Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA 1T LY 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 07/10/2011 Tiết 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I Mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 6 theo PPCT (sau khi học xong bài 6 Lực ma sát). b. Mục đích: Về kiến thức: - Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động. - Biết vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm của chuyển động . - Nhận biết được hiện tượng quán tính. - Biết một số cách làm tăng giảm ma sát trong đời sống và kĩ thuật. - Nhận bết tác dụng của lực cân bằng. Về kĩ năng: - Biết cách tính vận tốc của chuyển động đều và vận tốc trung bình của chuyền động không đều . - Biết biểu diễn lực bằng vectơ. - Giải thích một số hiện tượng trong đời sống và kĩ thuật bằng khái niệm quán tính. TT. Nội dung. Tổng số Lý thuyết Tỷ lệ thực dạy tiết LT. Trọng số VD. LT. VD. 1. Chuyển động cơ. 3. 3. 0.9. 2.1. 15. 35. 2. Lực cơ. 3. 3. 0.9. 2.1. 15. 35. Tổng. 6. 6. 1.8. 4.2. 30. 70. b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ. Nội dung. Trọng số. Chuyển động cơ. Điểm số. Số lượng câu T.số. TN. TL. 15. 1,5=2. 2. 1. Lực cơ. 15 35. 2 1. 1. Chuyển động cơ. 1.5=2 3,5=3. 2. 3. Lực cơ. 35. 3.5=3. 1. 2. 5. Tổng. 100. 10. 6. 4. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Ma trận đề: PGD&ĐT KRÔNG BUK ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8 NĂM Nhận biết Thông hiểu Tên HỌC 2012-2013 chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Trường THCS Ngô Gia Tự Môn : Vật lí C1.1: Nêu được dấu C2.3: Nêu được đơn vị đo Họ và tên : ........................... hiệu để nhận biết của tốc độ. Thời gian 45 phút chuyển động cơ Chuyển C3.2: Nêu được tốc C3.1: Phân biệt được Lớp.... chuyển động đều và chuyển động cơ độ trung bình là gì động không đều dựa vào và cách xác định khái niệm tốc độ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: tốc độ trung bình. Chọn phương án trả lời cho các câu sau Câu Câu9b Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so Số câu 1(C1.1), Câu (C2.4) Câu 7(C3.1)với vật mốc khi hỏi 3(C2.3) Câu A. vật đó không chuyển động. 1đ 2(C3.2) B. vật đó không dịch chuyển theo thời Số điểm 1 điểm. Lực cơ. gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời C6.4: Đề ra được cách làm gian so với vật mốc. tăng ma sát có lợi và giảm D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc ma sát có hại trong một số không thay đổi. trường hợp cụ thể của đờiCâu 2: Vận tốc trung bình của một sống, kĩ thuật chuyển động không đều được tính bằng C6.1 : Nêu được ví dụ vềcông thức lực ma sát trượt. S S v vtb  C6.2 : Nêu được ví dụ vềA. t ; t ; B. lực ma sát lăn. t t 0,5 điểm. C5.1: Nêu được hai lực cân bằng là gì?. C4.2: Nêu được lực là một đại lượng vectơ.. vtb . Số câu hỏi. Câu 4(C5.1) Câu 5(C4.2). Câu6 (C6.4). Số điểm. 1 điểm. 0,5 điểm. TS câu hỏi TS điểm IV. Đề kiểm tra. 1 điểm. 4 3. v. S; S C. D. Câu 8 Câu 3: Đơn vị của vận tốc là: (C6.1;6.2)A, km.h; B. m.s; C. Km/h; D. s/m Câu 4: Hai lực cân bằng là 2 điểm A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường 4 thẳng, ngược chiều nhau B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược 4 chiều.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. hai lực cùng đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc II. Tự luận: (7 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7: (1đ) Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? Câu 8: (2đ) Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn? Câu 9: (3đ) Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ? độ lớn của vận tốc cho biết điều gì ? Câu 10: (1đ) Hãy biểu diễn những lực dưới đây: a) Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N) b) Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. Đáp án và thang điểm:. Phần I:Trắc nghiệm:3 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu Đ.A. 1 C. 2 B. 3 C. 4 B. 5 D. 6 A. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7(1đ): Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian. (0,5đ) Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian (0,5 đ) Câu 8 (2đ): a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh chuyển động chậm lại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi là lực ma sát trượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường (1 đ) b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quả bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (1 đ) Câu 9 : Tóm tắt : (0,5 đ) t = 2h S = 108km v = ? k/h ? m/s. Giải : Vận tốc của Ô tô là : ADCT :. v. S t Thay số. 108 v 54(km / h) 2 54.1000  15(m / s ) 3600 (1,5 đ). Đáp số : 54k/h ; 15m/s Câu 10 : a) m = 10kg  P = 100kg. b) P = 25000N P = 100N 20N. 5000N. Người ra đề. Người duyệt. Đoàn Thị Lệ Uyên. Hồ Thị Huyền.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×