Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra HH7 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên HS:............................................ Lớp:...................................................... Điểm. KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯONG I (45 phút). I. Trắc nghiệm: Chọn và khoanh tròn vào câu đúng nhất: (4đ) 1. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 gọi là: A. Hai góc kề bù B. Hai góc bù nhau C. Hai góc vuông D. Tất cả đều đúng 2. Một đường thẳng cắt hai dường thẳng song song thì: A. Các cặp góc so le trong bằng nhau B. Các cặp góc đồng vị bằng nhau C. Các cặp góc trong cùng phía bù nhau D. Tất cả đều đúng 3. Chọn câu đúng nhất: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc so le trong thì bằng nhau D. Hai góc đồng vị thì bằng nhau 4. Chọn câu đúng nhất: A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau C. Cả A và B đều đúng B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc D. Cả A và B đều sai 5. Điền vào dấu …. Cho thích hợp: “Cho điểm M không thuộc đường thẳng d, …… đường thẳng đi qua M và vuông góc với d”. A. có hai B. Có một và chỉ một C. có ba D. Tất cả đều đúng. . 0. 6. Cho xOy 55 , góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:    A. 50 B. 60 C. 65 D. Tất cả đều sai 7. Cho 3 đường thẳng a, b, c. Biết a // b và a // c , suy ra: A . b // c B. b cắt c C. b  c D. b và c phân biệt 8. Cho 3 đường thẳng a, b, c. Biết a  c và b  c , suy ra A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D. a  b. II. Tự luận (6đ) Câu 1. (3đ) a. Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song. ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ b. Phát biểu định lí, ghi ký hiệu biểu diển hình sau: ___________________________________________________________________________ a ___________________________________________________________________________ c ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ b ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2. (3đ): Biết a // b, c  a, góc N 1 115 . Tính góc B1 và góc M1 ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ a ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ M 1 ___________________________________________________________________________ N 1 ___________________________________________________________________________ 2 ___________________________________________________________________________ 1 ___________________________________________________________________________ c A B ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I . I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án A D A A B D A C II. TỰ LUẬN (6 điểm): 1a. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: - Hai góc so le trong bằng nhau. - Hai góc đồng vị bằng nhau. - Hai góc trong cùng phía bù nhau. 1b. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c / / b  a b ac . (1a, 1b mỗi câu 1.5 điểm) a. 2.. GT. M 1. 2. A. c. B. . KL Giải  * Vì a // b, c  a nên c  b  góc B1 = 90. N 1. 1. a // b, c  a, góc N 1 115 Tính góc B1 và góc M1.    * N1  N 2 180 (hai góc kề bù)   115  N 2 180   N 65 2. * Vì a // b, MN cắt a và b nên:  N  65 M 1 2 (hai góc đồng vị). (mỗi ý đúng 1 điểm). Trường THCS Trịnh Hoài Đức Giáo viên: Nguyễn Quang Sang MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp 7 . Năm học : 2012 – 2013 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ thấp Chủ đề. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TN. 1. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Số câu Số điểm 2. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tiên đề Oclit. T/c hai đường thẳng song song Số câu Số điểm 3. Định lý. Chứng minh định lý Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. Nhận biết được đúng các cặp góc so le trong, đồng vị, góc trong cùng phía.. Hiêu được đúng các cặp góc so le trong, đồng vị, góc trong cùng phía.. 2. 1. 1 Nhận biết góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 2 1. 0.5 Phối hợp tiên đề Ơclict và t/c hai đường thẳng song song. Biết vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh để suy luận 2 1 Biết vận dụng các tính chất về song song, vuông góc để giải bài tập. TL. 2 1,0. 1.5 Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. 2. 4. 1.0 Biết cách vẽ hình và viết GT, KL của định lý 1 0,5. 2,0 Vận dụng kiến thức đã học để c/minh định lý 1. 2,0 5. 2,0 20%. T N. TL. 3. 1 4. Cấp độ cao. 5.5. 4,0. 12 10.0 100%. 3 4,0. 40%. 3 3,0. 40%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×