Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HH9 TIET 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thị Trấn. Năm học 2011-2012. Bài … Tiết 45 Tuần 26. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Củng cố tính chất góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. 1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năngnhận biết góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn, Kỹ năng vận dụng các tính chất của góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn 1.3.Thái độ: Rèn kĩ năng trình bày lời giải,tư duy lô gíc. TRỌNG TÂM: Vân dụng các định lí về góc có đỉnh bên trong hoặc bên ngoài đường tròn 3. CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: - Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng phụ. 3.2.Học sinh: - Thuộc định nghĩa , định lý góc có đỉnh bên trong đường tròn , góc có đỉnh ở ngoài đường tròn 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9A1 ............................................................ 9A4 ............................................................ 9A5 ............................................................ 4.2. Kiểm tra miệng HS : - Vẽ hình , và phát biểu định lí về góc có đỉnh bên trong đường tròn , góc có đỉnh bên ngoài đường tròn ( 8 đ ) - Kiểm tra vở bài tập ( 2 đ) 4.3. Bài mới. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Thị Trấn. Năm học 2011-2012. HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Bài tập cũ GV: Gọi HS đọc đề. I. Sửa bài tập cũ Bài 37/SGK82. HS: ……………... A. GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ , gọi1 HS lên bảng ghi GT , KL. M. O B. C. S. GT. ( O) , AB =AC , M  AC. KL. AM  BC =  ASC = MCA. S.  Sd AB  Sd MC  2 Ta có ASC = (tính chất góc có. đỉnh nằm ngoài đường tròn). GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 37 /SGK82 GV: HS đứng tại nhận xét.  Sd AM Sd AC  Sd MC  2 MCA= 2 ..   Có AB=AC suy ra AB  AC . ⇒. ASC MCA  .. Hoạt động 2: Bài tập mới. II.Bài tập mới. GV: Đưa đề bài lên bảng phụ .. Bài 40/SGK/83:. HS: Đọc đề.phân tích đề. Vẽ hình viết GT-KL GV: Muốn chứng minh SA=SD ta chứng minh gì?. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thị Trấn. Năm học 2011-2012. HS: Ta chứng minh tam giác SAD cân tại S. A. GV: Muốn chứng minh tam giác SAD cân. 3. tại S ta chứng minh như thế nào. 1 2. HS: SAD = SDA GV: SAD gọi là góc gì ? bằng bao nhiêu. S. HS: SAD là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây. B. C. D. AE SdAB  SdBE 1 2 Nên SAD= 2 SdAE=. GT. ( O) , tiếp tuyến SA , cát tuyến SBC. GV: SDA gọi là góc gì ? bằng bao nhiêu HS: SAD là góc có đỉnh bên trong đường tròn SdAB+SdCE Nên ADS= 2. GV: Để c/m SAD = SDA ta cần c/m ntn HS: SđBE = sđCE. BAD = CAD SA =SD. KL. Chứng minh . SdAB+SdCE 2. Ta có :ADS=. (Định lí góc có. đỉnh nằm trong đường tròn). 1 SdAE (tính chất góc giữa tiếp 2. GV: Yêu cầu HS làm vào vở 4 phút sau đó. SAD=. gọi 1 HS lên bảng làm. tuyến và dây). Có A1 =A2 ⇒ BE=EC ⇒ Sđ AB +SđEC =Sđ AB +SđBE=SđAE.. Nên ADS=SAD ⇒ SA=SD. Bài 42/SGK/83. Bài 42/SGK/83:. GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Δ SDA cân tại S hay. A. Q. R. HS: Đọc đề.phân tích đề.. I. Vẽ hình viết GTKL. C. B. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm , phân tích. P. hướng chứng minh. Giải.. HS: Thảo luận nhóm 4 phút. a)Gọi giao điểm củaAP và RQ là K ta có :. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thị Trấn GV: Kiểm tra bảng nhóm HS:. AP  QR . AKR = 900 .  Sd AR  SdQCP 2. Năm học 2011-2012 SdAR+ SdQCP AKR = (tính chất góc có 2. đinh nằm trong đường tròn) Hay AKR =. 1 (SdAB+SdAC+SDBC) 2 2. AKR =900.  AP  QR tại K.    SdCP  Sd AR  SdQC 2 . 1  ) ( Sd AB  Sd AC  SDBC 2 2. GV: Gọi HS lên bảng trình bày câu a GV: Hướng dẫn HS câu b GV: Ta chứng minh tam giác CPI cân tại P thì phải chứng minh như thế nào   HS : PIC = PCI. GV: Số đo các góc này được tính như thế nào ?  HS: PIC =  PCI =. GV: Mà SđAR như thế nào với SđBR HS SđAR = SđBR = GV: yêu cầu Hs về nhà hoàn chỉnh bài 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố:. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Thị Trấn. Năm học 2011-2012. GV:Qua các bài tập vừa làm ta lưu ý điều gì HS:Để tính tổng (hiệu) hai cung ta thường thay thế 1 cung bằng cung khác nào đó để được 2 cung kề nhau hoặc hai cung có phần chung 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : a) Đối với bài học ở tiết này:  Lý thuyết : Nắm vững định nghĩa , định lý các loại góc  Bài tập: 42,43/SGK83,31,32/SBT78 b) Đối với bài học ở tiết sau:  Xem trước bài “ Góc nội tiếp”  Bảng nhóm, thước kẻ, com pa, êke 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung:................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Phương pháp:............................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Sử dụng ĐDDH:.......................................................................................................................... Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×