Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm HK2 môn Sinh 9 (20 -21) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì : A. Tỉ lệ dị hợp giảm dần. B. Tỉ lệ đồng hợp tăng dần. C. Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp tăng dần D. Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp giảm dần . Câu 2: Muốn tạo ưu thế lai ở vật nuôi người ta dùng phương pháp: A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ C. Lai kinh tế D. Lai hữu tính Câu 3: “Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu” thuộc mối quan hệ: A. Cạnh tranh B. Kí sinh C. Cộng sinh D. Hội sinh Câu 4:. Xác định quần thể sinh vật trong các tập hợp sau : A. Đàn cá dưới sông B. Bầy chó nuôi trong nhà C. Đàn gà nuôi trong vườn D. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng Câu 6: Thế nào là ưu thế lai? A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt). B. Các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai biểu hiện thấp hơn bố mẹ. C. Các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai hơn hẳn bố mẹ, các tính trạng số lượng giảm. D. Các tính trạng về năng suất, chất lượng giống với bố mẹ. Câu 7: Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng? A. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3). B. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6). C. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6). D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6). Câu 8: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác nhau của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau là mối quan hệ A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 9: Phương pháp chủ yếu để tạo được ưu thế lai ở cây trồng? A. Lai khác dòng (dòng thuần chủng). B. Lai khác thứ. C. Lai khác thế hệ. D. Lai kinh tế. Câu 10: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh C. Hội sinh. D. Hợp tác. Câu 11: Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là A. tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi. C. mật độ. D. tỉ lệ tử vong. Câu 12: Ở sinh vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào? A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể tăng theo nhiệt độ môi trường. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã? A. Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định. B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. C. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng. D. Tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sử dụng hình bên trả lời câu 14, 15 sau đây: Câu 14: Chuột tham gia vào mấy chuỗi thức ăn? A. 1. C. 2. B. 3. D. 4. Câu 15: Thức ăn của rắn là A. ếch, kiến. B. châu chấu, diều hâu . C. diều hâu, ếch. D. chuột, ếch. Câu 16: Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã? (1) Độ đa dạng. (2) Độ tập trung. (3) Độ nhiều. (4) Độ thường gặp. A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2), và (4). Câu 17: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Ếch, ốc sên, lạc đà. B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông. C. Giun đất, ếch, ốc sên. D. Ốc sên, giun đất, thằn lằn. Câu 18: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm mục đích là (1) tạo dòng thuần. (2) duy trì một số tính trạng mong muốn. (3) phát hiện gen xấu để loại ra khỏi quần thể. (4) lựa chọn tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. Phương án đúng: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Sử dụng hình bên trả lời câu 4, 5 sau đây: Câu 19: Ếch thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Thức ăn của chuột là A. rắn, kiến. B. châu chấu, diều hâu . C. diều hâu, rắn. D. châu chấu, kiến. Câu 21: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? A. Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp. C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước. Câu 22: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. Độ đa dạng. B. Tỉ lệ tử vong. C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Mật độ. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về quần thể?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung. B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời. C. Kiểu gen đặc trưng ổn định. D. Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. Câu 24: Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ A. hội sinh. B. hợp tác. C. cộng sinh. D. cạnh tranh. Câu 25: Ở sinh vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào? A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. Nhiệt độ cơ thể tăng theo nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể giảm theo nhiệt độ môi trường. Câu 26: Nhóm sinh vật hằng nhiêt: A. Cá chép, cây hoa mai B. Cá heo, lợn,bò C. Lươn, ếch, thằn lằn D. Nấm, chim bồ câu Câu 27: Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh A. Gió, thảm lá mục, lợn chết B. Cây cúc, con giun C. Con người, nhiệ độ , ánh sáng D. Mưa, độ dôc, con kiến Câu 27: Thực vật ưa sáng có đặc điểm: A.Phiến lá to màu xanh thẫm B.Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt C.Mô giậu kém phát triển D.Sự điều tiết thoát hơi nước kém. Câu 28:.Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm: A.Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá B.Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá. C.Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D.Lá biến thành gai. Câu 29:Ở động vật, trường hợp nào sau đây là cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài ? A.Tự tỉa thưa ở thực vật. B.Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau. C.Rắn ăn chuột. D.Cỏ dại lấn át cây trồng. Câu 30: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là: A. Tác động sinh thái B. Giới hạn sinh thái C.Nhân tố sinh thái D. Quy luật sinh thái Câu 30: Những cây sống ở vùng nhiệt đới để giảm bớt sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có những đặc điểm thích nghi nào sau đây ? A. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên. B. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra. C. Bề mặt lá có tầng cutin dày. D. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho lá . Câu 31.Sinh vật nào dưới đây là mắc xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? A.Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B.Sinh vật tiêu thụ bậc2 C.Sinh vật phân giải D.SVSX Câu 32: Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể các SV khác? A Thành phần nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ cá thể D. Những đặc điểm về kinh tế xã hội ( pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục....) Câu 33 : Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về : A. Nguồn gốc B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. Hợp tác Câu 34. Sinh vật nào dưới đây sẽ là mắc xích cuối cùng của một chuỗi thức ăn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A Sinh vật sản xuất. B. Vi sinh vật phân giải. C.Sinh vật tiêu thụ bậc I. D.Sinh vật tiêu thụ bậc II. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) 1: Khái niệm ô nhiễm môi trường. Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Câu 2: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường 3 Hiện tượng thoái hóa giống; nguyên nhân thoái hóa giống. Phương pháp khắc phục thoái hóa giống được ứng dụng trong sản xuất (phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống) 3. Ưu thế lai là gì ? Dùng sơ đồ lai để giải thích nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Phương pháp tạo ưu thế lai được ứng dụng trong sản xuất. 4.Môi trường là gì? Có những loại môi trường nào?Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh với nhân tố sinh thái hữu sinh. 5. Thế nào là một quần thể sinh vật Những đặc trưng cơ bản của quần thể. 6. Phân biệt tháp dân số trẻ và tháp dân số già. 7. Thế nào là quần xã sinh vật ? Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã ? Khi nào quần xã đạt được trạng thái cân bằng sinh học ? 8. Thế nào là một hệ sinh thái ? Các thành phần chính của một hệ sinh thái? 9. Thế nào là một chuổi thức ăn ? Cho ví dụ minh hoạ 10. Giả sử có một quần xã gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ , dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng. Sắp xếp các SV theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. 11. Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường tự nhiên ? 12. Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Cho ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×