Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

gao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.48 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34 Tiết 98. Ngày soạn: / 4 / 2012 Ngày dạy: / 4 / 2012 ÔN TẬP CUỐI NĂM. I.Môc tiªu 1.KiÕn thøc - Cñng cè, kh¾c s©u kiÕn thøc vÒ tËp hîp; lòy thõa víi sè mò tù nhiªn; c¸c phÐp to¸n céng, trõ, nh©n chia c¸c sè tù nhiªn, sè nguyªn, ph©n sè 2.KÜ n¨ng -VËn dông kiÕn thøc vµo gi¶i mét sè bµi tËp 3.Thái độ -TÝch cùc, chÝnh x¸c, cÈn thËn II.§å dïng - GV: PhÊn mµu - HS: Bót d¹, b¶ng phô c¸ nh©n III.Ph¬ng ph¸p - Nêu và giải quyết vấn đề IV.Tæ chøc d¹y häc 1)Kiểm tra bài củ Yªu cÇu HS nh¾c l¹i néi dung kiÕn thøc vÒ tËp hîp, lòy thõa víi sè mò tù nhiªn, c¸c phÐp to¸n đối với số tự nhiên, số nguyên, phân số GV đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ ôn lại các nội dung kiến thức đó h® cña gv h® cña hs ghi b¶ng H§: Cñng cè, kh¾c s©u kiÕn thøc vÒ tËp hîp; lòy thõa víi sè mò tù nhiªn; c¸c phÐp to¸n céng, trõ, nh©n chia c¸c sè tù nhiªn, sè nguyªn, ph©n sè(40p) -C¸ch tiÕn hµnh -Yªu cÇu HS tr¶ lêi c©u 1 phÇn «n tËp cuèi n¨m -Yªu cÇu HS nhËn xÐt -NhËn xÐt vµ chÝnh x¸c nd -Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 168/66 -Yªu cÇu HS nhËn xÐt -NhËn xÐt vµ chÝnh x¸c nd. -Tr¶ lêi c©u 1. -Yªu cÇu 1HS lªn b¶ng lµm bµi 170/67 -NhËn xÐt vµ chÝnh x¸c nd. -1HS lªn b¶ng lµm bµi 170. -Yªu cÇu HS tr¶ lêi c©u 2 trong sgk -NhËn xÐt vµ chÝnh x¸c nd. -Tr¶ lêi c©u 2. -Yªu cÇu 2HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 169/66. -2HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 169, mçi HS lµm 1 ý -NhËn xÐt. -Yªu cÇu HS nhËn xÐt -NhËn xÐt vµ chÝnh x¸c nd. -NhËn xÐt -1HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 168 -NhËn xÐt. -Tr¶ lêi c©u 3. -Yªu cÇu 4HS lªn b¶ng lµm bµi 171/67. -1HS tÝnh GTBT A -1HS tÝnh GTBT C -1HS tÝnh GTBT D -1HS tÝnh GTBT E. -NhËn xÐt vµ chÝnh x¸c nd. Bµi 168/66. 3 Z 4 0  N 3,275 N NZ = N NZ Bµi 170/67 L  C=  2. Lòy thõa víi sè mò tù nhiªn am.an = am+n am:an = am-n (m≥n). -Yªu cÇu HS tr¶ lêi c©u 3 phÇn «n tËp. -Yªu cÇu HS nhËn xÐt. 1. TËp hîp. -NhËn xÐt. Bµi 169/66: §iÒn vµo chç trèng a) Víi a, n  N an = a.a….a víi n ≠ 0 Víi a ≠ 0 th× a0 = 1 b) Víi a, m, n  N am.an = am+n am:an = am-n víi m ≥ n 3. C¸c phÐp to¸n vÒ sè nguyªn, ph©n sè Bµi 171/67 A = 27+46+79+34+53 = (27+53)+(46+34)+79 = 80+80+79 = 239 C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17 1 : = 1,7.(-2,3-3,7-3)- 100 10 = 1,7.(-9)-1,7 = -17. (23.5.7).(52.73 ) 23.53.74 2 2 4 (2.5.7 2 ) 2 E= = 2 .5 .7 = 2.5 = 10 Tæng kÕt vµ HDVN(5p) -Tổng kết: GV nhắc lại nd kiến thức đã học và các dạng bài tập đã chữa -HDVN: VÒ nhµ «n tËp tiÕp Lµm bµi tËp 172,173,174 DUYỆT TUẦN 34 (tiết 98) Tuần 34 Tiết 99. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / 2012 / 2012. ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: _ Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . _ Các phép tính về phân số và tính chất . 2.kỹ năng _ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x _ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs . 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác Rèn tư duy logic khoa học II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án dạng bài tập , phấn mầu .S H: ôn tập kiến thức chương III.S III PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề IVTIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1(10’) Củng cố khái 1. định nghĩa phân số, hai niệm phân số , hai phân số phân số bằng nhau bằng nhau G: Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết . ? Yêu cầu học sinh phát biểu Phát biểu khái niệm phân số định nghĩa về phân số ? lấy ví và lấy ví dụ minh họa dụ. = nếu ad=bc ? Thế nào là hai phân bằng Phát biểu . nhau? G: Tìm x biết a) = b) = ? Vận dụng kiến thức nào để tìm x? Bài tập Định nghĩa hai phân số bằng a) = => x= = 48 nhau . Vậy x= 48. Hai học sinh lên bảng thực.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hiện.. b) = => x= = 2 Vậy x= 2.. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn HĐ2(10’)Tính chất cơ bản của phân số : ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ? Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ G:Chú ý cách chia tử và mẫu hơn 1, phân số lớn hơn 1 . của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản . ? Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? Phát quy tắc tương tự sgk G:Bài tập a) b) ?Muốn rút gọn bài tập trên ta thực hiện như thế nào ? ?Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? Áp dụng tính chất phân phối G: Lưu ý hs có thể so sánh sau đó rút gọn theo quy tắc . theo nhiều cách khác nhau . Trả lời HĐ 3(24’) : Ôn tập các phép tính về phân số ? muốn cộng hai phân số ta Lắng nghe. làm như thế nào? G: Áp dụng tính a) + b) +. 2.Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số. Bài tập a) = b) =. 3.Ôn tập các phép tính về phân số. Phát biểu qui tắc cộng hai phân số trong hai trường hợp Bài tập cùng mẫu và khác mẫu a) + (- )= + (- ) Hai học sinh lên bảng làm = +- = Dưới lớp làm vào vở . b) + = + = .. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Phát biểu qui tắc phép trừ phân số ? G: Bài tập a) Nhận xét bài của bạn b) c) Trả lời.. Bài tập a) - = - = + = . b) - = + = + = . c) - = + = + = ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ba học sinh lên bảng làm.. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện.. Bài tập a) : = . 2 = . b) : = . -2 =. ? Phát biểu qui tắc nhân, chia hai phân số? G:Bài tập a) : b) : Nhận xét bài làm của bạn. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Trả lời miệng. ? Phát biểu các tính chất của phép cộng , phép trừ phân số? Hai học sinh lên bảng làm. G: tính nhanh a) + + b) . + . c) . . ? Hãy xác định phép toán Nhận xét bài của bạn . trong bài tập trên? Lắng nghe. ? Vận dụng kiến thức nào để giải nhanh bài tập trên? Phát biểu .. Bài tập. a) + + = + + = . b) . + . = ( + )= . 1 = . c) . . = . . = . Trả lời miệng. Vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng , phép nhân phân số? Ba học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở. G: Nhận xét , chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. *Hướng dẫn về nhà Xem lại kiến thức vừa ôn tập . Ôn tập về các bài toán về phân số . DUYỆT TUẦN 34 (tiết 99). Tuần 34 Tiết 100. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / 2012 / 2012. ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: học sinh đực ôn tập về các bài toán cơ bản về phân số. 2.kỹ năng: Giải các bài toán cơ bản về phân số, 3.Thái độ:Rèn tính làm việc độc lập , cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án, dạng bài tập, phấn mầu , máy tính bỏ túi . H: Ôn tập các bài toán cơ bản về phân số. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề IVTIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của giáo viên Hoạt động cảu học sinh Ghi bảng HĐ 1( 22’) Ôn tập về bài 1.Ôn tập về bài toán tìm giá trị toán tìm giá trị phân số của phân số của một số cho trước . một số cho trước . ? Muốn tìm của b ta làm như thế nào? b. G: Một lớp có 45 học sinh . Số học sinh trung bình bằng số nghiên cứu đầu bài. học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? ? Đầu bài cho gì ? yêu cầu gì? ? Tính số học sinh trung bình như thế nào ? ? cả lớp có bao nhiêu học sinh khá giỏi? Tóm tắt đầu bài. ? Nêu cách tính số học sinh giỏi? Tìm của 45 45 - 21 = 24 hs. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> của 24 Học sinh lên bảng trình bày . Số học sinh trung bình của lớp Dưới lớp làm vào vở. là: 45. = 21 (hs) Số học sinh giỏi và khá là 45-21=24 (hs) Số học sinh khá của lớp là: ? Hãy nêu lại các bước giải bài 24. = 15 (hs) tập trên? Số học sinh giỏi của lớp là G: Đưa ra vài bài tập tương tự 24-15 =9(hs) để rèn cho học sinh nắm được dạng toán tìm giá trị phân số Trả lời miệng . của một số cho trước . Làm bài tập tương tự HĐ 2( 22’) bài tập tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. ? Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a ta làm như thế 2. bài tập tìm một số khi biết giá nào ? trị phân số của nó. G: Học kì I , số học sinh giỏi lớp 6 d bằng số học sinh còn lại > Sang học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn ( Số học sinh cả lớp không đổi) nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại.Hỏi học kì I lớp 6d có bao nhiểu học sinh giỏi? G : Cần biết số học sinh của lớp nhờ vào 8 học sinh tăng . _ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII) ?Phân số thể hiện số lượng học sinh tăng ? _Áp dụng bài toán 1 , suy ra số học sinh giỏi như phần bên. Bài tập. Tìm số phần hs giỏi Số hs giỏi 6D HKI bằng HKI so với cả lớp . = số học sinh cả lớp _ Tương tự với HKII Số hs giỏi 6D HKII bằng = số học sinh cả lớp. _ Tìm hiệu hai phân số Vậy 8 hs giỏi chính là vừa tìm . - = _ Suy ra số hs cả lớp và Suy ra số hs lớp 6D là G: Nhận xét bổ sung ,hoàn tìm số hs giỏi như phần 8 : = 45(hs) thiện. bên . Số hs giỏi là : 45. = 10 (hs) Học sinh lên bảng trình bày ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận xét bài của bạn. *Hướng dẫn về nhà Ôn tập về các phép toán cộng trừ nhân chia số nguyên. Giờ sau ôn tập tiếp. DUYỆT TUẦN 34 (tiết 100). Tuần 34 Tiết *. Ngày soạn: / / 2012 Ngày dạy: / / 2012. ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: Học sinh được ôn tập về các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên. 2.kỹ năng Thực hiện thành thạo các phép toán cộng trừ nhân chia số nguyên. 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , phấn mầu , dạng bài tập. H: Ôn tập về chương số nguyên. H: Ôn tập các bài toán cơ bản về phân số. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề IVTIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1( 22’) Ôn tập về phép cộng trừ số nguyên. ? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? Phát biểu bằng lời. G: Ghi tóm tắt qui tắc lên bảng. Ghi bài. ? Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên? G: Ghi tóm tắt công thức lên Trả lời miệng. bảng. G: Bài tập Ghi bài . Thực hiện tính. Ghi bảng 1. Ôn tập về phép cộng trừ số nguyên. a)phép cộng số nguyên * Cùng dấu * Khác mấu b) Phép trừ số nguyên a- b = a + (-b).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) -12+ -5 b) 12+5 Bài tập c) -12 + 5 d) 12+( -5) ? Các biểu thức trên chứa phép tính gì ? ? Nêu cách thực hiện phép Phép cộng số nguyên. tính. Cộng theo qui tắc. Bốn học sinh lên bảng làm bài tập . Dưới lớp làm vào vở . a)-12+(-5) = - 17 b)12+5=17 c)-12+5 = -( 12-5) =-7 G: Nhận xét bổ sung ,hoàn d) 12+(-5) = ( 12-5) =7 thiện. Nhận xét bài của bạn . ? Nêu lại kiến thức vận dụng vào làm bài tập trên G:Bài tập 2 Trả lời. a) 3-25 b) (-3) -25 Bài tập c) 3-(-25) d) (-3)-(-25) ? Biểu thức trên có chứa phép tính nào? ? Vận dụng kiến thức nào vào Phép trừ số nguyên. giải bài tập trên Qui tắc trừ hai số nguyên. Bốn học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở .. G:Nhận xét , chữa bài.. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe.. HĐ 2( 22’) : Ôn tập về phép nhân , chia số nguyên. ? Phát biểu qui tắc nhân, chia hai số nguyên? ? Hãy nêu qui tắc dấu ? Hai học sinh biểu. G:Bài tập:Thực hiện tính a) -12.6 b) (-12).(-6) c) 12.6 d) 12.(-6). a)3-25 = 3 + (-25) = - 22 b) (-3)-25= (-3) +(-25)=-28 c) 3-(-25)= 3+25=28 d) (-3)-(-25)=(-3)+25=22. lần lượt phát 2.Ôn tập về phép nhân , chia số nguyên.. Bốn học sinh lên bảng tính.. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn Nhận xét bài của bạn . thiện.. Qui tắc dấu: (-).(-) = + +. + = + (-) . + = (-) (+) . (- ) = (- ) Bài tập a) -12.6= -72 b) (-12).(-6)= 72 c) 12.6=72.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> G:bài 2 điền vào chỗ trống. a b a.b. -4 5. d) 12.(-6)= -72. 6 5 -75. -42. ? Hãy nêu cách tính các giá trị Trả lời miệng và thực hành trong ô trống? tính. Ba học sinh lên bảng điền. G: Qua bài tập trên giáo viên nhấn mạnh về qui tắc dấu rong phép nhân chia số nguyên. *Hướng dẫn về nhà Ôn tập về các kiến thức đả học chuẩn bị thi học kì DUYỆT TUẦN 34 (tiết *).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn ………………. Ngày giảng……………….. : Tiết 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: Học sinh được ôn tập về ba bài toán về phân số. 2.kỹ năng Học sinh có kĩ năng giải ba bài toán về phân số. 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu , dạng bài tập. H: Học bài , ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1( 10’) Ôn tập về tỉ số Ôn tập về tỉ số của hai số của hai số ? Tỉ số của hai số là gì ? tỉ số Trả lời miệng. của hai số được kí hiệu thế Bài tập nào? G: Bài tập:Tìm tỉ số hai số a và b biết. a)a = 0,6 m ; b = 70 cm b) a= 0,2 tạ ; b = 12 kg c) a = m ; b = 75 cm ? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b trong bài tập trên ta cần Ta cần đổi về cùng một đơn vị chú ý điều gì? đo. G: Hãy thực hiện đổi về cùng một đơn vị và tính tỉ số của hai Thực hiện. số . a)a = 0,6 m = 60cm b= 70cm Ba học sinh lên bảng làm. tỉ số của hai số là Dưới lớp làm vào vở. = b) a = 0,2 tạ = 20 kg b = 12 kg tỉ số của hai số là = c) a = m = b = 75 cm Tỉ số của hai số là :75= . =. G:Nhận xét bổ sung ,hoàn Nhận xét bài làm của bạn. thiện. G: Nhấn mạnh dạng toán tìm tỉ số của hai số. HĐ 2( 17’) Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. Tìm giá trị phân số của một số cho trước..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như Bài tập thế nào? Trả lời miệng. G: Bài tập Một lớp có 45 học sinh .Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng số học còn lại .Tính số học sinh giỏi? ? Đầu bài cho yêu cầu gì? ? Nêu cách tính số học sinh trung bình ? ? Nêu cách tính số học sinh khá? Trả lời. Tính của 45 Tính số học sinh cả khá và giỏi ? Nêu cách tính số học sinh Số học sinh khá là số học giỏi sinh cả khá và giỏi. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khá và giỏi trừ đi số học sinh khá. Một học sinh lên bảng trình bày . Học sinh khác làm vào vở. Số học sinh trung bình là 45. = 21 ( hs) Số học sinh còn lại là 45-21=24(hs) Số học sinh khá là 24. = 15 (hs) Số học sinh giỏi là 24-15 =9 ( hs). G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn G: Nhấn ,mạnh cách giải dạng toán trên. Lắng nghe. HĐ 3( 17’) Ôn tập về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. ? Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số của nó ta làm như \ thế nào ? Trả lời miệng. G:Bài tập Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp . cuối năm có thêm hai bạn đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp . Tính số học sinh lớp 6.. Ôn tập về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ? Đầu bài cho gì ?Yêu cầu gì? ? Tính phân số ứng với 2 học sinh khá tăng thêm như thế nào? ? vậy tính số học sinh cả lớp 6 như thế nào? Trả lời . Trả lời . Một học sinh lên bảng trình Số học sinh khá tăng lên bày . - = số học sinh cả lớp. Học sinh dưới lớp làm vào Số học sinh lớp 6 là vở. 2: = 2. 16 = 32(hs). G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn Lắng nghe. *Hướng dẫn về nhà Học bài Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học Chuẩn bị kiểm tra học kỳ DUYỆT TUẦN 34 (tiết *). Tuần 35 Tiết 103. Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP. / /. / 2012 / 2012.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: _ Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 2.kỹ năng _ Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó . _ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác . Có tư duy logic khoa học. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , bảng phụ , máy tính. H: học thuộc quy tắc , làm tốt bài tập về nhà. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của giáo viên Hoạt động cảu học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ(7’) ? Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế Phát biểu nào? ?Tìm một số biết của nó bằng 6 HĐ2: Chữa bài tập (8’) Tính. ?Yêu cầu học sinh chữa bài tập 131 G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh . Học sinh lên bảng chữa bài. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn .. Chữa bài tập Bài 131sgk/55: a= 3,75= = = = . Mảnh vải đó dài là : = . = 5 (m).. Luyện tập Dạng 1 : tìm một số khi biết giá trị phân số cảu nó.. HĐ3: Luyện tập (28’) Bài tập G: Bài tập 1: Tìm một số biết a) của nó bằng 0,8 b) của nó bằng 1,2 c) 2 % của nó bằng 10 ? Bài toán trên thuộc dạng toán nào ? ? Vận dụng kiến thức nào để giải dạng toán đó? ? Hãy xác định ; a? ? Hãy tìm số đó? Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. Trả lời .. a) = ; a= 0,8 = = số đó là : : = . = b) = a= 1,2 = = . số đó là: : = . 20=24 c) = = ; a= 10 số đó là: 10 : = 10. 50 =500. Dạng 2 :Bài toán thực tế BT 133 (sgk : tr 55) ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xác định. Ba học sinh lên bảng làm . Học sinh dưới lớp làm vào vở.. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 133 G: Hướng dẫn tóm tắt : ? Lượng thịt ba chỉ bằng bao nhiêu so với lượng cùi dừa ? Nhận xét bài của bạn . Lắng nghe. ?Tương tự với lượng đường ?Chúng ta cần kho bao nhiêu thịt ? ? Lượng cùi dừa và lượng đường tính như thế nào ? 2 Lượng thịt = 3 lượng dừa G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Lượng đường = 5% lượng dừa .. Lượng cùi dừa : 2 0,8 : 3 = 1,2 (kg) Lượng đường : 1,2 . 5% = 0,06 (kg) .. Dạng 3 :Sử dụng máy tính bỏ túi. - 0.8 kg thịt ? Yêu cầu học sinh làm bài tập Trả lời . sau G:Hướng dẫn học sinh cách Làm bài vào vở. bấm máy tính.. Bài toán Nút xét ấn bài của bạn Nhận Tìm một số biết 60% của Lắng 1 / 8nghe. /:/6/0/%/= nó bằng 18 ? Yêu cầu học sinh dùng máy Ghi bài . kiểm tra lài két quả của hai bài toán trên. Thực hiện theo nhóm. *Hướng dẫn về nhà Học bài Làm bài tập 129 DUYỆT TUẦN 35 (tiết 103). Kết quả 30.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 36 Tiết 104. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / 2012 / 2012. LUYỆN TẬP (tt) I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: _ Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó 2.kỹ năng _ Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó . 3.Thái độ: Rèn thái độ làm việc cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ : G:Giáo án , bảng phụ , phấn mầu. H:Học bài , làm tốt bài tập về nhà. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ(7’) ? Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế Thực hiện. nào? ?Tìm một số biết của nó bằng 12 HĐ2: Chữa bài tập (8’) ?Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 129 G:Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh. Lên bảng chữa bài tập.. Chữa bài tập Lượng sữa trong một chai là : 18: 4,5%= 40g. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn HĐ3: Luyện tập (28’) ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 132 ?Nêu cách tìm x trong bài tập trên?. Luyện tập Dạng 1:Tìm x Trả lời . Hai học sinh lên bảng làm bài tập. Dưới lớp làm vào vở . a) 2 .x+ 8 = 3 .x= - = x= x= : = . = -2 b) x- = x= + = x= : = . =.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Nêu các bước giải bài tập Nhận xét bài của bạn trên . Lắng nghe. ? Nêu cách giải khác ? Trả lời ?Yêu cầu học sinh làm bài tập Trả lời. 135? G:Cần xác định phần phân số tương ứng với số sản phẩm . ? Gọi x là số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch . _560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần của kế hoạch ? 5 _ 9 kế hoạch tương ứng bao 5 4 nhiêu sản phẩm ? 1  9 9 (kế hoạch ). Dạng 2 bài toán thực tế BT 135 (sgk : tr 56) .. 560 sản phẩm ứng với : 5 4 1  9 9 . _ Số sản phẩm được giao là : 4 560 : 1260 9 (sản phẩm) .. Tính toán và trả lời.. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ?Yêu cầu học sinh làm bài 136 G: Hướng dẫn theo hai cách : _ “ Lập đẳng thức với x là khối lượng viên gạch “ _ Xét khối lượng quả nặng tương ứng với bao nhiêu phần của viên gạch G: Nhấn mạnh kiến thức cơ bản vận dụng vào giải các bài toán trên. BT 136 (sgk : tr 56) . 1 4 viên gạch ứng với quả nặng 3 4 kg . Nhận xét bài của bạn Lắng nghe.. Giải theo hướng dẫn của giáo viên. Ghi nhớ.. *Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 127 chuẩn bị bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số” . DUYỆT TUẦN 36 (tiết 104). _ Viên gạch nặng : 3 1 : 4 4 = 3 (kg) ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 36 Tiết 105. Ngày soạn: / / 2012 Ngày dạy: / / 2012 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: _ Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . 2.kỹ năng _ Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích . 3.Thái độ: _ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn . II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án, phấn màu , máy tính. H: Học bài Đọc trước bài mới. III PHƯƠNG PHÁP - Nªu vµ gi¶i quyÕt IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(10’) Tỉ số của hai số 1. Tỉ số của hai số : : _ Thương trong phép chia số a cho số G: Giới thiệu khái niệm tỉ Nghe giảng . b (b 0) gọi là tỉ số của a và b . Ký số như sgk : tr 56 . a ? Tỉ số và phân số có gì hiệu là a : b (hay b ) . khác nhau ? a Tỉ số b thì a, b có thể là các số nguyên , hỗn số , ? Yêu cầu hs định nghĩa phân số ….. , còn phân số phân số ? Dạng ký hiệu ? thì a và b phải l2 các số G: Có thể nhận xét điểm nguyên . giống nhau giữa hai khái niệm trên . Phát biểu tương tự sgk G: Khắc sâu hai đại lượng “cùng loại” và cùng đơn vị trong tỉ số qua ví dụ 2 (sgk : tr 56) . G:Củng cố qua bài tập 140 Đọc phần ví dụ (sgk : tr (sgk : tr 58) 56) . ? Xác định sai lầm trong _ Nhận xét về đơn vị và câu nói ? thứ tự các đại lượng khi lập tỉ số tương ứng . HĐ2 (7’) Tỉ số phần trăm : G: Dựa trên khái niệm tỉ số Hai đại lượng không cùng , giới thiệu khái niệm tỉ số đơn vị đo . phần trăm . G:Thực hiện các phép biến đổi để có được “phần trăm” . Nghe giảng . ?Tỉ số phần trăm có phải là một tỉ số không ? G: Điểm khác biệt giữa tỉ Quan sát các bước biến số và tỉ số phần trăm? đổi và giải thích . G:Cách tính tỉ số phần. 2.Tỉ số phần trăm : _ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : %.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> trăm của hai số a, b ,(b  0) ta thực hiện như thế Đúng . nào ? Khác trong cách tìm và G:Củng cố qua ?1 , chú ý dạng ký hiệu . đưa các đại lượng về cùng đơn vị . Phát biểu quy tắc tương tự (sgk tr 57) . HĐ3(8’) Tỉ lệ xích : G:Củng cố khái niệm và ý nghĩa tỉ lệ xích . Thực hiện ?1 như ví dụ G: Tỉ lệ xích của một bản 1 đồ Địa lí là 100000 có nghĩa là gì ? ? Yêu cầu hs lấy ví dụ Giải thích như ví dụ sgk tương tự và giải thích . hay dựa vào kiến thức Địa G:Củng cố qua ?2 lí đã học .. 3.Tỉ lệ xích : T = (a, b cùng đơn vị đo) _ Trong đó : T : là tỉ lệ xích . a : khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ . b : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . Vd : (sgk : tr 57 ). Tìm ví dụ minh họa .. Củng cố Bài tập 137 Lập tỉ số tương ứng với a) 75cm = m = m HĐ 4( 19’) Củng cố G: Yêu cầu học sinh làm cùng đơn vị đo là cm , từ Tỉ số của hai số là : : = . = đó tìm được tỉ lệ xích bản b) 20 phút = h = h bài tập 137 Tỉ số của hai số là : = .3 ? Hai số ở bài tập trên đã đồ . = . cùng đơn vị hay chưa? Bài tập 138 sgk/ 58 ? Phải làm gì trước khi tìm a) = = . = . tỉ số? b) : 3 = : = . = . Chưa cùng đơn vị đo. c) 1 : 1,24 = : = . = . d) = = . = . Đổi về cùng đơn vị. Hai học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở.. Nhận xét bài của bạn . Lắng nghe. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn Hoạt động nhóm. Đại diện trình bày. thiện. ? Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét chéo. tập 138 *Hướng dẫn về nhà _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _Làm bai tập 142 _ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” Tuần 36 Tiết 106. DUYỆT TUẦN 36 (tiết 105) Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / 2012 / 2012.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: _ Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . 2.kỹ năng _ Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm . 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác. Rèn tư duy lo gic khoa học. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , bảng phụ, máy tính, H:làm tốt bài tập về nhà . Máy tính bỏ túi. III PHƯƠNG PHÁP - Nªu vµ gi¶i quyÕt IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ(7’) ? Thế nào là tỉ sốcủa hai số ? cho ví dụ Trả lời. ? Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào? G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn . HĐ2: Chữa bài tập (8’) ?Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 142. G: Kiểm tra bài tập về nhà của Lên bảng chữa bài. học sinh.. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn .. Chữa bài tập BT 142 (sgk : tr 59) . _ Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 1000g “vàng” này chứa tới 9 999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là 9999 99,99% 10000 .. HĐ3: Luyện tập (28’) ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 143 G: Yêu cầu hs xác định dạng : của bài toán . _ Tính tỉ số phần trăm của hai Tính tỉ số phần trăm của hai số ta thực hiện như thế nào ? đại lượng cho trước Lưu ý tỉ số phần trăm của của muối trong nước biển chứ ? Nêu lại các tính tỉ số phần không phải của nước biển trăm trong bài toán trên. trong muối .. Luyện tập Dạng 1 tính tỉ số phần trăm BT 143 (sgk : tr 59) . _ Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là : 2.100 % 5% 40.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 145 ? Ví dụ tỉ lệ xích của bản đồ 1 là 20000 có nghĩa là gì ? ? Công thức tìm tỉ lệ xích của bản vẽ là gì ? G: Chú ý các đại lượng tính ti lệ xích phải cùng đơn vị .. Trả lời. Dạng 2 bài toán tỉ lệ xích BT 145 (sgk : tr 59) a Giải thích theo ý nghĩa chiều T  b dài trên bản vẽ và chiều dài a = 4 cm tương ứng trên thục tế . b = 80 km = 8.106 cm a 1 T T b 2000000 Thực hiện như phần bên .. ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 148 Dạng 3 dùng máy tính bỏ túi. Tỉ số phần trăm của. Nút ấn. KQ. Đáp số. 3 và 4 0,26 và 8. 3/ :/ 4 / %. 75. 75%. ./ 2/ 6 / : / 8 / %. 3,25. 3,25%. Hoạt động nhóm làm các ý còn lại của bài 148 *Hướng dẫn về nhà _ Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) . _ Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk . _ Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại . DUYỆT TUẦN 36 (tiết 106). Tuần 37. Ngày soạn:. /. / 2012.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 108. Ngày dạy:. /. / 2012. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: _ Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông , hình quạt . 2.kỹ năng _ Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông . 3.Thái độ: _ Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế . II. CHUẨN BỊ : G:Giáo án , bảng phụ , bút dạ, máy tính. H: Đọc trước bài mới III PHƯƠNG PHÁP - Nªu vµ gi¶i quyÕt IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ 1( 20’): biểu đồ 1.Biểu đồ phần trăm phần trăm : _ Để nêu bật và so sánh _ Để nêu bật và so sánh một cách trực ? Biểu đồ phần trăm một cách trực quan các quan các giá trị phần trăm của cùng một dùng để làm gì ? giá trị phần trăm của đại lượng người ta thường dùng biểu đồ cùng một đại lượng phần trăm . người ta thường dùng biểu đồ phần trăm . _ Biểu đồ phần trăm thường được dựng _ Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột , ô vuông , hình quạt . thường được dựng dưới dạng cột , ô vuông , ? Biểu đồ phần trăm hình quạt Vd : (sgk : tr 60, 61) . thường Tốt được dựng dưới Đọc ví dụ sgk : tr 60 . dạng nào? Và quan sát hai biểu đồ Khá. Trung G: Giớibình thiệu. Số phần trăm. ví dụ (sgk : tr 60) , sử dụng biểu đồ H.13 , H14, H15. Các loại hạnh kiểm H13 H14 _ Trục đứng , trục. 5% 35% 60%tốt TBkhá.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ngang . ? Xác định ý nghĩa với _ Ý nghĩa các trục từng chi tiết tiết trên đứng trong biểu đồ . biểu đồ H13? Trả lời . ? Xác định ý nghĩa với từng chi tiết tiết trên biểu đồ H14?. ? Số hs lớp 6B đi xe buýt chiếm 6 40 .100% = 15 % số hs cả lớp . Hs đi xe đạp là .100%= 37,5% Hs đi bộ là. Số phần trăm. G:Treo H15 ? Xác định ý nghĩa với từng chi tiết tiết trên biểu đồ H15 :100%- (15%+37,5%) G: Chú ý hướng dẫn Trả lời cách dựng với từng loại = 47,5% . biểu đồ . HĐ2(24’) Luyện tập cách dựng biểu đồ Lắng nghe. ? Yêu cầu học làm ? ?Hướng xác định các đối Tỉ số phần trăm số hs tương cần so sánh . đi đến trường bằng xe buýt , xe đạp , đi bộ . ?Tính tỉ số phần trăm Tỉ số phần trăm bằng tương ứng cho các đại tích số hs tham gia với lượng trên như thế nào ? 100 , chia cho số hs cả ? Yêu cầu hs vẽ biểu đồ lớp . cột .. Biểu diễn tương tự ví dụ mẫu .. Đi bộ Đi xe đạp Đixe buýt. Các loại xe. ? Yêu cầu học sinh nhận.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> xét bài làm của bạn ? Nhận xét. ? Yêu cầu học sinh làm bài tập 150 G: Hướng dẫn học sinh xác định định vào biểu Quan sát hìn vẽ và trả đồ. lời . Làm theo hướng dẫn *Hướng dẫn học ở nhà : _ Chuẩn bị phần bài tập 151 _ Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột . DUYỆT TUẦN 37 (tiết 108) Tuần 37 Tiết 109. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / 2012 / 2012. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1.kiến thức: -Học sinh được củng cố kiến thức về biểu đồ . 2.kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông . 3.Thái độ: _ Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của hs . II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án, dạng bài tập , phấn mầu , thước kẻ . H: Học và làm tốt bài tập về nhà . III PHƯƠNG PHÁP - Nªu vµ gi¶i quyÕt IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 Đọc hiểu biểu đồ BT 150 (sgk : tr 61). dạng cột : G: Sử dụng H.16 hướng Quan sát biểu đồ cột a) Có 8% bài đạt điểm 10 . dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) . b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài . (sgk : tr 61) . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . ? Ý nghĩa của các trục Chỉ lọai điểm và số d) Tổng số bài kiểm tra là : ngang và đứng dùng để phần trăm tương 16 : 32% = 50 (bài) . chỉ đại lượng nào ? ứng . ?Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa Chỉ các cột với từng mỗi cột chỉ điều gì ? loại điểm có “độ cao” ? Hướng dẫn trả lời các khác nhau . câu hỏi (sgk : tr 61). Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng Gv : Củng cố cách tính cột trả lời tương tự ví một số biết giá trị phân dụ . số của nó . 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. HĐ2: Củng cố cách tính Tìm mộ số biết giá trị tỉ số phần trăm và vẽ phân số của nó . biểu đồ ô vuông :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ? Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán . Xác định các thành ? Tính tỉ số phần trăm phần tạo thành khối từng phần của bê tông bê tông : xi măng, cát nghĩa là phải tính gì ? , sỏi. Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên G: Chú ý hướng dẫn cách tổng số khối lượng làm tròn tỉ số phần trăm . cả khối bê tông . _ Thực hiện các bước vẽ Tính các giá trị tỉ số biểu đồ ô vuông . phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông .. BT 151 (sgk : tr 61) . _ Xi măng 11%. _ Cát : 22% . _ Sỏi : 67% . Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng .. 67% 11%. HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột ?Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ?. BT 152 (sgk : tr 61) . _ Tổng số trường học cả nước : _ Trường Tiểu học : 56% _ Trường THCS : 37% _ Trường THPT :7%. Phần trăm. Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Hướng dẫn tương tự Tính tỉ số phần trăm HĐ2 . tương ứng với từng _ Dựng biểu đồ cột các loại trường . trục ngang, đứng dùng để Hoạt động tương tự chỉ đại lượng nào ? như trên . Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ).. 22%. TH THCS THPT. các loại trường *Hướng dẫn về nhà.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Học bài Làm bài tập 153 Chuẩn bị máy tính DUYỆT TUẦN 37 (tiết 109). Tuần 37 Tiết 110. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / 2012 / 2012. ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: Học sinh được ôn tập về ba bài toán về phân số. 2.kỹ năng Học sinh có kĩ năng giải ba bài toán về phân số. 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu , dạng bài tập. H: Học bài , ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số. III PHƯƠNG PHÁP - Nªu vµ gi¶i quyÕt IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của giáo viên HĐ 1( 10’) Ôn tập về tỉ số của hai số ? Tỉ số của hai số là gì ? tỉ số của hai số được kí hiệu thế nào? G: Bài tập:Tìm tỉ số hai số a và b biết. a)a = 0,6 m ; b = 70 cm b) a= 0,2 tạ ; b = 12 kg c) a = m ; b = 75 cm ? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b trong bài tập trên ta cần chú ý điều gì? G: Hãy thực hiện đổi về cùng một đơn vị và tính tỉ số của hai số .. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng Ôn tập về tỉ số của hai số. Trả lời miệng. Bài tập. Ta cần đổi về cùng một đơn vị đo. Thực hiện.. Ba học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở.. a)a = 0,6 m = 60cm b= 70cm tỉ số của hai số là = b) a = 0,2 tạ = 20 kg b = 12 kg tỉ số của hai số là = c) a = m = b = 75 cm Tỉ số của hai số là.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> :75= . =. G:Nhận xét bổ sung ,hoàn Nhận xét bài làm của bạn. thiện. G: Nhấn mạnh dạng toán tìm tỉ số của hai số.. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. HĐ 2( 17’) Tìm giá trị phân số của một số cho trước. ? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như Bài tập thế nào? Trả lời miệng. G: Bài tập Một lớp có 45 học sinh .Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng số học còn lại .Tính số học sinh giỏi? ? Đầu bài cho yêu cầu gì? ? Nêu cách tính số học sinh trung bình ? ? Nêu cách tính số học sinh khá? Trả lời. Tính của 45 Tính số học sinh cả khá và giỏi ? Nêu cách tính số học sinh Số học sinh khá là số học giỏi sinh cả khá và giỏi. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khá và giỏi trừ đi số học sinh khá. Một học sinh lên bảng trình bày . Học sinh khác làm vào vở. Số học sinh trung bình là 45. = 21 ( hs) Số học sinh còn lại là 45-21=24(hs) Số học sinh khá là 24. = 15 (hs) Số học sinh giỏi là 24-15 =9 ( hs). G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn G: Nhấn ,mạnh cách giải dạng toán trên. Lắng nghe.. Ôn tập về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HĐ 3( 17’) Ôn tập về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. ? Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số của nó ta làm như \ thế nào ? Trả lời miệng. G:Bài tập Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp . cuối năm có thêm hai bạn đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp . Tính số học sinh lớp 6. ? Đầu bài cho gì ?Yêu cầu gì? ? Tính phân số ứng với 2 học sinh khá tăng thêm như thế nào? ? vậy tính số học sinh cả lớp 6 như thế nào? Trả lời .. Bài tập. Trả lời . Một học sinh lên bảng trình Số học sinh khá tăng lên bày . - = số học sinh cả lớp. Học sinh dưới lớp làm vào Số học sinh lớp 6 là vở. 2: = 2. 16 = 32(hs). G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Nhận xét bài của bạn Lắng nghe. *Hướng dẫn về nhà Học bài Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học Chuẩn bị kiểm tra học kỳ DUYỆT TUẦN 37 (tiết 110). Tuần 37 Tiết 111. Ngày soạn: Ngày dạy:. TH:SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI TRONG GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU :. / /. / 2012 / 2012.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1.kiến thức: học sinh biết dùng máy tính để tính toán những bài toán trong chương trình lớp 6 2.kỹ năng Học sinh có kĩ năng dùng máy tính để tính toán 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , dạng bài tập , máy tính casio H: máy tính , xem lại các bai toán có sử dụng máy tính đã học . III PHƯƠNG PHÁP - Nªu vµ gi¶i quyÕt IVTIẾN TRÌNH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1( 10’) Tìm ƯCLN 1.Tìm ƯCLN,BCNN BCNN G: Hướng dẫn học sinh cách tìm Quan sát và lắng nghe giáo BCNN,ƯCLN viên hướng dẫn . Tìm BCNN(24,68) ; UCLN(24,68). a) tìm BCNN(24,68) Ấn /24/ a / 68 /= / Lấy 24 x 17 = 408=> BCNN(24,68)= 408 b) Tìm UCLN(24,68) Ấn /24/ a / 68 /= / Lấy 24: 6 =4 => UCLN(24,68)=4. G: Bài tập Tìm UCLN và BCNN của a) 56 và 78 b) 34 và 24 G: Nhận xét chữa bài .. Hoạt động cá nhân làm bài Học sinh trả lời miệng 2.Thực hiện phép tính. HĐ 2( 15’) Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia phân số Bài tập Thực hiện phép tính a) + b) c) . d) : G: Hướng dẫn học sinh thực hiện bằng máy tính Quan sát giáo viên hướng dẫn. a) + ấn 3/ a ? 5 /+ / -/ 5 /a /6/= b) ấn 3/ a ? 5 / -/ 5 /a /6/= c) . ấn 3/ a ? 5 /x/ -/ 5 /a /6/=.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau a) + b) c) . d) : HĐ 3( 15’) Tính tỉ số phấn trăm Dùng máy tính làm tương tự bài tập ở ví dụ giáo viên Bài tập hướng dẫn. a) 6% của12 b) 5% của 15, 25,35 c) 5%, 3% của 21 G: Hướng dẫn học sinh dùng máy tính làm bài tập 3.Tính tỉ số phằn trăm Bài tập a) 17% , 29% , 47% của 2534 48% của 264 , 395 , 1836. Quan sát. a) 12/ x / 6 / % / = b) 5/ x / 15 / % / = / 25 / % / = / 35 / % / = c) 21/ x / 5 / % / = /3/%/=. Dùng máy tính để tính *Hướng dẫn về nhà Ôn tập kiến thức chương III Giờ sau ôn tập chương DUYỆT TUẦN 37 (tiết 111).

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×