Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTHK II HOA 9 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BA LÒNG Lớp: 9…… Họ và tên:………………......…. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra....................Ngày trả bài..................... Điểm bằng số. Lời phê của thầy, cô giáo bằng chữ. ĐỀ LẺ Câu 1:(1 điểm) Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình hoá học cho các thí nghiệm sau: a) Sục khí SO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2; b) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2; Câu 2:(3 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuổi chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có): Canxicacbua  Axetilen  Etien  Rượu etylic  Axit axetic  Etyl axetat ↓ Natri axetat Câu 3: (1,5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 4: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ ? Viết các phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) để giải thích. Câu 5: (3điểm) Cho 2,8 lÝt hçn hîp metan vµ etilen (®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn) léi qua dung dịch nớc brom, ngời ta thu đợc 4,7 gam đibrommetan. 1. ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra. 2. TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m cña hçn hîp theo thÓ tÝch. (cho biết Br = 80; C = 12; H = 1) BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG THCS BA LÒNG Lớp: 9…… Họ và tên:………………......…. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra....................Ngày trả bài..................... Điểm bằng số. Lời phê của thầy, cô giáo bằng chữ. ĐỀ CHẲN Câu 1: (1 điểm) Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình hoá học cho các thí nghiệm sau : a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2; b) Sục khí SO3 vào dung dịch CaCl2; Câu 2(3 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuổi chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có): Canxicacbua  Axetilen  Etien  Rượu etylic  Axit axetic  Etyl axetat ↓ Axit axetic Câu 3. (1,5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 4. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ? Viết các phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) để giải thích. Câu 5(3điểm) Cho 2,8 lÝt hçn hîp metan vµ etilen (®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn) léi qua dung dịch nớc brom, ngời ta thu đợc 4,7 gam đibrommetan. 1. ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra. 2. TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m cña hçn hîp theo thÓ tÝch. (cho biết Br = 80; C = 12; H = 1) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN - BIỂU BIỂM ĐỀ LẺ Câu 1(1điểm) a) Có kết tủa : SO3 + Ba(HCO3)2   BaSO4 + H2O + 2CO2 b) Không có hiện tượng gì vì CO2 + CaCl2   không xảy ra phản ứng Câu 2 (2,5 điểm) Viết đúng mỗi phương trình và điều kiện phản ứng 0,5đ x 5 = 2,5đ 1.. (- C6H10O5 -)n + nH2O men ruou  30  0 0   32 C.  axit  t0. nC6H12O6. 2.. C6H12O6. 2C2H5OH + 2CO2. 3.. men giâm  CH3CH2OH + O2    . 4..  H2 SO 4 ,t      CH3COOH + C2H5OH. CH3COOH + H2O 0. CH3COOC2H5 + H2O. 0.  t. 5. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Câu 3. – Viết đúng 2 PTHH được 1 điểm – Lập hệ phương trình, số mol axit : 0,2 mol và rượu : 0,2 mol. – % khối lượng mỗi chất : 43,39% rượu etylic và 56,61% axit axetic. Câu 4. Nhận ra axit axetic bằng quỳ tím đổi thành màu đỏ hoặc cho tác dụng với đá vôi có khí bay ra. 2CH3COOH + CaCO3   Ca(CH3COO)2 + H2O + CO2 – Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gương : NH 3. C6H12O6 + Ag2O   C6H12O7 + 2Ag – Còn lại rượu etylic (không tác dụng với các chất trên). Câu 5(3 điểm) Hçn hîp metan vµ etilen léi qua dung dÞch brom th× chØ cã etilen tham gia ph¶n øng céng, metan kh«ng ph¶n øng, bay ra.. C¸ch 1 : CH2 = CH2 + Br2 22,4 lÝt x lÝt.   CH 2  CH 2 | | Br Br. 188 g 4,7 g. 22, 4 188  x 4, 7  188x = 22,4. 4,7 = 105,28.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 105,28 0,56 x = 188 (lÝt). ThÓ tÝch metan trong hçn hîp : 2,8 – 0,56 = 2,24 (lÝt). Thµnh phÇn phÇn tr¨m thÓ tÝch cña hçn hîp lµ : 0,56.100% 20% 2,8 %C2H4 = 2, 24.100% 80% 2,8 %CH4 = .. C¸ch 2 : §ibrometan : C2H4Br2  M = 188 (g) 4, 7 n C2 H4 Br2  0, 025 188 (mol) 2,8 0,125 22, 4 nhh = (mol). CH2 = CH2 + Br2   Br CH2 – CH2Br 1 mol 1 mol 0,025 mol 0,025 mol n C 2H 4. n. = 0,025 (mol) ; CH 4 = 0,125 – 0,025 = 0,1 (mol) V× thµnh phÇn phÇn tr¨m sè mol chÊt khÝ còng lµ thµnh phÇn % theo thÓ tÝch nªn : 0, 025.100% 20% 0,125 %C2H4 = 0,1.100% 80% %CH4 = 0,125 .. ĐÁP ÁN - BIỂU BIỂM ĐỀ CHẲN Câu 1(1điểm) a) Có kết tủa : CO2 + Ba(HCO3)2   BaSO4 + H2O + 2CO2 b) Không có hiện tượng gì vì SO3 + CaCl2   không xảy ra phản ứng Câu 2 (2,5 điểm) Viết đúng mỗi phương trình và điều kiện phản ứng 0,5đ x 5 = 2,5đ 1.. (- C6H10O5 -)n + nH2O men ruou  30  0 0   32 C.  axit  t0. nC6H12O6. 2.. C6H12O6. 2C2H5OH + 2CO2. 3.. men giâm  CH3CH2OH + O2    . 4..  H2 SO 4 ,t      CH3COOH + C2H5OH. CH3COOH + H2O 0.  axit  t0. 5. CH3COOC2H5 + H2O Câu 3. – Viết đúng 2 PTHH được 1 điểm. CH3COOC2H5 + H2O. CH3COOH + C2H5OH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> – Lập hệ phương trình, số mol axit : 0,2 mol và rượu : 0,2 mol. – % khối lượng mỗi chất : 43,39% rượu etylic và 56,61% axit axetic. Câu 4. Nhận ra axit axetic bằng quỳ tím đổi thành màu đỏ hoặc cho tác dụng với đá vôi có khí bay ra. 2CH3COOH + CaCO3   Ca(CH3COO)2 + H2O + CO2 – Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gương : NH 3. C6H12O6 + Ag2O   C6H12O7 + 2Ag – Còn lại rượu etylic (không tác dụng với các chất trên). Câu 5(3 điểm) Hçn hîp metan vµ etilen léi qua dung dÞch brom th× chØ cã etilen tham gia ph¶n øng céng, metan kh«ng ph¶n øng, bay ra.. C¸ch 1 : CH2 = CH2 + Br2 22,4 lÝt x lÝt.   CH 2  CH 2 | | Br Br. 188 g 4,7 g. 22, 4 188  x 4, 7  188x = 22,4. 4,7 = 105,28 105,28 0,56 x = 188 (lÝt). ThÓ tÝch metan trong hçn hîp : 2,8 – 0,56 = 2,24 (lÝt). Thµnh phÇn phÇn tr¨m thÓ tÝch cña hçn hîp lµ : 0,56.100% 20% 2,8 %C2H4 = 2, 24.100% 80% 2,8 %CH4 = .. C¸ch 2 : §ibrometan : C2H4Br2  M = 188 (g) 4, 7 n C2 H4 Br2  0, 025 188 (mol) 2,8 0,125 nhh = 22, 4 (mol). CH2 = CH2 + Br2   Br CH2 – CH2Br 1 mol 1 mol 0,025 mol 0,025 mol n C 2H 4. n. = 0,025 (mol) ; CH 4 = 0,125 – 0,025 = 0,1 (mol) V× thµnh phÇn phÇn tr¨m sè mol chÊt khÝ còng lµ thµnh phÇn % theo thÓ tÝch nªn : 0, 025.100% 20% 0,125 %C2H4 =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0,1.100% 80% %CH4 = 0,125 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×