Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De 1 Kiem tra HKII 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn thi: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 45 phút. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (20 câu, từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59μm. Năng lượng của photon tương ứng tính ra eV là: A. 2eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2,3eV Câu 2: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lam, khi được chiếu ánh sáng kích thước. Ánh sáng nào sau đây sẽ làm cho vật phát quang? A. Chàm B. Lam C. Lục D. Đỏ 23 Câu 3: Trong hạt nhân nguyên tử 11 Na có A. 11 prôtôn và 23 nơtrôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn. C. 12 prôtôn và 11 nơtrô 238 92. D. 23 prôtôn và 11 nơtrôn.. 206 82. Câu 4: Hạt nhân U sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì Pb . Số hạt α và β phát ra là A. 8 hạt α và 10 hạt β+ B. 8 hạt α và 6 hạt βC. 4 hạt α và 6 hạt βD. 4 hạt α và 10 hạt βCâu 5: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ.. D. 1 giờ. Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Động lượng B. Điện tích C. Khối lượng D. Năng lượng toàn phần Câu 7: Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con sẽ A. lùi 2 ô B. tiến 2 ô C. lùi 1 ô D. tiến 1 ô 0 Câu 8: Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia X B. tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Bức xạ nhìn thấy Câu 9: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất : A. Tia Rơnghen B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy Câu 10: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là : A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. C. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 11: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia gamma. C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma Câu 12: Bước sóng của ánh sáng phát quang A. luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích B. có thể có giá trị bất kì C. luôn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích D. luôn bằng bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 13: Ưu điểm nổi bật của đèn laze so với các loại đèn thông thường A. có thể truyền đi xa với độ định hướng cao, cường độ lớn B. có truyền qua mọi môi trường mà không bị hấp thụ C. có thể phát ra ánh sáng có màu sắc bất kì với tính đơn sắc cao D. không gây ra tác dụng nhiệt cho vật được chiếu sáng Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng λ = 5.10-7m, màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là A. 10 B. 8 C. 7 D. 9. Câu 15: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. giống nhau ở mọi nhiệt độ B. khác nhau ở mọi nhiệt độ C. giống nhau nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp D. giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ 98 2 242 260 Câu 16: Cho 2 phản ứng: 42 Mo  1 H  X  n và 94 Pu  Y  104 Ku  4n . Nguyên tố X và Y lần lượt là 99 99 101 101 Tc; 23 Tc; 22 Ne Ru; 22 Ru; 23 11 Na 10 Ne 11 Na A. 43 B. 43 10 C. 44 D. 44 Câu 17: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn các hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là: A. Electron và các ion âm B. ion dương và ion âm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Electron và các ion dương. D. Electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 18: Trong các hạt sơ cấp: pôzitron, prôtôn, nơtron; hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là A. prôzitron. B. Nơtron C. phôtôn. D. prôtôn Câu 19: Kim loại có A = 2,62eV. Chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6μm; λ2 = 0,4μm thì hiện tượng quang điện: A. Không xảy ra với cả hai bức xạ. C. Xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2. B. Xảy ra với cả hai bức xạ. D. Xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1. Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10 - 7m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 4 B. Vân tối thứ 3. C. Vân sáng thứ 3. D. Vân sáng thứ 4.. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình Chuẩn (5 câu, từ câu 21 đến câu 25): Câu 21: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng; độ tự cảm của cuộn dây là 1mH. Tụ điện có điện dung thay đổi được trong khoảng từ 4.10-3F đến 9.10-3F. Hỏi mạch thu được sóng có bước sóng trong khoảng nào? 5 5 A. 37, 68.10 m  56,52.10 m 5 5 C. 4.10 m  9.10 m. 5 5 B. 2, 25.10 m  9.10 m 5 5 D. 5.10 m  36.10 m. Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên với chu kỳ T. C. biến thiên với chu kỳ 2T.. B. không biến thiên theo thời gian D. biến thiên với chu kỳ T/2.. 234 Câu 23: Hạt nhân 92 U phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là: 234 232 234 4 230 234 2 230 A. 92 U    90 U B. 92 U  2 He  90Th C. 92 U  4 He  88Th. D.. 234 92. U    230 90 U. 10 4. Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m =1,0086u, khối lượng của prôtôn là n 10 Be là: m =1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Câu 24: Khối lượng của hạt nhân p. A. 0,64332 MeV B. 6,4332 MeV C. 64,332 MeV D. 0,064332MeV Câu 25: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C=10 nF và cuộn cảm L=1,6mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp cực đại 4V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0=0,1A B. I0=0,2A C. I0=0,02A D. I0=0,01A. Phần II. Theo chương trình Nâng cao (5 câu, từ câu 26 đến câu 30): Câu 26: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. -10,2 eV B. 10,2 eV. C. 17 eV.. D. 4 eV.. Câu 27: Độ co chiều dài của một cái thước dài 1 mét chuyển động với vận tốc v = 0,8c dọc theo chiều dài của thước là : A. 0,6m. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,1m Câu 28: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10 -19 J. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện trên chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,40 m. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi catôt. Cho h = 6,625.1034 J.s ; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg A. 3,32.105 m/s B. 403.304 m/s C. 674,3 km/s D. 290,4 km/s. Câu 29: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ 1 = 0,26 m và 2 = 1,21 thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bứt ra từ catôt lần lượt là v 1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt này bằng A. 0,42 m. B. 0,21 m. C. 0,86 m. D. 1,2 m. Câu 30: So với đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên, đồng hồ chuyển động sẽ : A. chạy nhanh hơn B. Chạy chậm hơn C. Chạy cùng một thời điểm D. Chạy nhanh hoặc chậm hơn tuỳ thuộc vào chuyển động.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×