Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai 8 tuan 14 tiet 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 28. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Ngày Soạn:24/11/2012 Ngày dạy: 26/11/2012. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số. 2.Kỹ năng: Biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng các phân thức đại số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, phấn màu, giáo án. 2- HS: SGK, bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp(1’) Kiểm tra sĩ số :8A1:.......................................................8A3:................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 6 3 Hãy quy đồng mẫu hai phân thức: x  4x và 2x  8 2. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức (14’) Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. GV giới thiệu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu như trong SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS nhắc lại. GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.. HS nhắc lại quy tắc.. GV thực hiện VD 1 cho HS theo dõi.. GV cho HS thảo luận theo HS thảo luận btập ?1. nhóm làm bài tập ?1.. VD 1: x2 4x  4  Cộng hai phân thức: 3x  6 3x  6. Giải: x2 4x  4 x 2  4x  4   3x  6 3x  6 3x  6 2  x  2   x  2   3  x  2 3. ?1: 3x  1 2x  2  2 2 Thực hiện phép cộng: 7x y 7x y. Giải: 3x  1 2x  2 3x  1  2x  2 5x  3    2 7x 2 y 7x 2 y 7x 2 y 7x y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: 2. Cộng 2 phân thức có mẫu khác nhau (16’) Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau thì ta thực hiện như thế nào? Làm thế nào để mẫu của hai phân thức bằng nhau. GV giới thiệu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.. GV yêu cầu HS quy đồng mẫu thức hai phân thức. Sau khi quy đồng mẫu thức thì ta sẽ được hai phân thức mới bằng phân thức đã cho và có cùng mẫu. Đến đây, ta thực hiện cộng như ở VD1. GV cho HS thảo luận theo nhóm làm bài tập ?3 GV nêu chú ý về hai tính chất cho HS.. 2. Cộng 2 phân thức có mẫu khác nhau:. HS suy nghĩ trả lời.. Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu rồi cộng các phân thức có cung mẫu vừa tìm.. Quy đồng mẫu hai phân thức VD 2: Thực hiện phép cộng 6 3 đã cho. x 2  4x. HS đọc quy tắc.. HS quy đồng mẫu thức. . 2x  8. Giải: Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2(x + 4) MTC: 2x(x + 4) 6 3 6 3    x  4x 2x  8 x  x  4  2  x  4  2. 12. 3x. 3x  12. HS theo dõi GV thực hiện  2x  x  4   2x  x  4   2x  x  4  phép cộng dựa vào kết quả 3 x  4 3 HS2.   2x  x  4 . HS thảo luận btập ?3. 2x. Chú ý: SGK. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS thảo luận bài tập ?4 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 22, 23, 25”sgk”. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….......................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×