Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

KHUNG Kế Hoạch Giáo Dục môn CÔNG NGHỆ THCS lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.53 KB, 89 trang )

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 – HỌC KÌ I; CẤP THCS

TT

1

Tên các bài
theo PPCT


Tên Chủ
đề/Chuyên
đề điều
chỉnh

Chương Bài 1: Các
loại vải
I: May
thường
mặc
trong gia dùng trong
may mặc
đình

Chủ đề 1:
Các loại
vải thường
dùng trong
may mặc


Chương

Hướng dẫn thực hiện
Cấu trúc ND
bài học

Hình thức tổ chức
DH

I. Các loại vải
thường dùng
trong may
mặc
- Dạy học thảo luận
1. Vải sợi
nhóm nhỏ
thiên nhiên
- Dạy học nhóm;
2. Vải sợi hóa dạy học thực hành.
học
- Dạy học học thực
3. Vải sợi pha hành
II. Phân biệt
- Dạy học tích hợp
các loại vải

Nội dung
liên mơn,
tích hợp,
Thời

giáo dục
lượng
địa
phương...

Một số
loại vải
Thổ
cẩm tại
địa
phương

Yêu cầu cần đạt theo chuẩn KT-KN
Định hướng các năng lực cần phát
triển

3 tiết KT: Trình bày được tính chất chủ
yếu và phân biệt được một số loại
vải thường dùng trong may mặc.
KN: Lựa chọn được loại vải có
tính chất phù hợp với nhu cầu của
bản thân.
- Vận dụng được những hiểu biết
về các loại vải thường dùng trong
may mặc để lựa chọn, sử dụng,
bảo quản các vật dụng may mặc
trong thực tiễn.
- Phát triển phẩm chất và năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ
+ Năng lực chung: Tự chủ và tự

học: Tự tin và sử dụng hiệu quả
các loại vải trong may mặc, thực
hành hiệu quả và an toàn.
+ Năng lực công nghệ:
Nhận thức công nghệ: Mô tả được
một số loại vải trong may mặc.


Sử dụng công nghệ: Sử dụng
đúng loại vải phù hợp với nhu cầu
của bản thân.

Bài 2: Lựa
chọn trang
phục
2

Bài 3:

I. Trang phục
và chức năng
của trang
phục. Phân
Chủ đề 2:
biệt trang
Trang phục
phục, thời
và Thời
trang và mốt.
trang

II. Lựa chọn
trang phục
đẹp và phù
hợp với bản

- Dạy học dựa trên
giải quyết vấn đề.
- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học trực
quan.
- Dạy học tích hợp

Trang
phục
truyền
thống
tại địa
phương

KT: Trình bày được khái niệm,
chức năng của trang phục.
Mô tả được một số kiểu trang
phục và thời trang phù hợp với
lứa tuổi học trò.
4 tiết KN: Phân biệt được trang phục
và thời trang
Lựa chọn được loại vải,
kiểu may trang phục và thời trang
phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi và

điều kiện gia đình.


Thực hành
lựa chọn
trang phục

- Phát triển phẩm chất và năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ
+ Năng lực chung:
Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp
tác: Tự tin trình bày, chia sẻ ý
tưởng về lựa chọn trang phục phù
hợp với lứa tuổi.
+ Năng lực công nghệ:
Nhận thức công nghệ: mô tả được
một số kiểu trang phục và thời
trang phù hợp.
Sử dụng công nghệ: Sử dụng hiệu
quả trang phục trong đời sống.
Đánh giá công nghệ: Đưa ra nhận
xét đánh giá về trang phục, thời
trang và mốt.

thân

3

Bài 4: Sử
Chủ đề 3:

dụng và
Sử dụng và
bảo quản
bảo quản
trang phục trang phục

I. Sử dụng
trang phục
hợp lí
II. Bảo quản
trang phục

- Dạy học dựa trên
giải quyết vấn đề.
- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học trực
quan
- Dạy học thực
hành

4 tiết KT: Trình bày được cách sử dụng
trang phục phù hợp với các hoạt
động hàng ngày của bản thân và
cách bảo quản trang phục để giữ
được vẻ đẹp, độ bền trang phục.
KN: Sử dụng, bảo quản trang
phục của bản thân và mọi người
trong gia đình. Có khả năng phát
hiện, xử lí, giải quyết một số vấn

đề đơn giản gặp phải khi sử dụng,
bảo quản trang phục trong thực tế.
Rèn luyện thói quen sử dụng,


bảo quản trang phục thân thiện và
mồi trường.
- Phát triển phẩm chất và năng lực
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trách
nhiệm
+ Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: Vận dụng kiến
thức để lựa chọn và bảo quản tốt
trang phục của bản thân.
+ Năng lực công nghệ:
Sử dụng công nghệ: Sử dụng hiệu
quả trang phục trang phục và có
cách bảo quản trang phục hợp lí.
4

Bài 5: Ơn Chủ đề 4:
một số mũi Thực hành
cắt, khâu
khâu cơ
cơ bản
bản;thực
hành một
số mũi
khâu cơ
bản

Bài 6:
Thực hành
cắt khâu
bao tay trẻ
sơ sinh
Bài 7:

I. Ôn một số
mũi khâu
II. Thực hành
cắt, khâu bao
tay
III. Thực hành
cắt, khâu vỏ
gối.

- Dạy học thực
hành.
- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học tích hợp

4 tiết KT: Khâu được các mũi khâu cơ
bản, vẽ, cắt được bao tay trẻ sơ
sinh, vỏ gối hình chữ nhật.
KN: Thực hành được các đường
may, khâu bao tay:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập
vào vải, cắt vải theo đường
cong,theo đường thẳng đúng kích

thước;
+ May được một chiếc bao tay
hồn chỉnh
- May được một vỏ gối hình chữ
nhật;
- Phát triển phẩm chất và năng lực


Thực hành
cắt khâu
vỏ gối
hình chữ
nhật

+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trách
nhiệm
+ Năng lực chung:
Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp
tác: Chủ động trong học tập, tự tin
trình bày ý tưởng và thực hành
trong nhóm.
+ Năng lực cơng nghệ:
Sử dụng cơng nghệ: Sử dụng hiệu
quả ngun liệu, đồ dùng thực
hành.

5
6
7


Chương
II:
Trang
trí nhà


Bài 8: Sắp
xếp đồ đạc
hợp lí
trong gia
đình
Bài 9:
Thực
hành: Sắp
xếp đồ đạc
hợp lý
trong gia

Ơn tập
Kiểm tra 1
tiết
Chủ đề 5:
Bố trí đồ
đạc trong
nhà ở

1 tiết
1 tiết
I. Vai trò của
nhà ở với đời

sống con
người
II. Sắp xếp đồ
đạc hợp lí
trong nhà ở.

- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học trực
quan
- Dạy học dự án
- Dạy học tích hợp

Tích
4 tiết
hợp nhà
ở tại địa
phương

KT: Biết được cách sắp xếp đồ
đạc trong nhà một cách hợp lí và
có tính thẩm mĩ.
KN: Đề xuất được phương án sắp
xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp
lí, có tính thẩm mĩ.
- Phát triển phẩm chất và năng lực
+ Phẩm chất: Chăm chỉ
+ Năng lực chung:
Tự chủ và tự học; giao tiếp và
hợp tác: Tự tin đề xuất các

phương án sắp xếp đồ đạc hợp lí.


đình

- Dạy học dựa trên
giải quyết vấn đề.
- Dạy học trực
quan.
- Dạy học hoạt
động nhóm.
- Dạy học tích hợp.

8

Bài 10:
Giữ gìn
nhà ở sạch
sẽ, ngăn
nắp

9

Bài 11:

I. Nhà ở sạch
Chủ đề 6: sẽ, ngăn nắp
Giữ gìn vệ II. Giữ gìn
sinh nhà ở nhờ ở sạch sẽ,
ngăn nắp.


Chủ đề 7:

I. Tranh ảnh

- Dạy học dựa trên

+ Năng lực công nghệ:
Nhận thức công nghệ: Mô tả được
nhà ở và các đồ đạc trong gia đình
và tác dụng của đồ đạc và nhà ở
đối với đời sống con người.
Đánh giá công nghệ: Đánh giá
được chức năng, tính thẩm mĩ, an
tồn khi sử dụng.
KT: Trình bày được ý nghĩa về sự
sạch sẽ, ngăn nắp của nhà ở.
- Trình bày được thế nào là nhà ở
sạch sẽ, ngăn nắp.
KN: Đề xuất và thực hiện được
những công việc cần phải làm để
giữ gìn nhà ở của gia đình luôn
sạch sẽ, ngăn nắp.
- Phát triển phẩm chất và năng lực
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, Trách
3 tiết
nhiệm
+ Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: Tự chủ trong
quá trình sắp xếp đồ đạc và giữ

gìn về sinh nhà ở sạch sẽ.
+ Năng lực cơng nghệ:
Nhận thức cơng nghệ: Tóm tắt
được quy trình giữ gìn nhà ở sạch
sẽ, ngăn nắp.
3 tiết KT: Trình bày được vai trị của


giải quyết vấn đề.
- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học trực
quan

Trang trí
Trang trí II. Gương
nhà ở bằng
nhà ở bằng III. Rèm cửa
một số đồ
đồ vật
IV. Mành
vật

10

Bài 12:
Chủ đề 8:
Trang trí
Trang trí
nhà ở bằng nhà ở bằng

cây cảnh hoa và cây
và hoa
cảnh

I. Ý nghĩa của
cây cảnh và
hoa trong
trang trí nhà ở
II. Một số loại
cây cảnh
thường dùng

- Day học trực
quan
- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học tích hợp

một số đồ vật trang trí trong nhà
ở và một số điểm cần lưu ý khi
trang trí đồ vật trong nhà ở.
KN: Lựa chọn được một số đồ vật
thơng thường để trang trí nhà ở
của gia đình và nơi học tập ở nhà
của bản thân.
- Phát triển phẩm chất và năng
lực:
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trách
nhiệm
+ Năng lực chung: Tự chủ và tự

học; giao tiếp và hợp tác: Tự tin
trình bày ý tưởng trang trí nhà ở
bằng tranh ảnh, gương...
+ Năng lực công nghệ:
Sử dụng công nghệ: Sử dụng phù
hợp tranh ảnh, gương, rèm cửa
trong trang trí nhà ở
Đánh giá cơng nghệ: Đánh giá
tính phù hợp, độ bền, tính thẩm
mĩ của từng loại.
3 tiết KT: Trình bày được ý nghĩa, cách
sử dụng hoa và cây cảnh để trang
trí nhà ở
KN: Thực hiện được một số dạng
cắm hoa phù hợp với vị trí trang
trí. Trang trí được nhà ở bằng một
số đồ vật, cây cảnh và hoa.


trong trang trí
nhà ở
III. Một số
loại hoa
thường dùng
trong trang trí
nhà ở.

11

Bài 13:

Cắm hoa
trang trí
Bài 14:
Thực hành
cắm hoa

Chủ đề 9:
Cắm hoa
trang trí

I. Dụng cụ và
vật liệu cắm
hoa trang trí
II. Nguyên tắc
cơ bản
III. Quy trình
cắm hoa
IV. Các dạng
cắm hoa cơ
bản

- Dạy học dựa trên
giải quyết vấn đề.
- Dạy học hoạt
động nhóm
- Dạy học thực
hành

- Phát triển phẩm chất và năng lực
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trách

nhiệm
+ Năng lực chung: Tự chủ và tự
học; giao tiếp và hợp tác: Trình
bày ý tưởng sử dụng hoa, cay
cảnh trong trang trí nhà ở.
+ Năng lực cơng nghệ:
Nhận thức cơng nghệ: Ý nghĩa và
vai trị của hoa và cây cảnh trong
trang trí nhà ở.
Sử dụng cơng nghệ: Sử dụng hiệu
quả, phù hợp hoa và cây cảnh.
4 tiết KT: Trình bày được một số dụng
cụ, vật liệu, nguyên tắc cơ bản và
quy trình cắm hoa
KN: Cắm được một số bình hoa ở
dạng cơ bản, vận dụng được
những hiểu biết cơ bản về cắm
hoa trang trí vào việc làm đẹp ở
nhà.
- Phát triển phẩm chất và năng lực
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trách
nhiệm
+ Năng lực chung: Tự chủ và tự
học; Giải quyết vấn đề và sáng
tạo: Trình bày ý tưởng sáng tạo
trong thiết kế cắm hoa.
+ Năng lực công nghệ:
Sử dụng công nghệ: Sử dụng phù



hợp nguyên liệu, dụng cụ trong
cắm hoa.
Đánh giá công nghệ: Đánh giá,
nhận xét sản phẩm cắm hoa có
tính thẩm mĩ cao, chi phí thấp.
Ơn tập
HKI
Kiểm tra
HKI

12
13

1 tiết
1 tiết

Tổng

36

HỌC KỲ II

T
TT

Chương

Tên các
bài theo
PPCT cũ


Tên Chủ
đề/chuyên
đề điều
chỉnh

Hướng dẫn thực hiện
Cấu trúc nội Hình thức tổ
dung bài học
chức dạy học

Nội dung liên
mơn, tích hợp
giáo dục địa
phương…
(Nếu có)

Thời
lượng
(Tiết)

Yêu cầu cần đạt theo
chuẩn KT- KN. Định hướng
các năng lực cần phát triển


1

2


1 Chương
III:
Nấu ăn
trong
gia đình

Bài

15: Cơ sở sở của ăn
của
ăn uống hợp
uống hợp lý


- Vai trị của các
chất dinh dưỡng
- Gía trị dinh
dưỡng của các
nhóm thức ăn.

- Dạy học
tích hợp
- Dạy học
theo lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học
dựa trên giải
quyết vấn đề


2

Bài 16: An
toàn
Vệ sinh thực phẩm
an
toàn
thực phẩm
Bài

- Vệ sinh an
toàn thực phẩm
- Bảo quản chất
dinh
dưỡng
trong chế biến

- Dạy học
tích hợp
-Dạy học theo
lớp
- Dạy học

3

- KT: Hiểu đươc vai trò của các
chất dinh dưỡng trong bữa ăn
hành ngày.
- KN:+ Giáo dục HS biết được
các chất dinh dưỡng có lợi cho

cơ thể.
+ Biết cách thay đổi các món ăn
có đủ chất dinh dưỡng.
-Năng lực cần đạt (NLCĐ)
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trung
thực
+ Năng lực chung (NLC):
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
Trình bày được vai trị và mục
tiêu dinh dưỡng của cơ thể
trong bữa ăn hàng ngày
*Năng lực tính tốn: Tính được
giá trị dinh dưỡng của các
nhóm thức ăn.
+ Năng lực công nghệ (NLCN)
* Sử dụng công nghệ: Biêt cách
thay thế thực phẩm trong cùng
một nhóm để đảm bảo ngon
miệng, đủ chất thích hợp với
từng mùa.

4

+KT: - Hiểu được thế nào là vệ
sinh thực phẩm

Nêu những
biện
pháp
phịng tránh

nhiễm độc
thực phẩm ở
địa phương
em
(Cá
nóc.
Nấm độc)

- Biết được sự cần thiết phải
bảo quản chất dinh dưỡng trong


17: Bảo
quản chất
dinh
dưỡng
trong chế
biến món
ăn

món ăn

theo nhóm
- Dạy học trực
quan,
trải
nghiệm
- Dạy học
dựa trên giải
quyết vấn đề


khi nấu ăn
+ KN: HS có kĩ năng quan sát,
liên hệ thực tế
- Biết cách chế biến các món ăn
ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh.
+ NLCĐ
* Phẩm chất:
- Có ý thức vệ sinh thực phẩm
trước, trong khi ăn.
- Sử dụng thực phẩm an tồn.
- Có thái độ phê phán và ngăn
ngừa những hành vi gây mất an
tồn thực phẩm
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an
toàn thực phẩm.
* NLC
-Năng lực tự chủ và tự học:
Vận dụng các nội dung đã học
vào thực tiễn
* NLCN
- Giao tiếp CN: Biết được cách
bảo quản chất dinh dưỡng.
- Sử dụng công nghệ: Sử dụng
phương pháp chế biến phù hợp
để đáp ứng đúng mức nhu cầu
ăn uống của con người.


3


Bài 18:
Các
phương
pháp chế
biến thực
phẩm
Thực
hành
tự
chọn

Phương
pháp chế
biến thực
phẩm có sử
dụng nhiệt

Bài 18. Phần I.
Phương
pháp
chế biến thực
phẩm có sử
dụng nhiệt:
Thực
hành tự chọn

4

Bài 18:

Các
phương
pháp chế
biến thực
phẩm
Bài 19:

Chế biến
món
ăn
khơng
khơng sử
dụng nhiệt

Bài 18. Phần II.
Phương
pháp
chế biến thực
phẩm khơng sử
dụng nhiệt:

3

4

-

- Hình thành
kiến thức
- Hoạt động

thảo
luận
nhóm
- Dạy học
tích hợp

Liên hệ địa
phương để
thực
hiện
các món ăn
truyền thống

3

- HĐ Trao đổi
thảo luận
- Hình thành
kiến
thức.
Thực
hành
theo quy trình
Thực - Luyện tập

Liên hệ địa
phương và
học cách làm
món
ăn

khơng
sử
dụng nhiệt
với
thực

4

-KT: Nắm được các phương
pháp chế biến thực phẩm có sử
dụng nhiệt.
-KN:- Biết cách chế biến các
món ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ
sinh.
- NLCĐ
+ Phẩm chất: - Sử dụng phương
pháp chế biến phù hợp để đáp
ứng đúng mức nhu cầu ăn uống
của con người
+ NLC: Nắm vững quy trình
thực hiện món ăn
*Giao tiếp và hợp tác: Làm việc
nhóm hồn thành u cầu của
bài.
+ NLCN
*Giao tiếp CN: Có ý thức giữ
gìn vệ sinh an tồn thực phẩm
* Sử dụng CN: Chế biến được
những món ăn với yêu cầu kiến
thức tương tự và phù hợp với

địa phương..
-KT: - Nắm được các phương
pháp chế biến không sử dụng
nhiệt độ tạo nên món ăn.
- KN: Nắm vững quy trình thực
hiện món ăn.
-Làm được cách làm món rau
xà lách trộn dầu dấm và trộn


TH: Trộn
dầu dấm
rau

lách
Bài 20:
TH: Trộn
hỗn hợp
nộm rau
muống

hành: Trộn dầu - Vận dụng. phẩm có tại
hồn địa phương
dấm rau xà lách HS
thành
sản
-Thực
phẩm
hành: Trộn hỗn
hợp nộm rau

muống

hỗn hợp nộm rau muống
- Chế biến được những món ăn
với yêu cầu kiến thức tương tự.
- NLCĐ
+Phẩm chất: trung thưc, cẩn
thận khi sử dụng thiết bị CN
+ NLC
-Tự chủ và tự học; giao tiếp và
hợp tác
+ NLCN:
- Sử dụng cơng nghệ: Biết chế
biến những món ăn tương tự và
chế biến được những món ăn
với thực phẩm địa phương có.

5

Ơn tập

1

6

Kiểm tra
một tiết
Bài 21: Tổ
chức bữa
ăn hợp lý

trong gia
đình

1

5
6
7

- Tổ chức
bữa ăn hợp
lý trong gia
đình

- Thế nào là bữa
ăn hợp lý
- Phân chia số
bữa ăn trong
ngày
- Nguyên tắc tổ
chức bữa ăn hợp
lý trong gia đình

- Trao đổi
thảo
luận
nhóm
- Hình thành
kiến thức. HĐ
thảo

luận
nhóm
- Vận dụng.
phiếu học tập


địa
phương em
cách tổ chức
bữa ăn hàng
ngày và bữa
cỗ có gì
khác với các
vùng miền
khác ?

2

- KT: Hiểu được nguyên tắc tổ
chức bữa ăn hợp lý trong gia
đình và hiệu quả của việc tổ
chức bữa ăn hợp lý.
- KN: Tổ chức được bữa ăn
ngon, bổ và khơng tốn kém
hoặc lãng phí
- NLCĐ
+Phẩm chất: Giáo dục HS tiết
kiệm tránh lãng phí thực phẩm
+ NLC



7
7

Bài
22: Quy trình
Quy trình tổ chức bữa
tổ
chức ăn
bữa ăn

- Xây dựng thực
đơn
- Lựa chọn thực
phẩm cho thực
đơn
- Chế biến món
ăn
- Bày bàn và thu
dọn sau khi ăn

-Dạy học theo
lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học trực
quan,
trải
nghiệm
- Dạy học dựa

trên giải quyết
vấn đề

3

- Hiểu được tính hiệu quả của
việc tổ chức bữa ăn hợp lý
+ NLCN:
- Sử dụng công nghệ: Biết tổ
chức bữa ăn hợp lý cho gia đình
-KT: - Hiểu được khái niệm
thực đơn, nguyên tắc xây dựng
thực đơn
- Cách chế biến, trình bày món
ăn và phục vụ trong bữa ăn
hàng ngày cũng như bữa cỗ,
liên hoan.
-KN: - Xây dựng được 1 thực
đơn đơn giản. Biết cách chọn
thực phẩm, chế biến cho một
thực đơn đơn giản.
- NLCĐ
+ Phẩm chất: - Giáo dục HS
biết làm việc theo quy trình
nhằm tiết kiệm thời gian đạt
hiệu quả cao trong việc tổ chức
bữa ăn cho gia đình
+ NLC:
* Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết cách chế biến món ăn và

phục vụ bữa ăn chu đáo
*Năng lực tính tốn: Tính được
số lượng thực phẩm cho thực
đơn và phù hợp với số người
dự


9

9
8

Bài
23: TH:
Xây - Thực đơn dùng
TH: Xây dựng thực cho bữa ăn
dựng thực đơn
thường ngày
đơn
Thực
đơn dùng cho
các bữa liên
hoan hay bữa cỗ

-Trao đổi thảo
luận
nhóm
nhỏ
- Hình thành
kiến thức

- Thảo luận
nhóm
- Luyện tập.
Thực hiện bài
tập vận dụng
- Vận
dụng. Hồn
thành
sản
phẩm nhóm

1

Bài
24: Tỉa
hoa - Giới
thiệu -Dạy học theo
Tỉa hoa trang
trí chung
nhóm
trang trí món ăn từ - Thực hiện mẫu - Dạy học trực

- Việc xây
dựng thực
đơn của bữa
cỗ ở địa
phương em
có gì khác so
với các địa
phương

khác?

2

3

+ NLCN:
* Sử dụng công nghệ: Biêt cách
thay thế thực phẩm trong cùng
một nhóm để đảm bảo ngon
miệng, đủ chất thích hợp với
từng mùa.
-KT: - Xây dựng được thực đơn
dùng cho các bữa ăn thường
ngày.
-KN: - Có kỹ năng vận dụng để
xây dựng được những thực đơn
phù hợp đáp ứng yêu cầu ăn
uống của gia đình.
+ NLCĐ
+ Phẩm chất: - Giáo dục HS có
ý thức biết lựa chọn thực phẩm,
chế biến thực phẩm ngon, tiết
kiệm.
+ NLC:
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
Làm việc nhóm hồn thành u
cầu của bài.
+ NLCN
- Sử dụng công nghệ: Xây dựng

được những thực đơn phù hợp
với từng vùng , miền
+KT: - Biết cách tỉa hoa bằng
rau, củ, quả.


món ăn từ một số loại - Tiến hành tỉa quan,
trải
một
số rau, củ, quả hoa
nghiệm
loại rau,
-Luyện tập.
củ, quả
Thực hiện bài
tập vận dụng
- Vận dụng.
Hồn thành
sản
phẩm
nhóm

1 Chương
10 IV: Thu
chi
trong
gia đình

Bài
25: Thu

Thu nhập của
của
gia đình
đình

nhập - Thu nhập của
gia gia đình
- Các nguồn thu
nhập của gia
đình
- Thu nhập của
các loại hộ gia
đình ở Việt Nam

- Dạy học tích
hợp
-Dạy học theo
lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học trực
quan,
trải

- Thực hiện một số mẫu hoa
đơn giản, thơng dụng để trang
trí món ăn
+ KN: - Có kĩ năng vận dụng
các mẫu tỉa hoa để trang trí
món ăn.

+ NLCĐ
* Phẩm chất: Chăm chỉ, tỉ mỉ và
kiên nhẫn
* NLC
- Năng lực tự chủ và tự học:
Vận dụng các nội dung đã học
vào thực tiễn
Tự chủ và tự học; giao tiếp và
hợp tác
* NLCN

2

- Sử dụng công nghệ: Sử dụng
kỹ thuật tỉa hoa khiến hình thái
món ăn trở thành phong phú,
đẹp mắt và hấp dẫn hơn
- KT: Biết được thu nhập của
gia đình là gì.
- Các nguồn thu nhập của gia
đình: Thu nhập bằng tiền và thu
nhập bằng hiện vật.
-KN: - Rèn cho HS một số năng
khiếu có sẵn.
- Giáo dục HS xác định được


- Biện pháp tăng nghiệm
thu nhập gia - Dạy học dựa
đình

trên giải quyết
vấn đề

1
11

Bài
26: Thu
Chi tiêu trong
trong gia đình
đình
Bài
27:
TH: Bài
tập
tình
huống về
thu
chi
trong gia
đình

chi - Chi tiêu trong
gia gia đình
- Bài tập tình
huống về thu
chi trong gia
đình

- Dạy học

theo nhóm
- Dạy học dựa
trên giải quyết
vấn đề
- Luyện tập.
Thực hiện bài
tập vận dụng
- Vận dụng.
Hồn thành
sản
phẩm
nhóm

4

những việc có thể làm để giúp
gia đình.
- NLCĐ
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, trung
thực
+ NLC:
- Giáo dục học sinh có ý thức
tiết kiệm khơng chi tiêu hoang
phí
- Năng lực tính tốn: Tính tốn
được biện pháp tốt nhất để làm
tăng thu nhập của gia đình +
NLCN
* Sử dụng cơng nghệ: Biêt cách
làm tăng thu nhập của gia đình

bằng những việc làm cụ thể
- KT: - Biết được chi tiêu trong
gia đình là gì, các khoản chi
tiêu trong gia đình.
-Nắm vững các kiến thức cơ
bản về thu chi trong gia đình.
-KN: - Làm được một số cơng
việc giúp đỡ gia đình và có ý
thức tiết kiệm trong chi tiêu
- Biết xác định được mức thu
nhập của gia đình trong một
tháng và một năm.
- NLCĐ


+ Phẩm chất: - Giáo dục học
sinh có ý thức tiết kiệm khơng
chi tiêu hoang phí
+ NLC:
- Giáo dục học sinh có ý thức
tiết kiệm khơng chi tiêu hoang
phí
+ NLCN
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
Có ý thức hợp tác cùng phụ
giúp gia đình trong việc cân đối
thu chi
*Năng lực tính tốn: Xác định
được mức thu và chi của gia
đình trong một tháng, một

năm.
12
13

Ơn
tập
học kỳ II
Kiểm tra
học kỳ II
Tổng

1
1
34

LỚP 7
Cả năm: 35 tuần (52 tiết )


Học kỳ I: 18 tuần (27 tiết)
10 tuần đầu mỗi tuần học 2 tiết / tuần
8 tuần cuối mỗi tuần học 1 tiết / tuần

TT

Chương

1

Phần I.

Trồng
trọt.
Chương
I. Đại
cương
về kỹ
thuật
trồng
trọt

2

Chương

Tên các bài
theo PPCT cũ

Bài 1.Vai trò
và nhiệm vụ
của trồng trọt
Bài 2. Khái
niệm về đất
trồng và thành
phần của đất
trồng.
Bài 3. Một số
tính chất của
đất trồng
Bài 4. TH: Xác
định thành

phần cơ giới
của đất trồng
bằng phương
pháp đơn giản.
Bài 6. Biện
pháp sử dụng,
cải tạo và bảo
vệ đất.
Bài 7. Tác

Tên Chủ
đề/chuyên
đề điều
chỉnh

“Đất
trồng”

“Phân

Hướng dẫn thực hiện
Cấu trúc nội
dung bài học
mới theo chủ
đề/chuyên đề
I. Vai trò,
nhiệm vụ của
trồng trọt
II. Các biện
pháp thực hiện

nhiệm vụ của
ngành trồng
trọt.
III. Khái niệm
đất trồng và
vai trò của đất
đối với cây
trồng.
IV. Thành phần
cơ giới của đất
và phân loại
đất.
V. Sử dụng
hợp lí đất, các
biện pháp cải
tạo đất.
I. Khái niệm

Hình thức
tổ chức
dạy học

- Dạy học
tích hợp
- Dạy học
theo lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học
trực quan,

trải
nghiệm
- Dạy học
dựa trên
giải quyết
vấn đề

- Dạy học

Nội dung liên
mơn, tích hợp
giáo dục địa
phương… (nếu
có)

- Liên hệ với
trồng trọt tại địa
phương.
- Có ý thức bảo
vệ tài nguyên
môi trường đất

- Liên hệ với

Thời
lượng
(Tiết)

Yêu cầu cần đạt theo chuẩn KT- KN.
Định hướng các năng lực cần phát

triển

4 tiết

- Kiến thức:
+ Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng
trọt.
+ Biết được khái niệm, thành phần và
một số tính chất của đất trồng.
+ Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của của
các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ
đất trồng.
- Kỹ năng:
+ Xác định được thành phần cơ giới của
đất bằng phương pháp đơn giản.
- Các năng lực cần đạt:
+ Năng lực tự chủ và tự học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
+ Năng lực công nghệ.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu thương,
nhân ái, trung thực, tự lập, kỷ luật và
trách nhiệm

3 tiết

- Kiến thức:



I. Đại
cương
về kỹ
thuật
trồng
trọt

3

Chương
I. Đại
cương
về kỹ
thuật
trồng
trọt

dụng của phân
bón trong
trồng trọt.
Bài 8. Thực
hành: Nhận
biết một số
loại phân hóa
học thơng
thường.
Bài 9. Cách sử
dụng và bảo
quản các loại
phân bón

thơng thường.
Bài 10. Vai trị
của giống và
phương pháp
chọn tạo giống
cây trồng.
Bài 11.Sản
xuất và bảo
quản giống cây
trồng.

bón”

“Giống
cây
trồng”

phân bón. Một
số dạng phân
thường dùng
và cách phân
loại.
II. Các cách
bón phân và
ưu nhược
điểm.
III. Sử dụng và
bảo quản phân
bón.


I. Vai trị, tiêu
chí giống cây
trồng tốt.
II. Phương
pháp chọn lọc
giống cây
trồng.
III. Các
phương pháp
lai tạo giống.
IV. Một số
phương pháp
nhân giống vơ
tính.
V. Cách bảo
quản hạt
giống.

tích hợp
- Dạy học
theo lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học
trực quan,
trải
nghiệm
- Dạy học
dựa trên
giải quyết

vấn đề

- Dạy học
tích hợp
- Dạy học
theo lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học
trực quan,
trải
nghiệm
- Dạy học
dựa trên
giải quyết
vấn đề

việc sử dụng
phân bón tại địa
phương.
- Có ý thức tiết
kiệm, tận dụng
các loại phân
bón và bảo vệ
mơi trường.

- Liên hệ với
cách chọn tạo,
nhân giống
trong mơn Sinh

học.
- Có ý thức bảo
quản giống cây
trồng

2 tiết

+ Biết được một số loại phân bón và tác
dụng của chúng đối với cây trồng và đất.
+ Biết được các cách bón phân và sử
dụng, bảo quản một số loại phân bón
thơng thường.
- Kỹ năng: Nhận dạng được một số loại
phân vô cơ thường dùng bằng phương
pháp hoà tan trong nước và phương pháp
đốt trên ngọn lửa đèn cồn.
- Các năng lực cần đạt:
+ Năng lực tự chủ và tự học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
+ Năng lực công nghệ.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu thương,
nhân ái, trung thực, tự lập, kỷ luật và
trách nhiệm
- Kiến thức:
+ Biết được vai trò và các tiêu chí của
giống cây trồng tốt.
+ Biết được một số phương pháp chọn
tạo giống, quy trình sản xuất giống và

cách bảo quản hạt giống cây trồng.
+ Biết được một số phương pháp nhân
giống vơ tính
- Kỹ năng: Có kỹ năng giâm, chiết ghép
cơ bản
- Các năng lực cần đạt:
+ Năng lực tự chủ và tự học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
+ Năng lực công nghệ.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu thương,


4

5

Chương
I. Đại
cương
về kỹ
thuật
trồng
trọt

Bài 12.Sâu
bệnh hại cây
trồng.
Bài 13.Phòng

trừ sâu bệnh
hại.
Bài 14. Thực
hành: Nhận
biết một số
loại thuốc và
nhãn hiệu của
thuốc trừ sâu,
bệnh hại.

“Sâu,
bệnh hại
cây
trồng”

Ôn tập
và kiểm
tra

I. Tác hại của
sâu, bệnh hại.
II. Phân biệt sự
khác nhau giữa
côn trùng và
sâu hại.
III. Khái niệm
về bệnh hại và
các biểu hiện
của bệnh hại.
V. Nguyên

nhân gây bệnh
và nguyên tắc
phịng chống
sâu, bệnh hại
cây trồng.

- Dạy học
tích hợp
- Dạy học
theo lớp
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học
trực quan,
trải
nghiệm
- Dạy học
dựa trên
giải quyết
vấn đề

- Liên hệ với
vịng đời phát
triển của cơn
trùng trong mơn
Sinh học.
- Có ý thức thực
hiện an tồn lao
động và bảo vệ
môi trường.


3 tiết

nhân ái, trung thực, tự lập, kỷ luật và
trách nhiệm
- Kiến thức:
+ Biết được khái niệm, tác hại của sâu,
bệnh hại cây trồng.
+ Hiểu được các nguyên tắc, nội dung
của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
- Kỹ năng: Nhận dạng được một số dạng
thuốc và đọc được nhãn hiệu của thuốc
trừ sâu, bệnh (màu sắc, dạng thuốc, tên,
độ độc, cách sử dụng).
- Các năng lực cần đạt:
+ Năng lực tự chủ và tự học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
+ Năng lực công nghệ.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu thương,
nhân ái, trung thực, tự lập, kỷ luật và
trách nhiệm

- Kiến thức: Hệ thống hóa được
các kiến thức đã học.
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức
tổng hợp đã học vào giải quyết các
vấn đề thực tiễn trong cuộc sống.
- Các năng lực cần đạt:

2 tiết
+ Năng lực tự chủ và tự học
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu
thương, nhân ái, trung thực, tự lập,
kỷ luật và trách nhiệm


6

7

- Dạy
học tích
hợp
Bài 15. Làm
I. Qui trình
- Dạy
Chươn đất và bón
làm đất
học theo
g II.
phân lót.
“Xử lý II. Bón phân lớp
Qui
Bài 16. Gieo
đất, bón lót.
- Dạy
trình trồng cây

phân lót III. Kiểm tra, học theo
sản
nơng nghiệp.
và gieo xử lý hạt
nhóm
xuất và Bài 17. Thực
trồng
giống
- Dạy
bảo vệ hành. Xử lý
cây
IV. Gieo
học trực
môi
hạt giống
nông
trồng và thời quan,
trường bằng nước
nghiệpđ vụ gieo
trải
trong ấm.
úng thời trồng.
nghiệm
trồng Bài 21. Luân
vụ”
V. Các hình - Dạy
trọt
canh, xen
thức canh
học dựa

canh, tăng
tác.
trên giải
vụ
quyết
vấn đề

Chươn
g
II.
Qui
trình
sản
xuất và

Bài 19. Các
biện pháp
chăm sóc
cây trồng.
Bài 20. Thu
hoạch, bảo

“Chăm
sóc, thu
hoạch,
bảo
quản và
chế biến

I. Chăm sóc

cây trồng.
II. Thu
hoạch nơng
sản.
III. Bảo

- Dạy
học tích
hợp
- Dạy
học theo
lớp

- Kiến thức:
+ Hiểu được cơ sở khoa học, ý
nghĩa thực tế của quy trình sản xuất
và bảo vệ môi trường trong trồng
trọt.
+ Biết được khái niệm về thời vụ,
- Có ý thức
những căn cứ để xác định thời vụ,
thực hiện
mục đích kiểm tra xử lý hạt giống.
trồng trọt trọt
+ Biết được khái niệm, tác dụng
theo qui trình
của phương thức luân canh, xen
tại địa
canh, tăng
phương.

- Kỹ năng: Làm được các cơng
- Tích cực vận 4 tiết
việc xác định sức nẩy mầm, tỉ lệ
dụng kiến
nẩy mầm và xử lý hạt giống bằng
thức đã học
nước ấm.
vào sản xuất
- Các năng lực cần đạt:
và bảo vệ môi
+ Năng lực tự chủ và tự học.
trường
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
+ Năng lực công nghệ.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu
thương, nhân ái, trung thực, tự lập,
kỷ luật và trách nhiệm
- Có ý thức
2 tiết KT: Biết được ý nghĩa, quy trình và
tham gia cùng
nội dung của các khâu chăm sóc,
gia đình chăm
thu hoạch, bảo quản và chế biến
sóc, bảo quản,
nơng sản.
thu hoạch và
KN: Làm đúng quy trình khâu
chế biến các

chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và


bảo vệ
mơi
trường quản và chế
trong
biến nơng
trồng
sản.
trọt

8

Phần
II.
Lâm
nghiệp
Chươn
g I. Kỹ
thuật
gieo
trồng

chăm
sóc cây
cây

Bài 22. Vai
trò và nhiệm

vụ của trồng
rừng.
Bài 23. Làm
đất gieo
ươm cây
rừng.
Bài 24. Gieo
hạt và chăm
sóc vườn
gieo ươm
cây rừng.

nơng
sản”

“Gieo
trồng
cây
rừng

quản nơng
sản.
IV. Chế biến
nơng sản.

- Dạy
học theo
nhóm
- Dạy
học trực

quan,
trải
nghiệm
- Dạy
học dựa
trên giải
quyết
vấn đề

I. Vai trị của
rừng.
II. Thực
trạng rừng
nước ta hiện
nay.
III.Nhiệm vụ
của trồng
rừng.
IV. Chọn
đất, qui trình
làm đất lập
vườn ươm.

Dạy học
tích hợp
- Dạy
học theo
lớp
- Dạy
học theo

nhóm
- Dạy
học trực
quan,
trải
nghiệm

loại nơng sản
của gia đình.
- Tích cực vận
dụng kiến
thức đã học
vào sản xuất
và bảo vệ môi
trường

- Liên hệ với
thực trạng
trồng rừng tại
địa phương.
- Tham gia
tích cực trong
việc trồng,
chăm sóc, bảo
vệ cây rừng
và môi trường
sinh thái.

chế biến nông sản
+ NLCĐ

* Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực
và trách nhiệm.
+ NLC:
*Năng lực tự chủ và tự học: vận
dụng các nội dung đã học vào thực
tiễn.
*Giao tiếp và hợp tác: Làm việc
nhóm hồn thành bài tập.
* Giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ NLCN
*Giao tiếp CN: Làm việc đúng quy
trình, tìm hiểu các phương pháp
chế biến, bảo quản… trên mạng
internet
* sử dụng CN:
4 tiết - Kiến thức:
+ Biết được vai trò của rừng và
nhiệm vụ trồng rừng.
+ Biết được qui trình gieo ươm,
trồng cây con và chăm sóc cây
rừng.
- Kỹ năng: Gieo được hạt và cấy
cây đúng kỹ thuật
- Các năng lực cần đạt:
+ Năng lực tự chủ và tự học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.



rừng.

9

10

Chươn
g I. Kỹ
thuật
gieo
trồng

chăm
sóc cây
cây
rừng.

Bài 25. Thực
hành. Gieo
hạt và cấy
cây vào bầu
đất.
Bài 26.
Trồng cây
rừng.

Bài 27.
Chăm sóc
rừng sau khi
trồng.


“Chăm
sóccây
rừng”

Ơn tập
và kiểm

V. Cách làm
luống, làm
bầu để gieo
hạt.
VI. Thời vụ
gieo trồng

- Dạy
học dựa
trên giải
quyết
vấn đề

Chăm sóc
cây rừng.

- Dạy
học tích
hợp
- Dạy
học theo
lớp

- Dạy
học theo
nhóm
- Dạy
học trực
quan,
trải
nghiệm
- Dạy
học dựa
trên giải
quyết
vấn đề

+ Năng lực công nghệ.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu
thương, nhân ái, trung thực, tự lập,
kỷ luật và trách nhiệm
KT: Biết được thời gian và số lần
chăm sóc rừng sau khi trồng
KN” Có kĩ năng cơ bản các cơng
- Liên hệ với
việc chăm sóc rừng sau khi trồng.
thực trạng
+ NLCĐ
chăm sóc
* Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực
rừng tại địa
và trách nhiệm.
phương.

+ NLC:
- Tham gia
*Năng lực tự chủ và tự học: vận
tích cực trong 1 tiết dụng các nội dung đã học vào thực
việc trồng,
tiễn.
chăm sóc, bảo
*Giao tiếp và hợp tác: Làm việc
vệ cây rừng
nhóm hồn thành bài tập.
và môi trường
* Giải quyết vấn đề và sáng tạo:
sinh thái.
+ NLCN
*Giao tiếp CN ,sử dụng CN

2 tiết - Kiến thức: Hệ thống hóa được
các kiến thức đã học.


- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức
tổng hợp đã học vào giải quyết các
vấn đề thực tiễn trong cuộc sống.
- Các năng lực cần đạt:
+ Năng lực tự chủ và tự học
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo.
- Các phẩm chất cần đạt: Yêu
thương, nhân ái, trung thực, tự lập,
kỷ luật và trách nhiệm


tra Học
kì I

HỌC KÌ 2
17 tuần (25 tiết)
8 tuần đầu mỗi tuần học 2 tiết / tuần
9 tuần cuối mỗi tuần học 1 tiết / tuần
Hướng dẫn thực hiện
Tên
Chủđề
/
chuyênđ

điềuchỉn
h

T
T

Chươn
g

Tên các bài
theo PPCT


1

Chươn

g II.
Khai

Bài 28. Khai “Khai
thác rừng
thác,
Bài 29. Bảo bảo vệ

Cấu trúc
nội
dung bài
Hình
học
thức
mới theo
tổchức
chủ
dạy học
đề/chuyên
đề
I. Khai thác Dạy học
rừng
cá nhân
II. Bảo vệ và Dạy học

Nội dung liên
mơn,
tích hợp,
Thời u cầu cần đạt theo chuẩn KTgiáo dục
lượng KN. Định hướng các năng lực

địa
(Tiết)
cần phát triển
phương...
(nếu có)
- Tích hợp
2 tiết
BV TNMT và
ứng phó với

- Kiến thức: Biết được khái niệm,
mục đích, đối tượng, các điều kiện,
biện pháp phù hợp để khai thác,


×