Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dai luong ti le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.14 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. a/Viết công thức biểu thị: Đại lượng y tỉ lệ thuận.  với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là k (k b/ Tính k khi x = 4, y = 8. 0)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập: Viết công thức biểu thị: Vận tốc v (km/h) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km. s t 16 v t. 16. 16. 16. 8. 5. 2. 2. 3,2. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập:. Hãy viết công thức:. a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện y tích bằng 12 cm2. S = 12(cm2). x. b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao. Tổng: 500 kg gạo y. y. y. …. x bao. y.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 12 a) y = x. 500 b) y = x 16 c) v = t. ĐL này =. Hằng số ĐL kia. y. =. a x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 26: § 3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. Bài tập: Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau. 2,5 bởi công thức: y  x. a)Hỏi y có tỉ lệ nghịch với x không? Xác định hệ số tỉ lệ (nếu có) b)Hỏi x có tỉ lệ nghịch với y không? Xác định hệ số tỉ lệ (nếu có).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1= 30. y2 = ?20. y3 = ? 15. y4 = ?12. x.y. x1y1 = ?60 x2 y2 = ?60 x3y3 = ? 60 x4y4 = ?60. a) Tìm hệ số tỉ lệ. Biểu diễn y theo x? b)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1= 30. y2 = ? 20. y3 = ? 15. y4 = ?12. x.y. x1y1 = ?60 x2 y2 = ?60 x3y3 = ?60 x4y4 = ? 60 Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y ? Tích hai giá trị tương ứng: x1y1= x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 (bằng hệ số tỉ lệ.).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau: y  ( a 0) x Khi đó, với mỗi giá trị: x1 , x2 , x3 ,… khác 0 của x ta a a a ; có một giá trị tương ứng y1  ; y2  ; y3  … x2 x1 x3. của y.. Ta có: x1.y1 = a; x2.y2 = a; x3.y3 = a; … Do đó:. x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = … = a. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ta có: x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = … = a . y3 … x1 y2 x1 ;   ; y1 x3 y1 x2. Từ đây em hãy cho biết? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng nhưnghịch thế nào đảo với tỉ số hai giá trị tương này bằng ứng của đại lượng kia.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> So sánh ĐL tỉ lệ thuận Định nghĩa y liên hệ với x theo công thức y = kx (k  0)  y và x tỉ lệ thuận.. Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì: -Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng không đổi. -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.. ĐL tỉ lệ nghich Định nghĩa y liên hệ với x theo công thức a y = (a  0) x  y và x tỉ lệ nghịch.. Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: -Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là - 5. Vậy đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là :. 1 A. 5 B. - 5 C. 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2. Gọi x là số trang sách đã đọc và y là số trang sách còn lại. Ta nói y và x là hai đại lượng: A. Tỉ lệ nghịch B. Tỉ lệ thuận C.Tất cả đều sai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 12 SGK/18 Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a.Tìm hệ số tỉ lệ b.Hãy biểu diễn y theo x c. Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 13 SGK/18 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống:. x. 0,5. -1,2. 2. -3. 4. y. 12. -5. 3. -2. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 26: § 3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. - Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Làm. bài tập 13; 14;15 trang 58.. -Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch “.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×