Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai Luyen tap chungTr153

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DĂK LĂK. Phòng GD & ĐT Huyện M’đrăk Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử Bài giảng LUYỆN TẬP CHUNG(Tr.153) Chương trình Môn Toán lớp 4 Giáo viên: Hoàng Hữu Việt Trường Tiểu học Chu Văn An Huyện M'đrăk - Tỉnh Dăk Lăk Tháng 11/2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ MỤC TIÊU: - Thực hành để nắm chắc 4 phép tính cộng, trừ, nhân và chia hai phân số. - Nắm chắc trình tự giải các bài toán hợp có liên quan đến tỉ số. II/ TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN: - GV: SGK, Sách thiết kế bài dạy, SGV, đồ dùng trình chiếu. - HS: SGK, bảng nhóm, phiếu học tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Khởi động: Chơi trò chơi: Gió thổi xoay chiều. Kiểm tra bài cũ: - Các nhóm chữa bài tập 1 ở tiết học trước ra phiếu học tập - 1 HS lên bảng chữa bài 2 ở tiết học trước. Cả lớp và GV cùng chữa bài: Bài 1:. Hiệu hai số 15. Tỉ số của hai số 2 3 1 4. 36. Số bé 30. Số lớn 45. 12. 48. Bài 2: Tóm tắt: ? Số lớn: Số bé:. 738 ?. Lời giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9(phần) Số bé là: 738 : 9 x 1 = 82 Số lớn là: 738 + 82 = 820 Đáp số: Số lớn: 820 Số bé: 82. A/ Hoạt động cơ bản : - HS đọc mục tiêu của bài học. Bài 1: Tính (HS nêu cách tính từng phép tính để ôn lại bài cũ và tăng cường tiếng Việt.) - HS làm bài theo nhóm ra bảng nhóm. Mời nhóm làm xong trước và đúng nhất trình bày trước lớp. GV chốt ý. 3 11 12  11 22 11     20 20 10 a) 5 20. 5 4 45  32 13    72 72 b) 8 9. 9 4 9 x 4 36 3 x    c) 16 3 16 x3 48 4. 4 8 4 x11 44 11     d) 7 11 7 x8 56 14. 3 4 2 3 4 x5 3 20 6  20 26 13  :        10 10 5 e) 5 5 5 5 5 x2 5 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: HS giải bài cá nhân và chữa bài. Tóm tắt:. a. 18cm. b. ?cm. S = ? cm2. Lời giải: Chiều cao của hình bình hành đó là: 18 : 9 x 5 = 10 (cm) Diện tích của hình bình hành đó là: 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số: 180cm2 Bài 3: Thi làm bài nhanh ra phiếu học tập, bài các nhân. Tóm tắt:. Búp bê:. ?. 63 đồ chơi Ô tô:. ?. Lời giải: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 2 = 7(phần) Số đồ chơi bằng ô tô là: 63 : 9 x 5 = 45(chiếc) Đáp số: 45 chiếc. B/ Hoạt động thực hành: Bài 4: HS làm bài ra bảng nhóm rồi chữa bài. Tóm tắt: ? Tuổi bố: Tuổi con:. 35 ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 2 = 7(phần) Tuổi con năm nay là: 35 : 9 x 2 = 10(tuổi) Đáp số: 10 tuổi Bài 5: Thi làm bài nhanh ra phiếu học tập.. Hình H A.. C.. B.. D.. C/ Hoạt động ứng dụng: Củng cố: Chọn câu trả lời đúng 1- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số a) Tìm tổng số phần bằng nhau của hai số, rồi tìm số bé và số lớn. Đ b) Tìm hiệu số phần bằng nhau của hai số, rồi tìm số bé và số lớn. c) Tìm số lớn, số bé rồi tìm tổng số phần bằng nhau. d) Tìm số bé, số lớn rồi tòm hiệu số phần bằng nhau. 2- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số a) Tìm tổng số phần bằng nhau của hai số, rồi tìm số bé và số lớn. b) Tìm hiệu số phần bằng nhau của hai số, rồi tìm số bé và số lớn. Đ c) Tìm số lớn, số bé rồi tìm tổng số phần bằng nhau. d) Tìm số bé, số lớn rồi tòm hiệu số phần bằng nhau. 1 1 3- Tổng của hai phân số 2 và 3 là : 3 4 a) 6 b) 6. 5 c) 6 Đ. 6 d) 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 4- Hiệu của hai phân số 2 và 3 là : 3 a) 6. 4 b) 6. 1 c) 6 Đ. 2 d) 6. 2 3 5- Tích của hai phân số 3 và 4 là : 1 a) 2 Đ. 1 b) 3. 1 c) 4. 1 d) 5. 2 3 6- Thương của hai phân số 3 và 4 là : 5 a) 9. 6 b) 9. 7 c) 9. 8 d) 9 Đ. Nhận xét : Lớp mình hôm nay học bài rất ngoan, nhất là nhóm Tiến Lên và nhóm Hi Vọng. Thầy khen cả lớp mình, lớp mình tuyên dương nhóm Tiến Lên và Hi Vọng nào ? - Về nhà lớp mình vè nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau nhé !.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×