Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CHUYÊN đề địa 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.22 KB, 10 trang )

CHUYÊN ĐỀ: ĐỊA LÝ DÂN TỘC VÀ DÂN CƯ VIỆT NAM
( 03 TIẾT )
A.PHẦN CHUNG
I. Mục tiêu chung của chủ đề:
1. Kiến thức:
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.
- Biết được các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn
kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
-Trình bày được một số đặc điểm dân số nước ta; nguyên nhân và hậu quả.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc và tình hình phân bố dân cư ở nước ta.
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nơng thơn theo chức năng và
hình thái quần cư.
- Nhận biết q trình đơ thị hóa ở nước ta.
2. Kỹ năng:
- Phân tích bảng số liệu và biểu đồ cơ cấu dân tộc để thấy được các dân tộc có số
dân rất khác nhau, dân tộc kinh chiếm khoảng 4/5 dân số.
- Thu thập thông tin về một số dân tộc.
- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ phân bố dân cư và đô thị hoặc Atlat ĐLVN để nhận biết
sự phân bố dân cư và đô thị ở nước ta.
- Phân tích bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng, số dân thành thị và tỉ lệ dân
thành thị ở nước ta.
3. Năng lực cần phát triển:
- Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự quản lí, giao
tiếp và hợp tác, tính tốn, sử dụng cơng nghệ thơng tin...
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực nhận thức khoa học địa lí, NL sử dụng các cơng
cụ của địa lí học để tìm hiểu địa lí, năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học…
II. Chuẩn bị của GV v HS:
1.Chun b ca GV:
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam.
- Tranh ảnh các dân téc ViÖt Nam và 1 sè tranh ảnh minh häa cho


hậu quả của bùng nổ dân số.
- Biểu đồ biến đổi dân số
- Atlat địa lí Việt Nam.
- Tranh ảnh về nhà ở, sinh hoạt, sản xuất của một số hình thức
quần c ở VN
- Mỏy chiu, laptop
2. Chun b của HS:
- Tìm hiểu về các nét văn hóa tiêu biểu của một số dân tộc ở VN và ở tỉnh Hịa
Bình.
- Tìm hiểu về số dân và tình hình gia tăng dân số ở VN, nguyên nhân và hậu quả.
1


Biện pháp giải quyết khó khăn.
III. Hoạt động dạy – học:
CHUYÊN ĐỀ:

ĐỊA LÝ DÂN TỘC VÀ DÂN CƯ VIỆT NAM
(Tiết 01)
Hoạt động 1: Mở bài

1.1. Mục tiêu:
- Khai thác sự hiểu biết vốn có của học sinh về các dân tộc của Việt Nam.
- Đặt ra tình huống có vấn đề thu hút sự tò mò của học sinh vào bài học.
1.2. Tiến trình hoạt động
Thời lượng HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5 phút

HOẠT ĐỘNG
CỦA HS


NỘI DUNG

GV tổ chức trò chơi: Ai nhanh
nhất:
GV cho hs quan sát tranh ảnh về
các dân tộc VN qua các slide
trên phông chiếu. Yêu cầu HS:
Kể tên các dân tộc có ở Việt
Nam.
- GV: chia lớp thành 2 đội, đại
diện các đội lên bảng ghi tên các
dân tộc. Trong vòng 1-2 phút đội
nào ghi được nhiều hơn đội đó sẽ
thắng cuộc.

- HS quan sát
hình ảnh trên các
slide
kết hợp
vận dụng vốn
hiểu biết tham
gia hoạt động trò
- GV: nhận xét hoạt động của chơi.
HS.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu các dân tộc ở Việt Nam
2.1.1Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.

- Biết được các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn
kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2


- Biết liên hệ thực tế để trình bày nét văn hóa tiêu biểu của các dân tộc sinh sống ở
địa phương.
2.1.2 Tiến trình hoạt động
Thời
lượng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GV treo bộ tranh ảnh
10 phỳt các dân tộc Việt Nam,
kt hp với khai thác Atlat
- Theo hiĨu biÕt cđa em
th× hiện nay ở nớc ta có
bao nhiêu dân tộc? HÃy
kể tên một số dân tộc
mà em biết?
- Quan sát biểu đồ 1.1
hÃy nhận xét về c cu
các dân tộc nc ta?
- Đặc điểm của dân
tộc kinh và dân tộc ít
ngời qua ngôn ngữ,
trang phục và phong tục
tập quán, kinh nghiệm
sản xuất?

- Kể tên một số sản
phẩm thủ công nổi
tiếng của các dân tộc
ít ngời mà em biết?
GV cho hs quan sát 1 số
tranh ảnh về đời sống và sinh
hoạt của b con cỏc dt. Em có
nhận xét gì về đời
sống vật chất và sinh
hoạt tinh thần của họ?
(Khó khăn)
Tớch hp:
GV cho hs quan sát tranh, ảnh
thể hiện nét văn hóa và đời
sống của đồng bào các dt sinh
sống ở HB.
- Em hãy kêt tên 1 số dt sinh
sống ở tỉnh HB mà em biết?

HOẠT ĐỘNG
CỦA HS

NỘI DUNG
I/ Đặc điểm dân
cư VN.

HS quan sát tranh
ảnh, kết hợp khai
thác Atlat, nghiên
cứu trả lời các câu

hỏi:
HS khác nhận xét

HS quan sát tranh
ảnh rút ra nhận xét
về đời sống, sinh
hoạt của bà con
các dân tộc ít
người

1. Các dân tộc VN

- Nưíc ta cã 54
d©n tộc, dân
tộc Việt (Kinh)
cú s dõn đông
nhất,
chiếm
86.2 % dân
số.

- Mỗi dân tộc
có nét văn hoá
riêng, thể hiện
trong
trang
ngôn
HS k tờn cỏc dân phơc,
phong
tộc sinh sống trong ng÷,

tËp
tỉnh và nhận xét về tục,
quán.
nột vn húa ca
cỏc dõn tc.
- Các dân tộc
cùng
nhau
đoàn kết xây
dựng và bảo
vệ Tổ Quốc.
3


Nêu nhận xét về nét văn hóa
của các dt đó.
Theo em cộng đồng
ngời Việt Nam sinh
sng ở nớc ngoài cú phải
là cơng dân nước ViƯt Nam
hay khơng? Vì sao?
=> GV nhận xét, đánh giá và
chuẩn kiến thức

Hoạt động 2.2: Tìm hiểu dân số và gia tăng dân số
2.2.1Mục tiêu:
-Trình bày được một số đặc điểm về số dân và gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu
quả.
- Trình bày được đặc điểm cơ cấu dân số của nước ta. Phân tích được thuận lợi và
khó khăn của cơ cấu dân số đối với phát triển kinh tế xã hội?

2.2. 2 Tiến trình hoạt động
Thời
lượng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GV chia lớp thành 8 nhóm
20 phút nhỏ, yêu cầu HS hoạt động
nhóm trả lời các câu hỏi sau
vào phiếu học tập:
* Nhóm 1,2:
-Tính đến thời điểm hiện nay
dân số nước ta là bao nhiờu?
ng th my trong khu vc
NA..
- Với số dân đông nh
vậy có thuận lợi và khó
khăn gì cho sự phát
triển KT ë nưíc ta?
- QS hình 2.1 SGK trang 7
nhận xét tình hình tăng dân số
của nước ta tõ 1954 2003?
* Nhóm 3,4:

HOẠT ĐỘNG
CỦA HS

NỘI DUNG
2. Số dân và gia
tăng dân số


HS thảo luận theo
nhóm hồn thành - Hiện nay d©n sè
nưíc ta trên 96
phiếu học tập.
triệu người, đứng
thứ 15 thế giới, thứ
3 khu vực ĐNÁ.

- Dân số nước ta
tăng liên tục.
Đại diện nhóm - Từ cuối những
năm 50 của thế kỷ
4


- Vì sao tỉ lệ gia tăng
tự nhiên của dân số
giảm nhng số dân vẫn
tăng nhanh?
- Nguyên nhân dn n
bùng nổ dân số ở nớc
ta và tại sao hiện nay lại
đi dần vào ổn định? ý
ngha ca vic gim t lệ gia
tăng tự nhiên của dân số nước
ta ?
- Cho biÕt hËu qu¶ cđa
dân số đơng và tăng nhanh?
Biện pháp khc phc khú

khn.
* Nhúm 5,6: Quan sát bảng
2.1:
- Nhận xét tỉ lệ gia
tăng tự nhiên giữa các
vùng?
- Xác định các vùng,
miền có tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao nhất và
thấp nhất, các vùng có
tỉ lệ gia tăng tự nhiên
cao hơn mức trung
bình của cả nớc?
Nguyờn nhõn cú s khỏc nhau
v tỷ lệ gia tăng giữa các vùng
miền?
* Nhóm 7,8: Dựa vào bảng 2.2
SGK hãy nhận xét:
- Tỉ lệ nhóm dân số nam, nữ
thời kì 1979 - 1999
- Cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi của nước ta thời kì 1979
- 1999
- Cho biết xu hướng biến đổi
cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
ở nước ta?
- Cơ cấu dân số như trên có

báo cáo kết quả XX nước ta xẩy ra
hoạt động ca hin tng bựng n

nhúm.
dõn s.
- Tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cú s
khỏc nhau gia cỏc
vựng min v thay
đổi qua từng
giai đoạn. Tuy
Cỏc nhúm nhn nhiên
những
xột ỏnh giỏ kt giai đoạn sau
qu hot ng này đang có xu
ca nhúm bn.
thế giảm dần
đi
đến
ổn
định.
3/ C cu dõn s

- Nc ta cú c cấu
dân số trẻ

- Cơ cấu dân số theo
nhóm tuổi của nước
ta đang có sự thay
đổi theo xu hướng
già hóa, tỉ lệ trẻ em
giảm xuống, tỉ lệ
người trong độ tuổi

lao động và trên độ
tuổi lao động tăng
lên.

5


thuận lợi và khó khăn gì cho
phát triển kinh tế xã hội?
GV: Yêu cầu đại diện các
nhóm dán kết quả lên bảng,
các nhóm nhận xét chéo kết
quả của nhóm bạn( Nhóm 1
NX nhóm 2, nhóm 2 NX nhóm
3…..
GV NX KQ làm việc của mỗi
nhóm. Rồi bổ sung, chuẩn kiến
thức.
Tích hợp:
- Dân số đông và gia tăng
nhanh làm tăng tốc độ khai
thác và sử dụng tài nguyên,
gây sức ép tới tài nguyên và
môi trường đặc biệt là môi
trường biển đảo.
Chất lượng cuộc sống của
người dân cịn chưa cao vì vậy
cÇn cã sự điều chỉnh
để tạo sự cân bằng
giữa dân số và tài

nguyên,
môi
trờng
nhằm phát triển bền
vững, luụn kp thi ng phú
vi nhng biến đổi của khí
hậu.
Hoạt động 3: Luyện tập
3.1. Mục tiêu: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về bài học.
3.2. Tiến trình hoạt động:
Thời
lượng
5 phút

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI
DUNG

GV tổ chức trò chơi:
Trả lời nhanh
GV đọc câu hỏi, HS nào giơ
tay nhanh nhất sẽ được quyền HS tham gia các hoạt
trả lời:
động:
6



C1: Nước ta có bao nhiêu dân - 54 dân tộc
tộc?
C2: Dân tộc có số dân đơng - Dân tộc kinh chiếm 86,2
nhất là dân tộc nào , chiếm bao %
nhiêu phần trăm dân số?
C3: Hiện nay dân số của nước Hiện nay d©n sè nưíc
ta là bao nhiêu, đứng thứ mấy ta trên 96 triệu người,
trên thế giới, thư mấy ở khu đứng thứ 15 thế giới, thứ 3
vực ĐNÁ?
khu vực ĐNÁ.
C4: Hiện tượng bùng nổ dân
số ở nước ta xảy ra vào thời
điểm nào?
C5: Dân số nước ta tăng nhanh
là do những nguyên nhân nào?

C6: Dân số đông và tăng
nhanh gây ra hậu quả gì?

GV khen ngợi nếu HS đó trả
lời đúng hết; nếu HS trả lời
chưa đúng câu hỏi nào thì
quyền trả lời thuộc về HS
khác.

- Từ cuối những năm 50
của thế kỷ XX
*Nguyên Nhân
- Nước ta có số dân đơng,
số người trong độ tuổi sinh

đẻ chiếm tỉ lệ cao
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của
nước ta vẫn còn cao
- Nhận thức của người dân
về vấn đề dân số còn hạn
chế, nhiều người chưa thực
hiện biện pháp kế hoạch
hóa gia đình.
- Ảnh hưởng của tư tưởng
phong kiến, tập quán kết
hôn sớm, sinh nhiều con,
trọng nam khinh nữ..
*Hậu quả:
- Đối với kinh tế
+Bình qn lương thực
giảm, đói nghèo
+ Kinh tế chậm phát triển
+ Khó khăn trong giải
quyết việc làm
+ Chưa đáp ứng được nhu
cầu tiêu dùng và tích lũy.
- Đối với xã hội
Gây sức ép cho cho y tế,
7


GV tổng kết tồn bộ tiết học.

văn hóa, giáo dục, nhà ở…
làm nảy sinh nhiều vấn đề

cần giải quyết
- Đối với môi trường
Cạn kiệt tài nguyên và ô
nhiễm môi trường.

Hoạt động 4: Vận dụng, mở rộng
Thời
lượng
5 phút

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GV đưa ra các câu hỏi, bài tập
vận dụng, mở rộng.
Cậu 1: GV cho hs quan sát vào
bảng 1.1 SGK cho biết:
- Em thuộc dân tộc nào? dân
tộc em đứng thứ mấy về dân
số?
- Địa bàn cư trú của dân tộc
em? Hãy kể 1 số nét văn hóa
tiêu biểu của dân tộc em
Câu 2: Làm bài tập 3 SGK
trang 10

HOẠT ĐỘNG
CỦA HS

NỘI DUNG

HS vận dụng kiến

thức đã học để trả
lời các câu hỏi vận
dụng, mở rộng

IV. Điều chỉnh, bổ sung ( nếu có)
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...

8


B. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55
Câu 2: Dân tộc có số dân đơng nhất là:
A. Mường
B. Kinh
C. Tày
D. Thái
Câu 3: Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở đâu?
A.Đồng Bằng Sông Hồng
A. Đồng bằng , trung du và ven biển
B. Miền núi và Tây Nguyên
C. Khắp mọi nơi
Câu 4: Dân số nước ta tăng nhanh đặc biệt vào giai đoạn nào?
A. Nửa cuối thế kỷ XIX

B. Nửa đầu thế kỷ XX
C. Nửa cuối thế kỷ XX
D. Nửa đầu thế kỷ XXI
Câu 5: Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm Đơ thị hóa nước ta?
A.Q trình Đơ thị hóa diễn ra chậm chạp
B. Trình độ Đơ thị hóa thấp
C. Tỷ lệ dân thành thị tăng
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 6: Năm 2017 dân số của nước ta là 93671,6 nghìn người, diện tích là 331230,8
km2. Hỏi mật độ dân số của nước ta năm 2017 là bao nhiêu?
A. 280 người/ km2
B. 281 người/ km2
C. 282 người/ km2
9


D. 283 người/ km2
II. Tự luận:
Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học hãy trình bày hiểu biết của em về đặc điểm dân
cư Việt Nam ? Theo em để kiểm sốt sự gia tăng dân số cần có giải pháp gì?
Câu 2: Dân số đơng và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?
Câu 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về một dân tộc ở Việt Nam hoặc ở
địa phương nơi em đang sinh sống.

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×