Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU GHI THÔNG TIN CÁN BỘ, GIÁO VIÊN PHẦN I: CÁC THÔNG TIN CHUNG HIỆN TẠI 1. Thông tin cá nhân: Họ và tên:. HỒ NGỌC ANH.. tên gọi khác: Không. Giới tính: Nam. Ngày sinh: 17/ 07/1984. Nơi sinh: Xã Mường Chiên .Huyện.Quỳnh Nhai.Tỉnh Sơn La Dân tộc: Kinh .Tôn giáo:Không . Quốc tịch: Việt Nam Quê quán: Tỉnh: Nghệ An . Huyện:Quỳnh Lưu . Xã: An Hòa. Địa chỉ thường trú: Xóm 7. Xã Mường Giàng .Huyện Quỳnh Nhai. Tỉnh Sơn La Nơi ở hiện nay: Xóm 7. Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai. Tỉnh Sơn La Điện thoại cơ quan:............................. ĐT nhà riêng................................. Di động.01698830268. Tình trạng hôn nhân:.Đã lập gia đình. Thành phần xuất thân: Công chức nhà nước. Diện ưu tiên gia đình:............................................ Diện ưu tiên bản thân:.......................................... Năng khiếu/sở trường: Thuyết trình, hài hước Tình trạng sức khỏe: Tốt. Nhóm máu: B. Chiều cao:1,78m. Cân nặng (kg): 87. Khuyết tật:................................. Số tài khoản:....................................... Ngân hàng mở tài khoản:............ Ngày bắt đầu đóng BHXH:15 /11 /2005 . Số sổ BHXH:1806003513 2. Tuyển dụng - Đoàn - Đảng: Ngày hợp đồng: 15 /11 /2005. Ngày tuyển dụng: 15 /11 /2005 . HT tuyển dụng: xét tuyển CQ tuyển dụng: UBND Huyện QN Nhóm công việc được giao: Quản lý . Công việc được giao: Quản lý trường học. Ngày BN vào ngạch: 15 /11 /2006 . Ngày về cơ quan hiện nay: 8/11/2007. Thuộc loại CB: Biên chế. Nhóm CV hiện nay: Quản lý . Công việc hiện nay: Quản lý trường học. Đang nghỉ BHXH:................ Ngày vào ngành GD: 15 /11 /2005 . Chức vụ hiện tại: Phó hiệu trưởng Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,25. Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: 01/ 11/2011 . Lần bổ nhiệm: 01 Chức vụ cơ quan kiêm nhiệm: ……... Chức vụ cơ quan cao nhất đã qua:........................ Đoàn viên: Là đoàn viên thì tích X chức vụ Đoàn thể: ………. Đảng viên: Ngày vào Đảng: 05 / 07 /2006 . Ngày chính thức: 05 / 07 /2007. Chức vụ Đảng: phó bí thư chi bộ. 3. Trình độ chuyên môn (Ghi thông tin trình độ CM cao nhất kể cả chưa được chuyển ngạch) Học vấn phổ thông: 12 /12 . Đã tốt nghiệp:THPT. Nhóm trình độ chuyên môn : Đại học.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học. Ngành đào tạo: Sư phạm . Nhóm chuyên ngành: Sư phạm.. Chuyên ngành đào tạo: Sinh.. Nhóm nơi đào tạo:Trường đại học. Nơi đào tạo:Trường đại họcTây Bắc. Hình thức đào tạo:Chuyên tu. Năm tốt nghiệp: 2008. đã qua BD nghiệp vụ SP X , trình độ chuẩn: Trên chuẩn. Trình độ lí luận chính trị:...................................... Trình độ QLNN:................................................... Trình độ QL giáo dục:.................................. Ngoại ngữ chính:……… Ngoại ngữ khác:............................................Trình độ tin học:.Tin học văn phòng B Học hàm cao nhất:........................................ Năm phong:................. Danh hiêu cao nhât:................. Phân công giảng dạy nhiệm vụ( môn dạy): giáo viên sinh. Tổ chuyên môn: Tự nhiên 4. Thông tin lương, phụ cấp hiện tại (Ghi theo Quyết định hưởng lương hiện tại). Mã ngạch:. 15a201. Tên ngạch:.Giáo viên THCS chính Hưởng từ ngày: 01 /12/2010. Mốc tính lương lần sau: 01/ 11/ 2009.. .. Bậc lương: 2. Hệ số lương: 2,67.Chênh lệch bảo lưu:.......... Phụ cấp TNVK(%): Hệ số PC trách nhiệm:................... Hệ số PC khu vực : 0,5. Phụ cấp thu hút (%): Phụ cấp ưu đãi: 70 . PCTN nghề nghiệp (%): ….HSPC độc hại:.......... Phụ cấp công vụ : PHẦN II. CÁC LIÊN KẾT * Quá trình hưởng lương: Ngày bắt đầu: 15 / 11 / 2005. ngày kết thúc: 31 / 10/ 2009. Mã ngạch:15a202. Ngày bắt đầu: 01 /11/2009. ngày kết thúc:. 30/ 11 /2010. Mã ngạch:15a202. Ngày bắt đầu: 01 / 12 / 2010. ngày kết thúc:. /. Mã ngạch:15a201. Ngày bắt đầu:. / /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. Ngày bắt đầu:. /. /. ngày kết thúc:. /. /. Mã ngạch:. /.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Quá trình đào tạo: + Năm nhập trường: 2002. Năm tốt nghiệp: 2005. Số hiệu bằng: B445808. Ngày cấp: 06 / 8 / 2005 Nhóm chuyên môn: Sư phạm . Chuyên môn đào tạo: Sinh – Hóa . Bằng được cấp.Cao đẳng . Hình thức ĐT: Chính quy. Nhóm đơn vị đào tạo:Trường cao đẳng . Đơn vị đào tạo:Trường CĐSP Sơn La + Năm nhập trường: 2006. Năm tốt nghiệp: 2008. Số hiệu bằng: A0081217. Ngày cấp: 27 / 4 / 2009 Nhóm chuyên môn: Sư phạm . Chuyên môn đào tạo: Đại học Sinh Bằng được cấp. Đại học . Hình thức ĐT:Chuyên tu . Nhóm đơn vị đào tạo:Trường đại học sư phạm . Đơn vị đào tạo: Trường đại học Tây Bắc. * Quá trình bồi dưỡng: + Ngày bắt đầu: 18 /8 /2004 .Ngày kết thúc:18/ 11 /2004 . Nơi bồi dưỡng:TT tin học ứng dụng Sơn La X Nội dung bồi dưỡng: Tin học văn phòng B. Hình thức:Tập trung. Chứng chỉ: Chứng nhận: + Ngày bắt đầu: 22/10/2006. Ngày kết thúc: 28/10/2006. Nơi bồi dưỡng: Tỉnh đoàn Sơn La. Nội dung bồi dưỡng: Nghiệp vụ tổng phụ trách đội. Hình thức: Tập trung. Chứng chỉ: Chứng nhận: X + Ngày bắt đầu: 19 / 01 /2010 . Ngày kết thúc 21 /01/2010 . Nơi bồi dưỡng:Công đoàn ngành dục Nội dung bồi dưỡng: Nghiệp vụ công tác công đoàn. Hình thức:Tập trung: Chứng chỉ: Chứng nhận:. X. + Ngày bắt đầu: 27 / 7 /2012 . Ngày kết thúc 30 /7/2012 . Nơi bồi dưỡng:TT chính trị huyện QN Nội dung bồi dưỡng: kiến thức quốc phòng an ninh năm 2012. Hình thức:Tập trung: Chứng chỉ: Chứng nhận:. X. * Lịch sử bản thân: (Ghi thời điểm học tiểu học, học THCS, THPT, chuyên nghiệp và trước thời điểm đi công tác trong ngành giáo dục) Từ ngày: 05 / 9 /1990 . Đến ngày: 3/6 / 1995 . Nội dung: Là học sinh trường tiểu học Mường Chiên – Quỳnh Nhai Sơn La Từ ngày: 05 / 9 /1995 . Đến ngày: 30 /5 / 1999 . Nội dung : là học sinh trường THCS Mường Chiên – Quỳnh Nhai Sơn La Từ ngày: 05 / 9 /1999 . Đến ngày: 30 /5 / 2002 . Nội dung: Là học sinh trường THPT Quỳnh Nhai- Sơn La Từ ngày: 01 /10 / 2002 . Đến ngày: 10 / 07 / 2005 . Nội dung: Sinh viên trường CĐSP Sơn La.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Quá trình công tác (Ghi các quá trình công tác tại đơn vị trường theo QĐ hoặc thay đổi chức vụ) Từ ngày: 15 / 11 / 2005 . Đến ngày: Quỳnh Nhai – Sơn La Từ ngày: 8 / 11 / 2007 . Đến ngày: Quỳnh Nhai – Sơn La. 8 /11 / 2007 . Nội dung: Giáo viên trường THCS Pắc Ma01 /11 / 2011 . Nội dung: Giáo viên trường THCS Cà Nàng -. Từ ngày: 01/ 11 / 2011 . Đến ngày: / / . Nội dung: Phó hiệu trưởng trường THCS Cà Nàng Quỳnh Nhai – Sơn La * Quá trình tham gia xã hội (Đoàn, Đảng): Ngày bắt đầu: 17 / 12 /1999 . Ngày kết thúc: /. / . Diễn giải:.Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.. Ngày bắt đầu: 05 / 07/ 2006 . Ngày kết thúc:. / . Diễn giải: Đảng viên Đảng CS Việt Nam.. Ngày bắt đầu:. /. /. . Ngày kết thúc:. /. /. . Diễn giải:........................................ * Quá trình giảng dạy: (Ghi kết quả cuối năm học của 3 năm học gần đây) Năm 2010 . Kết quả cuối năm: Giáo viên dạy giỏi cấp trường Năm 2011. Kết quả cuối năm: Giáo viên dạy giỏi cấp trường Năm 2012 Kết quả cuối năm: Giáo viên dạy giỏi cấp trường * Quan hệ gia đình: (Phần diễn giải ghi và) Loại quan hệ: Bố đẻ. Họ tên: Hồ Kiên Cường . Năm sinh:1960 Diễn giải: Nghề nghiệp: Giám đốc TT dân số gia đình – trẻ em huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ thường trú: Xóm 7.Xã Mường Giàng. Huyện Quỳnh Nhai . Tỉnh Sơn La Loại quan hệ: Mẹ đẻ. Họ tên: Đặng Thị Cần. Năm sinh:1959 Diễn giải : giáo viên hưu trí. Địa chỉ thường trú: Xóm 7.Xã Mường Giàng. Huyện Quỳnh Nhai . Tỉnh Sơn La. Loại quan hệ: Vợ. Họ tên: Phan Thị Minh Hợp . Năm sinh: 1985 Diễn giải: giáo viên trường THCS Mường Giàng – Quỳnh Nhai – Sơn La. Địa chỉ thường trú: Xóm 7.Xã Mường Giàng. Huyện Quỳnh Nhai . Tỉnh Sơn La Loại quan hệ: Con. Họ tên : Hồ Đức Long. Năm sinh: 2008. Diễn giải: Mẫu giáo mầm non Sơn Ca. Địa chỉ thường trú: Xóm 7.Xã Mường Giàng. Huyện Quỳnh Nhai . Tỉnh Sơn La * Quan hệ nhân thân với người ơ nước ngoài: Loại quan hệ:................... Nước định cư:.................. Năm sinh:.................... nghề nghiệp:................ Loại quan hệ:................... Nước định cư:.................. Năm sinh:.................... nghề nghiệp:................ * Quá trình khen thưởng: (Ghi mức cao nhất trong 2 năm gần đây) Năm khen thưởng: năm 2011. Hình thức khen thưởng: Tặng giấy khen.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cơ quan khen thưởng: UBND huyện Quỳnh Nhai Năm khen thưởng: năm 2012. Hình thức khen thưởng: Tặng giấy khen Cơ quan khen thưởng: UBND Huyện Quỳnh Nhai. Năm khen thưởng:................................ Hình thức khen thưởng:........................................... Cơ quan khen thưởng:............................................................................... * Quá trình kỷ luật: Hình thức kỷ luật.............. ngày kỷ luật:. /. /. . Cơ quan kỷ luật ............ Lý do kỷ luật:........... * Quá trình công tác nước ngoài: Ngày bắt đầu:. /. /. . Ngày kết thúc:. /. /. . Nước đến............................ Lý do:.................................................................................................................................................... * Quá trình tham gia lực lượng vũ trang: Từ ngày:. /. /. . Đến ngày:. /. /. .. Quan hàm:...................................... Chức vụ:....................................................................................... * Quá trình đánh giá cán bộ công chức: Năm đánh giá: 2011. Kỳ đánh giá 15/12: Sức khỏe: Tốt. Xếp loại đạo đức: Tốt Xếp loại TĐ chuyên môn (Giỏi, Khá, Tb, Yếu): Giỏi Xếp loại chung (Xuất sắc, Khá, Tb, Kém): Xuất sắc Năm đánh giá: 2012. Kỳ đánh giá 15/6: Sức khỏe: Tốt. Xếp loại đạo đức: Tốt Xếp loại TĐ chuyên môn (Giỏi, Khá, Tb, Yếu): Giỏi Xếp loại chung (Xuất sắc, Khá, Tb, Kém): Xuất sắc.. * Sáng kiến kinh nghiệm: Tên đề tài:.Một số kinh nghiệm trong giảng dạy phần di truyền – biến dị sinh học 9. Loại sáng kiến (Sáng kiến kinh nghiệm, nghiên cứu khóa học): Sáng kiến kinh nghiệm Năm bắt đầu; 2010.Năm nghiệm thu.2011 Nhiệm vụ được giao: Trưởng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cơ quan chủ trì:Trường THCS Cà Nàng Xếp loại (Xuất sắc, Khá, TB, KK):khá Cấp công nhận: Phòng GD – ĐT .Cơ quan QLKQ: Phòng GD – ĐT Huyện Quỳnh Nhai. * Quy hoạch đào tạo: Năm QH:..................... Năm trúng tuyển:.............................. trình độ chuyên môn:........................... Chuyên môn đào tạo:.............................................................Đơn vị đào tạo:...................................... * Quá trình thanh tra (Ghi năm thanh tra cấp trên về thanh tra gần nhất) Năm thanh tra:..................................... Tên thanh tra viên:..................................................... Xếp loại (Xuất sắc, Khá, TB, KK)................... * Các khóa đào tạo, bồi dưỡng đang theo: Ngày bắt đầu:. /. /. . Nhóm đào tạo:.............................. trình độ đào tạo:............................. Hình thức đào tạo:......................................... Nội dung:...................................................................... Nhóm nơi đào tạo:......................................... Nơi đạo tạo:............................. Loại:............................ XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG (Ký và đóng dâu). Người khai (Ký và ghi rõ họ tên). Hồ Ngọc Anh.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>