Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.94 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2012 Đạo đức : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( DẠY 2C,2B,2A ) A- Mục tiêu - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khă năng. B §¤ DïNG D¹Y HäC : .HS;VBT C Hoạt độngdạy học : Hoạt động của gv 1- Kiểm tra + Quan tâm giúp đỡ bạn là như thế nào ? + Vì sao em phải quan tâm giúp đỡ bạn ? - Nhận xét đánh giá. 2- Bài mới Hoạt động 1 : Đoán xem điều gì xảy ra . -Giáo viên cho học sinh quan sát tranh : + Nội dung tranh :Cảnh trong giờ kiểm tra : Bạn Hà không làm được bài đang đề nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh : “ Nam ơi , cho tớ chép bài với !” -Giáo viên chốt lại 3 cách ứng xử chính : + Nam không cho Hà xem bài . + Nam khuyên Hà tự làm bài. + Nam cho Hà xem bài.. - Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc , đúng chỗ và không vi phạm nội quy của nhà trường. Hoạt động 2: tự liên hệ -Giáo viên nêu yêu cầu ; Hãy nêu các việc em đã làm để thể hiện sự quan tâm , giúp đỡ bạn bè hoặc những trường hợp em đã được quan tâm giúp đỡ . -Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong lớp, trong trường. Kết luận : Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè , đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Bạn bè như thể anh em. Hoạt động của hs - Học sinh TB trả lời.. - Học sinh quan sát tranh . - Nhiều học sinh nối tiếp đoán cách ứng xử của bạn Nam. - Học sinh thảo luận nhóm về cách ứng xử trên theo câu hỏi : .- đại diên Cỏc nhúm lên sắm vai. - Các nhóm lên trình bày , các nhóm khác nhận xét : - Cách ứng xử nào cho phù hợp . Cách ứng xử nào chưa phù hợp ? Vì sao ? - Không cho Hà xem bài là đúng Hà không học tập, Hà phải cố gắng . - Khuyên Hà tự làm bài và xem bài - Không cho bạn xem bài là việc làm sai , như vậy bạn sẽ lười học.. - Học sinh nh¾c l¹i - Đồng ý hay không đồng ý với việc làm của bạn tại sao ? - Đại diện một số tổ lên trình bày. - Gọi học sinh nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình. Hoạt động 3 : VBT + Em sẽ làm gì khi có một cuốn truyện hay mà bạn hỏi mượn ? + Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại xách nặng ? + Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ , bạn ngồi gần em quên mang hộp bút? + Em sẽ làm gì khi thấy các bạn đối xử không tốt với một bạn là con nhà nghèo ( hoặc bị khuyết tật hoặc không có cha mẹ ) + Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn bị ốm ? -Học sinh đóng tiểu phẩm với nội dung : +Giờ ra chơi , cả lớp ùa ra sân chơi vui vẻ .Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn Việt xin vào chơi cùng Tuấn không đồng ý cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo.Nam ở trong nhóm chơi nghe Tuấn nói vậy liền phản đối , vẫn kéo Việt vào chơi cùng.. Học sinh nh¾c l¹i HS làm vào VBT. - Học sinh thảo luận N2: - Em tán thành cách ứng xử của bạn nào ? vì sao ? - Tiểu phẩm trên muốn nói gì ? Điều đó liên quan đến quyền nào của trẻ em mà em biết ? - Ý kiến học sinh trao đổi . - Tán thành cách ứng xử của bạn Nam, không tán thành cách ứng xử của bạn Tuấn , vì tất cả các bạn trong lớp đều có quyền được chơi với Kết luận : cần phải đối xử tốt với bạn bề, không phân biệt đối xử với bạn nghèo , bạn khác giới, bạn nhau, không phân biệt đối xử. khuyết tật,… Đó chính là thực hiện quyền không bị - Điều mà tiểu phẩm muốn nói là: ai cũng cần được quan tâm , giúp đỡ. phân biệt đối xử của trẻ em. Đó là quyền không bị phân biệt đối 4- Củng cố- dặn dò xử của trẻ em. - Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm cần thiết của mỗi học sinh .Em cần quý trọng các bạn biết quan tâm giúp đỡ bạn .Khi được bạn bè quan tâm , niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi. - Về thực hiện điều đã học. - Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau Học sinh nh¾c l¹i. Tự nhiên xã hội:. GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở ( DẠY 2C,2B,2A ). A- Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. B-§¤ DïNG D¹Y HäC : HS : SGK, VBT C Hoạt độngdạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra Đồ dùng trong gia đình + Kể tên một số đồ dùng trong gia đình và nêu công dụng của chúng ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Muốn đồ dùng bền đẹp ta làm thế nào ? -Nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới . Hoạt động 1 : Làm gì để giữ môi trường xung quanh sạch sẽ . -Cho học sinh quan sát các hình 1,2 3,4, 5 trong sách giáo khoa và thảo luận nhóm2 theo câu hỏi : + Nội dung từng hình vẽ những gì ? + Cho một số học sinh đại diện nhóm trả lời. -Hình 1 : Các bạn đang làm gì ? để làm gì ? -Hình 2:Mọi người đang làm gì? để làm gì ? -Hình 3 : Chị phụ nữ đang làm gì ? làm như vậy để làm gì ?. - 2 Học sinh TB trả lời.. - Học sinh thảo luận nhóm 2. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả quan sát và phân tích tranh vẽ .. -Học sinh TB trả lời. .. -Hình 4 : Anh thanh niên đang làm gì ? làm như vậy để làm gì ? -Hình 5 : Anh thanh niên đang làm gì và để làm gì ?. -Cho học sinh làm việc cả lớp . + Mọi người trong từng hình sống ở những vùng hoặc nơi nào? + Mọi người trong từng hình đang làm gì để môi trường xunh quanh nhà ở sạch sẽ ?. HS TB trả lời. HSKGtrả lời.. + Những hình nào cho biết mọi người trong nhà đều thao gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở ? + Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì ?. Hoạt động 2: Nên làm gì để giữ sạch môi trường . -LH : Các em liên hệ đến việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở của mình. + Ở nhà, các em đã làm gì để giữ môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ . + Ở xóm em có tổ chức làm vệ sinh ngõ xóm hàng tuần không ?. - 2-3 học sinh nhắc lại .. - Học sinh trả lời; - Bỏ rác vào thùng có nắp đậy không vứt rác ra đường..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Nói về tình trạng vệ sinh hè phố , xóm nơi em ở như thế nào ? - kết luận : nếu ở xóm em vệ sinh tốt thì nên tiếp tục duy trì . Nếu vệ sinh xóm em kém em nên khắc phục và nhắc nhở mọi người xung quanh . Hoạt động 3: Đóng vai Các nhóm tự nghĩ ra tình huống để đóng vai .. - Không khạc nhổ bừa bài. - Đại tiểu tiện đúng nơi quy định.. Em đi học về thấy một đống rác đổ trước cửa nhà - Cả lớp làm việc theo nhóm . - Mỗi nhóm lên tham gia đóng vai. và được biết chị em vừa mới đem - Các nhóm khác thảo luận , lựa chọn cách ứng xử có hiệu quả: rác ra đổ? Em sẽ ứng xử như thế nào ? - Đại diện một số nhóm trình bày + Bạn vừa quét rác xong bác hàng xóm lại vứt rác ra trước nhà . Bạn góp ý kiến . Bác nói : “Bác vừa vứt rác trước cửa nhà bác chứ có vứt rác nhà cháu đâu “ Theo em bạn đó sẽ nói hoặc làm gì ? - kết luận : Chúng ta không nên vứt rác bữa bãi để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở để đảm bảo sức khỏe và giữ được không khí trong lành. 4.Củng cố- dặn dò -Thực hiện và vận động mọi người cùng tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. - Nhận xét tiết học . 1-2 học sinh nhắc lại. -Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau Mĩ thuật :. Tập vẽ tranh đề tài vờn hoa hoăc công viên ( DẠY 2C,2B,2A). I. MỤC TIÊU. - HS hiểu đề tài vườn hoa và công viên. - Biết cách vẽ tranh đề tài vườn hoa, công viên. - Vẽ được tranh đề tài vườn hoa theo ý thích. II. CHUẨN BỊ. - GV: Tranh đề tài vườn hoa, hình minh hoạ, bài vẽ của hs lớp trước. - HS: Vở thực hành, chì, tẩy, màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ CỦA GV. A. Ổn định: - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. B. Bài mới: 1. Tìm chọn nội dung đề tài: - Cho hs xem tranh đề tài vườn hoa. + Bức tranh vẽ gì? + Đâu là hình ảnh chính? + Đâu là hình ảnh phụ? + Trong tranh có những màu nào? + Tranh vẽ vườn hoa, cây, nhà còn được gọi là tranh gì? - GV gợi ý hs tìm nội dung. + Em đã được đi chơi vườn hoa hoặc công viên chưa?. HĐ CỦA HS. - HS quan sát. - HSTB TL -HSTL -HSTL -HSTL HSTL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Vườn hoa có đẹp không? + Em hãy kể một số loại hoa mà em biết? + Màu sắc của hoa như thế nào? + Ngoài ra em còn thấy những hình ảnh nào nữa? + Vườn hoa đẹp thế nên em phải làm gì để bảo vệ vườn hoa? - GV: Vườn hoa có nhiều loai hoa, nhiều màu sắc, ngoài ra còn có nhiều cây cối nhà cửa, ghế đá… 2. Cách vẽ: - GV vẽ minh hoạ lên bảng hướng dẫn theo các bước: + Vẽ vườn hoa trước . + Vẽ thêm hình ảnh phụ: chim, bướm cho tranh sinh động. + Tô màu theo ý thích. - Gv: Em có thể chọn vườn hoa, công viên mà em thích để vẽ. 3. Tực hành: - GV cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. 4. Nhận xét, đánh giá: - GV chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét: + Cách bố cục tranh? + Cách vẽ hình? + Cách tô màu? - GV nhận xét. C. Dặn dò: - Về nhà quan sát hoạ tiết hình vuông. - Chuẩn bị bài sau.. - HS kể. - HSTL - HS lắng nghe. - HS quan sát lắng nghe nhận ra cách vẽ.. - HS lắng nghe. - HS quan sát tham khảo. - HS vẽ vào vở. - HS nhận xét.. - HS về quan sát.. Thứ ba, ngày 27 tháng 11 năm 2012 34 – 8 ( DẠY 2A,2C ). Toán : A- Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. - Biết giải bài toán về ít hơn. B §¤ DïNG D¹Y HäC : GV : 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. HS : Que tính, bảng con, SGK C Hoạt độngdạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1 Kiểm tra : 14 trừ đi một số -Gọi học sinh đọc bảng trừ. -Nhận xét, ghi điểm học sinh 2.Bài mới .a- Giới thiệu bài : 34 -8 -Giáo viên lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 bó que tính rời hỏi:Có bao nhiêu que tính?. - 2 học đọc bảng trừ. - 34 que tính. - 34 - 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nêu vấn đề : Có 34 que tính , cô lấy đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Học sinh thao tác trên que tính tự tìm kết quả. - Giáo viên hướng dẫn cách tính : lấy 4 que tính rời rồi tháo bó 1 chục que tính lấy 4 que tính tiếp còn lại 6 que tính ; 3 bó que tính lấy 1 bó que tính còn 2 bó 1 chục que tính .Gộp với 6 que tính ta có 26 que tính . Vậy 34-8 = 26 -Hướng dẫn đặt tính +Viết 34 , viết 8 thẳng cột với 4 . - 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1 . -3 trừ 1 bằng 2 , viết 2. B Thực hành Bài 1 : ( cột 1,2,3) Học sinh nêu yêu cầu bài -Giáo viên hướng dẫn đặt tính : Cột đơn vị thẳng cột đơn vị , cột chục thẳng cột chục - Gọi HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - GV tóm tắt bài toán Tóm tắt: 34 con gà Hà nuôi Nhà Ly 9 con gà ? con gà - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh. - Học sinh tự tìm kết quả trên que tính. - Học sinh nhắc lại : 34-8=6 - Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép trừ.. - 1 học sinh nêu yêu cầu bài. HS Y lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - Học sinh đọc đề bài HS TB lên bảng làm, cả lớp làm vào vë. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4 : - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu a) HS TB lên bảng làm - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng bHS KGlên bảng làm con 4-Củng cố- dặn dò -Về ôn lại bảng trừ. -Nhận xét tiết học. Kể chuyện : BÔNG HOA NIỀM VUI ( DẠY 2A,2C ) A- Mục tiêu - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT3). B-§¤ DïNG D¹Y Häc : GV: - Tranh minh họa trong sách giáo khoa. HS: SGK. -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C Hoạt độngdạy học Hoạt động của gv 1- Kiểm tra : Sự tích cây vú sữa -Gọi học sinh kể lại câu chuyện . -Nhận xét , ghi điểm học sinh. 2- Bài mới -Hướng dẫn kể chuyện + Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện trên ( đoạn 1) bằng hai cách . Cách 1: Giáo viên nêu yêu cầu kể đủ ý, đúng trình tự sách giáo khoa. Cách 2: Đảo vị trí các ý ở đoạn 1. Câu hỏi gợi ý : + Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ? + Chi tặng bố Bông hoa niềm vui để làm gì ? + Để có được những bông hoa ấy Chi đã làm gì ? -Cho học sinh kể chuyện trong nhóm . - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Kể lại nội dung chính ( đoạn 2,3 ) -Dựa vào tranh , kể lại đoạn 2 ,3 bằng lời của mình . -Học sinh quan sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý : + Dưới ánh mặt trời những bông hoa như thế nào ? + Tại sao Chi không dám hái hoa trong vườn ? + Chi xin cô điều gì ? + Cô giáo đã nói gì với Chi?. - Giáo viên nhận xét . 2.4- Kể lại đoạn cuối của câu chuyện - Kể lại đoạn cuối của câu chuyện trong đó có lời cảm ơn của bố Chi do em tưởng tượng ra . - Giáo viên nhận xét . - Kể nối tiếp. - Kể theo vai. - Giáo viên nhận xét , bình chọn nhóm kể hay. 3-Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học. Về nhà tập kể lại câu chuyện .. Hoạt động củahs - 2 học sinh tiếp nối nhau kể lại câu chuyện .. - 1 học nêu yêu cầu của bài. - Học sinh kể .. - Học sinh TB trả lời câu hỏi gợi ý . - Tập kể trong nhóm 2–đại diện nhóm lên thi kể trước lớp . - Học sinh quan sát tranh . - Học sinh trả lời. - Học sinh tập kể trong nhóm. - Đại diện nhóm thi kể trước lớp đoạn 2,3 . - 1 Học sinh nêu yêu cầu . - Nhiều học sinh nối tiếp nhau kể đoạn cuối . - Mỗi nhóm 3 em kể nối tiếp. - 4 học sinh kể theo vai. - Cả lớp nhận xét bình chọn .. HSKG KÓ. Thñ c«ng: ôn tập chủ đề - gấp hình (Tieỏt2)(DẠY 2C,2B,2A ) A/ Môc tiªu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học. - Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. B/ §å dïng d¹y häc: - GV: Bài mẫu các loại hình đã học..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n, bót mµu. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. KiÓm tra :(1-2’)- KT sù chuÈn bÞ cña h/s. - NhËn xÐt. 2. Bµi míi: (30’) a.Thùc hµnh: - Chia líp lµm 3 nhãm yªu cÇu c¸c nhãm gÊp 5 loại hình đã học. - HD trang trÝ theo së thÝch. B Tr×nh bµy s¶n phÈm: -YC häc sinh lªn tr×nh bµy s¶n phÈm. - Nhận xét đánh giá sản phẩm. + Hoàn thành: Gấp đúng quy trình, hình gấp cân đối, các nếp gấp phẳng đẹp. + Cha hoàn thành: Gấp không đúng quy trình, nếp gấp cha phẳng, hình gấp không đúng. 4. Cñng cè – dÆn dß: (2’) - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau häc c¾t d¸n h×nh trßn.- NhËn xÐt tiÕt häc.. Hoạt động học. - C¸c nhãm thùc hµnh gÊp. - Trang trÝ, tr×nh bµy s¶n phÈm cho bài thêm sinh động. - C¸c nhãm lªn tr×nh bµy s¶n phÈm cña nhãm m×nh. - NhËn xÐt b×nh chän.. Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 Toán : 54 - 18 A- Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. B / §å dïng d¹y häc: GV:- 5 bó que tính 1 chục và 4 que tính rời. HS : Que tính, bảng con, SGK C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1.Kiểm tra -Cho học sinh làm bài. x. x + x = 34 + 8 = 24 -Giáo viên nhận xét, ghi điểm . 2.Bài mới -Giới thiệu bài : 54-18 -Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 5 bó que tính 1 chục và 4 que tính rồi hỏi : có tất cả bao nhiêu que tính ? -Giáo viên nêu : Có 54 que tính lấy bớt 18 que tính.Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Giáo viên ghi 54 – 18 = ? -Giáo viên hướng dẫn : muốn lấy đi 18 que tính , ta lấy 4 que tính rời trước , rồi tháo 1 bó 1 chục que tính lấy tiếp 4 que tính nữa còn 6 que tính.Sau đó lấy 1 bó 1 chục que tính nữa , còn lại 3 bó 1 chục que tính , 3 bó 1 chục que tính và 6 que tính rời , tức là còn lại 36 que tính . -Vậy 54 – 18 = 36 -Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính .. Hoạt động của hs - 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con .. - có 54que tính. - 54-18 - Học sinh thao tác trên que tính , tìm kết quả 54 –18.. - Học sinh tự đặt tính và nêu cách.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Thực hành Bài 1 : (a) Học sinh nêu yêu cầu bài . -Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính, viết cột đơn vị thẳng cột đơn vị , cột chục thẳng cột chục . -Gọi HS lên bảng làm - Giáo viên nhận xét. Bài 2 : (a,b) Gọi học sinh đọc yêu cầu bài . - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính hiệu , nhận biết số bị trừ, số trừ . - Giáo viên nhận xét chữa bài . Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - GV tóm tắt bài toán: Tóm tắt : 34 dm Màu xanh Màu tím 15dm ? dm - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh.. tính. - 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 , viết 4 nhớ 1. - 1 thêm 1 bằng 2,5 trừ 2 bằng 3 viết 3. - 1 học sinh nêu yêu cầu bài . HSYlên bảng làm cả lớp thực hiện vµo b¶ng con - 1 học sinh đọc yêu cầu bài . 2 Học sinhTB lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. HS nhận xét - 1 học sinh đọc đề bài. - Giáo viên nhận xét , chữa bài. Bài 4 : Học sinh nêu yêu cầu . - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát .-Hình tam giác có mấy góc ? Có mấy cạnh ? - Nối 3 điểm với nhau ta có 3 góc, 3 cạnh. - 1 học sinhTB lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.. - Gọi HS lên bảng vẽ 4- Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học . - Dặn HS chuẩn bị tiết sau. 1 học sinh nêu yêu cầu . - 3 góc, 3 cạnh. - Học sinh tự chấm 3 điểm rồi vẽ hình tam giác. - HS nhận xét bài làm của bạn. -. HSKG thực hiện Tập đọc: QUÀ CỦA BỐ A- Mục tiêu - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. B/ §å dïng d¹y häc: GV :-Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa. HS : - SGK C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động củagv Hoạt động của hs 1-Kiểm tra : + Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui?. - 2 học sinh đọc nối tiếp nhau và trả lời câu hỏi ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói gì ? -Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2-Bài mới a- Luyện đọc c¸c bíc tiÕn hµnh t¬ng tù c¸c tiÕt tríc - Giáo viên đọc mẫu toàn bộ bài, giọng nhẹ nhàng vui , hồn nhiên .Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả gợi cảm . -Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a-Đọc từng câu . -Luyện đọc các từ khó : lần nào, dưới nước, niềng niễng, thơm lừng, thao láo, xập xành, ngó ngoáy, lao xao, nhộn nhào, quẫy, tóe nước, con muỗn, mốc thếch, hấp dẫn, cánh xoăn. -Giáo viên phân đoạn : Bài này chia làm 2 đoạn . Đoạn 1: Bố đi câu …thao láo. Đoạn 2: Bố đi cắt tóc… quá ! b- Đọc từng đoạn trước lớp. - Luyện đọc một số câudµi + Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước .// Cà cuống , niềng niễng đực,/ niềng niễng cái,/ bò nhộn nhạo.// + Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt đat.// Con xập xành ,/ con muỗm to xù ,/ mốc thếch , / ngó ngoáy.// + Hấp dán nhất ,/là những con dế lạo xạo trong các vỏ bao diêm .// Toàn là dế đực,/ cánh xoăn gáy vang nhà và chọi nhau phải biết .// - Gọi học sinh đọc từ chú giải trong sách giáo khoa. c- Đọc từng đọc đoạn trong nhóm . d-Cho học sinh thi đọc giữa các nhóm. 4- Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Gọi học sinh đọc lại toàn bài . Câu 1 : Quà của bố đi câu về những gì? +Vì sao có thể gọi là “một thế giới dưới nước “? Câu 2 : Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? +Vì sao có thể gọi là“một thế giới mặt đất”? Câu 3:Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích những món quả của bố? + Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con cảm thấy “ giàu quá “? + Qua bài này ta thấy được điều gì? 5-Luyện đọc lại . - Cho học sinh thi đọc một đoạn . 6- Củng cố- dặn dò - Nội dung bài cho em biết điều gì ? - GV nhận xết tiết học. -Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Tìm đọc truyện Tuổi thơ im lặng. - Học sinh theo dõi bài .. - Học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu. - Đọc cỏ nhõn đọc –cảlớp đọc đồng thanh. HSKG §äc c©u dµi. - Học sinh HSKG §äc c©u dµi , ngắt nghhơi ở dấu phẩy, dấu hỏi, dấu chấm - Học sinh đọc nối tiếp đoạn trước lớp HSTL HSTL. - 1 học sinh đọc lại toàn bài . -HSKGTL Vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất thích . Vì đó là những món quà chứa đựng tình cảm yêu thương của bố - Tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. - Bố rất yêu thương các con.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập viết : CHỮ HOA L ( DẠY 2B,2A ) A- Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) ; Chữ và câu ứng dụng : Lá ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Lá lành đùm lá rách ( 3 lần ) B-/ §å dïng d¹y häc: GV: -Mẫu chữ hoa :L đặt trong khung. -Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ. HS : Bảng con, vở tập viết C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra -Cho học sinh viết chữ : K - cả lớp viết bảng con chữ K. -Nhắc lại cụm từ ứng dụng . - 1 Học sinh TB nhắc lại cụm từ ứng -Viết bảng con chữ : Kïì dụng . -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới -Giới thiệu bài : Viết chữ L -Hướng dẫn học sinh viết chữ cái hoa: - Học sinh quan sát và nhận xét chữ L. - Học sinh quan sát và nhận xét chữ L + Chữ L cao mấy li ? - Cao 5 li + Gồm mấy nét ? - Kết hợp của 3 nét cơ bản cong dưới, -Hướng dẫn cách viết : lượn dọc, lượn ngang. Đặt bút trên đường kẻ 6 , viết một nét cong lượn dưới , sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc ( lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thì đổi chiều bút; viết nét lượn ngang , tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ . -Giáo viên viết mẫu chữ hoa L cỡ vừa , vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Cho HS viết vào bảng con - Giáo viên nhận xét, uốn nắn. 3-Hướng dẫn viết câu ứng dụng a- Giới thiệu câu ứng dụng Lá lànhđùm lá rách Ý nghĩa câu ứng dụng : đùm bọc , cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn , hoạn nạn. - Học sinh viết bảng con chữ L từ b-GV viết mẫu cụm từ ứng dụng: 2-3 lần. c- Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Học sinh đọc câu ứng dụng : +Cách đặt dấu thanh ở các chữ. +Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ L¸ lưu ý nối nét L và a . d- Hướng dẫn HS viết bảng con: * Viết: L¸ - GV nhận xét và uốn nắn. 3- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu viết..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.. 4- Chấm, chữa bài : GV chấm 5-7 bài. Nhận xét bài viết của HS - GV nhận xét chung. 5- Củng cố – Dặn dò : - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà hoàn thành nốt bài viết. - HSNªu. - HSNªu. - HSNªu. -HS theo dâi - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vào vở . - 1 dòng chữ cái L cỡ vừa . - 2 dòng chữ L cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Lá cỡ vừa , cỡ nhỏ. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.. Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2011 Toán. 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ A Muïc TIÊU Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Làm được bài 1 SGK / 65 B-/ §å dïng d¹y häc: * GV: Que tính C Các hoạt động dạy học: HS: Vở, bảng con, que tính. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kieåm tra Gọi 2 HS làm ở bảng: x + 18 = 2 HS làm ở bảng 60 25 + x = 84 HS laøm vaøo baûng con: Ñaët tính C¶ líp lµm b¶ng con roài tính 30 – 6 83 – 45 2. Bài mới: Giới thiệu bài : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số v Hoạt động 1: 15 trừ đi một - Nghe vaø phaân tích soá bài toán. - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại - Thực hiện phép trừ bao nhieâu que tính? 15 – 6 - Làm thế nào để tìm được số - Thao taùc treân que que tính coøn laïi? tính. - YC HS sử dụng que tính để tìm - Coøn 9 que tính. keát quaû. - Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính - 15 – 6 baèng 9. coøn bao nhieâu que tính?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? Vieát leân baûng: 15 – 6 = 9 Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính baèng maáy que tính? - YC HS đọc phép tính tương ứng. - Vieát leân baûng: 15 – 7 = 8 - YC HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - YC cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ 15 trừ đi một số. v Hoạt động 2: 16 trừ đi một soá - Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hoûi coøn laïi bao nhieâu que tính? - Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Vieát leân baûng: 16 – 9 = 7. - YC HS sử dụng que tính để tìm keát quaû cuûa 16 – 8; 16 – 7. - YC HS đọc đồng thanh bảng 16 trừ đi một số. v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi moät soá - YC HS làm việc theo cặp để tìm keát quaû cuûa caùc pheùp tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Goïi 1 HS leân baûng ñieàn keát quaû caùc pheùp tính treân baûng các công thức. - YC cả lớp nhận xét sau đó đọc lại các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. v Hoạt động 4: Luyện tập - Bài 1: YC HS nhớ lại bảng trừ vaø ghi ngay keát quaû vaøo Vở . - YC HS baùo caùo keát quaû 4. Cuûng coá: - Cho HS đọc lại các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 5. Daën doø. - Veà nhaø hoïc thuoäc caùc baûng trừ trên. - Chuaån bò baøi sau: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9 -. Chính tả: ( Nghe viết ) A- Mục tiêu. QÙA CỦA BỐ. - Thao taùc treân que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8.(2/3) - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS đọc bài - Thao taùc treân que tính và trả lời: còn laïi 7 que tính. - HSTL - HSTL - HSTL - HS đọc bài - Thaûo luaän theo caëp và sử dụng que tính để tìm kết quả. Đọc bài và ghi nhớ. - Ghi keát quaû caùc pheùp tính. - Noái tieáp nhau baùo caùo keát quaû cuûa từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả cuûa 1 pheùp tính..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2, BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B--/ §å dïng d¹y häc GV :- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3. HS : - Bảng con, VBT C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1-Kiểm tra - Học sinh viết bảng con , 2 Yêu học - Giáo viên đọc cho học sinh viết : yếu ớt, sinh viết bảng lớp. kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối . - Nhận xét tiết học. 2-Bài mới a- Hướng dẫn nghe- viết : - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả - Giáo viên nêu câu hỏi: + Quà của bố đi câu về có gì ? B Hướng dẫn nhận xét: + Bài chính tả có mấy câu ? +Những chữ đầu câu viết như thế nào ? +Câu nào có dâu hai chấm ? - Giáo viên phân tích từ khó viết . cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm lừng, quẫy, tóe nước, thao láo. 2.4- Viết bài : Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. 2.5- Soát lỗi, chấm bài : - Giáo viên đọc bài cho học sinh kiểm tra - Giáo viên chấm 5-7 bài. Nhận xét bài viết của HS. 3-Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Điền vào chỗ trống iê/yê -Giáo viên nhận xét, chữa bài. + câu chuyện, yên lặng , viên gạch , luyện tập . Bài 3 :chọn 3 b. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Làng tôi , có lũy tre xanh Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng . Trên bờ vải, nhãn hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 4-Củng cố- dặn dò -Giáo viên nhận xét – tuyên dương học sinh viết sạch , đẹp.. 1-2 học sinh đọc đoạn viết : Bố đi câu… mắt thao láo “ -HSTL - HSTL - HSTL - Học sinh viết từ khó vào bảng con - Học sinh viết bài vào vở. - Học sinh tự đổi vở cho nhau để soát lỗi . - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm vào VBT. - 1 học sinh làm bảng lớp. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm vào VBT. - 1 học sinh TB làm bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toán. 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I/ Muïc TIÊU Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Làm được bài 1 SGK / 65 II§å dïng d¹y häc HS: Vở thực hành tốn, bảng con III/ Hoạt động dạy chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS YCHSnối tiếp nhau đọcbảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số HS THỰC HIỆN. GV NHẬN XÉT v Hoạt động 2: Luyện tậpYCHS làm vào vở thực hành toán Baøi 1: TÍNH YCHS Hs thực hiện TCHSlàmbaûng con -Giáo viên nhận xét,củng cố cách thực hiện phép tính Baøi 2; đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Gv gợi ý hs;Để biết được phép tính nào Hs thực hiện vào vở đúng phải qs kỹ các phép tính hoăc có thể tính vào giấy nháp TCHS làmbài vào vở ,chữa bài Lưu ỳ; ychs giải thích vì sao đúng vì sao sai GV nhận xét,củng cố cách thực hiện phép tính HS TB LÊN Bảng làm Baøi3;Tìmxbiết TCHS làmbài vào vở ,chữa bài Cá nhân thực hiện vào vở - Giáo viên nhận xét,củng cố cách tìm số hạng trong một tổng. Bài4 Gọi học sinh đọc đề -Phân tích đề bài . + TCHS làmbài vào vở ,chữa bài CỦNG CỐ - Cho HS đọc lại các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 5. Daën doø. - Veà nhaø hoïc thuoäc caùc baûng trừ trên. - Chuaån bò baøi sau:. HSTL. Cá nhân thực hiện vào vở HS TB LÊN Bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×