Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi tieng viet lop 4 giua ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I khối 4 MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2011-2012. A-Đọc hiểu : ( 5 điểm) Đọc thầm bài văn sau: “ Người ăn xin ’’ Tiếng Việt Lớp 4 SGK Trang 30 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão ăn xin như thế nào? A. Cậu bé thương xót ông lão một cách chân thành và muốn giúp ông lão. B. Cậu bé không muốn ông lão buồn và giận cậu. C. Cậu bé lo ông lão ăn xin sẽ bị đói, rét. 2. Cậu bé không có gì để cho ông lão nhưng ông lão lại nói : “ Như vậy là cháu đã cho lão rồi.” Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì? A. Cậu bé đã cho ông lão lời xin lỗi chân thành. B. Cậu bé đã cho ông lão tình thương yêu và sự cảm thông chân thành. C. Cậu bé đã dành cho ông lão tình cảm của những người cùng cảnh ngộ. 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”: a. Tin vào bản thân mình. b. Quyết định lấy công việc của mình. c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. 4. a.Tìm 3 từ láy chứa tiếng bắt đầu bằng âm x ? .......................................................................................................................... b. Đặt câu với 3 từ láy vừa tìm được ở câu a ? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 5.Tìm 3 từ ghép ? a. Từ ghép có nghĩa tổng hợp :..................................................................... b. Từ ghép ghép có nghĩa phân loại :............................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I khối4 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2011-2012. I/ PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 2điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng. a) b) c) d). 5 t¹ 7kg = ...........kg A. 507; B. 570; 3 thÕ kØ b»ng bao nhiªu n¨m? A. 30 n¨m; B. 300 n¨m; 2 giê 40 phót = ..........phót A. 240 phót; B. 160 phót; 1kg 5dag = .......dag A. 15; B. 105 C.1050. C. 5700 C. 3000 n¨m C. 204 phót D1005. II/ PhÇn tù luËn Bµi 1 : TÝnh: (4điểm) a) 942951 - (53842 + 9173) b) 38621 - (5935 - 41) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ................................................ ..................................................... c)20960 - 141 x 7 d) 1783 - 966 : 6 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .................................................................................................. Bµi 2: ( 1điểm )Tim sè trung b×nh céng cña c¸c sè sau: a) 32 ; 40 vµ 48 ........................................................................................................................... ...................................................................................................................... .................................................................................................................... b) 40, 60 ; 35 vµ 45 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ......................................................................................................................... Bµi 3: (1điểm) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 tÊn 96 kg = .................kg 4tấn 12 yến = ............yến. 1 ngµy = ..............giê 4 ngµy 15 giê = … giê. Bµi 4: ( 2điểm) Hai thöa ruéng thu ho¹ch ®ược 3 tÊn 2 t¹ thãc. Thöa thø nhÊt thu ho¹ch đưîc nhiÒu h¬n thöa thø hai 6 t¹ thãc. Hái mçi thöa ruéng thu ho¹ch ®ưîc bao nhiªu ki l« gam thãc? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................ .............................................................................................................. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ............. Bµi 5: (1điểm) Viết số nhỏ nhất có bảy chữ số biết rằng chữ số hàng nghìn là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3. - Số cần tìm : ...............

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN: TIẾNG VIỆT Đáp án : Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ, câu nào khoanh vào 2 chữ trở lên : không cho điểm. Câu1: A ; Câu 2 : B ; Câu 3 : C ; Câu 4 : a.Tìm được từ láy cho 1 điểm, b. Đặt được câu có chứa từ láy đủ thành phần cho 1,5 đ. 5.Câu 5: 1điểm Chính tả: (5 đ) Tập làm văn: (5đ) TOÁN: ĐÁP ÁN: BAÌ4 : ( Dạng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số) +Đáp số : Thửa 1: 1900kg Thưa 2:1300 kg BÀI 5 : Số cần tìm là : 1008003.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×