Tiết 4:
Bài 4: Số Phần Tử Của Một Tập Hợp. Tập Hợp Con
A/ MỤC TIÊU
- HS biết một tập hợp có thể có một, nhiều, vơ số hoặc khơng có phần tử nào.
- HS hiểu thế nào là một tập hợp con ?
- Làm quen kí hiệu
⊂
, rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu
,∈ ∉
.
B/ CHUẨN BỊ
* GV :Sgk, Bảng phụ : ?1; ?3 ; BT 20 sgk
* HS : Sgk
C/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: KTBC
HS: Sửa bài tập 15 a,b Sgk
GV nhận xét, cho điểm
* Hoạt động 1
HS làm bài 15
a/XIV : Mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
b/ 17 : XVII
25 : XXIV
* Hoạt động 2:
GV: Cho các tập hợp
GV: u cầu HS quan sát và đếm các
phần tử của các tập hợp trên.
GV: Tập hợp A,B,C,N có bao nhiêu phần
tử ?
GV : Cho HS làm ?1
GV: Có số tự nhiên x nào để x +5 = 2 ?
GV: Vây tập F có phần tử khơng ?
GV: Tập hợp khơng phần tử gọi là tập
hợp rỗng
GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
* Hoạt động 2
HS theo dõi
HS trả lời
HS làm
Tập D có 1 phần tử
Tập E có 2 phần tử
tập H có 11 phần tử
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
1. Số phần tử của tập hợp
A = {5}
B = {x,y}
C = {1;2;3.....;100}
N = {0;1;2;3.......}
Tập A có 1 phần tử, tập B có 2
phần tử, tập hợp C có 100 phần tử,
tập N có vơ số phần tử
?1 (bảng phụ)
Gọi F là tập hợp số tự nhiên sao
cho x +5 = 2
Kí hiệu: F =
∅
* Ghi phần đóng khung (sgk)
* Hoạt động 3
GV: Quan sát xem số phần tử của tập E
có thuộc vào tập F khơng ?
GV: Khi nào tập hợp A là tập con của tập
hợp B?
GV : Giới thiệu kí hiệu tập con
* Hoạt động 3
Hs trả lời miệng
HS trả lời
2. Tập hợp con
Vd: Cho hai tập hợp
E = {x,y}
F = {x,y,c,d}
Ta nói tập E là tập con của tập F
* Khái niệm (Sgk)
Kí hiệu: A
⊂
B hoặc B
⊃
A
A là tập con của B, A được chứa
trong B
F
E
x
y
d
c
Cho HS làm ?3
GV nhận xét , chỉnh sửa
GV: Có nhận xét gì về hai tập hợp A và B
?
Hs làm
M
⊂
A;M
⊂
B
A
⊂
B;B
⊂
A
HS hai tập hợp đó bằng nhau
?3 (bảng phụ)
NếuA
⊂
B;B
⊂
A thì A = B
* Hoạt động 4 : Củng cố
GV: Cho HS sửa bài 19 Sgk
Goi 2 HS lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS làm tiếp bài 20 Sgk
GV: Gọi HS lên bảng làm
Gv nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS làm
A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B = {0;1;2;3;4}
B
⊂
A
HS làm
15
∈
A; {15}
⊂
A; {15;24} = A
19/ Sgk
20/ Sgk
* DẶN DÒ: Về nhà
- Soạn câu hỏi : 1/ Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
2/ Tập hợp con là gì ?
- Xem lại các kí hiệu , bài tập đã giải
- BTVN : 16;17;18;19;20;21;22;23;24;25 Sgk