Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 11 Thời gian 01 tiết Câu 1(1đ): Lý thuyết:Phát biểu nội dung định luật Coulomb về lực tương tác giữa hai điện tích điểm.Viết biểu thức (nêu rõ đơn vị) Câu 2(2đ): 6. 6. Cho 2 điện tích q1 2.10 C ; q2  8.10 C , đặt tại A và B cách nhau 2cm trong không khí . a.Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó. b.Tính điện trường tổng hợp tại M là trung điểm AB Câu 3(1đ): Cho bộ tụ điện mắc theo sơ đồ hình vẽ. Biết C1= 4  F; C6=6  F .Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế UAB=12V. Tính điện dung , điện tích và năng lượng của bộ tụ điện.Tìm điện tích của tụ C1. Câu 4(2đ): Lý thuyết:Phát biểu nội dung định luật Jun-Lenxo về nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn.Viết biểu thức của định luật. (nêu rõ đơn vị) Vận dụng:Điện trở có giá trị R=20  ,hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 40V. Tính cường độ dòng điện,công suất dòng điện và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10 phút? Câu 5(2đ): Cho mạch điện như hình vẽ.  25V ;r=2,5  ;R =6  ;R =4  . 1. 2. a.Tính điện trở mạch ngoài b.Tìm cường độ dòng điện mạch chính,hiệu điện thế mạch ngoài,công suất mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện. c.Tính hiệu điện thế và công suất tỏa nhiệt trên R2 Câu 6(2đ): Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó các acquy có ghi: acquy 1 12V , r1 0,5;  2 4V , r2 0,5 Các điện trở R1=5  ,R2=6  ,R3=3  . a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy qua mạch chính ? c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và B ,A và C ?(0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 11 Thời gian 01 tiết Câu 1(1đ): Lý thuyết:Viết biểu thức thể hiện mối liên hệ giữa điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đều ?(nêu rõ đơn vị) Vận dụng: Hai bản kim loại phẳng để nằm ngang, song song và cách nhau 10 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là bao nhiêu? Cho biết điện trường giữa hai bản kim loại la điện trường đều và có giá trị 105V/m .. Câu 2(2đ): 8. 8. Cho 2 điện tích diểm q1 3.10 C ; q2 6.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 6cm. a.Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó. b.Tính điện trường tổng hợp tại M là trung điểm AB Câu 3(1đ): Cho bộ tụ điện mắc theo sơ đồ hình vẽ. Biết C1=6  F; C2=12  F; Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế UAB=12V. Tính điện dung , điện tích và năng lượng của bộ tụ điện.Tìm hiệu điện thế giữa hai bản tụ của C1. Câu 4(2đ): Lý thuyết:Phát biểu nội dung định luật Ôm cho mạch kín.Viết biểu thức của định luật. (nêu rõ đơn vị) Vận dụng: Mạch điện kín gồm nguồn điện có E= 1,5V, r= 0,5  mắc nối tiếp với một điện trở R=1  .Tính cường độ dòng điện, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện,công suất mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện ? Câu 5(2đ):Bếp điện có ghi (200V-100W). a.Tìm cường độ dòng điện định mức và điện trở trong của bếp điện. b.Mắc bếp điện vào mạng điện có hiệu điện thế 150V.Tìm cường độ dòng điện và nhiệt lượng tỏa ra trên bếp trong thời gian 15 phút. Câu 6(2đ): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin có suất điện động 1 = 2 =5V, 3 = 4V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 = 1. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 4, R3 = 5, R4 = 3. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính RN,cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài. c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và B ,A và C ?(0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……… Câu 5(2đ): Cho mạch điện như hình vẽ.  12V ; r=1  ;R =6  ;R =10  ; R =5  ; R =5  . 1. 2. 3. 4. a.Tính điện trở mạch ngoài b.Tìm cường độ dòng điện mạch chính,hiệu điện thế mạch ngoài,công suất mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện. c.Tính công suất tỏa nhiệt trên R2 ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×