Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai 8 tuan 13 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 26. Ngày soạn: 17/11/2012 Ngày dạy: 19/11/2012. §4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. 2. Kỹ năng: HS biết được quy trình quy đồng mẫu thức.Biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, phấn màu, giáo án. 2- HS: SGK, bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp(1’) Kiểm tra sĩ số: 8A1:...........................................................8A3:............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 1. Tìm mẫu thức chung (10’) MTC là một đa thức chia hết cho tất cả các mẫu thức của các phân thức. Những số nào chia hết cho hai số 6 và 4? Số nào nhỏ nhất? x mũ bao nhiêu chia hết cho x và x2 ? y mũ bao nhiêu chia hết cho y và y3 ? MTC = 12x2y3z. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS theo dõi. GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU 1. Tìm mẫu thức chung: 1 5 2 3 VD 1: Tìm MTC của 6x yz và 4xy. Ta có: 6x2yz = 2xy.3xz 4xy3 = 2xy.2y2. 12, 24, 36, 48, … 12 x2. MTC: 2xy.3xz.2y2 = 12x2y3z. y3 VD 2: Tìm MTC của 1 5 2 4x  8x  4 và 6x  6x. GV thực hiện VD 2 HS chú ý theo dõi. tương tự như VD 1.. 2. Ta có: 4x2 – 8x + 4 = 4(x – 1)2 6x2 – 6x = 6x(x – 1) MTC: 12x(x – 1)2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV giới thiệu quy tắc. Quy tắc tìm MTC: (SGK) HS đọc trong SGK.. Hoạt động 2: 2. Quy đồng mẫu thức (15’) Ở VD 2 ta đã tìm được MTC = 12x(x – 1)2 và ta đã phân tích được: 1 1  2 4x  8x  4 4  x  1 2. và. 2. Quy đồng mẫu thức: VD 3: Quy đồng mẫu hai phân thức Nhân cả tử và mẫu của phân 1 thức 4x  8x  4 cho 3x 2. 5 5  6x  6x 6x  x  1. 1 1 3x   2 2 4x  8x  4 4  x  1 12x  x  1 2. Để 4(x – 1)2 thành 12x(x – 1)2 thì ta phải nhân cả Nhân cả tử và mẫu của phân tử và mẫu của phân thức 5 1 4x  8x  4 cho đa thức nào?. Giải: MTC: 12x(x – 1)2. 2. 2. 1 5 2 4x  8x  4 và 6x  6x 2. 2 thức 6x  6x cho 2(x – 1). 10  x  1 5 5   6x  6x 6x  x  1 12x  x  1 2 2. Để 4x(x – 1) thành 12x(x – 1)2 thì ta phải nhân cả tử và mẫu của phân thức 5 6x  6x cho đa thức nào? 2. Từ đây, GV giới thiệu quy tắc quy đồng mẫu nhiều HS đọc trong SGK. phân thức.. Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức: (SGK). 4. Củng Cố: (12’) - GV cho HS thảo luận bài tập ?3 trong 5’ và làm bài tập 15a, 16a. 5.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 15b, 16b 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….....

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×