Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

hoan vi chinh hop to hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.87 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIAÛI TÍCH 11 Tiết 25 HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. ĐẠI SỐ-GIẢI TÍCH 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ  Phân. biệt sự khác nhau giữa hai ĐN hoán vị và chỉnh hợp.  Nêu công thức số hoán vị và số chỉnh hợp.  BT áp dụng:  Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên.  a) gồm 5 chữ số khác nhau?  b) gồm 3 chữ số khác nhau?  Giải:  a) Số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: 5! = 120  b) Số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau: A3 5 = 60.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. Ví dụ 5: I. HOÁN VỊ Mỗi một hoa có thể kết 1.Định nghĩa Coù 4 hoa Hoàng khaùc nhau. Haõy tìm soá với Hoà mấy caùch choïhợp n 2 hoa nghoa? để tặng cô giáo 2. Số các hoán vị nhaân ngaøy 8/3. CHỈNH HỢP 1.Định nghĩa 2. Số các chỉnh hợp III. TỔ HỢP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số cách lấy ra 2 bông hoa trong 5 bông hoa ở đây có gì khác với số chỉnh hợp chập 2 của 5 ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. I. HOÁN VỊ 1.Định nghĩa 2. Số các hoán vị CHỈNH HỢP 1.Định nghĩa. tập A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. * Quy ước: Tổ hợp chập 0 của n phần tử là tập hợp rỗng. 2. Số các chỉnh hợp HĐ4: Cho tập A = {1,2,3,4,5}. Hãy liệt kê các tổ hợp chập 4 của 5 phần tử của A. III. TỔ HỢP. 1. Định nghĩa.  Cho.      . Giải: {1,2,3,4} {2,3,4,5} {1,3,4,5} {1,2,4,5} {1,2,3,5}.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. I. HOÁN VỊ 1.Định nghĩa 2. Số các hoán vị CHỈNH HỢP 1.Định nghĩa. k n. C là số tổ hợp chập k của n phần tử (0≤ k ≤ n) Ñònh lí:. n! C  k !(n  k )! k n. 2. Số các chỉnh hợp Vd 6: Một lớp học có 30 học sinh được. III. TỔ HỢP 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp. phân phối 3 vé xem bóng đá. Hỏi có bao nhieâu caùch phaân phoái, bieát raèng moãi em chæ được nhiều nhất một vé? Giải: Mỗi cách phân phối là một tổ hợp chập 3 của 30. Vaäy soá caùch phaân phoái laø:. 30! 30.29.28.27! 30.29.28  4060 (cách)  C  3!27! 3.2.1 3.2.1.27! 3 30.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. I. HOÁN VỊ 1.Định nghĩa 2. Số các hoán vị  CHỈNH HỢP 1.Định nghĩa  2. Số các chỉnh hợp III. TỔ HỢP  1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp. n! C  k !(n  k )! k n. Vd 7: Một hộp đựng 3 quả cầu đỏ và 7 quả cầu trắng. Một người lấy ngẫu nhiên ra 4 quả cầu. a) Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 quả cầu như thế? b) Có bao nhiêu cách lấy ra chỉ có 2 quả cầu đỏ trong 4 quả cầu đã lấy?. Giải: a) Lấy ngẫu nhiên ra 4 quả cầu trong 10 quả cầu. Số cách lấy là: b) YCBT tương đương với việc lấy ra 2 quả 10! 4 C10   210 cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Số cách lấy là:. 4!6!. 2 3. 2 7. C .C  63.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. n! I. HOÁN VỊ k Cn  1.Định nghĩa k !(n  k )! 2. Số các hoán vị  HĐ 5: Một lục giác lồi có bao nhiêu đường CHỈNH HỢP cheùo. 1.Định nghĩa Giải 2. Số các chỉnh hợp : III. TỔ HỢP 1. Định nghĩa Qua mỗi cặp đỉnh đó có thể là một đường. Số 2. Số các tổ hợp đường thẳng (gồm cạnh và đường chéo) là: Tổ hợp chập 2 của 6. Vậy số đường chéo là:. 6.5 6!  6  6 9 C  6 2!4! 2 2 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP. I. HOÁN VỊ 1.Định nghĩa 2. Số các hoán vị CHỈNH HỢP 1.Định nghĩa 2. Số các chỉnh hợp III. TỔ HỢP 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất. k n. 1)C C. n k n. k 1 n 1. k n 1. 2)C. C. C. k n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BAØI 2: HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP I. HOÁN VỊ 1.Định nghĩa. Số các hoán vị CHỈNH HỢP 1.Định nghĩa 2. Số các chỉnh hợp. III. TỔ HỢP 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất. Cho tập A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.. n! C  k !(n  k )! k n. k n. 1)C C. n k n. k 1 n 1. k n 1. 2)C. C. C. k n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> DAËN DOØ: 1/ Học kỹ quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 2/ Laøm baøi taäp veà caùc noäi dung naøy trong SGK, caùc saùch tham khaûo..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BAØI HOÏC ĐẾN ĐÂY LAØ HẾT. THAÂN AÙI CHAØO QUÍ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH !.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×