Qua âoï GV âæa ra cáu hoíi? -BT thể hiện tính chất gì? Viết công thức tổng quát của tính chất đó? -Phép nhân phân số có những tính chất cơ baín naìo? -HS trả lời đầy đủ các tính chất và viết công thức tổng quát lên bảng.. 1. Các tính chất: a. Tính chất giao hoán: a c c a . . b d d b b. Tính chất kết hợp: a c p a c p . ). .( . ) b ( d q b d q. c. Nhân với số 1: a a a .1 1. b b b d. Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cäüng: a c p a c a p .( ) . . b d q b d b q 2. AÏp duûng: Hoạt động 3: Vận dụng thành thạo các Ví dụ: Tính tích tính chất trên vào giải bài tập. 7 5 15 . . .( 16) -GV khi ta thực hiện phép nhân nhiều phân 5 8 7 M = số nhờ các tính chất đó chúng ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo Giải: Ta có.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> bất cứ cách nào sao cho việc tính toán 7 5 15 . . .( 16) được thực hiện thuận tiện. GV ghi ví dụ. M = 5 8 7 (t/c giao hoạn) -Sử dụng tính chất cơ bản của phép nhân 7 15 5 . ). .( 16) laìm BT naìy? = ( 5 7 8 (t/c kết hợp) -Sử dụng tính chất nào trước và như thế = 1.(-10) naìo? = -10 ( nhân với số 1) -Tiếp theo chúng ta sử dụng tính chất nào? -HS tự thực hiện và lên bảng trình bày bài giaíng cuía mçnh. -GV cho HS laìm BT ? 2. -GV gợi ý cho HS vận dụng các tính chất đã học để giải BT. Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Từ việc HS giải BT 2 GV hỏi xem đã vận dụng những tính chất nào? Laìm BT 76,73/38 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài theo SGK. Làm các BT còn lại, xem lại ví dụ và BT đã giải. Làm trứơc BT phần “ Luyện tập”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 29 NS: 24/03/12. LUYỆN TẬP Tiết: 88 ND: 27/03/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số -KN: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. -TĐ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán từ đó tính (hợp lí) giá trị biểu thức. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS 1: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số? Ghi công thức TQ của các tính chất đó? Aïp dụng: 3 −5 7 . . 7 3 3 1 3 − HS 2: Tính bằng 2 cách: 12.( ) 3 4 Hoạt động 2: Luyện tập BT70: -GV cho HS hoảt âäüng nhọm tçm ra tãn nhaì toạn hoüc VN. -GV hướng dẫn HS trước hết ta tìm các kết quả của các tích. -GV viết chữ tương ứng với đáp số đúng BT80: vào các ô trống tìm được tên nhà toán − 3 5.(− 3) 5 .(− 3) −3 = = = a. 5. hoüc. 10 10 5 .2 2 -GV muốn nhân 1 số nguyên với 1 phân số ta 2 5 14 2 2 10 14 24 b. + . = + = + = làm như thế nào? Áp dụng làm BT 80a. 7 7 25 7 5 35 35 35 -GV goüi HS trçnh baìy. c, d: tæång tæû -GV cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính: Đối với biểu thức không có BT83/41: dấu ngoặc, biểu thức có dấu ngoặc. Thời gian Việt đi từ A đến C là: Cho HS thực hiện BT 80b,c,d -Cả lớp nhận xét, sửa sai( nếu có).
<span class='text_page_counter'>(57)</span> 2 h 3 Thời gian Nam đi từ B đến C là: 1 h 7h30’ - 7h10’ = 20’ = 3 Quảng đường AC dài là: 15. 2/3 = 10 (km) Quảng đường BC dài là: Việt(15km/h) Nam(12km/h) A B 12.1/3 = 4(km) - Ta làm thế nào để tính được quảng Quảng đường AB dài là:10 + 4 = đường AB? 14(km) - Tại sao phải làm như thế? - Quảng đường AC và BC được tính như thế naìo? - Yêu cầu HS giải BT này. Hoạt động 3: Củng cố: HS nhắc lại các kiến thức vận dụng giải bài tập (tính chất của phép nhân phân số). Hướng dẫn BT 81,82/41. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. Giải các bài tập còn lại. Xem trước bài “Phép chia phân số”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 30 NS: 26/03/12.. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Tiết: 89 ND: 29/03/12. -GV âæa ra BT 83/41 -GV đây là dạng toán gì đã được học ở tiểu học? Gồm có mấy đại lượng? - Có mấy bạn tham gia chuyển động? - Đầu bài cho biết gì? yêu cầu gì? - GV vẽ sơ đồ chuyển động ( bằng đoạn thẳng). 7h30’ - 6h50’ = 40’ =. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. -KN: HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. -TĐ: Cẩn thận, linh hoạt, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû. -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: HS 1: Nêu các quy tắc nhân 2 phân số? Nhân số nguyên với phân 3 −4 1 . −7 . số? Tính: ; −4 3 −7 HS 2: Laìm BT 81/41 Hoạt động 2: Nắm được phân số 1/ Số nghịch đảo: nghëch âaío a/ Âënh nghéa: (SGK) -GV cho HS laìm BT ?1 ; ?2 b/ Kí hiệu: a -Có nhận xét gì về các tích của hai số Số nghịch đảo của phân số trãn? b -Vậy 2 số mà có tích bằng 1 thì người ta là goüi laì gç? a −1 b = (a 0) -Cho HS rút ra định nghĩa số nghịch đảo. b a -Laìm BT ?3 -GV có thể giới thiệu thêm kí hiệu số nghëch âaío? 2/ Phép chia phân số: a −1 b a/ Quy tắc: (SGK) = -Số nghịch đảo: (a 0) b a a c a d a.d : = . = Hoạt động 3: HS nắm được phép chia b d b c b.c. (). ().
<span class='text_page_counter'>(58)</span> c d a.d phân số a : =a . = (c ≠ 0) -GV cho HS thực hiện BT ?4 d c c -Nhận xét các kết quả đó. b/ Vê duû: -GV có thể đưa thêm 1 số ví dụ khác để 3 5 3 −4 3.(−4 ) − 3 : = . = = +/ HS thực hiện và so sánh. 4 −4 4 5 4.5 5 -Từ đó GV hỏi: −4 5 6 . 5 30 − 15 6: =6 . = = = + Muốn chia 1 phân số cho 1 phân số ta +/ 5 −4 −4 −4 2 laìm gç? -GV lấy 1 ví dụ khác về một số nguyên c/ Nhận xét: (SGK) chia cho phân số và cho HS thực hiện. a a :c= (c ≠ 0) Muốn chia 1 số nguyên cho 1 phân số ta b b.c làm như thế nào? 4 4 4 :5= = */ -Từ đó GV cho HS nêu quy tắc chia phân số. 9 9 .5 45 -Laìm BT ?5 -GV lấy ví dụ về phân số chia cho 1 số nguyãn Hoíi + Số nguyên có thể viết dưới dạng phân số được không? Tìm số nghịch đảo của số nguyên đó Thực hiện phép chia GV giới thiệu nhận xét SGK -Laìm BT ?6 Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS nêu định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc phép chia phân số. Làm BT 84/43 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các ví dụ và các bài tập đã giải nắm lại phương pháp. Làm các BT còn lại. Xem trước bài tập phần“Luyện tập”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 30 Tiết: 90. LUYỆN TẬP. NS: 30/03/12. ND: 02/04/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố và khắc sâu cho khái niệm số nghịch đảo, tìm số nghịch đảo của một số nhanh chóng, chính xác. -KN: Nắm vững và vận dụng nhanh chóng quy tắc chia phân số vào giải BT một cách chính xác. Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số thành thạo. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî: HS 1: Nêu khái niệm số nghịch đảo. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 4 5 −1 ; ;3 ; ;0 −9 7 2 4 4 x= . HS2: Nêu quy tắc chia phân số. Ghi CTTQ. Tìm x: 5 7 Hoạt động 2: Luyện tập BT89/43: −4 −4 1 −2 -GV cho HS nêu lại các quy tắc chia phân số. :2= . = a. -GV cho HS hoảt âäüng tỉû laìm cạc BT 89a,b,c. 13 13 2 13 −6 24 .11 4 . 11 -GV gọi HS lên bảng trình bày. HS cả lớp nhận = = =− 44 b. 24 : xeït. 11 −6 −1.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> 9 3 9 17 3 : = . = 34 17 34 3 2 BT90: Tìm x biết: 3 2 x. = a/ 7 3 2 3 x= : 3 7 2 7 x= . 3 3 14 x= 9 d/ HS thực hiện BT91/44: Số chai đựng được tất cả laì: 3 225 . 4 = =300 (chai) 225: 4 3 BT93c: 4 2 4 :( . ) 7 5 7 4 8 4 35 5 : = . = = 7 35 7 8 2 c.. -GV âæa ra BT 90SGK -GV hướng dẫn HS làm câu a:. 3 2 x . = . Vậy x 7 7. naìy goüi laì gç? -Để tìm x ta phải làm như thế nào? -Vậy 1 em lên trình bày bài giải câu a. Các BT b,c tæång tæû. -GV hướng dẫn câu d. Để giải BT này trước hết ta phaíi laìm gç? 4 . x là gì trong phép trừ đó. -GV 7 -GV từ đó tìm x như thế nào? Gọi HS lên trình bày, các BT còn lại tương tự HS làm. Cả lớp n. xeït. - GV gọi HS đọc đề BT 91/44. - Một chai đựng được ? lít. - Vậy 225 lít thì cần bao nhiêu chai ta làm phép tênh gç? - Từ đó gọi HS tìm số chai? - Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc. - Vậy BT 93a này làm phép tính nào trước. Gọi HS tênh. - Tiếp theo làm gì? HS thực hiện kết quả. Cả lớp nhận xét. - GV hướng dẫn tương tự cho HS làm câu b. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các quy tắc chia phân số, số nguyên cho phân số, phân số cho số nguyên. Thứ tự thực hiện phép tính, cách tìm x. Hướng dẫn BT 92/44. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải. Giải các BT còn lại. Xem trước bài “Hỗn số, số thập phân , phần trăm”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 30 NS: 31/03/12. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết: 91 ND: 03/04/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. -KN: Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biết sử dụng kí hiệu phần trăm. -TĐ: Cẩn thận khi thực hiện. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: 4 2 8 7 5 3 : . + :5 − b/ Baìi cuî: HS 1: Tênh HS2: 5 7 5 8 8 4 Hoạt động 2: nắm được thế nào là 1/ Hỗn số: 7 3 3 hỗn số, cách đổi phân số lớn hơn 1 ra hỗn =1+ =1 */ số và ngược lại. 4 4 4 3 1 . 4+3 7 -GV cho HS đọc phần trong khung ở đầu bài. = */ 1 = -GV gọi 1 HS cho VD về 1 phân số lớn hơn 1? 4 4 4. ( ).
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Ta viết phân số này dưới dạng hỗn số ntn? -HS nhớ lại kiến thức cũ + SGK để trả lời cáu hoíi. -Từ đó GV nhắc lại cách viết 1 PS lớn hơn 1 ra hỗn số. -Laìm BT ?1 -Và giới thiệu cách viết 1 hỗn số dưới dạng 1 phân số. -Laìm BT ?2 -GV giới thiệu phần chú ý cho HS. Hoạt động 3: Nắm được phân số thập phân và số thập phân -GV cho các phân số lần lượt có mẫu là 10; 100; 1000; ... -GV gọi HS biến đổi các mẫu đó thành các luỹ thừa của 10. đ/n phân số thập phân. -GV cho HS thực hiện phép chia tử cho mẫu của các phân số thập phân ta được kết quả? đó chính là số thập phân. -Quan sát số thập phân cho biết số thập phân là số như thế nào? -Có nhận xét gì về số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân với số chữ số của phần thập phân? -Laìm BT ?3 ; ?4. */ Chuï yï: (SGK) 7 3 −7 3 =1 =−1 nãn 4 4 4 4 4 18 4 18 2 = nãn −2 =− 7 7 7 7 2/ Số thập phân: a/ Phân số thập phân: */ Âënh nghéa: laì phán mà mẫu là luỹ thừa của 10. 5 37 495 ; ; */ Vê duû: 101 102 103 b/ Số thập phân: 5 37 =0,5 ; =0 , 37 10 100 */ Số thập phân gồm phần: + Phần số nguyên viết trái dấu phẩy. + Phần thập phân viết phải dấu phẩy. */ Nhận xét: (SGK) 3/ Phần trăm: (%) 3 135 =3 % ; =135 % 100 100. số. hai bãn bãn. Hoạt động 4: nắm được khái niệm và kí hiệu phần trăm - GV cho HS nêu các ví dụ về các phân số có mẫu là 100 cách viết phân số đó dưới dạng phần trăm kí hiệu phần trăm. Laìm BT ?5 Hoạt động 5: Củng cố: Cho HS nhắc lại cách viết 1 phân số lớn hơn 1 ra hỗn số và ngược lại. Phân số thập phân, số thập phân, phần trăm. Làm BT 94, 95, 98/46. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Chuẩn bị trước các BT phần “Luyện tập”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 31 NS: 02/04/12. LUYỆN TẬP Tiết: 92 ND: 05/04/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các khái niệm hỗn số, số thập phân, phân số. -KN: Có kĩ năng viết phân số( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại 1 cách nhanh chóng, chính xác. Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngựơc lại, biết sử kí hiệu phần trăm. -TĐ: Cẩn thận, tích cực hoạt động. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Baìi cuî:.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> HS: Viết các phân số sau hỗn số:. 19 29 17 ; ; . Đổi các hỗn số phân 3 5 18. 3 7 5 ;6 . 6 9 Hoạt động 2: Luyện tập - GV cho hS đọc đề BT 99/47. Nhận xét xem bạn Cường đã tiến hành cộng 2 hỗn số này như thế nào? - Viết hỗn số thành tổng của 2 số( 1 1 3 =3+ ¿ . 5 5 - Từ đó thực hiện phép cộng 2 hỗn số như thế nào thì nhanh hơn? ( phần nguyên + phần nguyên; phân số + phân số). - GV đưa công thức hỏi HS: a - (b+c) =? Từ âoï aïp duûng cáu a cuía BT 100. - GV muốn trừ 1 số nguyên cho 1 hỗn số ta làm như thế nào? Em nào có thể thực hiện được? Nếu không được thì GV hướng dẫn kĩ cách thực hiện cho HS nắm. - Tæång tæû HS laìm cáu b. - GV 1 hỗn số viết thành tổng của số nguyên + phân số được không? Viết như thế nào? Số nguyên a muốn nhân với 1 hỗn số ta d d nhân như thế nào?(a.c. = a.(c + ) = e e d a.c + a. ). e Áp dụng để tính nhanh BT 102. - GV cho HS đọc đề BT 103a và GV hướng dẫn: + Đổi 0,5 phân số thập phân + Rút gọn phân số đó tối giản 37: 0,5 = 37: ? thực hiện phép chia điền cần giải thích. */ Tương tự HS đổi các số thập phân 0,25; 0,125 đưa về tối giản cách chia 1 số cho 0,25; 0,125 ta phải làm gì? số:. BT99/47: a. Đổi hỗn số phân số cộng 2phân số kq đổi hỗn số. 1 2 1 2 b. 3 +2 =(3+2).( + ) 5 3 5 3 3 10 13 13 + ¿=5+ =5 = 5( . 25 25 25 25 BT100: 2 4 2 2 2 4 A= 8 −(3 +4 )=(8 −4 )− 3 7 9 7 7 7 9 4 9 4 5 = 4 − 3 =3 − 3 = . 9 9 9 9 BT 102: 3 3 3 4 .2 (4 ).2 4.2 .2 7 7 7 6 6 8 8 7 7 BT103: 1 a. 37 : 0.5= 37 : = 37. 2 = 74 2 25 1 b. 0.25= = 100 4 1 a : 0.25 = a: = a.4 4 125 1 0.125 = = 1000 8 1 a : 0.125 = a : = a.8 8. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại cách đổi 1 phân số lớn hơn 1 ra hỗn số và ngược lại. Phân số thập phân, số thập phân, phần trăm. GV hướng dẫn HS làm BT 104,105/47 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Chuẩn bị học bài làm BT tiết sau “ Luyện và Ôn tập”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM:.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tuần: 31 Tiết: 93. NS: 06/04/12. ND: 09/04/12.. LUYỆN TẬP (ÔN TẬP PHẦN ĐẦU). I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các kiến thức về phân số và các phép toán cũng như các tính chất của chúng. -KN: Có kĩ năng thực hiện các phép tính và áp dụng các tính chất vào giải toán. Thành thạo trong việc tìm x, giải một số bài toán thực tế. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Bảng phụ - HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập BT 107: 14 3 7 112 9 14 107 11 Dạng 1: Thực hiện phép tính + − = + − = =4 a/ -GV cho HS nêu lại các quy tắc về cộng, 3 8 12 24 24 24 24 24 trừ, nhân, chia phân số và CTTQ. d/ 1 5 1 7 8 99 2 99 − 89 -GV cho HS nhắc lại các tính chất của các + − − = − = − = phép tính cộng và nhân phân số 4 12 13 8 12 104 3 104 312 -GV gọi HS đọc đề BT 106 BT: tênh nhanh -HS hoạt động cá nhân thực hiện BT này −2 15 −15 4 8 A= + + + + vaì nãu ra caïch giaíi daûng BT naìy? 17 23 17 19 23 -GV gọi HS lên bảng thực hiện, các HS −2 − 15 15 8 4 ¿ + + + + khác nhận xét. 17 17 23 23 19 -Chú ý thứ tự thực hiện phép tính và −17 23 4 ¿ + + các sai sót thường gặp của HS. 17 23 19 Dạng 2: Tính nhanh giá trị biểu thức 4 4 4 ¿ (−1)+1+ =0+ = -GV cho HS thực hiện tính giá trị biểu 19 19 19 thức vận dụng các tính chất đã học. −5 13 13 4 13 − 5 4 B= . − . = . − -GV cho HS hoạt động theo nhóm để tính 9 28 28 9 28 9 9 toạn. 13 − 9 13 −13 -Sau âoï cho HS ruït ra phæång phaïp giaíi. ¿ . = .(−1)= 28 9 28 28 Daûng 3: Tçm x BT: Tçm x, biết: - GV ghi đề BT dạng này cho HS thực 3 2 2 3 2 7 14 hiện. : = . = a/ x. = x= 7 3 3 7 3 3 9 - HS thực hiện vào giấy nháp. - GV gọi HS lên bảng thực hiện theo gợi b/ 2 − 7 . x= 1 9 8 3 yï cuía GV. 7 2 1 −1 - GV nêu các câu hỏi HS trả lời để giải . x= − = 8 9 3 9 quyết BT dạng này. −1 7 −1 8 - Cho HS ruït ra caïch giaíi BT daûng naìy. x= : = . 9 8 9 7 - Cho HS nhận xét cách thực hiện của −8 caïc baûn. x= 63 - GV chú ý các sai sót thường gặp của HS để khắc sâu. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã ôn 4 2 4 : . tập. Cho HS làm một số BT về các dạng đã giải. a/ b/ 7 5 7 − 5 2 −5 9 12 4 2 1 . + . + .x − = c/ 7 11 7 11 7 7 3 5 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Chuẩn bị học bài làm BT tiết sau “ Luyện và Ôn tập(tt)”. (. ( ). ).
<span class='text_page_counter'>(63)</span> IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 31 Tiết: 94. LUYỆN TẬP (tt). NS: 07/04/12. ND: 10/04/12.. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các kiến thức về phân số, hỗn số và các phép toán, các tính chất của chúng. -KN: Có kĩ năng thực hiện các phép tính và áp dụng các tính chất vào giải toán. Thành thạo trong việc tìm x, giải một số bài toán thực tế. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập BT: 1 1 3 1 Dạng 3: Tìm số nguyên x (tt) 3 −2 < x <6 +1 1 1 3 1 5 5 4 4 3 −2 < x <6 +1 - GV ghi đề BT 1 1 1 1 5 5 4 4 Ta coï: 3 −2 =3 − 2+( − )=1 - GV hướng dẫn và gọi HS lên bảng thực 5 5 5 5 3 1 3 1 hiện. Sau đó cho HS rút ra các bước thực 6 +1 =6+1+ + =8 hiện dạng BT này: 4 4 4 4 + Thực hiện phép tính ở mỗi vế. 1<x<8 ;xZ + Từ kết quả ở mỗi vế hãy chọn các x {2; 3; 4; 5; 6; 7} giá trị thích hợp của x. BT 110: - Gọi HS nêu các bước đã thực hiện. 3 4 3 A 11 2 5 Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức 13 7 13 - GV cho HS nêu lại một số tính chất giao 3 3 4 hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân A 11 5 2 13 13 7 đối với phép cộng. 4 7 4 3 - Cho HS nhắc lại cách đổi hỗn số ra phân A 6 2 5 2 3 số 7 7 7 7 - Cho HS hoạt động theo nhóm làm BT 110 HS thực hiện B, C SGK/49. A. .B - Cho HS rút ra các bước thực hiện. - Chú ý các sai sót của HS để khắc sâu. */ Tóm tắt: Dạng 5: Bài toán thực tế vAB = 50km/h ; tAB = 3h ; SAB = ? - GV ghi đề BT “Một ôtô đi từ A đến B với vBA = 60km/h ; tBA = ? vận tốc 50km/h hết 3h. Khi về ôtô đi với BT: Giaíi: vận tốc 60km/ h. Tính thời gian ôtô đi từ B Quãng đường AB dài: đến A”. SAB = vAB.tAB = 50.3 = 150 (km) - GV cho HS phân tích đề và nêu cách giải. Thời gian ôtô đi từ B về A là: + Quảng đường, vận tốc và thời gian trong 5 tBA = SAB:vBA = 150: 60 = = chuyển động đều quan hệ như thế nào? 2 + Để tính được thời gian ôtô đi từ B về A 2,5(h) ta cần phải biết điều gì? Vậy thời gian ôtô đi từ B về A là + Biết vận tốc và thời gian ôtô đi từ A 2g30phút. đến B thì ta tính được cái gì? - GV đặt câu hỏi HS trả lời để giải quyết bài tập này. Chú ý các sai sót thường gặp của HS để khắc sâu. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã ôn tập. Cho HS làm BT 108, 111/48, 49..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Học bài, nắm lại các dạng BT và phương pháp chuẩn bị tiết sau “ Thực hành sử dụng MTBT CASIO” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 32 NS: 09/04/12. THỰC HAÌNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO Tiết: 95 ND: 12/04/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính để thực hiện 1 số phép toán và biến đổi về phân số. -KN: Có khả năng sử dụng máy tính casio thực hiện các phép tính và biến đổi về phân số. -TÂ: Reìn tỉ duy sạng tảo khi giaíi toạn. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Maïy tênh CASIO 500MS -HS: SGK, maïy tênh. CASIO 500MS III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: 2 1 1 1,6 b/ Baìi cuî: HS1:Tênh: a) 3 5 b) 2 HS2: Đổi các phân số 5 41 ; sau ra hốn số: 3 3 Hoạt động 2: Hướng dẫn hs sử dụng 1/ Các phép tính về phân số: máy tính để thực hiện 1 số phép toán. 1.1/ Vê duû 1: Có khả năng sử dụng máy tính casio thực 2 1 1 1,6 hiện các phép tính a/ 3 5 =13 15 b/ 2 -GV âæa ra vê duû =2.1 -GV hướng dẫn HS thực hành trên máy tính a/ Ấn 2 ấn a b/c ấn 3 ấn + ấn như sau: Ấn 2 ấn a b/c ấn 3 ấn + ấn 1 1 ấn a b/c ấn 5 ấn = Kq:13 15 ấn a b/c ấn 5 ấn = Kq:13 15 b/ Ấn 1 ấn a b/c ấn 2 ấn + ấn -HS : thực hiện theo và đọc kq 1,6 ấn = -GV: Ấn 1 ấn a b/c ấn 2 ấn + ấn 1,6 ấn = Kq:2,1 Kq:2,1 3 15 5 . -HS : thực hiện theo và đọc kq 4 9 =4 1.2/ Vê duû 2: -Tương tự hs: thảo luận thực hành và đọc Ấn 3 ấn a b/c ấn 4 ấn x ấn 15 5 7 11 5 ấn a b/c ấn 9 ấn = Kq: 5 4 14 12 kết quả các phép tính sau : 3 9 1 7 1 -GV: đưa ví dụ 2,3 và hướng dẫn như 1.3/ Vê duû 3: 3 12 4 phần ghi bảng Ấn 1 ấn a b/c ấn 3 ấn - ấn 7 -HS: Lắng nghe thực hiện và ghi vở ấn a b/c ấn 12 ấn = Kq: -1 4 8 5 4 6 1 . .0,54 2/ Biến đổi phân số ra số -HS: thực hành bài tập : 15 7 ; 9 21 ; 5 thập phân hay hỗn số Hoạt động 3: Hướng dẫn hs sử dụng 1 máy tính để thực hiện các phép biến đổi về phân số. Có khả năng sử dụng máy a) 2 tính casio thực hiện các phép biến đổi Ấn 1 ấn a b/c ấn 2 ấn = ấn a b/c -> kq: 0.5 về phân số 5 2 1 b) 3 =1 3 a/ 2 Ấn 5 ấn a b/c ấn 3 ấn = ấn -GV:Ấn 1 ấn a b/c ấn 2 ấn = ấn a b/c -> shift ấn a b/c kq: 0.5 kq: 1 2 3.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> -HS: Thực hiện theo 5 2 b/ 3 =1 3 -GV:Ấn 5 ấn a b/c ấn 3 ấn = ấn shift ấn a b/c. kq: 1 2 3 -HS: Thực hiện theo Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm. Cho HS làm 1 số bài tập để củng cố. 34 14 7 54 31 6 8 5 6 7 12 9 . 4 : 5: 345 78 3 11 6. a/ 123 35 b/ 12 c/ 7 13 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Sử dụng máy tính thực hiện các BT tương tự. Chuẩn bị tiết sau “ Thực hành sử dụng MTBT CASIO (tt) ” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 32 NS: 13/04/12. THỰC HAÌNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO (tt) Tiết: 96 ND: 16/04/12. I/ MUÛC TIÃU: -KT: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính để thực hiện 1 số phép toán và biến đổi về phân số. -KN: Có khả năng sử dụng máy tính casio thực hiện các phép tính và biến đổi về phân số. -TÂ: Reìn tỉ duy sạng tảo khi giaíi toạn. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: 2 1 8 1 1,48 b/ Baìi cuî: HS1:Tênh: a/ 3 5 + 9 b/ 5 HS2: Đổi các phân số 15 200 ; sau ra hốn số: 4 6 Hoạt động 2: *Hướng dẫn hs sử dụng 1/ Các phép tính về phân số: máy tính để thực hiện 1 số phép toán. 1.1/ Vê duû 1: Có khả năng sử dụng máy tính casio thực 2 1 6 hiện các phép tính a/ 3 5 + 7 =1 76 105 -GV lấy ví dụ và h.dẫn HS thực hành trên 1 1,48 maïy tênh nhæ sau: 5 b/ =1,681 a/ Ấn 2 ấn a b/c ấn 3 ấn + ấn 1 ấn a b/c a/ Ấn 2 ấn a b/c ấn 3 ấn + ấn ấn 5 ấn + ấn 6 ấn a b/c ấn 7 ấn = Kq:1 1 ấn a b/c ấn 5 ấn + ấn 6 ấn 76 105 a b/c ấn 7 ấn = Kq:1 76 105 -HS thực hiện theo và đọc kq b/ Ấn 1 ấn a b/c ấn 5 ấn + ấn -GV Ấn 1 ấn a b/c ấn 5 ấn + ấn 1,48 ấn 1,48 ấn = = Kq:1,68 Kq:1,68 -HS thực hiện theo và đọc kq 3 15 5 -Tương tự hs: thảo luận thực hành và đọc . 5 7 11 5 4 9 =4 1.2 Vê duû 2: 14 12 Ấn 3 ấn a b/c ấn 4 ấn x ấn 15 kết quả các phép tính sau : 3 9 -GV đưa ví dụ 2,3 và hướng dẫn như phần ấn a b/c ấn 9 ấn = Kq: 5 4 1 7 1 ghi baíng -HS lắng nghe thực hiện và ghi vở 1.3/ Vê duû 3: 3 12 4.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> 8 5 -HS thực hành bài tập : 15 7 ;. 4 6 1 . .0,54 9 21 ; 5. Ấn 1 ấn a b/c ấn 3 ấn - ấn 7 ấn a b/c ấn 12 ấn = Kq: -1 4 2/ Biến đổi số thập phân hay hỗn số ra PS: a/ 1,235 Ấn 1 ,235 ấn = ấn a b/c -> kq: 1 47 247 200 hay 200 2 b/ 1 3 Ấn 1 ấn a b/c ấn 2 ấn 3 ấn = 1 2 3 ấn shift ấn d/c 5 3 ấn shift ấn d/c kq: 1 2 3. Hoạt động 3: * Hướng dẫn hs sử dụng máy tính để thực hiện các phép biến đổi về phân số. Có khả năng sử dụng máy tính casio thực hiện các phép biến đổi về phân số 47 -GV ấn 1,235 ấn = ấn a b/c -> kq: 1 200 hay 247 200 -HS thực hiện theo Tương tự cho HS đổi 4,332 và 7,666 ra phân số -GV:Ấn 1 ấn a b/c ấn 2 ấn 3 ấn = 1 2 3 ấn shift ấn d/c 5 3 ấn shift ấn d/c kq: 1 2 3 -HS thực hiện theo. Hoạt động 4: Củng cố: Cho HS làm 1 số bài tập để củng cố. 6 8 5 6 7 . 4 : 5: 7 13 3 11 6 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Ôn tập lại các dạng BT cơ bản trong chương. Chuẩn bị tiết sau “Kiểm tra 1 tiết ” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 33 NS: 16/04/12. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO Tiết: 98 ND: 19/04/12. TRƯỚC I/ MUÛC TIÃU: -KT: Học sinh hiểu được quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó. -KN: Vận dụng quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó để giải các bài toán liên quan. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Luyện tập Hoạt động 2: Qua ví dụ HS nắm cách tìm 1/ Ví dụ: (SGK) giá trị phân số của một số cho trước. -GV y/c hoüc sinh âoüc vê duû SGK- trang 53, 54 và tóm tắt bài. -GV nếu ta có 6 quyển sách ta lấy 1/2 số sách đó thì ta phải lấy bao nhiêu quyển? Ta laìm pheïp tênh gç? ?1 Số học sinh lớp 6A thích -GV cho HS âoüc vê duû vaì tçm ra caïch thæûc boïng baìn: hiện. 2 -Cho HS thực hiện BT ?1 45. 9 = 10 (hoüc sinh) -GV theo cách trên để tính số học sinh thích Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn ta làm như thế nào? Bóng bóng chuyền:.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> chuyền? 4 -GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, các HS 45. 15 = 12 (hoüc sinh) khác theo dõi, nhận xét, sửa sai. -GV vậy muốn tìm a/b của một số cho m trước m nào đó ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Nắm quy tắc tìm giá trị 2/ Quy tắc: Muốn tìm n của m phân số của một số cho trước. -GV từ phần trên cho HS rút ra quy tắc, các số b cho trước, ta tính b. n HS khác theo dõi nhận xét. (m, n N, n 0) -GV giới thiệu ví dụ SGK. */ Vê duû: (SGK) -GV cho HS hoảt âäüng nhọm laìm BT ?2 3 3 (nhoïm 1 - 4 cáu a; nhoïm 2 - 8 cáu b). GV theo ?2 a/ 4 cuía 76cm laì: 76. 4 = dõi và chọn kết quả một vài nhóm lên cho 19cm các nhóm khác nhận xét, sửa sai. -GV gọi 1 HS lên bảng giải câu c, các HS khác b/ 62,5% của 96 tấn: 96.62,5% = 60tấn theo dõi nhận xét, sửa sai. 1 Hoạt động 4: Củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. c/ 0,25 của 1 giờ: 1.0,25 = 1. 4 = -GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân 1 số của một số cho trước. 4 giờ -GV Gọi 2 HS lên bảng thực hiện câu a, b. Các HS khác thực hiện vào vở và nhận BT 115: xeït. HS thực hiện -GV HD HS thực hiện câu c và d để HS thực hiện Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. HS làm BT upload.123doc.net/52. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài nắm quy tắc, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Nắm lại các kiến thức trong chương tiết sau “Ôn tập chương III” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 33 NS: 20/04/12. ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết: 99 ND: 23/04/12. (105) I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các kiến thức trong chương III: các phép tính trên phân số, hỗn số và các tính chất của chúng. -KN: Có kĩ năng thực hiện các phép tính và áp dụng các tính chất vào giải toán. Thành thạo trong việc tìm x, giải một số bài toán thực tế. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Ôn tập Hoạt động 2: Củng cố khái niệm phân I/ Ôn tập khái niệm phân số số và tính chất cơ bản của phân số: tính chất cơ bản của phân -GV thế nào là phân số? Cho ví dụ một số: phân số nhỏ hơn 0, một phấn số bằng 0, BT 154/64: một phân số lớn hơn 0. x 0 x0 -GV y/c HS chữa bài 154(SGK/64) a/ 3.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? nêu dạng tổng quát Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương. Yãu cáuì hoüc sinh laìm baìi 155 GV :Yêu cầu học sinh làm bài 156 Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào? Ta rút gọn đến phân số tối giản. Vậy thế nào là ps tối giản?. x 0 x 0 b/ 3 x 0 x 3 0 1 0 x 3 3 3 3 3 c/ vaì x Z x {1;2} BT 155/64: 12 6 9 21 16 8 12 28 BT 156/64: 7.25 49 7(25 7) 18 2 a/ 7.24 21 7(24 3) 27 3. II/ Caïc pheïp tính về phân số: BT 161/64: Tính giá trị của biểu thức 2 A = - 1,6 (1+ 3 ); B = 1,4. 15 4 2 1 ( ):2 49 5 3 5 -GV y/c HS laìm baìi 162/65 Giaíi: 2 8 3 24 . 25 ; B = A = - 1,6 (1+ 3 ) = 5 5 5 21 2 BT 162/65: (2,8x - 32) : 3 = - 90 2 2,8x - 32 = -90. 3 2,8x -32 = - 60 2,8x = -28 x = -10 Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã ôn tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập chương III (tt)” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 33 NS: 21/04/12. ÄN TẬP CHÆÅNG III (tt) Tiết: 100 ND: 24/04/12. (106) I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các kiến thức trong chương III: các phép tính trên phân số, hỗn số và các tính chất của chúng. -KN: Có kĩ năng thực hiện các phép tính và áp dụng các tính chất vào giải toán. Thành thạo trong việc tìm x, giải một số bài toán thực tế. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. Hoạt động 3: Củng cố các phép tính về phân số -GV yêu cầu HS nêu qui tắc thực hiện các pheïp tênh -GV yêu cầu học sinh làm bài 161 Tính giá trị của biểu thức.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Luyện tập Hoạt động 2: Củng cố dạng toán tìm x. BT 5ÂC: Tçm x -GV đưa ra BT 5 dạng 1 đề cương. 1 1 x 0 x -GV yêu cầu HS thực hiện câu f, g, h 2 2 f/ -GV cho HS thực hiện vào vở sau đó gọi 3 3 1 1 3 1 4 2 x x : x . HS lên bảng thực hiện các HS khác theo dõi, 2 2 4 2 3 3 g/ 4 nhận xét, sửa sai. 4 3 3 4 13 x x x 2 2 7 14 h/ 7 Hoạt động 3: Củng cố tính giá trị của BT 3d ĐC: biểu thức 7 8 3 7 12 . . -GV cho HS nêu lại một số tính chất giao 19 11 11 19 19 hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 7 8 3 12 đối với phép cộng. . 19 11 11 19 -Cho HS hoảt âäüng theo nhọm laìm BT 3d ÂC. = -Cho HS rút ra các bước thực hiện. 7 11 12 5 . -Chú ý các sai sót của HS để khắc sâu. = 19 11 19 19 Hoạt động 4: Củng cố bài toán thực tế. BT 5 ÂC: - GV đưa ra BT 5 đề cương Giaíi: - GV cho HS phân tích đề và nêu cách giải. 1 + Số HS khá chiếm 1/15 số học sinh cả Số học sinh khá là: 30. 15 = 2 lớp vậy ta tính số học sinh khá ntn? Dựa (hoüc sinh) vaìo âáu? + Số học sinh trung bình bằng 4/7 số học Số học sinh còn lại làì: 30 - 20 = sinh còn lại điều này nghĩa là gì? Tính số 28 (học sinh) 4 hoüc sinh trung bçnh ntn? + Tính số học sinh giỏi như thế nào? Số học sinh trung bình là: 28. 7 - GV đặt câu hỏi HS trả lời để giải quyết bài = 16 (hs) tập này. Chú ý các sai sót thường gặp của Số học sinh yếu là: 28 - 16 = 12 HS để khắc sâu. (hoüc sinh) -GV đưa ra BT 1 đề cương. GV gọi HS đọc Vậy số học sinh khá là 2hs; đề trung bình là 16hs; yếu là 12hs -GV đặt câu hỏi gợi mở để HS trả lời giải BT 1 ĐC: quyết bài toán: Chiều räüng cuía hcn laì: +chiều rộng của hcn ta tính như thế 2 2 2 3 3 : . naìo? 7 3 7 2 7 (m) +có chiều dài và chiều rộng ta tính chu 23 2 2 3 vi ntn? .2 1 -HS lên bảng thực hiện. 21 21 (m) Chu vi hcn: 3 7 Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã ôn tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT theo dạng ở đề cương để nắm phương pháp chuẩn bị tiết sau “Ôn tập Cuối năm” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 34 NS: 25/04/12. ÔN TẬP CUỐI NĂM Tiết: 101 ND: 28/04/12. (107) I/ MUÛC TIÃU:.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các kiến thức cho học sinh về phân số, hỗn số và các phép toán, các tính chất của chúng. -KN: Có kĩ năng thực hiện các phép tính và áp dụng các tính chất vào giải toán. Thành thạo trong việc thực hiện phép tính, tìm x, giải một số bài toán thực tế. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Luyện tập Hoạt động 2: Lý thuyết: GV cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong học kì II và một số kiến thức liên quan. GV hướng dẫn cùng HS thực hiện BT trắc nghiệm trong đề tham khảo ở đề cương để củng cố lý thuyết. Hoạt động 3: Bài tập BT 1 ÂC: Dạng 1: Thực hiện phép tính a/ 5 + (-12) - 10 = -7 - 10 = -17 - GV đưa đề BT 1 đề cương và yêu cầu HS b/ 25 -(-17) + 24 - 12 = 25 + 17 thực hiện câu a, b, c vào vở. +24 -12 = 54 - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện, các HS c/ 56:54 + 23.22 - 225:152 = 52 + 25 khác theo dõi, nhận xét, sửa sai. 1 -GV đưa ra BT 3 đề cương, yêu cầu HS thực = 25 + 32 -1 = 56 hiện câu i, k, l. GV yêu cầu HS nêu thứ tự BT 2 ĐC: thực hiện phép tính đối với biểu thức có 5 4 3 5 16 9 5 12 2 : : . dấu ngoặc, không có dấu ngoặc. 6 3 4 6 12 12 6 25 5 i/ -GV hướng dẫn và gọi HS lên bảng thực 1 1 2 1 1 2 1 hiện. Sau đó cho HS rút ra các bước thực 1 2 2 2 hiện dạng BT này: k/ 2 3 3 2 -Gọi HS nêu các bước đã thực hiện. 4 1 2 4 1 4 3 7 . Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức 9 2 3 9 3 9 9 9 l/ hợp lí - GV cho HS nêu lại một số tính chất giao BT 3ĐC: a, b HS giải 5 8 2 4 7 hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. c/ 9 15 11 9 15 -Cho HS hoảt âäüng theo nhọm laìm BT 3a,b 5 4 8 7 2 2 ÂC. 9 15 15 11 = 11 9 -GV gọi 2 kết quả lên cho các nhóm khác = nhận xét. BT 5ÂC: -GV đưa ra câu c và HD HS thực hiện. 4 39 39 Daûng 3: Tçm x 5 : x 13 x 13 x 13 : - GV ghi đề BT dạng này cho HS thực hiện. i/ 7 7 7 - HS thực hiện vào giấy nháp. 7 7 x 13. x - GV gọi HS lên bảng thực hiện theo gợi ý 39 3 cuía GV. 2 1 1 2 1 1 6 3 - GV nêu các câu hỏi HS trả lời để giải quyết x x 2 10 3 10 2 10 5 BT daûng naìy. c/ 3 - Cho HS ruït ra caïch giaíi BT daûng naìy. - Cho HS nhận xét cách thực hiện của các baûn. - GV chú ý các sai sót thường gặp của HS để khắc sâu. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã ôn tập. Cho HS làm BT tìm x dạng 2..
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, xem lại các BT đã giải, nắm lại phương pháp. Giải các BT còn lại. Học bài, nắm lại các dạng BT và phương pháp chuẩn bị tiết sau “Ôn tập (tt)” IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 34 NS: 25/04/12. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) Tiết: 102 ND: 28/04/12. (108) I/ MUÛC TIÃU: -KT: Củng cố khắc sâu cho HS các kiến thức cho học sinh về phân số, hỗn số và các phép toán, các tính chất của chúng. -KN: Có kĩ năng thực hiện các phép tính và áp dụng các tính chất vào giải toán. Thành thạo trong việc thực hiện phép tính, tìm x, giải một số bài toán thực tế. -TĐ: Có thái độ thận trọng khi đọc phân tích đề và giải. II/ CHUẨN BỊ: -GV: SGK, Baíng phuû -HS: SGK, Baíng con, baíng nhoïm. III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG: Hoạt động 1: a/ Ổn định: b/ Bài cũ: Trong Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập BT ĐC: Tìm x. biết: Dạng 3: Tìm x, biết (tt) 1 4 4 1 13 x x -GV đưa ra đề BT tìm x ở phần câu 2 đề a/ 2 5 5 2 10 tham khảo ở ĐC x 4 1 : 25% 1 -GV hướng dẫn và gọi HS lên bảng thực 7 7 2 hiện câu a. Sau đó cho HS rút ra nhận xét từ b/ x 7 1 3 baìi laìm cuía baûn. . -GV cho HS hoạt động nhóm thực hiện câu 7 4 4 2 b x 1 6 x 5 -GV quan sát các nhóm thực hiện và chọn 4 4 4 4 4 x 5 một vài kết quả lên cho cả lớp nhận xét, TT học sinh thực hiện sửa sai, rút kinh nghiệm. BT 2 ÂC: -Tương tự GV cho HS thực hiện câu e, h ở A. .B BT tìm x dạng 2 của đề cương. */ Tóm tắt: Dạng 4: Bài toán thực tế 1 105 - GV gọi HS đọc đề BT 2 ĐC. 26 4 = 4 km/h ; tAB = 2h ; vAB = - GV cho HS phân tích đề và nêu cách giải. + Quảng đường, vận tốc và thời gian trong SAB = ? vBA = 30km/h ; tBA = ? chuyển động đều quan hệ như thế nào? Giaíi: + Để tính được thời gian đi từ B về A ta Quãng đường AB dài: cần phải biết điều gì? 105 105 + Biết vận tốc và thời gian ôtô đi từ A đến B thì ta tính được cái gì? SAB = vAB.tAB = 4 .2 = 2 (km) - GV đặt câu hỏi HS trả lời để giải quyết bài Thời gian đi từ B về A là: tập này. Chú ý các sai sót thường gặp của 105 7 HS để khắc sâu. tBA = SAB:vBA = 2 : 30 = 4 (h) Vậy thời gian đi từ B về A là -GV đưa ra BT 3 đề cương, yêu cầu HS đọc 7/4h. BT 3ÂC: đề. GV hướng dẫn HS thực hiện. HS thực hiện +Làm thế nào để tính số học sinh TB? +Làm thế nào để tính số HS khá? +Làm thế nào để tính số HS giỏi?.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã ôn tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài nắm lại kiến thức, xem lại các BT đã giải, nắm lại từng dạng BT và phương pháp giải. Giải các BT còn lại ở đề cương. Chuẩn bị “THI HỌC KÌ II” IV/ RÚT KINH NGHIỆM:.
<span class='text_page_counter'>(73)</span>