Tải bản đầy đủ (.ppt) (82 trang)

Bai Giang Tam Ly Hoc Dai Cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.65 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÂM LÍ HỌC ĐẠI CƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG TRONG TÂM LÍ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Tâm lí học là một khoa học: 1. Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu: 2. Hiện tượng tâm lí người: 2.1. Sơ lược về hiện tượng tâm li 2.2. Phân loại các hiện tượng tâm li.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.2. Phân loại các hiện tượng tâm lí: 2.2.1. Các quá trình tâm lí: Là những hiện tượng tâm li có khởi đầu, diễn biến, kết thúc rõ ràng, đồng thời rảy ra trong thời gian tương đối ngắn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 2.1. Các quá trình tâm lí QUÁ TRÌNH TL. NHẬN THỨC. XÚC CẢM. HÀNH ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.2.2. Các trạng thái tâm lí: Là những hiện tượng tâm li luôn luôn đi kèm theo các quá trình tâm li, đóng vai trò như phông ( nền ) cho quá trình tâm li diễn ra..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.2.1. Các trạng thái tâm lí TRẠNG THÁI TL. CHÚ Ý. TÂM TRẠNG. TIN TƯỞNG HOÀI NGHI.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.2.3. Các thuộc tính tâm lí: Là những hiện tượng tâm li tương đối ổn định và bền vững trong đời sống cá nhân, chúng được hình thành do: - Sự lặp đi lặp lại của các quá trình và trạng thái tâm li. - Sự kết hợp của nhiều thuộc tinh tâm li khác tạo nên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÌNH THÀNH DO QUÁ TRÌNH & TRẠNG THÁI. PHẨM CHẤT TRÍ TUỆ. THUỘC TÍNH TÌNH CẢM. PHẨM CHẤT Ý CHÍ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NĂNG LỰC. XU HƯỚNG HÌNH THÀNH DO NHIỀU THUỘC TÍNH. KHÍ CHẤT. TÍNH CÁCH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.3. Đặc điểm chung của hiện tượng tâm lí: - Trong đời sống cá nhân các hiện tượng tâm lí có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. - Tâm lí là tinh thần nằm trong đầu óc con người, trong chủ quan của con người. - Tâm lí là hiện tượng rất quen thuộc và gần gũi với mỗi người..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tâm lí có vai trò rất lớn trong đời sống cá nhân vì các chức năng: • Định hướng hoạt động. • Điều khiển hoạt động. • Điều chỉnh hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Các quan điểm về tâm lí người:. 1.Thuyết hành vi (Watson– người Mỹ) Hành vi là tâm li con người do hoàn cảnh tác động một cách máy móc tạo nên..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.Thuyết phân tâm(Freud – người Áo) Tâm li con người gồm ba tầng bậc: - Cái nó – bản năng – vô thức. - Cái tôi – tự tạo – ý thức. - Cái siêu tôi – chuẩn mực xã hội..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -> Phân tâm học coi cái nó mới là thật trong tâm li con người nên chỉ nghiên cứu vô thức và đi đến kết luận: mọi thành tựu của nhân loại điều do dục vọng bị đè nén mà có..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Thuyết hoạt động (Vưgotski,Rubinstein, Leonchiev…) - Tâm li người là sự phản ánh hiện thực khách quan mang tinh chủ thê. - Tâm li người là chức năng của não. - Tâm li người là kinh nghiệm xã hội – lịch sử đã biến thành cái riêng của mỗi người..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Bản chất của tâm lí người và ý thức: 1.Bản chất của tâm lí người: 1.1. Tâm li người mang tinh xã hội – lịch sử. 1.2. Tâm li người mang tinh chủ thê..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.1. Tính xã hội – lịch sử: - Tâm li người có nguồn gốc là hiện thực khách quan, trong đó xã hội là quyết định. - Tâm li của con người là sản phẩm của con người với tư cách là chủ thê xã hội. - Tâm li người là kết quả của quá trình lĩnh hội, tiếp thu kinh nghiệm xã hội, nền văn hóa xã hội. - Tâm li người chịu sự chế ước bởi lịch sử của cá nhân và của cộng đồng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.2. Tính chủ thể: - Hình ảnh tâm li là hình ảnh chủ quan về hiện thực khách quan. - Biêu hiện của tinh chủ thê. - Nguyên nhân tạo ra tinh chủ thê..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Ý thức: 2.1. Khái niệm và các thuộc tính cơ bản: - Khái niệm: Ý thức là hiện tượng tâm li chỉ có ở người. Con người nhờ ngôn ngữ đã biến hình ảnh tâm li thành đối tượng khách quan đê tiếp tục phản ánh về nó, tạo ra trong vỏ não hình ảnh tâm li mới hơn, sâu sắc hơn, có mục đich rõ ràng hơn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Các thuộc tính cơ bản của ý thức: • Năng lực nhận thức của con người về hiện thực khách quan. • Thái độ của con người đối với hiện thực khách quan. • Năng lực điều khiên, điều chỉnh hành vi của con người. • Năng lực nhận thức về mình và tỏ thái độ đối với bản thân mình..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.2. Sự hình thành ý thức và tự ý thức: - Ý thức cá nhân được hình thành trong hoạt động và biêu hiện trong sản phẩm hoạt động. - Ý thức cá nhân hình thành thông qua giao tiếp với người khác. - Ý thức cá nhân hình thành thông qua việc tiếp thu ý thức xã hội. - Ý thức cá nhân hình thành thông qua việc tự phân tich hành vi của bản thân..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ÔN TẬP PHẦN I 1.Các loại hiện tượng tâm li và mối quan hệ. 2.Bản chất của tâm li người. 3.Ý thức, sự hình thành ý thức và tự ý thức..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHẦN II CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÍ CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Hoạt động nhận thức: 1. Nhận thức cảm tính: 1.1. Cảm giác: - Khái niệm: Cảm giác là quá trình nhận thức, phản ánh từng thuộc tinh riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Qui luật: • Ngưỡng và tính ngạy cảm của cảm giác: + Ngưỡng tuyệt đối. + Ngưỡng sai biệt. • Tính thích ứng của cảm giác. • Sự tác động qua lại của các cảm giác. • Qui luật bù trừ của cảm giác..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1.2. Tri giác: - Khái niệm: Tri giác là quá trình nhận thức, phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> • • • •. Qui luật: Tính lựa chọn của tri giác. Tính ổn định của tri giác. Tổng giác. Ảo giác..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Quan sát và năng lực quan sát: • Quan sát: là tri giác có chủ định. • Năng lực quan sát: là khả năng tri giác một cách tinh nhạy, chính xác những đặc điểm đặc sắc, quan trọng của đối tượng cho dù chúng có vẻ thứ yếu hoặc bị che lấp..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> • Các yếu tố cấu thành năng lực quan sát: + Kinh nghiệm dồi dào. + Trực giác nhạy bén. + Hoạt động tiềm thức tốt..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2. Nhận thức lí tính: 2.1. Tư duy: 2.1.1. Khái niệm và đặc điểm: + Khái niệm tư duy: Tư duy là quá trình nhận thức, phản ánh những nội dung, bản chất, những liên hệ, quan hệ có tinh qui luật của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó con người chưa biết..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Đặc điểm của tư duy: + Tinh có vấn đề của tư duy. + Tinh khái quát của tư duy. + Tinh gián tiếp của tư duy. + Tư duy quan hệ chặt chẽ với NTCT. + Tư duy quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2.1.2. Thao tác tư duy: - Phân tich và tổng hợp. - So sánh. - Trừu tượng hóa và khái quát hóa. - Cụ thê hóa..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2.2. Tưởng tượng: 2.2.1. Khái niệm tưởng tượng: Là quá trình nhận thức, phản ánh những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biêu tượng đã có..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2.2.2. Cách tạo hình ảnh mới và các loại tưởng tượng: - Cách tạo hình ảnh mới của tưởng tượng. - Các loại tưởng tượng..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> II. Trí nhớ 1.Khái niệm: Tri nhớ là hoạt động tâm li phản ánh những kinh nghiệm đã trãi qua của mỗi người dưới hình thức biêu tượng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 2. Quá trình cơ bản của trí nhớ: - Ghi nhớ - Gìn giữ - Nhận lại - Nhớ lại.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3. Nhớ và quên: 3.1. Qui luật của tri nhớ. 3.2. Qui luật quên và chống quên..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> IIII. Đời sống tình cảm III. ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM: 1.Khái niệm về xúc cảm- tình cảm: - Là những rung động thê hiện thái độ của con người đối với sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan. - Phản ánh ý nghĩa của sự vật, hiện tượng trong mối quan hệ với nhu cầu của con người..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Phân biệt xúc cảm- tình cảm: Xúc cảm. Tình cảm. - Là quá trình tâm li. - Có tinh nhất thời và mang tinh tình huống. - Luôn ở trạng thái hiện thực. - Thực hiện chức năng sinh vật, giúp cơ thê tồn tại như một cá thê.. - Là thuộc tinh tâm li. - Có tinh chất xác định và ổn định. - Thường ở trạng thái tiềm tàng. - Thực hiện chức năng xã hội, giúp cơ thê tồn tại như một nhân cách..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Xúc cảm. Tình cảm. - Gắn liền với phản - Gắn liền với phản xạ không điều kiện xạ có điều kiện, với →có chung ở hệ thống tin hiệu người và động vật. hai → chỉ có ở người. - Xuất hiện trước, là - Xuất hiện sau, hình thành do tổng hợp, cơ sở đê hình khái quát xúc cảm, thành tình cảm, là điều chỉnh sự biêu nơi biêu hiện tình hiện của xúc cảm. cảm..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 2. Các mức độ của đời sống tình cảm: - Màu sắc xúc cảm của cảm giác. - Xúc cảm. - Tình cảm..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3. Qui luật của đời sống tình cảm: - Qui luật lây lan - Qui luật thích ứng - Qui luật tương phản - Qui luật di chuyển - Qui luật pha trộn.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> IV. Ý chí và hành động ý chí: 1.Khái niệm chung về ý chí: - Ý chi là mặt năng động của ý thức, là khả năng tâm li cho phép con người vượt qua những khó khăn trở ngại đê thực hiện những hành động có mục đich..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Các phẩm chất của ý chí: + Tinh mục đich. + Tinh độc lập. + Tinh dũng cảm. + Tinh quyết đoán. + Tinh kiên trì. + Tinh tự chủ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2. Hành động ý chí ( HĐYC ): 2.1. Khái niệm: Là hành động có ý thức Là hành động phải có sự khắc phục trở ngại, khó khăn → có sự hoạt động tich cực của tư duy và nỗ lực ý chi đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 2.2.Cấu trúc (các giai đoạn): - Giai đoạn chuẩn bị: + Xác định mục đich và hình thành động cơ. + Lựa chọn phương tiện, cách thức. + Ra quyết định hành động..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Giai đoạn thực hiện: + Đưa kế hoạch vào thực tiễn + Xuất hiện mâu thuẫn: chủ quan, khách quan → đòi hỏi con người phải khắc phục. Cho nên đây chinh là chuẩn đê đo ý chi con người..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Giai đoạn kiểm tra, đánh giá kết quả: + Đối chiếu kết quả với mục đich đã chọn nhằm khẳng định hay phủ định kết quả hành động. + Việc đánh giá kết quả hành động có ý nghĩa thực tiễn to lớn: • Đánh giá xấu sẽ dẫn đến việc đình chỉ hoặc sửa chữa hành động hiện tại. • Đánh giá tốt sẽ kich thich việc tiếp tục, tăng cường và cải tiến hành động đang thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ÔN TẬP PHẦN II 1. Cảm giác, tri giác,và các qui luật. 2. Tư duy và các đặc điểm tư duy. 3. Mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính. 4. Xúc cảm, tình cảm và các qui luật. 5. Ý chí và các giai đoạn của hành động ý chí..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> PHẦN III NHÂN CÁCH.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> I. Khái niệm và đặc điểm nhân cách: 1. Khái niệm nhân cách: - Theo A. G. Kovaliov: Nhân cách là một cá nhân có ý thức, chiếm giữ một vị tri nhất định trong xã hội và đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Theo quan điểm của tâm lí học hoạt động: Nhân cách là một con người cụ thể với tư cách là chủ thể hoạt động cho sự phát triển xã hội, bao gồm trong đó một tập hợp các thuộc tính tâm lí cơ bản thể hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người đó..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 2. Đặc điểm cơ bản của nhân cách: - Tính thống nhất của nhân cách. - Tinh ổn định của nhân cách. - Tinh tich cực của nhân cách. - Tinh giao lưu của nhân cách..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> II. Cấu trúc tâm lí của nhân cách: 1.Xu hướng của nhân cách: 1.1. Khái niệm xu hướng: Là mặt chủ đạo của tinh cách,là hệ thống thúc đẩy bên trong qui định nên tinh lựa chọn của cá nhân đối với đối tượng, làm nảy sinh tinh tich cực của cá nhân trong hoạt động đê thực hiện mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 1.2. Các măt biểu hiện của xu hướng: - Nhu cầu: + Nhu cầu là đòi hỏi tất yếu mà cá nhân thấy cần được thỏa mãn đê tồn tại và phát triên. + Đặc điêm của nhu cầu: * Nhu cầu bao giờ cũng có đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> • Nội dung của nhu cầu do điều kiện và phương thức thỏa mãn nó qui định. • Nhu cầu có tinh chu kì. - Hứng thú: + Hứng thú là thái độ có tinh chọn lựa của cá nhân đối với đối tượng, do nó có ý nghĩa với cuộc sống và nó hấp dẫn về tinh cảm..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - Lí tưởng: + Là mục tiêu cao đẹp được phản ánh trong đầu óc con người dưới hình thức một hình ảnh mẫu mực và hoàn thiện,có tác dụng lôi cuốn con người trong thời gian dài vào hoạt động đê thực hiện mục tiêu đó.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> + Đặc điêm của li tưởng: • Lí tưởng biểu hiện của nhận thức sâu sắc. • Lí tưởng biểu hiện của tình cảm mãnh liệt. • Lí tưởng là động cơ mạnh mẽ thúc đẩy con người hoạt động. • Lí tượng vừa mang tính hiện thực vừa mang tính lãng mạn. • Lí tưởng mang tính xã hội và giai cấp..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Thế giới quan và niềm tin: + Thế giới quan: • Là hệ thống quan điêm về tự nhiên, xã hội và con người, được hình thành trong quá trình lĩnh hội kinh nghiệm lịch sử xã hội và trong qúa trình tạo ra kinh nghiệm của cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> • Thế giới quan xác định phương châm hành động, xu hướng đạo đức, chinh trị và tư tưởng của con người. • Thế giới quan nhất quán giúp con người vững tin vào cuộc sống, thế giới quan mâu thuẫn làm con người hoang mang giao động..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> + Niềm tin: • Là sự gắn bó mật thiết của quan điêm, tri thức với rung cảm, ý chi được con người thê nghiệm. • Niềm tin tạo cho con người nghị lực, ý chi đê hành động phù hợp với quan điêm đã chấp nhận..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 2. Khí chất: 2.1. Khí chất và các kiểu khí chất: - Khái niệm: Khi chất là sự tổng hợp những thuộc tinh tâm li của cá nhân, biêu hiện cường độ, tốc độ và nhịp độ của các hoạt động tâm li ra hành vi, cử chỉ, cách nói năng của cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Các kiêu khi chất: + Nghiên cứu của Hippocrates ( 460 – 356 TCN ) Chất nước ưu thế. • Máu → • Nước nhờn → • Nước mật vàng → • Nước mật đen →. Loại khi chất tương ứng. Sanguin Phlegmatic Choleric Melancholic.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> + Nghiên cứu của I. P. Pavlov về hoạt động thần kinh cấp cao: • • • •. Kiêu thần kinh Kiêu khi chất Mạnh, cân bằng, linh hoạt → Hăng hái Mạnh, cân bằng, Không linh hoạt→ Bình thản Mạnh, không cân bằng → Nóng nảy Yếu → Ưu tư.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 2.2. Đặc điểm của các kiểu khí chất: - Sanguin ( hăng hái ): + Ưu điểm: sôi nổi, hoạt bát,nhận thức nhanh,tình cảm dễ xuất hiện, vui tính, cởi mở, dễ thích nghi với hoàn cảnh mới, dễ tiếp xúc với mọi người… + Nhược điểm: hấp tấp, vội vàng, làm việc tùy hứng; nhận thức ít sâu sắc, tình cảm dễ thay đổi, thiếu kiên định….

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Phlegmatic ( bình thản ): + Ưu điểm: nhận thức sâu sắc, bình tĩnh, điềm đạm, tự chủ cao, biết làm chủ cảm xúc, xã giao đúng mực, tình cảm kín đáo, có khả năng theo đuổi công việc… + Nhược điểm: nhận thức chậm, khó thích nghi với hoàn cảnh mới, thường do dự nên dễ bỏ lỡ thời cơ, khó tạo quan hệ….

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Choleric ( nóng nảy ): + Ưu điểm: nhận thức nhanh, phản ứng nhanh, bộc trực, thẳng thắn; tình cảm bộc lộ một cách sôi nổi, nồng nhiệt; dũng cảm và quyết đoán trước khó khăn… + Nhược điểm: tự ái, vội vàng, bộp chộp, tự chủ kém, dễ liều mạng, thiếu tế nhị, tính tình thất thường….

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Melancholic ( ưu tư ): + Ưu điểm: nhạy cảm, hiền dịu, dễ thông cảm với mọi người; tình cảm rất kín đáo, thận trọng,bền vững trong quan hệ… + Nhược điểm: lo lắng, thiếu tự tin, nhút nhát; dễ bi quan, ủy mị; khó thiết lập quan hệ; rất khó thích nghi với hoàn cảnh thay đổi….

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 3. Tính cách 3.1. Khái niệm và đặc điểm của tính cách: - Khái niệm: Là sự tổng hợp những thuộc tinh tâm li của cá nhân, phản ánh lịch sử tác động qua lại giữa cá nhân với hoàn cảnh sống, biêu hiện ở thái độ đặc thù của cá nhân đối với hiện thực khách quan, ở cách xử sự, ở những đặc điêm trong hành vi của cá nhân đó..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> + + + +. Đặc điểm: Tính ổn định. Tính linh hoạt. Tính điển hình. Tính độc đáo..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 3.2. Cấu trúc của tính cách: - Nội dung của tính cách: Là hệ thống thái độ của cá nhân đối với hiện thực; là mặt động lực, bản chất của tính cách. Trong đó bao gồm: + Thái độ đối với xã hội. + Thái độ đối với lao động. + Thái độ đối với bản thân.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Hình thức của tính cách: Là hệ thống hành vi , cử chỉ, cách nói năng của cá nhân → được coi là phương thức để thể hiện thái độ. - Quan hệ giữa nội dung và hình thức: + Nội dung tốt → Hình thức tốt. + Nội dung xấu → Hình thức xấu. + Nội dung tốt → Hình thức chưa tốt. + Nội dung xấu → Hình thức có vẻ tốt..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Quan hệ giữa nội dung, hình thức của tính cách với các thuộc tính tâm lí khác: + Xu hướng xác định mặt đạo đức. + Tình cảm ảnh hưởng đến việc hình thành nội dung. + Ý chí giúp cho việc hình thành nét tính cách tốt và khắc phục nét tính cách xấu. + Khí chất biểu thị sắc thái độc đáo. + Kỹ xảo, thói quen tạo nên những hành vi ổn định..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 4. Năng lực 4.1. Khái niệm và các mức độ của năng lực: - Khái niệm: Năng lực là sự tổng hợp những thuộc tinh tâm li độc đáo của cá nhân phù hợp với yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định, nhằm đảm bảo cho việc hoàn thành có kết quả tốt trong lĩnh vực hoạt động đó..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Các mức độ của năng lực: + Năng lực + Tài năng + Thiên tài.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 4.2. Điều kiện hình thành và phát triển năng lực: - Điều kiện tự nhiên ( tư chất ): + Là những đặc điêm riêng của cá nhân do bẩm sinh, di truyền tạo nên, được bảo tồn, củng cố, phát triên trong điều kiện sống thuận lợi. + Là điều kiện cần của năng lực, không quyết định năng lực cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Điều kiện xã hội: + Năng lực là sản phẩm của hoạt động xã hội. + Sự phân công lao đông xã hội. + Chế độ xã hội và nền kinh tế. → Điều kiện xã hội đóng vai trò quyết định sự hình thành và phát triên năng lực..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> III. Sự hình thành và phát triển nhân cách: 1. Bẩm sinh, di truyền: - Là những đặc điêm về sinh li có ngay từ khi đứa trẻ mới ra đời hoặc được truyền lại từ thế hệ trước. - Vai trò của bẩm sinh, di truyền: không quyết định nhân cách mà chỉ là tiền đề của nhân cách..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 2. Hoàn cảnh sống ( chủ yếu là xã hội ) - Nền văn hóa của một dân tộc, một xã hội được thê hiện bởi chế độ xã hội thông qua hệ thống quan hệ xã hội khác nhau. - Tác động của xã hội đến nhân cách theo 2 con đường: tự phát và tự giác ( giáo dục ). - Vai trò: là nội dung, nguồn gốc của sự hình thành và phát triên nhân cách, không trực tiếp quyết định nhân cách..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> 3. Hoạt động cá nhân - Là sự tác động một cách có ý thức của cá nhân vào hoàn cảnh sống nhằm cải tạo hoàn cảnh và hoàn thiện bản thân. - Vai trò: quyết định trực tiếp đến sự hình thành và phát triên nhân cách..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ÔN TẬP PHẦN III 1. Các mặt biêu hiện của xu hướng. 2. Đặc điêm của các kiêu khi chất và ý nghĩa thực tiễn. 3. Mối quan hệ giữa tinh cách và năng lực. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triên nhân cách..

<span class='text_page_counter'>(83)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×