Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.89 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2011 - 2012 Môn thi : TOÁN – KHỐI A, B, D. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày thi: Chiều 16 tháng 05 năm 2012. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 4 2 Câu I ( 2 điểm ) Cho hàm số y x 2mx 2m 1 (1), m là tham số.. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2 . 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị nằm trên một đường tròn có bán kính bằng 1. Câu II ( 2 điểm ) 1 . Giải phương trình:. 4cos(2 x . ) tan x cotx 6 .. x 2 y 1 2 x 4( y 1) 2 2 x 4 y 2 xy 7 2 . Giải hệ phương trình: . 2 3 x 5x 4 x 2 3dx Câu III ( 1 điểm ) Tính tích phân I = 3 . Câu IV ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và AB = 4a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của đoạn thẳng OA. Biết khoảng cách từ I đến. 2 SI mặt phẳng (SAB) bằng 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 2 2 Câu V (1 điểm). Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x y xy x y 3xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1 2 xy ) 2 3 2 2 P x y 2 xy . II/PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B). Phần A .Theo chương trình chuẩn Câu VIa ( 2 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x + 6) 2 + (y – 6)2 = 50. Đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B khác gốc O. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại M sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(5;3;-4), B(1;3;4). Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tam giác CAB cân tại C và có diện tích bằng 8 5 . z 2 5i 1 Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn (1 3i ) z là số thực và . Phần B.Theo chương trình nâng cao Câu VIb ( 2 điểm). 11 1; 1 . Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G 3 , đường thẳng trung trực của cạnh BC có phương trình x 3y + 8 = 0 và đường thẳng AB có phương trình 4x + y – 9 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . 2. 2. 2. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : x y z 2 x 4 y 4 z 5 0 , mặt phẳng (Q) : 2x + y – 6z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;2), vuông góc với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VIIb ( 1 điểm) Cho hàm số. y x m . m x 2 (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị A, B sao cho AB =10 .. ………………Hết…………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thí sinh không sử dụng tài liệu . Giám thị không giải thích gì thêm! SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Toán – Khối A, B, D I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu Điểm Ý Nội dung I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 4 4 x 2 3 1,00 Trường THPT Phúc Thành. x 0 y ' 4 x 3 8 x, y ' 0 x 2 TXĐ : .. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (. 2;0) và ( 2; ). Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; . 2) và (0; 2). Hàm số đạt cực đại tại x 2, yCD 1 . +) BBT: x 2 - y'. +. 0 1. 0,25. 0,25. x 0, yCT 3. Hàm số đạt cực tiểu tại. -. 0 0. 2. +. 0 1. + -. 0,25. y -. -3. -. +)Đồ thị 2. 1. -4. -2. 2. 4. 0,25. -1. -2. -3. -4. 2 Ba điểm cực trị nằm trên một đường tròn có bán kính bằng 1 x 0 y ' 4 x 3 4mx, y ' 0 2 x m Hàm số có 3 cực trị m 0 2 2 Tọa độ 3 cực trị là : A( m ; m 2m 1), B ( m ; m 2m 1), C (0; 2m 1) A và B đối xứng qua Oy, C thuộc Oy nên tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC thuộc Oy. Giả sử I(0; a) (1) 1 2m a 1 IA IC 1 2 2 (2) m (m 2m 1 a) 1 Theo giả thiết :. 1,00 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2m a 1 a 2m 1 2m a 1 a 2 2m Giải (1) ta được 2 2 TH 1. a 2m m (m 2m 1 2m) 1. m m4 2m2 1 1 m4 2m2 m 0 (Loại do m > 0) TH 2.. a 2 2m . m (m 2 2m 1 2 2m) 2 1. m 0, m 1 m m 2m 1 1 m 2m m 0 m 1 5 2 m 1 m 1 5 2 4. 2. 4. 0,25. 2. Kết hợp với m > 0 ta được. II. 1. 2,00 1,00. 4cos(2 x ) tan x cot x 6 Giải phương trình (1). Điều kiện: sin 2 x 0. 0,25. (1) 2( 3cos2 x sin 2 x) . 2 sin 2 x. 3 cot 2 x cot 2 2 x 0. C1 . 3 1 1 sin 4 x cos 4 x 2 2 2. 0,25. x k 1 4 2 sin 4 x (t / m ) 6 2 x k 12 2. 0,25. C2 . x 4 k 2 cot 2 x 0 x k cot 2 x 3 12 2. 2. 0,25. (t / m ). x 2 y 1 2 x 4( y 1) 2 2 Giải hệ phương trình x 4 y 2 xy 7 .. Điều kiện: x+2y 1 0 Đặt t =. 0,25. x 2 y 1 (t 0). 2. Phương trình (1) trở thành : 2t – t – 6 = 0. t 2 t / m t 3 k t/m 2. x 2 y 3 2 2 x 4 y 2 xy 7 + Hệ x 1 y 1 x 2 y 1 2. III. (t / m ). 2. . 1,00. x3 5 x. dx 4 x2 3 .. Tính tích phân I = 3 x 2sin t t ; 2 2 => dx = 2costdt Đặt x 3 t , x 2 t 3 2. + Đổi cận:. 0,25. 0,25. 0,25 1,00. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 8sin I 3. 2. t 10sin t 2 cos t 2 cos t 3. dt. 0,25 2. 9 4 cos t 2sin t.2 cos t dt. 3. 3. 2. 4 3 2 cos t cos td (cos t ). 2 cos t 3. =. 3 1 7 4 8 12 = 6 =. 3. 3cos 2 t 2 2 cos3 t 2 3 3 4. = 1 (9 t 2 )( tdt ) 7 I (3t t 2 )dt 3t 6 1 0. 0,25. 0. 2 ( Hoặc đặt t 4 x thì. ). IV. 1,00 S. O. C. A. K D song BC với H thuộc AB . Do BC AB Trong mp(ABCD) từ điểm I kẻ IH song => IH AB Mà SI ( ABCD ) => SI AB .Hay AB (SHI) . Từ I trong mặt phẳng (SHI) I 2. 0,25. SI IK d I ;( SAB ) 2 kẻ IK SH tại K.H = (1) B. IH AI 1 BC a BC AC 4 4 Ta có => IH = 1 1 1 2 2 2 IH IK (2) (Do tam giác SIH vuông tại I đường cao IK) Mà IS 2 1 1 2 2 SI IH a 2 SI IH Từ (1) và (2) => SI 1 1 16a 3 SI .S ABCD SI . AB 2 3 3 (đvtt) Lại có thể tích khối chóp S.ABCD là V = 3 V. 0,25. 0,25. 0,25 1,00.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 2 y xy 2 x y 3xy xy ( x y ) x y 3 xy (1) do x >0 ; y > 0 nên x + y > 0 1 1 4 2 x y 3 3 x y 3( x y ) 4 0 x y xy (1) x y 1 ( x y ) 4 0 x y 4. 0,25. 1 1 3 1 xy x y Mà P = (x + y)2 + 2 - xy Lại có (1) 3 Nên P = (x + y)2 +1 + x y. 0,25. Ta có. 1. 3 1 x y xy. 3 P t 2 1 f (t ) t Đặt x + y = t ( t 4) 3 3 2t 3 2 0 t>4 2 4; t Ta có f '(t ) = 2t - t mà f (t ) liên tục trên nửa khoảng 71 P f (t ) f (4) 4; => 4 Nên f (t ) đồng biến trên nửa khoảng 71 Hay giá trị nhỏ nhất của P bằng 4 khi x = y = 2 VIa. 0,25. 0,25 2,00 1,00. 1 Giả sử A(a;0) ; B(0;b) ( a , b khác 0) => đường thẳng d đi A , B có phương trình :. x y 1 hay bx+ ay - ab = 0 a b d là tiếp tuyến của (C) tại M M thuộc (C) và d vuông góc với IM u Đường tròn (C) có tâm I(-6 ; 6) , d có VTCP là ( a; b) b a b a IM 6; 6 ; 2 2 M là trung điểm của AB nên M 2 2 ,. Do đó ta có hệ phương trình a b 2 2 b a 2 6 2 6 50 b a 12 2 2 b a 2 6 2 6 50 . 2 2 a b 6 6 50 2 2 a a 6 b b 6 0 2 2 . b 22 b 14 a 22 v a 2 b 2 b 2 a 2 a 14. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. Vậy d có phương trình : x - y +2 = 0 ; x - y +22 = 0 ; x + 7y +14 = 0 ; 7x + y – 14= 0 2 C thuộc mặt phẳng (Oxy) nên C( a ; b ;0). 1,00 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> (a 5) 2 (b 3) 2 16 (a 1) 2 (b 3)2 16 a 3. .Tam giác ABC cân tại C AC BC (1). 0,25. Ta có AB = 4 5 , trung điểm BC là I (3;3;0). 1 2 2 S ABC CI . AB 8 5 CI 4 3 a 3 b 4 2 => a 3 a 3 b 7 b 1 Từ (1) ; (2) ta có hoặc . 0,25. (2) 0,25. Vậy có hai điểm C(3 ; 7 ;0) , B(3;-1;0) VIIa. z 2 5i 1 Tìm số phức z thỏa mãn (1 3i ) z là số thực và . Giả sử z x yi , khi đó (1 3i ) z (1 3i )(a bi ) a 3b (b 3a )i. 1,00. (1 3i ) z là số thực b 3a 0 b 3a. 0,25. z 2 5i 1 a 2 (5 3a )i 1 . 0,25. (a 2) 2 (5 3a) 2 1. 0,25. a 2 b 6 10a 2 34a 29 1 5a 2 17a 14 0 a 7 b 21 5 5 . 0,25. 7 21 z 2 6i, z i 5 5 Vậy VIb. 2,00 1,00. 1 Ta có A , B thuộc đường thẳng AB nên A(a ; 9 – 4a) , B( b ; 9 – 4b ). 11 ) Do G(1 ; 3 là trọng tâm tam giác ABC nên C( - a - b + 3; 4a + 4b – 7). 0,25. 3 a ;2a 1 d : x - 3y +8 = 0 có một VTCP là u (3;1) ; Gọi I là trung điểm BC ta có I 2 I d BC.u 0 d là trung trực của cạnh BC a 1 b 3. 3 a 3(2a 1) 8 0 2 3. 3 2b a (4 a 8b 16) 0 . 0;25. 0,25. 0,25. Vậy A(1;5) , B(3;-3) và C (-1 ;9). 2 Mặt phẳng (P) qua A(1;1;2) có phương trình : a(x-1)+ b(y -1)+c(z -2) = 0 ( a2 + b2 + c2 0) Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;2) bán kính R = 2. 1,00 0,25. Mặt phẳng (Q) có VTPT n(2;1; 6). 2a b 6c 0 3b 2 2 2 2 a b c Ta có (P) vuông góc với (Q) và tiếp xúc (S) nên a 2c 2a 6c b b 2c 2a 6c b 2a 6c b 2 2 b 2c b 5c 2 2 2 2 9b 4a 4b 4c b 3bc 10c 0 b 5c 11 a 2 c. 0,25. 0,25 (I).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn c = 0 thì a = b = 0 (loại). Nên c 0 Từ (I) Pt (P) : 2c(x-1)+ 2c(y -1)+c(z -2) = 0 2 x 2 y z 6 0. 11 c Hoặc 2 (x-1) -5c(y -1)+c(z -2) = 0 11x 10 y 2 z 5 0 VIIb. 0,25 1,00. 2. R \ 2. TXĐ : D =. y' ,. x 2 m 2 x 2. Hàm số có hai cực trị y ' 0 có hai nghiệm phân biệt 2. x 2 m 0. có hai nghiệm phân biệt khác 2 m 0. 0,25. 0,25. Gọi A(x1;y1) ; B(x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. x 2 m y1 2 m 2 m y ' 0 1 x2 2 m y2 2 m 2 m Ta có 4m 16m 10 m 5 t / m AB = 10. Mọi cách làm khác mà đúng đều cho điểm tương đương.. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>