Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.88 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần :15 Tiết : 43. Ngày soạn: /11/2012 Ngày dạy : /11/2012. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN (tt) I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: Củng cố khái niệm số nguyên , số nguyên dương , số nguyên âm . Thứ tự giữa các số nguyên , số đối , hiểu kỹ về giá trị tuyệt đối của số nguyên , số liền trước , liền sau của một số nguyên . 2 .Kỹ năng : Biết tìm GTTĐ của số nguyên , so sánh các số nguyên , tính được giá trị của biẻu thức có chứa GTTĐ . 3 . Thái độ : Rèn kĩ năng chính xác , cẩn thận . II . CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ + SGK . 2. Học sinh : Làm BTVN + Dụng cụ học tập + SGK . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định: ( 1’ ) 2 . Kiểm tra bài cũ: ( 7' ) HS1: - Chữa bài tập 18/57 SBT . HS1 : a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự a) (-15); -1; 0; 3; 5; 8 . tăng dần : 5; -15; 8; 3; -1; 0. b) 2000; 10; 4; 0; -9; -97 . b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự HS2 : giảm dần : -97; 10; 0; 4; -9; Bài 16/73 . 7 N Đ ; 7 Z Đ 2000 . 0 N Đ ; 0 Z Đ ; -9 Z Đ HS2: - Chữa bài 16 và 17 /73 SGK . -9 N S ; 11,2 Z S GV nhận xét cho điểm . Bài 17/73 : Đúng . 3 . Bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy:. TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 32’ Hoạt động 1:Tổ chức luyện tập . * Dạng 1 : So sánh 2 số nguyên . Bài 18/73 SGK : GV vẽ trục số để giải thích cho rõ . Yêu cầu HS nêu VD để minh họa điều không chắc chắn .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 18/73 . HS trả lời . a) chắc chắn . b) không chắc chắn . c) không chắc chắn . d) chắc chắn .. NỘI DUNG Bài 18/73 (SGK) a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a chắc chắn là số nguyên dương . b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 . Sô nguyên b không chắc chắn là số nguyên âm vì b có thể là 0; 1; 2 . c) Số nguyên c lớn hơn -1 . Số c không chắc chắn là số nguyên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dương vì có thể c = 0 . d) Số nguyên d nhỏ HS làm bài 19/73 . hơn -5 số d chắc chắn HS lên bảng . là số nguyên âm . Bài 19/73 SGK . a) 0 < +2 Bài 19/73 GV ghi đề lên bảng . b) -15 < 0 a) 0 < +2 Yêu cầu HS lên bảng c) -10 < -6 ; -10 < +6 b) -15 < 0 điền vào … d) +3 < +9 c) -10 < -6 ; -3 < +9 hoặc -10 < +6 HS làm bài 21/73 . d) +3 < +9 * Dạng 2 : Tìm số đối HS lên bảng trình bày . hoặc -3 < +9 của 1 số nguyên . -4 có số đối là +4 . Bài 21/73 SGK . Bài 21/73 6 có số đối là -6 . Số đối của -4 là 4 . Tìm số đối của mỗi số |-5| có số đối là -5 Số đối của 6 là -6 . nguyên sau : |3| có số đối là -3 . Số đối của |-5| là -5 . -4; 6; |-5|; |3|; 4 . 4 có số đối là -4 . Số đối của |3| là -3 . Số đối của số 0 là ? 0 có số đối là 0 . Số đối của 4 là -4 . - Nhắc lại : thế nào là HS1: làm câu a, c . Số đối của 0 là 0 . hai số đối nhau ? a) |-8| - |-4| = 8 - 4 = 4 . Bài 20/73 ( SGK) * Dạng 3 . c) |18| : |-6| = 18 : 6 = 3 a) |-8| - |-4| = 8 - 4 = 4 . Giới thiệu bài 20/73 . HS2: b) |-7|.|-3| = 7.3 - 21 . Yêu cầu 2 HS lên bảng . b) |-7|.|-3| = 7.3 - 21 . c) |18| : |-6| = 18 : 6 = 3 Cho cả lớp làm vào vở . d) |153| + |-53| = 153 + d) |153| + |-53| = 153 + Cho HS nhắc lại 53 = 206 . 53 = 206 . GTTĐ . HS nhắc lại . Bài 22/74 (SGK) * Dạng 4 : Tìm số liền a) Liền sau : trước , liền sau của 1 số HS làm bài 22/74 . của 2 là 3 nguyên . a) Liền sau của 2 là 3 của -8 là -7 . Bài 22/74 SGK . Liền sau -8 là -7 . của 0 là 1 . HS làm câu a . Liền sau 0 là 1 . của -1 là 0 . HS làm b . Liền sau -1 là 0 . b) Số liền trước GV vẽ trục số để HS dễ b) Số liền trước của -4 là -5 nhận biết . của -4 là -5 của 0 là -1 Qua đó nhận xét về vị của 0 là -1 của 1 là 0 . trí của số liền trước , số của 1 là 0 . của -25 là -26 liền sau trên trục số ? của -25 là 26 . c) số 0 . * Dạng 5 : Bài tập về HS làm câu c Bài 32/58 SBT tập hợp Bài 32/58 SBT . a = 0 a) B= {5; -3; 7; -5; 3; Cho A = { 5; -3; 7; -5 } HS hoạt động nhóm . -7} a) Viết tập B gồm các phần tử của A và các số a) B= {5; -3; 7; -5; 3; đối của chúng . -7} b) C = { 5; -3; 7; -5; 3 } b) Viết tập C gồm các.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> phần tử A và các giá trị b) C = { 5; -3; 7; -5; tuyệt đối của chúng . 3} ( Chú ý : Mỗi phần tử Nhận xét bài làm của chỉ liệt kê 1 lần . ) nhóm . Bài này cho HS sinh hoạt nhóm . 4.Củng cố: (3’) ? Nhắc lai cách so sánh hai số nguyên ? Như thế nào là giá trị tuyệt đối của số nguyên a 5 .Dặn dò: ( 2' ) - Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên . Cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên . - BT về nhà : 25 31 / 57,58 SBT . ****************************************************************** Tuần :15 Ngày soạn: /11/2012 Tiết : 44 Ngày dạy : /11/2012. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I . MỤC TIÊU 1 .Kiến thức: HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu . 2 .Kỹ năng : HS hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng . 3 . Thái độ :Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn . II . CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Trục số - Bảng phụ . 2.Học sinh :Trục số vẽ trên giấy - Ôn kiến thức tiết trước . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định: ( 1’ ) 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7' ) HS1: - Nêu cách so sánh hai số nguyên HS1: trả lời câu hỏi . trên trục số . Bài 28/58 SBT : Điền dấu “+” hoặc - Nêu nhận xét về so sánh 2 số “-” để được kết quả đúng . nguyên . +3 > 0 ; 0 > -13 ; -25 < -9 - Làm bài 28/58 SBT . -25 < +9 ; +5 < +8 ; -5 < +8 . HS2: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên HS2: Trả lời a là gì ? Bài 29/58 SBT : Tính giá trị tuyệt - Nêu cách tìm GTTĐ của số đối của biểu thức . nguyên dương , số 0 , số a) |-6| - |-2| = 6 - 2 = 4 nguyên âm ? b) |-5|.|-4| = 5.4 = 20 - Chữa BT 29/58 SBT . c) |20| : |-5| = 20:5 = 4; |247|+|-47| = 247+47 = 294 . 3 . Bài mới :Giới thiệu bài: TG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV 7’ Hoạt động 1 Cho HS tính :(+4) + (+2) =? - Phép cộng hai số nguyên dương giống phép cộng nào ? * GV chốt lại ý trên . - Áp dụng : (+4.25) + (+150) = GV hướng dẫn HS thao tác cộng (4+2) trên trục số. Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến 4 . Di chuyển tiếp con chạy về bên phải 2 đơn vị điểm 6 . Vậy (+4)+(+2) = (+6) . Hoạt động 2 15’ - Cho HS đọc đề VD . - Giới thiệu thuật ngữ “tăng âm” ( giảm 2oC, ta có thể nói tăng -2oC ) Muốn biết nhiệt độ buổi chiều cùng ngày, ta làm ntn ? GV hướng dẫn thực hiện trên trục số . GV cho HS làm ?1 Từ các kết quả Cộng 2 số nguyên âm làm ntn ? - Cho HS đọc qui tắc . GV lưu ý HS qui tắc cần đủ 2 bước : - Cho HS làm VD : (-17) + (-54) = ? - Cho HS làm ?2. 4.Củng cố. GV HS đứng tại chỗ trả lời . (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6. - Giống phép cộng hai số tự nhiên 0 .. 1. Cộng hai số nguyên dương * Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 . VD : (+4)+(+2) = 4+2 = 6. HS := 575 .. HS đọc VD . - Cần tính (-3) + (-2) - HS thực hiện và trả lời : nhiệt độ buoỉo chiều cùng ngày là -5oC . HS cả lớp làm ?1 . HS1 đứng tại chỗ trả lời . (-4) + (-5) = -9 |-4| + |-5| = 9 . HS trả lời . Vài HS đọc qui tắc . HS làm VD . (-17) + (-54) = (17+54) = -71 HS làm ?2 . a) (+37) + (+81) = +upload.123doc.net b) (-23) + (-17) = = - (23+17) = -40. 2. Cộng hai số nguyên âm *Qui tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả . VD : (-17)+(-54) = -(17+54) = -71 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14’ GV yêu cầu HS làm BT 23 và 24 trang 75 SGK . GV gọi 2 HS lên trình bày. GV cho HS hoạt động nhóm bài 25 trang 75 SGK và bài 37 SBT . Yêu cầu HS nhận xét . * Tóm lại : Cách cộng hai số nguyên dương . Cách cộng hai số nguyên âm . Tổng hợp : Cộng hai số nguyên cùng dấu .. HS làm bài . HS1 thực hiện bài 23 . a) 2763 + 152 = 2915 b) (-7)+(-14) = -(7+14) = -21 c) (-35)+(-9) = -(35+9) = -44 HS2 làm bài 24 a) (-5)+(-248) = -(5+248) c) |-37|+|+15|=37+15=52 Cả lớp nhận xét kết quả . - HS hoạt động nhóm . Trình bày bảng nhóm . HS : * Tổng hợp cộng hai số nguyên cùng dấu : + Cộng hai giá trị tuyệt đối + Dấu là dấu chung .. 5. Dặn dò: ( 1' ) - Nắm vững qui tắc cộng hai số nguyên âm , cộng 2 số nguyên cùng dấu . - BT : 26 (SGK) bài 35 41 / 58-59 SBT . ****************************************************************** Tuần :15 Ngày soạn: /11/2012 Tiết : 45 Ngày dạy : /11/2012. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I . MỤC TIÊU 1- Kiến thức: HS biết cộng hai số nguyên khác dấu. 2- Kỹ năng : HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng . Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống bằng ngôn ngữ toán học . 3- Thái độ :Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn . II .CHUẨN BỊ 1- Giáo viên : Hình trục số , bảng phụ . 2- Học sinh : SGK . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định: ( 1' ) 2 . Kiểm tra : ( 6' ) HS1: - Chữa bài tập 26/75 (SGK) Bài 26/75 SGK ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhiệt độ hiện tại : -5oC . HS2: - Nêu qui tắc cộng hai số nguyên Nhiệt độ giảm 7oC , nghĩa là tăng âm ? Cộng hai số nguyên dương ? -7oC nên nhiệt độ tại đó sẽ là : - Nêu cách tính GTTĐ của một (-5oC) + (-7oC) = -12oC số nguyên . HS2: Nêu qui tắc . - Tính |+12|; |0|; |-6| - Nêu cách tính GTTĐ của một số nguyên . GV nhận xét bài làm của HS và cho Tính |+12| = 12 điểm . |0| = 0 | -6| = 6 3 .Bài mới : Giới thiệu bài:. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 10’ Hoạt động 1 - GV nêu VD trang 75 SGK Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. - Nhiệt độ giảm 5oC , có thể coi là tăng -5oC ? - Hãy dùng trục số để tìm kết quả bài toán ? GV giải thích cách làm : ( hình 46 SGK ) (+3) + (-5) = (-2) - Hãy tính |+3| = |-5| = |-2| = So sánh GTTĐ của tổng và hiệu 2 GTTĐ của 2 số hạng ? Dấu của tổng được xác định ntn ? GV yêu cầu HS làm ?1 thực hiện trên trục số . Yêu cầu HS làm ?2 . 15’ Hoạt động 2 Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu . Qua các VD trên hãy cho biết . - Tổng 2 số đối nhau bằng bao nhiêu ? - Cộng 2 số nguyên khác. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đọc và tóm tắt VD . Nhiệt độ buổi sáng 3oC Chiều , nhiệt độ giảm 5oC ? Nhiệt độ buổi chiều ? HS :Tăng -5oC . - HS lên thực hiện phép cộng trên trục số . Cả lớp tính trên trục số của mình HS: |+3| = 3 |-5| = 5 |-2| = 2 HS so sánh .5 - 3 = 2 - Dấu của tổng là dấu của số có GTTĐ lớn hơn . HS làm ?1 . (-3) + (+3) = 0 (+3) + (-3) = 0 . Hs làm ?2 . a) 3 + (-6) = -3 |-6| - |3| = 6-3 = 3 b) (-2) + (+4) = 2 |+4| - |-2| = 4 - 2 = 2 HS : bằng 0 . HS trả lời . Vài HS đọc lại qui tắc . HS làm VD : (-273)+55 = -(273-55) = -218 HS làm ?3 . 2 HS lên bảng : HS1:. NỘI DUNG 1. Ví dụ (SGK) Giải Nhiệt độ giảm 5oC có nghĩa là tăng -5oC . Ta có : (+3) + (-5) = -2 Vậy nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là : -2oC .. 2. Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu: 3 bước - Tìm giá trị tuyệt của mỗi số - Lấy số lớn trừ đi số nhỏ(trong hai số vừa tìm được) - Đặt dấu của số có giá.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> dấu không đối nhau làm ntn ? GV ghi qui tắc trên bảng . Gọi vài HS nhắc lại . GV nêu VD cho HS . (-273) + 55 = ? - Cho HS làm ?3 - Cho HS làm bài 27/76 . 4 HS lên bảng .. a) (-38) + 27 = -(38-27) = -11 HS2: b) 273+(-123)=(273-123) = +150 HS làm bài 27/76 . HS1 : a) 26 + (-6) = 26-6 = 20 b) (-75) + 50 = -25 c) 80 + (-220) = -140 d) (-73) + 0 = -73. trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được VD1: (-273)+55 = -(273-55) = -128 VD2: (-38) + 27 = -(|38|-|27|) = -(38 - 27) = -11. 4. Củng cố:. 12’ - Cho HS nhắc lại qui tắc HS nêu lại 2 qui tắc . cộng hai số nguyên cùng - So sánh cách làm : dấu . Cộng 2 số nguyên + Tính giá trị tuyệt đối . khác dấu . + Xác định dấu . So sánh hai qui tắc đó . Bài tập : Điền Đ, S vào ô HS điền vào ô trống . trống : (+7) + (-3) = (+4) Đ (-2) + (+2) = 0 Đ (-4) + (+7) = (-3) S (-5) + (+5) = 10 S Hoạt động nhóm : HS hoạt động nhóm . Làm bài tập sau : Đại điện nhóm trình bày 4 câu . Tính a) |-18| + (-12) b) 102 + (-120) c) So sánh : 23 + (-13) và (-23) + 13 Chữa bài tập của nhóm . d) (-15) + 15 5 . Dặn dò: ( 1' ) - Học thuộc qui tắc cộng hai số nguyên . - BTVN 28, 29, 30, 31 /76-77 SGK ******************************************************************. Tuần :15. Ngày soạn: /11/2012.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết : 46. Ngày dạy : /11/2012. LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu . 2 .Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các qui tắc đã học . 3 . Thái độ :Có ý thức quan sát phép toán , đặc điểm các số hạng , tổng để từ đó tính hợp lí . II . CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ + SGK . 2 .Học sinh : Làm BTVN + Bảng phụ nhóm . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định : ( 1’ ) 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 10' ) HS1: - Phát biểu qui tắc cộng hai số HS1 : Phát biểu qui tắc. nguyên cùng dấu . - Làm bài 31/77 . Tính Làm bài 31/77 . a) (-30) + (-5) = a) = -(30+5) = -35 b) (-7) + (-13) = b) = -(7+13) = -20 c) (-15) + (-235) = c) = -(15+235) = -250 HS2: - Phát biểu qui tắc cộng hai số HS2 : Phát biểu qui tắc . nguyên khác dấu . - Làm bài tập 30/76 SGK . So Bài 30/76 . sánh : a) 1763 + (-2) và 1763 a) 1763+(-2) = 1761 < 1763 b) (-105) + 5 và -105 b) (-105) + 5 = -100 > -105 c) (-29) + (-11) và -29 c) (-29) + (-11) = -40 < -29 GV nhận xét cho điểm . 3 . Bài mới : Giới thiệu bài: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 25’ Hoạt động 1:Luyện tập HS đứng tại chỗ trả lời . Bài 32/77 SGK Tính : GV cho HS nhắc lại qui tắc a) 16 + (-6) = (16-6) = 10 cộng hai số nguyên cùng HS1 lên bảng thực hiện b) 14 +(-6) = (14-6) = 8 dấu , khác dấu ? bài 32 cả lớp làm vào vở. c) (-8) + 12 = (12-8) = 4 GV uốn nắn , khắc sâu từng Bài 33/77 SGK bước trong qui tắc . a -2 18 12 -2 -5 GV cho HS làm bài 32/77 Hs làm bài 33 . b 3 -18 -12 6 -5 SGK . a+b 1 0 0 4 -10 GV nhận xét - uốn nắn trình bày . GV cho HS làm bài 33/77.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ( Treo bảng phụ ) - Cả lớp cùng làm . - Gọi 1 HS lên điền vào ô trống . + Gợi ý :a+6 = 4 thì a là số nguyên âm . do đó |6| - |a| = 4 . Vậy a = -2 . GV cho HS làm bài 34 . * Hướng dẫn : Thay giá trị x hoặc y vào biểu thức rồi tính - Lớp nhận xét kết quả . - GV đánh giá - uốn nắn . GV cho HS làm bài 35/77 - Cho HS đọc đề .. HS làm bài 34 . 1 HS lên trình bày . a) = -20 b) = -100 HS đọc đề . 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HS nêu 2 qui tắc . HS đứng tại chỗ trả lời.. Bài 34/77 Tính giá trị biểu thức : a) với x = -4 Ta có : (-4) + (-16) = -(4+16) = -20 b) Với y = 2 Ta có (-102) + 2 = -(102 - 2) = -100 Bài 35/77 SGK a) x = 5 ( triệu đồng ) b) x = -2 ( triệu đồng ). 4.Củng cố:. 6’ - Cho HS nêu lại 2 qui tắc. HS1 làm 3 câu . * Xét xem : Kết quả hoặc a) Sai phát biểu sau đúng hay sai. b) Đúng a) (-125) + (-55) = -70 c) Sai b) 80 + (-42) = 38 HS2 : d) Đúng c) |-15| + (-25) = 40 e) Đúng d) (-25) + |30| + |10| = 15 e) Tổng hai số nguyên âm là f) Sai số nguyên âm . f) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương 5 .Dặn dò : ( 3' ) - Ôn lại các qui tắc cộng hai số nguyên - qui tắc tính GTTĐ , các tính chất của phép cộng trong tập N . - BTVN : 51, 52, 53, 54 / 60 SBT ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>