Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Hoc ky IToan lop 7 5 chan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 7 A/ LÝ THUYẾT (2đ ): - Khái niệm căn bậc hai. - Khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Khái niệm tỉ lệ thức. - Khái niệm hai góc đối đỉnh. - Tính chất hai góc đối đỉnh. - Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. B/ BÀI TẬP (8đ): - Dạng 1(1,5đ): Bài tập thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ. - Dạng 2(1,0đ): Bài tập tìm x ( có chứa dấu giá trị tuyệt đối ). - Dạng 3(2,5đ): Bài tập về hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( bài toán năng suất ). - Dạng 4(3,0đ): Bài tập về chứng minh hai tam giác bằng nhau. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ( TUẦN 18 ) MÔN TOÁN - LỚP 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: * Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình Toán lớp 7 ( từ tuần 1 đến hết tuần 18 gồm cả đại số và hình học ) , gồm các nội dung: 1/ Kiến thức: - Biết khái niệm căn bậc hai của 1 số không âm. - Biết định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. - Hiểu và vẽ được tam giác có 2 góc bằng nhau, vẽ thành thạo tia phân giác của một góc. 2/ Kĩ năng:. - Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và các. tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. - Vận dụng tốt khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để giải bài toán tìm x. - Vận dụng được tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán tỉ lệ nghịch. - Vận dụng được kết quả của 2 tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau. - Vận dụng được tính chất 2 góc kề bù và kết quả của hai tam giác bằng nhau để chứng minh 1 góc nào đó bằng 900. 3/ Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận. * Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp giáo viên nắm được thực trạng việc dạy học của mình và mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh để định hướng và đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA: - Đề kiểm tra hoàn toàn câu hỏi tự luận.. III- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề. 1. Số hữu tỉ, số thực ( 21 tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. - Biết khái niệm căn bậc hai của 1 số không âm.. - Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số Số câu:1(3) Số điểm:1,5. Số câu: Số điểm:. Số câu: 1(5) Số điểm: 1,0. Số câu: 3 3,5 điểm = 35 %. Số câu Số điểm. Số câu : Số điểm :. - Vận dụng được tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán tỉ lệ nghịch. Số câu:1(4) Số điểm:2,5. Số câu: Số điểm:. Số câu:1 2,5 điểm = 25 %. - Biết định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.. - Hiểu và vẽ được tam giác có 2 góc bằng nhau, vẽ thành thạo tia phân giác của một góc. Hiểu. - Vận dụng được kết quả của 2 tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau. - Vận dụng được tính chất 2 góc kề bù và kết quả của hai tam giác bằng nhau để chứng. Số câu:1(1) Số điểm:1,0. 2. Hàm số và đồ thị ( 16 tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Tam giác. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. - Vận dụng tốt khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để giải bài toán tìm x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ 3.. ( 30 tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu:1(2) Số điểm:1,0. Số câu:1( 6a) Số điểm: 1,5. Số câu: 2 Số điểm: 2 20 %. Số câu: 2 Số điểm:3,0 30 %. minh 1 góc nào đó bằng 900.. Số câu:1(6b) Số điểm:0,5. Số câu:1(6c) Số điểm:1,0. Số câu: 4 Số điểm: 5,0 50 %. Số câu: 4 4,0 điểm = 40 % Số câu: 8 10 điểm 100%. IV- BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Đề 1: I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm căn bậc hai. Áp dụng: Tìm các căn bậc hai của 9. Câu 2: (1,0 điểm) Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Vẽ hình minh họa. II- BÀI TẬP Câu 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ ( - 0,125 ) . ( - 5,3 ) . 8 b/ 1 + 0,5 Câu 4: (1,0 điểm) Tìm x, biết: = Câu 5: (2,5 điểm) Ba. đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba là 1 máy. ( Năng suất các máy là như nhau ).. Câu 6: (3,0 điểm) Cho ABC có = . Tia phân giác của cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a/ ABD = ACD b/ BD = CD c/ = 90 0 V- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án đề 1 CÂU Cấu 1 Cấu 2 Cấu 3. ĐÁP ÁN Nêu đúng khái niệm. Trả lời đúng các căn bậc hai của 9 là -3 và 3. Nêu đúng định nghĩa và vẽ hình minh họa đúng. a/ ( - 0,125 ) . ( - 5,3 ) . 8 = ( - 0,125 ) . 8 . ( - 5,3 ) = 5,3 b/ 1 + 0,5 =1 + 0,5 = 1 1 + 0,5 = 0,5. ĐIỂM 1,0 1,0 0,5. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấu 4. Cấu 5. Cấu 6. = Suy ra:. x+ = x =0. hoặc x+ =hoặc x =-1. Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c. Vì số máy và số ngày cày xong cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 3x = 5y = 6z Vì số máy của đội 2 hơn đội 3 là 1 máy nên: y - z = 1 Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta tìm được: x = 10 , y = 6 , z = 5. Vậy số máy của đội 1 là 10 máy, đội 2 là 6 máy, đội 3 là 5 máy. Hình vẽ và gt, kl đúng.. 1,0 0,5 0,5 0,25 1,0 0,25 0,5. A. B. C D. a/ ABD = ACD ( gcg ) b/ Vì ABD = ACD ( cmt ) nên suy ra BD = CD ( 2 cạnh tương ứng ) c/ Vì ABD = ACD ( cmt ) nên suy ra = ( 2góc t. ứng ) Mà + = 1800 ( 2 góc kề bù ) Do đó: = 900 ( đpcm ). 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×