Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

GIAO AN TOAN 12 GT KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.22 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CH¦¥NG II. HµM Sè Luü ThõA, HµM Sè Mò Vµ HµM Sè L¤GRÝT TIẾT: 22-23 §1 LUỸ THỪA I.Mục tiêu : 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa . 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : +Giáo viên : Giáo án, ……. +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 . III.Phương pháp : +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề . IV.Tiến trình bài học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa . HĐTP 1 : Nh¾c l¹i luỹ thừa với số mũ nguyên . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Câu hỏi 1 :Với m,n +Trả lời. I.Khái niện luỹ thừa : ¿ m n m+n ¿N 1.Luỹ thừa với số mũ a . a =a m m n a nguyên : a . a =? (1) =a m−n n m Cho n là số nguyên a a 0 dương. a =1 an =? an =a . a .. .. . .. .. a (2). ⏟. 0. a. =? Câu hỏi 2 :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ? 22 2500. công thức : n∈ N ¿ a ≠0 ¿ righ ¿ ¿ ¿ ( ¿) ¿ ¿ ¿. Với a. 1 an. -Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số. ¿. 0. a 0 1 a  n . 1. Ví dụ : Tính ? -Giáo viên dẫn dắt đến a−n=. n thõa sè. 2 498. −498 , 2. 1 an. Ta gọi a là cơ số, số nguyên n là số mũ. CHÚ Ý : 0 −n 0 ,0 không có nghĩa. Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức A. 1 A= 2. −5. [( ). ]. −5. . 8−3 : (−2 ). ĐS A = - 2. HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng n -Treo bảng phụ : Đồ thị Dựa vào đồ thị hs trả lời 2.Phương trình x =b : của hàm số y = x3 và đồ a)Trường hợp n lẻ : thị của hàm số y = x4 và Với mọi số thực b, phương x3 = b (1) đường thẳng y = b trình có nghiệm duy nhất. CH1:Dựa vào đồ thị biện Với mọi b thuộc R thì pt b)Trường hợp n chẵn : (1) luôn có nghiệm duy luận theo b số nghiệm +Với b < 0, phương trình vô 3 4 nhất của pt x = b và x = b ? nghiệm x4=b (2) +Với b = 0, phương trình có Nếu b<0 thì pt (2) vô một nghiệm x = 0 ; nghiêm +Với b > 0, phương trình có Nếu b = 0 thì pt (2) có -GV nêu dạng đồ thị hàm 2 nghiệm đối nhau . 2k+1 nghiệm duy nhất x = 0 số y = x và Nếu b>0 thì pt (2) có 2 y = x2k CH2:Biện luận theo b số nghiệm phân biệt đối nhau . -HS suy nghĩ và trả lời nghiệm của pt xn =b HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n ¿ 2 được gọi là căn bậc n của b CH1: Có bao nhiêu căn HS dựa vào phần trên để bậc lẻ của b ? trả lời . CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ? -GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 3 4 Ví dụ : Tính √−8 ; √16 HS vận dụng định nghĩa ? để chứng minh. CH3: Từ định nghĩa Tương tự, học sinh chứng chứng minh : n n minh các tính chất còn √ a . √b = n a.b lại. -Đưa ra các tính chất căn bậc n . -Ví dụ : Rút gọn biểu thức 5 5 a) √ 9 . √−27 3. b) √ 5 √5 4. Cñng cè: Bµi tËp. TÝnh A = B =. Theo dõi và ghi vào vở HS lên bảng giải ví dụ. Ghi bảng 3.Căn bậc n : a)Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n ¿ 2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. Từ định nghĩa ta có : Với n lẻ và b ¿ R:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí n hiệu là √ b Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b; Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0; Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương n là √ b , còn giá trị âm là n −√ b . b)Tính chất căn bậc n (SGK).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Híng dÉn häc ë nhµ. §äc tríc 4. Luü thõa víi sè mò h÷u tØ Lµm bµi tËp 1, 2 (55) TIẾT: 23 §1 LUỸ THỪA (tiÕp) HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng  -Với mọi a>0,m Z,n 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ n m Cho số thực a dương và số ¿ N , n≥2 √ a luôn xác m r định .Từ đó GV hình thành n , trong đó hữu tỉ khái niệm luỹ thừa với số m∈Z ,n∈N , n≥2 mũ hữu tỉ. Luỹ thừa của a với số mũ r là -Ví dụ : Tính ar xác định bởi 2 1 − m 1 4 Học sinh giải ví dụ n ; ( 27 ) 3 r a =a n = √ am 16 ? Học sinh thảo luận theo - Tính giá trị biểu thức: 3 3 3 3 nhóm và trình bày bài ( a 4 −b 4 ) .( a 4 +b 4 ) giải B= 1 1. ( ). a 2 −b 2. với a > 0,b > 0, a≠b - KÕt qu¶ B = 1 HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng  Cho a>0, là số vô tỉ đều Học sinh theo dõi và ghi 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có chép. r SGK giới hạn là  và dãy ( a ) có giới hạn không phụ Chú ý: 1  = 1,   R thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Đưa ra định nghĩa. Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: HĐTP1: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên - Nhắc lại tính chất của Học sinh nêu lại các tính II. Tính chất của luỹ thừa với lũy thừa với số mũ chất. số mũ thực: nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính SGK   chất của lũy thừa với số Nếu a > 1 thì a  a kck mũ thực, giống như tính     chất của lũy thừa với số Nếu a < 1thì a  a kck mũ nguyên dương   -Bài tập trắc nghiệm. n. HĐTP2: Giải các ví dụ: ' 4.Củng cố: ( 10 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Khái niệm: α  α nguyên dương , a có nghĩa ∀ a. − α  α∈Ζ hoặc α = 0 , a có nghĩa ∀ a≠0 . α  α số hữu tỉ không nguyên hoặc α vô tỉ , a có nghĩa ∀ +Các tính chất chú ý điều kiện. +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56. TIẾT 24:. a> 0 .. BÀI TẬP LŨY THỪA. I. Mục tiêu : + Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ + Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán + Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đă học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : + Giáo viên : Giáo án + Học sinh :Chuẩn bị bài tập III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp IV. Tiến tŕnh bài học : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : Hoạt động 1 : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng + Các em dùng máy tính + Cả lớp cùng dùng máy Bài 1 : Tính 2 2 2 2 bỏ túi tính các bài toán ,tính các câu bài 1 2 5 3 5 5 5 9 .27  3  .  3  sau + 1 học sinh lên bảng 4 6  + Kiểm tra lại kết quả tŕnh bày lời giải 5 5  3 32 9 a/ bằng phép tính  0,75  3/2  5/2 1  1  1  5/2 +Gọi học sinh lên giải  0, 25          16   4  4 +Cho học sinh nhận xét 3/2 5/2 4  4 8  32 40 bài làm của bạn + Giáo viên nhận xét , b/  3/2  2/3 kết luận 1 1  1,5  2/3  0,04    0,125        25 . c/ Hoạt động 2 : Hoạt động của giáo viên + Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ +Vận dụng giải bài 2 + Nhận xét + Nêu phương pháp tính + Sử dụng tính chất ǵ ?. Hoạt động của HS m r  ,m Z,n N n r. m n. n 2 : a a  n a m. + Học sinh lên bảng giải + Nhân phân phối. 3. 8. 2. 5  2 121. Ghi bảng Bài 2 : Tính 1/3 5/6 a/ a . a a 1/ 2 1/3 6 1/2 1/31/6 b b/ b .b . b b 4/3 3 4/3 1/3 a c/ a : a a 1/6 1/3 1/6 3 b1/6 d/ b : b b Bài 3 :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + T/c : am . an = am+n. + Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Tương tự đối với câu c/,d/. +. 5. 5. b 4 b. b. 1. 4 5. b. . a 4/3  a  1/3  a 2/3 . a/. 1 5. a1/ 4  a 3/4  a  1/4  b1/5. . b 2/3. b/. . 5. . b4 . 3. b. 5. 3. b 1 b 2. .  b  b. a  a2 a a 1. 1/5 2/3. 4/5.  b 1/5. 1/3.  2/3. b b. b.  . b 1 1; b 1 b 1. c/ a1/3 .b  1/3  a  1/3 .b1/3 3. 3. a2 . 3. b2. . a  1/3 .b  1/3  a 2/3  b 2/3  a 2/3  b 2/3. 1  a b  ab 1/3 1/3 1/6 1/6 a1/3 b  b1/3 a a .b b  a   3 ab 6 a1/6  b1/6 a6b. . d/ Hoạt động 3 : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Gọi hs giải miệng tại + Học sinh trả lời chỗ. Ghi bảng 1   Bài 4: a) 2-1 , 13,75 ,  2 . b) 980 , 321/5 + Nhắc lại tính chất a>1 x.  3   , 7. 3. 1. Bài 5: CMR  1   a)  3 . x>y. y. a a  ?. 0<a<1 x. . a a  ?. 1    3. 3 2. 2 5  20   3 2  18 . x<y. y. 2 5. 20  18.  2 5 3 2. + Gọi hai học sinh lên bảng tŕnh bày lời giải.  1    3. 2 5. 6 3 3 b) 7  7. 1    3. 3 2. 6. 6 3  108    108  54 3 6  54 .  6 3  3 6  76. 4) Củng cố toàn bài : 5) Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà : a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 2  3 khi a = . 1. và n. 2  3 b= . a  b n a n  b n  n n n a  b n b. Rút gọn : a  b. 1. 3.  73. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 25: §2 HÀM SỐ LUỸ THỪA I) Mục tiêu - Về kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa -Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa - Về tư duy , thái độ: Biết nhận dạng bµi tập Cẩn thận,chính xác II) Chuẩn bị - Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập - Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa. III) Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề IV) Tiến trình bài học 1) Ổn định lớp :(2’) 2) Kiểm tra bài cũ Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 3) Bài mới: * Hoạt động 1: Khái niệm 15’ Tiết 1 : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của sinh Nội dung ghi bảng Thế nào là hàm số luỹ Trả lời. I)Khái niệm :  thừa , cho vd minh hoạ?. Hàm số y x ,  R ; được gọi là hàm số luỹ thừa Vd : 2. - Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ; bất kỳ .. - Phát hiện tri thức mới - Ghi bài. 1 3. y x , y x , y x 3 , y x  3. * Chú ý Tập xác định của hàm số luỹ 2 thừa y x tuỳ thuộc vào giá trị của  -  nguyên dương ; D=R   : nguyen am=> D = R\  0  + = 0. -Kiểm tra , chỉnh sửa. Giải vd. +  không nguyên; D = (0;+  ) VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở BT1(60).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hoạt động 2: Đạo hàm của HSố luỹ thừa (17’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của sinh Nội dung ghi bảng Nhắc lai quy tắc tính đạo Trả lời kiến thức cũ II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ hàm của hàm số - ghi bài thừa n n y x ,y u ,  n  N,n 1 , y  x (x  )' x  1    R; x  0  - Dẫn dắt đưa ra công thức - ghi bài Vd3: tương tự - chú ý 4 4 ( 43  1) 4 13 3 (x )'  x  x 3 3 - làm vd ' - Khắc sâu cho hàm số x 5  5x,  x  0 công thức tính đạo hàm.  . y  u của hàm số hợp - Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số. . . *Chú ý:.  '. u .  u  -1u ' '. 3   2  3x  5x  1 4   VD4:  1 ' 3 2   3x  5x  1 4  3x 2  5x  1 4 1 3 2   3x  5x  1 4  6x  5  4. - Theo dõi , chình sữa. * Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phiếu học tập 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau : 3 y (x 2  2x  3)  3 2 2 b) a) y (1  x ) 2) Tính đạo hàm cua hàm số sau : 3. 2. a) y (x  x  x). 1 2. b) y (2  x). 2. TIẾT 26: Khảo sát hàm số luỹ thừa Hoạt động của giáo viên - Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát - Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ - Chỉnh sửa - Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát  hàm số : y x ứng với<0,x>0 - Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội. Hoạt động của sinh Nội dung ghi bảng - Chú ý III) Khảo sát hàm số luỹ thừa y x  - Trả lời các kiến thức cũ - Đại diện 2 nhóm lên bảng khảo sát theo trình tự các bước đã biết - ghi bài - chiếm lĩnh trị thức mới. ( nội dung ở bảng phụ ) * Chú ý : khi khảo sát hàm số.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> dung bảng phụ. - H: em có nhận xét gì về  đồ thị của hàm số y x - Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 1 y x 3 , y  2 , y x  x -Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát. -Học sinh lên bảng giải. - TLời : (luôn luôn đi luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta qua điểm (1;1) phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó -Chú ý Vd : Khảo sát sự biến thiên và -Nắm lại các baì làm khảo sát. -Theo dõi cho ý kiến nhận xét. vẽ đồ thi hàm số y x - D  0;  . 2 3. - Sự biến thiên  2 35  2 ' y  x  5 3 3x 3  Hàm số luôn nghịch biến trênD lim y=+  TC : x  0 ; lim y=0 x  .  Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung BBT :  - Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên  0; - Dựa vào nội dung bảng phụ. x - y'. -Nêu tính chất - Nhận xét. + -. y + 0 Đồ thị:. - Bảng phụ , tóm tắt 4) Củng cố  - Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x và các hàm số của nó . -Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học .. - Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số y x. 5 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5) Dặn dò : - Học lý thuyết - Làm các bài tập 1  5/ 60,61 - Bảng phụ 1 (SGK) BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA *HĐ1 : Tính đạo hàm của các hàm số ( 2/6 sgk ) HĐ Giáo viên HĐ của hs Ghi bảng - Hãy nhắc lại công - Trả lời kiến thức 2/61 Tính đạo hàm của các hàm  thức (u ) cũ số sau 1 - Gọi 2 học sinh lên H1, H2 :giải 2 2 x  x  1  3 bảng làm câu a ,c a) y= 2 -Nhận xét , sửa sai kịp  1 2 4 x  1 2 x  x  1   3 thời y’= 3 3x  1.  2.  3 1  3x  1 2 y’= 2.  b)y=;  *HĐ3 ;khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (3/61sgk) - Nêu các bước khảo -Học sinh trả lời 3/61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 4 đồ thị của hàm số ? x a) y= 3 - Gọi 2 học sinh làm H3,H4 giải . TXĐ :D=(0; +  ) bài tập (3/61) - Lớp theo dõi bổ . Sự biến thiên : sung 1. 4 3 x . y’= 3 >0 trên khoảng (0; +  ). nên h/s đồng biến . Giới hạn : lim y 0 ; lim y= + x 0. x  . . BBT x 0 y’ + y 0 Đồ thị : b) y = x--3 * TXĐ :D=R\ { 0} *Sự biến thiên :. + +. 3 4 - y’ = x. - y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (-  ;0), (0 ; +  ) *Giới hạn : lim y 0 ; lim y 0 ; x  . x  . lim y   ; lim y  x  0. GViên nhận xét bổ. HS theo dõi nhận. x  . Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành , tiệm cận đứng là trục tung.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sung. xét. BBT. x y' y. -. 0. + -. 0. + -. 0. Đồ thị :. Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ 4/ Củng cố : 5’ - Phát phiếu học tập để kiếm tra lại mức độ hiểu bài của h/s. 5/ Dặn dò : . Học bài . Làm các bài tập còn lại Sgk.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 27 : §3 LÔGARIT I) Mục tiêu: 1) Về kiến thức : - Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) của một số dương - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit) - Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên 2) Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit 3) Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác - Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic II) Chuẩn bị của GV và HS GV: Giáo án, phiếu học tập HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm IV) Tiến trìnnh bài học: 1) Ổn định: (1’) 2) Kiểm tra bài cũ : (4’) Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n 3) Bài mới: Họat động 1: Khái niệm về lôgarit 1) Định nghĩa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng GV định hướng HS nghiên HS tiến hành nghiên cứu nội I) Khái niệm lôgarit: cứu định nghĩa lôgarit dung ở SGK 1) Định nghĩa: bằng việc đưa ra bài toán Cho 2 số dương a, b với cụ thể - HS trả lời a 1. Số  thỏa mãn  Tìm x biết : a) x = 3 đẳng thức a = b được x a) 2 = 8 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn gọi là lôgarit cơ số a của x b) 2 = 3 b và kí hiệu là log a b Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức log a b cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải HS tiếp thu ghi nhớ a  0,a 1  thõa mãn : b  0. Tính các biểu thức: log a 1 = ?, log a a = ?  a loga b = ?, log a a = ? (a > 0, b > 0, a 1).  = log a b  a  b. 2. Tính chất: Với a > 0, b > 0, a 1 Ta có tính chất sau: log a 1 = 0, log a a = 1  a log b = b, log a a =  a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này. 5. A = log 2 8 = log 2 8. log a a  =  để tính A. Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công log b thức a = b để tính B Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng. = log 2 (2 ) = log 2 2. 3 5. 3 = 5 2 log3 4 + 4log81 2 - HS tiến hành giải dưới sự B= 9. hướng dẫn của GV - Hai HS trình bày - HS khác nhận xét. a. Yêu cầu HS xem vd2 sgk. 1 5. 1 3 5. 5. - Đưa 8 về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức. Ghi Bảng *) Đáp án phiếu học tập số 1. 2 log 4 4 log .9 =9 3. 2 2 log 4 .(92 )2 log = (3 ) 4 log 4 .812 log 2 =3 3. 3. HS rút ra kết luận. Phép lấy lôgarit là phép ngược của phép nâng lên lũy thừa HS thực hiện yêu cầu của GV. 81 2 81 2. 81. log3 4 4. log81 2 2.  3  . 81 =. . 4 2 = 4 .2 = 1024. *) Đáp án phiếu học tập số 2. GV phát phiếu học tập số 1 2 1 1  2 và hướng dẫn HS giải 2 3 2 nên Vì và bài tập trong phiếu học tập HS tiến hành giải dưới sự 2 1 hướng dẫn của GV số 2 log 1  log 1 = 1 2. 3. 2. 2. 1 HS trình bày. Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên. HS khác nhận xét. log3 4 > log 3 3 = 1 2  log 1 < log3 4 2 3. TIẾT: 28-29 §3 LÔGARIT (tiÕp) Họat động 2: Qui tắc tính lôgarit 1) Lôgarit của 1 tích Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Ghi Bảng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1 GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích. Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63. Chú ý : định lý mở rộng. II. Qui tắc tính lôgarit 1. Lôgarit của một tích Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a 1, HS thực hiện dưới sự hướng ta có : log a (b1b 2 ) = dẫn của GV : log a b1 + log a b 2 log b log b a 1 = m, a 2 = n Đặt Khi đó log a b1 + log a b 2 = m + n và log a (b1b 2 ) = log a (a m a n ) = mn = log a a =m+n  log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2. Chú ý: (SGK). 2) Lôgarit của một thương: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng GV nêu nội dung định lý 2 HS tiếp thu định lý 2 và thực 2. Lôgarit của một và yêu cầu HS chứng minh hiện dưới sự hướng dẫn của thương tương tự định lý 1 GV Định lý2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a 1, ta có b Yêu cầu HS xem vd 4 HS thực hiện theo yêu cầu của log a 1 SGK trang 64 GV b 2 = log a b1 - log a b 2 3) Lôgarit của một lũy thừa: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng -GV nêu nội dung định lý3 - HS tiếp thu định lý và thực 3. Lôgarit của một lũy và yêu cầu HS chứng minh hiện yêu cầu của GV thừa định lý 3 Định lý 3: Cho 2 số dương a, b với a 1. Với mọi số  , ta log a b =  log a b. có. Yêu cầu HS xem vd5 SGK HS thực hiện theo yêu cầu của Đặc biệt: trang 65 GV n. log a b =. 1 log a b n. GV phát phiếu học tập số *) Đáp án phiếu học tập 3 và hướng dẫn HS làm -2 HS làm 2 biểu A, B trên số 3 bài tập ở phiếu học tập số bảng A = log10 8 + log10125 3 - HS khác nhận xét 10 = log10 (8.125) Áp dụng công thức: 3 log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2 = log10 10 = 3 1 Để tìm A . Áp dụng công log 7 14 - log 7 56  3 B = thức log a a =  và log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2. =. 2 2 log 7 7 = 3 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Họat động 3: Đổi cơ số của lôgarit Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh HS tiếp thu, ghi nhớ. Ghi Bảng III. Đổi cơ số Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với a 1, c 1 ta có log a b =. log c b log c a. Đặc biệt: log a b =. 1 log b a (b 1 ). log a  b =. GV phát phiếu học tập số 4 và hướng dẫn HS giải bài tập ở phiếu học tập số 4 Áp dụng công thức. HS tiến hành làm phiếu học tập số 4 dưới sự hướng dẫn của GV Đại diện 1 HS trình bày 1 trên bảng log a b = log a b HS khác nhận xét  để chuyển lôgarit cơ số 4 về - HS thực hiện theo yêu lôgarit cơ số 2 . Áp dụng cầu của GV công thức log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2 tính log 2 1250 theo log 2 5 Áp dụng : GV hướng dẫn HS nghiên cứu các vd 6,7,8,9 SGK trang 66-67 . Hoạt động 4: Lôgarit thập phân – Lôgarit tự nhiên Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1 log a b( 0) . *) Đáp án phiếu học tập số 4 log 4 1250 = log22 1250. =. 1 1 log 2 1250= (log 2 125 + log 210) 2 2 1 (3log 2 5 + log2 2 + log2 5) = 2 1 4a + 1 (1 + 4log2 5) = 2 = 2. Ghi Bảng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV nêu định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên cơ số của lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ? Nó có những tính chất nào ? GV phát phiếu học tập số 5 và hướng dẫn HS làm bài tập ở phiếu học tập số 5 Viết 2 dưới dạng lôgarit thập phân của một số rồi áp dụng công thức. HS tiếp thu , ghi nhớ IV. Lôgarit thập phânLôgarit thập phân là Lôgarit tự nhiên lôgarit cơ số 10 tức nó 1. Lôgarit thập phân: là có cơ số lớn hơn 1 lôgarit cơ số 10 log10 b Lôgarit tự nhiên là được viết là logb hoặc lgb lôgarit cơ số e tức nó có 2. Lôgarit tự nhiên : là cơ số lớn hơn 1 lôgarit cơ số e log e b Vì vậy logarit thập phân được viết là lnb và lôgarit tự nhiên có đầy đủ tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn *) Đáp án phiếu học tập số 5 1. = 2lg10 – lg3 HS thực hiện theo yêu A = 2 – lg3 2 = lg10 – lg3 = lg100 – lg3 log a b 2 để cầu của GV 100 Đại diện 1 HS trình bày tính A = lg 3 trên bảng Viết 1 dưới dạng lôgarit HS khác nhận xét thập phân của 1 số rồi áp B = 1 + lg8 - lg2 = dụng công thức 10.8 log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2 lg10 + lg8 - lg2 = lg 2 b1 = lg40 log a log b b 2 a 1 100 và = log a b 2 Vì 40 > 3 nên B > A để tính B  So sánh 4) Củng cố toàn bài (5') - GV tóm tắt lại các vấn đề trọng tâm của bài học : 1. Định nghĩa, các công thức biểu diễn tính chất của lôgarit và các hệ quả suy ra từ các tính chất đó 2. Các biểu thức biểu diễn qui tắc tính lôgarit( lôgarit của một tích, lôgarit của một thương và lôgarit của một lũy thừa) 3. Các biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên 4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà SGK trang 68 V. Phụ lục: * Phiếu học tập số 1 : Tính giá trị các biểu thức 5 2 log 4 + 4log 2 a) A = log 2 8 b) B = 9 * Phiếu học tập số 2 log a. b1 b 2 = log a b1 -. 3. log 1. 2 3 và log 3 4. 2 So sánh * Phiếu học tập số 3 Tính giá trị biểu thức. A = log10 8 + log10 125. 1 log 7 56 log 14 3 7 B= +. 81.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Phiếu học tập số 4 Cho a = log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a ? * Phiếu học tập số 5 Hãy so sánh hai số A và B biết A = 2 - lg3 và B = 1 + log8 – log2 TIẾT: 30 BÀI TẬP LÔGARIT I) Mục tiêu: 1) Về kiến thức : - Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS 2) Về kỹ năng: - Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể - Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập 3) Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức tạp - Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức tạp - Trao đổi thảo luận nhóm nghiêm túc - Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác II) Chuẩn bị của GV và HS GV: Giáo án, phiếu học tập HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK III) Phương pháp : - Gợi mở, vấn đáp - Trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập - Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các bài tập phức tạp IV) Tiến trìnnh bài học: 1) Ổn định: (1’) 2) Kiểm tra bài cũ : (4’) log 1 5.log 25. 1 27 ; B = 43log8 3 + 2log16 5. 3 Tính giá trị biểu thức: A = 3) Bài mới: Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yêu cầu HS nhắc lại HS tính giá trị A, B các công thức lôgarit HS. Ghi Bảng A= =. log 1 5.log 25 3. 1 27. log 3-1 5.log 52 3-3 =. 3 log B= 4. 83. 2.3log. 3 2. + 2log16 5. 3. 2.2 log. 5. .2 = 45 =2 Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng 23. 24.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV cho HS nhận dạng HS áp dụng công thức và trình Bài1 1 công thức và yêu cầu HS bày lên bảng log 2 = log 2 2-3 = -3 đưa ra cách giải 8 a) GV nhận xét và sửa chữa -1 b). log 1 2 =. 2. 4. 1 4 c) HS trao đổi thảo luận nêu kết d) log 0,5 0,125 = 3 log 3 4 3 =. quả. Bài 2 log 3 = 22log 3 = 9 a) 4. 4 GV cho HS làm phiếu học tập số 1 1) A = 3 2) x = 512. 2. 2. 3. b). 11 3) x = 7. 27 log9 2 = 3 2. c) 9. log. 3. 2. log 3 2. 2 2. =2 2. log8 27 = 23 d) 4. log 2 27. =9. Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng tư duy của HS qua các bài tập nâng cao Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng   GV cho HS nhắc lại tính - a >1, a > a     Bài 3(4/68SGK) chất của lũy thừa với số So sánh a  > a     a < 1, mũ thực a) log3 5 và log 7 4 HS trình bày lời giải b) log 2 10 và log5 30 GV gọi HS trình bày cách giải a) Đặt log3 5 =  , log 7 4 =   1 Ta có 3 = 5 > 3   > 1 7 = 4 < 71   < 1 Vậy log3 5 > log 7 4 b) log5 30 < log 2 10. GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số của lôgarit. log a b =. HS HS áp dụng log 25 15 =. log c b log c a. log 3 15 1 + log 3 5 = log 3 25 2log 3 5. Bài4(5b/SGK) Cho C = log15 3 . Tính log 25 15 theo C Tacó. log 25 15 =. 1 + log 3 5 2log 3 5 1. GV yêu cầu HS tính HS sinh trình bày lời giải lên Mà C = log15 3 = log3 15 = log 3 5 theo C từ đó suy ra bảng 1 1  log 3 5 = -1 kết quả 1 + log 5 C. 3. 1. GV cho HS trả lời phiếu Vậy log 25 15 = 2(1 - C) học tập số 2 và nhận xét đánh giá 4) Củng cố : - Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức - So sánh hai lôgarit.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5) Bài tập về nhà : a) Tính B =. log 2 1 8 2. log 3 5. 49 8 theo  và . b) Cho log 7 25 =  và log 2 5 =  . Tính ----------------------------------------PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 1) Tính A = log3 4.log8 9 2 lg 3 2) Tìm x biết : a) log 3 x = 2log 3 4 + 5log3 2 b) 10 = 7x - 2 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 log 5 = a log 2 4 1250 . Khi đó Cho . Đặt M = A) M = 1 + 4a. 1 (1 + 4a) B) M = 2. C) M = 2(1 + 4a). D) M = 2a.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT: 31-33 I. Mục tiêu:. §4 HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT. + Về kiến thức: - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit. - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng. - Biết dạng đồ thị của hàm mũ và hàm lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit. - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc. - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án, các phương tiện dạy học cần thiết. + Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời. III. Phương pháp: Đặt vấn đề IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi 1 HS lên bảng ghi các công thức về lôgarit Đánh giá và cho điểm và chỉnh sửa 3. Bài mới: TIẾT: 31 Hoạt động 1: Dẫn đến khái niệm hàm số Hoạt động của giáo viên Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi x ¿ R có duy nhất giá trị 2x Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1 Cho học sinh thử định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa Cho học sinh trả lời HĐ2. Hoạt động của học sinh Tính Nhận xét Nêu công thức S = Aeni A = 80.902.200 n=7 i = 0,0147 và kết quả Định nghĩa Trả lời. Ghi bảng I/HÀM SỐ MŨ: 1)ĐN: sgk VD: Các hàm số sau là hàm số mũ: x + y = ( √ 3) x 3. +y= 5 + y = 4-x Hàm số y = x-4 không phải là hàm số mũ. Hoạt động 2: Dẫn đến công thức tính đạo hàm hàm số mũ. Hoạt động của giáo viên Cho học sinh nắm được. Hoạt động của học sinh Ghi bảng + Ghi nhớ công thức 2. Đạo hàm hàm số mũ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> x. e −1 lim =1 Công thức: x →0 x. + Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng công thức trên để chứng minh. + Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp để tính (eu)' Với u = u(x). + Áp dụng để tính đạo hàm x 2+1 x 3+3 x e3x , e , e + Nêu định lý 2 + Hướng dẫn HS chứng minh định lý 2 và nêu đạo hàm hàm hợp Cho HS vận dụng định lý 2 để tính đạo hàm các hàm x2 +x+1 số y = 2x , y = 8. x. e −1 lim =1 x →0 x. x. Δy Δx. e −1 lim =1 Ta có CT: x →0 x. + Lập tỉ số rút gọn và tính giới hạn. HS trả lời. Định lý 1: SGK Chú ý: (eu)' = u'.eu. HS nêu công thức và tính.. Định lý 2: SGK Chú ý: (au)' = u'.au .lna. Ghi công thức Ứng dụng công thức và y = 2x; y’ = 2xln2 tính đạo hàm kiểm tra lại y = 8 x2 +x +1 ; 2 kết quả theo sự chỉnh 8 x +x+1 ln8 y’ = (2x+1) sửa giáo viên. Hoạt động 3: Khảo sát hàm số y = ax (a>0;a ¿ 1 ) Hoạt động của giáo viên Cho HS xem sách và lập bảng như SGK T73 Cho HS ứng dụng khảo sát và vẽ độ thị hàm số y = 2x GV nhận xét và chỉnh sửa. Cho HS lập bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ như SGK. TIẾT 32-33:. Hoạt động của học sinh HS lập bảng. Ghi bảng Bảng khảo sát SGK/73 y. HS lên bảng trình bày bài khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 1 0. x. Hoạt động 4: Dẫn đến khái niệm hàm số lôgarit. Hoạt động của giáo viên Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của log 2 x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi x>0 có duy nhất giá trị y =. Hoạt động của học sinh Tính Nhận xét. log 1 x. log 2 x. Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1 Cho học sinh thử nêu định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa Cho học sinh trả lời HĐ2 Cho ví dụ:Tìm tập xác định các hàm số a) y = log 2 ( x−1). Ghi bảng I/HÀM SỐ LÔGARIT 1)ĐN: sgk VD1: Các hàm số sau là hàm số lôgarit:. Định nghĩa. 2 +y= + y = log 2 ( x−1) log√ 3 x +y=. Trả lời Nhận biết được y có nghĩa VD2:Tìm tập xác định các hàm số khi: a) x - 1 > 0 a) y = log 2 ( x−1) b) x2 - x > 0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> log 1 ( x 2−x ). và giải được. 2 b) y = Cho học sinh giải và chỉnh sửa. b) y =. log 1 ( x 2−x ) 2. Hoạt động 5: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số lôgarit. Hoạt động của giáo viên + Nêu định lý 3, và các công thức (sgk) + Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp của hàm lôgarit + Nêu ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số: a- y = log2 (2 x−1 ). Hoạt động của học sinh + Ghi định lý và các công thức. Ghi bảng Định lý 3: (SGK) + Đặc biệt + Chú ý:. HS trình bày đạo hàm hàm số trong ví dụ.. 2. b- y = ln ( x+ √1+x ) Cho 2 HS lên bảng tính GV nhận xét và chỉnh sửa Hoạt động 6: Khảo sát hàm số Lôgarit y = log a x Hoạt động của giáo viên Cho HS lập bảng khảo sát như SGK T75 + Lập bảng tóm tắt tính chất hàm số lôgarit + Trên cùng hệ trục tọa độ cho HS vẽ đồ thị các hàm số : a- y = log 2 x y = 2x b- y =. log 1 x. Hoạt động của học sinh Lập bảng. (a>0,a ¿ 1 ) Ghi bảng + Bảng khảo sát SGK T75,76. Lập bảng +Bảng tính chất hàm số lôgarit SGK T76 HS1: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu a HS2: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu b. 2. 1 x y= 2 GV chỉnh sửa và vẽ thêm đường thẳng y = x Và cho HS nhận xét GV dùng bảng phụ hoặc bảng đạo hàm các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit trong SGK cho học sinh ghi vào vở.. (). Nhận xét. Chú ý SGK. Lập bảng tóm tắt. Bảng tóm tắt SGK. 4. Củng cố toàn bài: (5') - GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit tùy thuộc vào cơ số. - Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà:(3') - Làm các bài tập 1,2,3,4,5 trang 77,78 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TIẾT 34 BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LÔGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit. - Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit. - Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit. - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit + Về thái độ: - Cẩn thận , chính xác. - Biết qui lạ về quen II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án, ....... + Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: (2') 2. Kiểm tra bài cũ: (10') CH1: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = ax (a>1) CH2: Tính đạo hàm các hàm số sau: x 3 a- y = 5. b- y = e. 2 x+1. c- y =. log 1 (2 x +1) 2. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Vận dụng kiến thức khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Ghi BT1/77 Nhận xét BT 1/77: Vẽ đồ thị hs Cho HS nhận xét cơ số a a- a=4>1: Hàm số đồng a- y = 4x 1 của 2 hàm số mũ cần vẽ biến. ( )x của bài tập 1 b- a= ¼ <1 : Hàm số b- y = 4 nghịch biến Giải Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 Lên bảng trình bày đồ thị a- y = 4x bài a, còn bài b về nhà + TXĐ R làm. + SBT Nhận xét y' = 4xln4>0, ∀ x Cho 1 HS ở dưới lớp nhận y lim lim x →−∞ 4x=0, x→+∞ 4x=+ xét sau khi vẽ xong đồ thị ∞ 4 + Tiệm cận : Trục ox là Đánh giá và cho điểm + BBT: x - ∞ 0 1 + ∞ 1 y' + + + 0 y 1 4 + ∞ 0.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Đồ thị: Hoạt động 2:Vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Cho 1 HS nhắc lại các Ghi công thức BT 2a/77: Tính đạo hàm của x x u u công thức tính đạo hàm (e )' = e ; (e )' = u'.e hàm số sau: 1 của hàm số mũ và hàm số y = 2x.ex+3sin2x log a |x|= x lna lôgarit cso liên quan đến BT 5b/78: Tính đạo hàm bài tập. y = log(x2 +x+1) u' log a |u|= Giải: u ln a 2a) y = 2x.ex+3sin2x y' = (2x.ex)' + (3sin2x)' 2 HS lên bảng giải = 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x Gọi 2 HS lên bảng giải 2 = 2(ex+x.ex)+6cos2x) bài tập 2a/77 và 5b/78 = 2(ex+xex+3cos2x) HS nhận xét (SGK) 5b) y = log(x2+x+1) Chọn 1 HS nhận xét y' = 2 ( x + x +1)' 2 x +1 GV đánh giá và cho điểm =. ( x 2 +x+1)ln 10 ( x2 +x+ 1)ln 10. Hoạt động 3: Vận dụng tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit để tìm TXĐ của hàm số đó. 4. Củng cố toàn bài: (2') - GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit - GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: - Làm các bài tập còn lại trang 77,78 (SGK) và các bài tập sau: (HS xem trên bảng phụ) BT1: Tìm TXĐ của hàm số 2 2 a- y = log0,2 (4−x ) b- y = log√ 3 (−x +5 x+6 ) BT2: Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và hàm lôgarit hãy so sánh các số sau với 1: 3 1 √2 log 4 4 3 a- 5 b- y =. ().

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TIẾT 35-37. §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. I. Mục tiêu: + Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản. + Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các phương trình mũ và logarit cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơn giản. + Về tư duy và thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ và phương trình logarit. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. + Giáo viên: - Giáo án, Phiếu học tập, bảng phụ. + Học sinh: - Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit. - Làm các bài tập về nhà. III. Phương pháp: + Đàm thoại, giảng giải, các hoạt động. IV. Tiến trình bài học. 1) Ổn định tổ chức: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: TIẾT 1-2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1. + Giáo viên nêu bài toán mở đầu ( SGK). + Giáo viên gợi mỡ: Nếu P là số tiền gởi ban đầu, sau n năm số tiền là Pn, thì Pn được xác định bằng công thức nào? + GV kế luận: Việc giải các phương trình có chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa, ta gọi là phương trình mũ. + GV cho học sinh nhận xet dưa ra dạng phương trình mũ.. + Đọc kỹ đề, phân tích bài toán. + Học sinh theo dõi đưa ra ý kiến. • Pn = P(1 + 0,084)n • Pn = 2P Do đó: (1 + 0,084)n = 2 Vậy n = log1,084 2 ≈ 8,59 + n  N, nên ta chon n = 9. + Học sinh nhận xet dưa ra dạng phương trình mũ. I. Phương trình mũ. 1. Phương trình mũ cơ bản a. Định nghĩa : + Phương trình mũ cơ bản có dạng : ax = b, (a > 0, a ≠ 1) b. Nhận xét: + Với b > 0, ta có: ax = b <=> x = logab + Với b < 0, phương trình ax = b vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 2. + GV cho học sinh nhận xét nghiệm của phương trình ax = b, (a > 0, a ≠ 1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số nào?. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. + Học sinh thảo luận cho c. Minh hoạ bằng đồ thị: kết quả nhận xét * Với a > 1 + Hoành độ giao điểm của hai hàm số y = ax và y = b x y =a là nghiệm của phương y =b b trình ax = b. + Số nghiệm của phương log b trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số. * Với 0 < a < 1 4. 2. a. 5. 4. y =b 2. y = ax loga b. + Thông qua vẽ hình, GV cho học sinh nhận xét về tính chất của phương trình ax = b, (a > 0, a ≠ 1). * Hoạt động 3. + Cho học sinh thảo luận nhóm. + Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm.. + Học sinh nhận xét : + Nếu b< 0, đồ thị hai hàm số không cắt nhau, do đó phương trình vô nghiệm. + Nếu b> 0, đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất, do đó phương trình có một nghiệm duy nhất x = logab. 5. + Kết luận: Phương trình: ax = b, (a > 0, a ≠ 1) • b>0, có nghiệm duy nhất x = logab • b<0, phương trình vô nghiệm.. * Phiếu học tập số 1:. + Học sinh thảo luận theo Giải phương trình sau: nhóm đã phân công. 32x + 1 - 9x = 4 + Tiến hành thảo luận và trình bày ý kiến của nhóm. 32x + 1 - 9x = 4 + GV nhận xét, kết luận,  3.9x – 9x = 4 cho học sinh ghi nhận  9x = 2 kiến thức.  x = log92 * Hoạt động 4. + GV đưa ra tính chất của 2. Cách giải một số phương hàm số mũ : +Tiến hành thảo luận theo trình mũ đơn giản. nhóm a. Đưa về cùng cơ số. + Cho HS thảo luận +Ghi kết quả thảo luận Nếu a > 0, a ≠ 1. Ta luôn có:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> nhóm. aA(x) = aB(x) A(x) = B(x). của nhóm. 22x+5 = 24x+1.3-x-1 + GV thu ý kiến thảo  22x+1 = 3x+1.8x+1.3-x-1 luận, và bài giải của các  22x+5 = 8x+1 nhóm.  22x+5 = 23(x+1) + nhận xét : kết luận kiến  2x + 5 = 3x + 3 thức  x = 2. * Hoạt động 5: + GV nhận xét bài toán định hướng học sinh đưa ra các bước giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ + GV định hướng học sinh giải phwơng trình x+1. bằng cách đăt t = 3 + Cho biết điều kiện của t? + Giải tìm được t + Đối chiếu điều kiện t≥1 + Từ t tìm x,kiểm tra đk x thuộc tập xác định của phương trình. * Hoạt động 6: + GV đưa ra nhận xét về tính chất của HS logarit + GV hướng dẫn HS để giải phương trình này bằng cách lấy logarit cơ số 3; hoặc logarit cơ số 2 hai vế phương trình +GV cho HS thảo luận theo nhóm + nhận xét , kết luận. + học sinh thảo luận theo nhóm, theo định hướng của giáo viên, đưa ra các bước - Đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ. - Giải pt tìm nghiệm của bài toán khi đã biết ẩn phụ + Hoc sinh tiến hành giải. * Phiếu học tập số 2: Giải phương trình sau: 22x+5 = 24x+1.3-x-1. b. Đặt ẩn phụ. * Phiếu học tập số 3: Giải phương trình sau: 9 x+1 - 4.3 x+1 - 45 = 0. 9 x+1 - 4.3 x+1 - 45 = 0 Tâp xác định: D = [-1; +∞) x+1. Đặt: t = 3 , Đk t ≥ 1. Phương trình trở thành: t2 - 4t - 45 = 0 giải được t = 9, t = -5. + Với t = -5 không thoả ĐK + Với t = 9, ta được 3 x+1 = 9  x = 3. +HS tiểp thu kiến thức +Tiến hành thảo luận nhóm theo định hướng GV +Tiến hành giải phương x x2 trình: 3 .2 = 1 2. x x  log 3 3 .2 = log 31 2. x x  log 3 3 + log 3 2 = 0  x(1 + x log 3 2) = 0. giải phương trình ta được x = 0, x = - log23 TIẾT 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. c. Logarit hoá. Nhận xét : (a > 0, a ≠ 1) ; A(x), B(x) > 0 Tacó : A(x)=B(x)logaA(x)=logaB( x) * Phiếu học tập số 4: Giải phương trình sau: 2 3x.2x = 1. Ghi bảng II. Phương trình logarit * Hoạt động 1: 1. Phương trình logarit cơ bản + GV đưa ra các phương a. ĐN : (SGK) trình có dạng: + HS theo dõi ví dụ + Phương trình logarit cơ bản • log2x = 4 + ĐN phương trình logarit có dạng: logax = b, (a > 0, a ≠ 2 • log4 x – 2log4x + 1 = 0 1).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Và khẳng định đây là các phương trình logarit HĐ1: T ìm x biết : log2x = 1/3. + logax = b  x = ab b. Minh hoạ bằng đồ thị + HS vận dụng tính chất về hàm số logarit vào giải phương trình log2x = 1/3 3  x = 21/3  x = 2. * Với a > 1. 4. y = logax 2. y =b. ab. + GV đưa ra pt logarit cơ bản logax = b, (a > 0, a ≠ 1) + Vẽ hình minh hoạ + Cho HS nhận xét về ngiệm của phương trình. 5. + theo dõi hình vẽ đưa ra nhận xét về Phương trình * Với 0 < a < 1. : Phương trình luôn có y =b ngiệm duy nhẩt x = ab, với mọi b -2. 2. ab. 5. y = logax -2. + Kết luận: Phương trình logax = b, (a > 0, a ≠ 1) luôn có nghiệm duy nhất x = ab, với mọi b * Hoạt động 2: + Cho học sinh thảo luận nhóm + Nhận xét cách trình bày bài giải của từng nhóm. + Kết luận cho học sinh ghi nhận kiến thức.. * Hoạt động 3: + Giáo viên định hướng cho học sinh đưa ra các bước giải phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ. + GV định hướng : Đặt t = log3x + Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm. + Nhận xét, đánh giá cho điểm theo nhóm.. Học sinh thảo luận theo nhóm, tiến hành giải phương trình. log2x + log4x + log8x = 11 1. 1. log2x+ 2 log4x+ 3 log8x =11log2x = 6 x = 64. 2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản. a. Đưa về cùng cơ số. * Phiếu học tập số 1: Giải phương trình sau: log2x + log4x + log8x = 11 b. Đặt ẩn phụ. * Phiếu học tập số 2:. + Học sinh thảo luận theo nhóm, dưới sự định hướng Giải phương trình của GV đưa ra các bước 1 2 + =1 giải : 5+log3x 1+log3x sau: - Đặt ẩn phụ, tìm ĐK ẩn phụ. ĐK : x >0, log3x ≠5, log3x ≠-1 - Giải phương trình tìm Đặt t = log3x, (ĐK:t ≠5,t ≠-1) nghiệm của bài toán khi Ta được phương trình : đã biết ẩn phụ 1 2 + =1 - Tiến hành giải : 5+t 1+t  t2 - 5t + 6 = 0 giải phương trình ta được t =2, t = 3 (thoả ĐK) Vậy log3x = 2, log3x = 3 + Phương trình đã cho có.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> * Hoạt động 4: + Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm. + Điều kiện của phương trình? + GV định hướng vận dụng tính chất hàm số mũ: (a > 0, a ≠ 1), Tacó : A(x)=B(x) aA(x) = aB(x). + Thảo luận nhóm. + Tiến hành giải phương trình: log2(5 – 2x) = 2 – x ĐK : 5 – 2x > 0. + Phương trình đã cho tương đương. 5–2x = 4/2x. 22x – 5.2x + 4 = 0. Đặt t = 2x, ĐK: t > 0. Phương trình trở thành: t2 -5t + 4 = 0. phương trình có nghiệm: t=1, t=4. Vậy 2x = 1, 2x = 4, nên phương trình đã cho có nghiệm : x = 0, x = 2.. nghiệm : x1 = 9, x2 = 27 c. Mũ hoá. * Phiếu học tập số 3: Giải phương trình sau: log2(5 – 2x) = 2 – x. IV.Cũng cố. + Giáo viên nhắc lại các kiến thức cơ bản. + Cơ sở của phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá để giải phương trình mũ và phương trình logarit. + Các bước giải phương trình mũ và phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ. V. Bài tập về nhà. + Nắm vững các khái niệm, phương pháp giải toán. + Giải tất cả các bài tập ở sách giáo khoa thuộc phần này. TIẾT 38 – 39 I.. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Mục tiêu:. + Về kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit + Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. + Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. + Học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen với hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? - Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 4.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3. Bài mới: Hoạt động của GV - Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách giải một số dạng pt mũ và logarit đơn giản ? -Pt(1) có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết, nêu cách giải ? .. Hoạt động của HS. -Đưa về dạng aA(x)=aB(x) (aA(x)=an) 1 pt(1) 2.2 + 2 2x + 2x x. =28 7  2 2x =28. -Pt (2) giải bằng P2 nào? - Trình bày các bước giải ? - Nhận xét về các cơ số luỷ thừa có mũ x trong phương trình (3) ? - Bằng cách nào đưa các cơ số luỹ thừa có mũ x của pt trên về cùng một cơ số ? - Nêu cách giải ? -Pt (4) dùng p2 nào để giải ? -Lấy logarit theo cơ số mấy ? GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thích hợp để dễ biến đổi . -HS trình bày cách giải ?. -Điều kiện của pt(5) ? -Nêu cách giải ?. Ghi bảng Bài 1: Giải các phương trình: a)2x+1 + 2x-1+2x =28 (1) b)64x -8x -56 =0 (2) x x x c) 3.4 -2.6 = 9 (3) d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) Giải: 7 a) pt(1)  2 2x =28  2x=8.  x=3. Vậy nghiệm của pt là x=3.. -Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. +Đặt t=8x, ĐK t>0 + Đưa về pt theo t + Tìm t thoả ĐK + KL nghiệm pt. b) Đặt t=8x, ĐK t>0 Ta có pt: t2 –t -56 =0. -Chia 2 vế của phương trình cho 9x (hoặc 4x). - Giải pt bằng cách đặt. 4 2 ( ) x  2( ) x 1 3 >0) , ta có:3 9 2 ( )x Đặt t= 3 (t>0), ta có pt:. 2 ( )x ẩn phụ t= 3. (t>0).  t  7(loai )    t 8. .Với t=8 pt 8x=8  x=1. Vậy nghiệm pt là : x=1 c) – Chia 2 vế pt (3) cho 9x (9x. 3t2 -2t-1=0  t=1 Vậy pt có nghiệm x=0. d) Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt. -P2 logarit hoá log 2 (2 x.3x  1.5 x  2 ) log 2 12 ta có: -Có thể lấy logarit theo <=> cơ số 2 hoặc 3 - HS giải. x  ( x  1) log 2 3  ( x  2) log 2 5 2  log 2 3 2(1  log 2 3  log 2 5) x 2 (1  log 3  log 5) 2 2 . Vậy nghiệm pt là x=2. - x>5 -Đưa về dạng : log a x b. Bài 2: Giải các phương trình sau: a) log 2 ( x  5)  log 2 ( x  2) 3 (5) 2 b) log( x  6 x  7) log( x  3) (6) Giải : x  5  0  a)ĐK :  x  2  0  x>5 Pt (5)  log 2 [( x  5)( x  2)] =3 x 6   x  3 (loai )  (x-5)(x+2) =  .

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phương trình (6) biến đổi tương đương với hệ nào ? vì sao ? Điều kiện pt (7) ? Biến đổi các logarit trong pt về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ? Nêu cách giải pt ? -ĐK pt(8) ? - Nêu cách giải phương trình (7) a)Pt(9) giải bằng p2 nào trong các p2 đã học ? b) pt(10) Cách1:Vẽ đồ thị của hàm số y=2x và y=3-x trên cùng hệ trục toạ độ. -Suy ra nghiệm của chúng. -> Cách1 vẽ không chính xác dẫn đến nghiệm không chính xác. Cách 2: - Nhận xét về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y=2x và hàm số y=3-x ? - Đoán xem pt có một nghiệm x bằng mấy ? - Từ tính đồng biến và nghịch biến, kết luận nghiệm của pt ?. -pt(6)  x 30   2  x  6x  7 x  3. Vậy pt có nghiệm x=6 b) pt (6) x 30   2   x  6 x  7 x  3 x 3    2  x  7 x  10 0  x=5. Vậy x=5 là nghiệm. Bài 3: Giải các pt: -ĐK: x>0 -Biến đổi các logarit về cùng cơ số 2 (học sinh nhắc lại các công thức đã học) -Đưa pt về dạng: log a x b 1 1 -ĐK : x>0; x≠ 2 ; x ≠ 8. - Dùng p2 đặt ẩn phụ -P2 mũ hoá -Học sinh vẽ 2 đồ thị trên cùng hệ trục và tìm hoành độ giao điểm. -HS y=2x đồng biến vì a=2>0. -HS y=3-x nghịch biến vì a=-1<0. - Pt có nghiệm x=1 -Suy ra x=1 là nghiệm duy nhất.. a). log. 2. x  4 log 4 x  log8 x 13. log 4 x log 2 x  8 b) log 4 2 x log16 8x. (7). (8). Giải: a)Học sinh tự ghi 1 1 b) ĐK: x>0; x≠ 2 ; x ≠ 8 log 2 x 2(2  log 2 x)  pt(7) 1  log 2 x 3(3  log 2 x) x. -Đặt t= log 2 ; ĐK : t≠-1,t≠-3 t 2(2  t )  ta được pt: 1  t 3(3  t ).  t2 +3t -4 =0  t 1    t  4 (thoả ĐK). -với t=1, ta giải được x=2 1 -với t=-4, ta giải được x= 16. Bài 4: Giải các pt sau: x. a) log 3 (4.3  1) 2 x  1 (9) b)2x =3-x (10) Hướng dẫn giải: a)ĐK: 4.3x -1 >0 pt (8)  4.3x -1 = 32x+1 -đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm. b) Học sinh tự ghi. V. Củng cố: 4. Trình bày lại các bước giải phương trình mũ và logarit bằng những p2 đã học. Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trình và cách biến đổi về dạng cần giải. VI. Bài tập về nhà: Giải các phương trình sau: 1 x. 1 x. 1 x. a)  2.4  9 6 b) 2x.3x-1=125x-7 c) x2 – (2-2x)x+1-2x =0.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> d) log 2 ( x  2)  log 7 ( x  1) 2 TIẾT 40 KiÓm tra 45 phót.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> §6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT I/ Mục tiêu: 1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản 2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản 3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài toán - học nghiêm túc, hoạt động tích cực II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh: +Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập +Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định tổ chức: ½ phút 2/ Kiẻm tra bài cũ(5 phút): 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a ¿ 1 ) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a ¿ 1 , x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3/ Bài mới : Tiết 41: Bất phương trình mũ HĐ1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng -Gọi học sinh nêu dạng pt -1 HS nêu dạng pt mũ mũ cơ bản đã học I/Bất phương trình mũ : - Gợi cho HS thấy dạng 1/ Bất phương trình mũ cơ bpt mũ cơ bản (thay dấu = + HS theo dõi và trả bản: bởi dấu bđt) lời: (SGK) -Dùng bảng phụ về đồ thị b>0 :luôn có giao hàm số y = ax và đt y = điểm ¿ 0 b(b>0,b ) b ¿ 0 : không có H1: hãy nhận xét sự tương giaođiểm giao 2 đồ thị trên * Xét dạng: ax > b -HS suy nghĩ trả lời H2: khi nào thì x> loga b và x < loga b -Hs trả lời tập nghiệm - Chia 2 trường hợp: a>1 , 0<a ¿ 1 GV hình thành cách giải trên bảng HĐ2: ví dụ minh hoạ Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động nhóm: Các nhóm cùng giải Ví dụ: giải bpt sau: Nhóm 1 và 2 giải a -đại diện nhóm trình a/ 2x > 16 Nhóm 3 và 4 giải b bày, nhóm còn lại b/ (0,5)x ¿ 5 GV: nhận xét và hoàn nhận xét bài giải thiện bài giải trên bảng HS suy nghĩ và trả lời.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HĐ3:củng cố phần 1 Hoạt động giáo viên Dùng bảng phụ:yêu cầu HS điền vào bảng tập nghiệm bpt: a x < b, ax ¿ b , ax ¿ b. hoạt động học sinh -đại diện học sinh lên bảng trả lời -học sinh còn lại nhận xét và bổ sung. GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học sinh chép vào vở HĐ4: Giải bpt mũ đơn giản Hoạt dộng Hoạt động học sinh giáo viên GV: Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải bpt -cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa -Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ -trả lời đặt t =3x -Gọi HS giải 1HS giải trên bảng trên bảng -HScòn lại theo dõi và nhận xét GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ Gọi HS giải trên bảng GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của VD2 HĐ5: Cũng cố:Bài tập TNKQ( 5 phút) x2+2 x <8 Bài1: Tập nghiệm của bpt : 2 A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) -x x ¿2 Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2 + 2 là:. Ghi bảng. Ghi bảng 2/ giải bptmũđơn giản VD1:giải bpt 2 5 x + x <25 (1) Giải: 2 x 2 +x (1) ⇔5 <5  x2  x  2  0. ⇔−2<x< 1. VD2: giải bpt: 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) Giải: Đặt t = 3x , t > 0 Khi đó bpt trở thành t 2 + 6t -7 > 0 ⇔t >1 (t> 0) x. ⇔3 >1 ⇔ x> 0. D: (-2 ; 0 ).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A:R. B: [1;+∞). C: (−∞;1]. D : S= { 0 }. TIẾT 42- 43: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT HĐ6:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng GV :- Gọi HS nêu tính -Nêu được tính đơn I/ Bất phương trình logarit: đơn điệu hàm số logarit điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt y = loga x logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản - cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x 1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản: và y =b) Dạng; (SGK) Hỏi: Tìm b để đt y = b -Trả lời : không có không cắt đồ thị b GV:Xét dạng: loga x > b  Loga x > b 0<a≠1 , x .>0 ( ) + a > 1 , S =( ab ;+ ∞) Hỏi:Khi nào x > loga b, +0<a <1, S=(0; ab ) -Suy nghĩ trả lời x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1 HĐ7: Ví dụ minh hoạ Sử dụng phiếu học tập 1 Trả lời tên phiều Ví dụ: Giải bất phương trình: và2 học tập theo nhóm a/ Log 3 x > 4 GV : Gọi đại diện nhóm -Đại diện nhóm trình bày trên bảng trình bày b/ Log 0,5 x ¿ 3 GV: Gọi nhóm còn lại - Nhận xét bài giải nhận xét GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng -suy nghĩ trả lời Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: Log3 x < 4, Log0,5 x ¿ 3 Cũng cố phần 1: GV:Yêu cầu HS điền trên - điền trên bảng phụ, HS còn lại bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x ¿ b , loga x < nhận xét b loga x ¿ b GV: hoàn thiện trên bảng phụ HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản -Nêu ví dụ 1 2/ Giải bất phương trình: -Hình thành phương pháp a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xét trường hợp cơ số Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào? - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng - Gọi HS nhận xét và bổ sung GV: hoàn thiện bài giải trên bảng. - nêu f(x)>0, g(x)>0 và 0<a≠1. -suy nghĩ và trả lời. +8 (2) Giải:. ⇔ 5 x +10 >0 5 x +10 > x 2 + 6 x + 8 ¿ ¿ {¿ ¿ ¿. (2). ⇔ x >−2 x + x −2 <0 ¿ ¿ {¿ ¿ ¿ 2. ⇔−2< x< 1. Ví dụ2: Giải bất phương trình: Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*) - ! hs trình bày Giải: bảng -HS khác nhận xét Đặt t = Log3 x (x >0 ) Khi đó (*) ⇔ t2 +5t – 6 < 0 ⇔ -6< t < 1 ⇔ <-6<Log3 x <1 ⇔ 3-6 < x < 3. GV:Nêu ví dụ 2 -Gọi HS cách giải bài toán -Gọi HS giải trên bảng GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài giải. -Trả lời dùng ẩn phụ -Giải trên bảng -HS nhận xét. HĐ9: Củng cố: Bài tập TNKQ( 5 phút) Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 ) ¿ Log2 (3 – x ) 4 1 4 4  ; [ ;3)  ;3  2 3 3 A B C 3  Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log0,1 (x – 1) < 0 A:R B: (−∞;2) C: (2;+∞) Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90. ( ). 1 4 ( ; ] D 2 3 D:Tập rỗng. TIẾT 44 : BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT I/Mục tiêu: Về kién thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực II/Chuẩn bị của giải viên và học sinh: Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải III/ Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn dịnh tỏ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) < 3 b/ 52x-1 > 125 3/ Bài mới HĐ1: Giải bpt mũ Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐTP1-Yêu cầu học - Trả lời sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b _ HS nhận xét x a <b - GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt Bài 1: Giải bpt sau: − x 2 +3 x 3 ≥9 (1) 1/ x+2 x −1 2/ 3 + 3 ≤28 (2) GV phát phiếu học tập1 -Giải theo nhóm và 2 - Giao nhiệm vụ các -Đại diện nhóm trình nhóm giải bày lời giải trên bảng -Gọi đại diện nhóm trình -Nhận xét bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét Giải: GV nhận xét và hoàn ⇔−x 2 +3 x−2≥0 (1) thiện bài giải ⇔1≤x≤2 1 ⇔9 . 3 x + .3 x ≤28 3 (2) x ⇔3 ≤3⇔ x ≤1. HĐTP2:GV nêu bài tập. -Nêu các cách giải -HSgiải trên bảng Hướng dẫn học sinh nêu -nhận xét cách giải -Gọi HS giải trên bảng -Gọi HS nhận xét bài giải - GV hoàn thiện bài giải. Bài tập2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải: (3). ⇔. -Nêu cách giải. Nhóm giải trên phiếu học tập. 2x. 2 x +3 −4<0 3. () () 2 ( 3 ) ,t >0 bpt trở thành x. Đặt t = t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 ⇔ x .>0. HĐ2: Giải bpt logarit -Gọi HS nêu cách giải bpt Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng GV : phát phiếu học tập 3,4. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đại diện nhóm trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét. Gọi đại diện nhóm trả lời Gọi HS nhận xét GV hoàn thiện bài giải HĐ3 củng cố : 5’. 2x 2  3x. 5  3    3 Bài 1: tập nghiệm bất phương trình :  5  1  1  1  B /  ;1 C /  ;1 D /   ;1  2 ;1 2 2     A/. Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình: log 1  x 2  5x+7   0 2. A/.  3;  . B/.  2;3. C /   ; 2 . D /   ;3 . Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK Phụ lục : Phiếu học tập 3 log 0,2 x  log 5  x  5   log 0,2 3. TIẾT 45 :. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I - Mục tiêu: * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể: - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. - Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. - Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. II – Chuẩn bị: * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa. * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học khác. IV – Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 8’ ) Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hàm số luỹ thừa? Câu hỏi 2: Hãy hoàn thiện bảng sau: Tính chất Hàm số mũ Hàm số lôgarit y a x. Tập xác định. D . ( a  0). y log a x ( a  0; a 1).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> y'. Đạo hàm Chiều biến thiên. 1 x ln a. * Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên  * Nếu 0  a  1 thì hàm số nghịch biến trên . Tiệm cận. Tiệm cận đứng là trục Oy 4. y. y 2. 2. Dạng đồ thị. 1. 1. x. O O. x -2. Bài mới: Hoạt động 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: log 50. 3 a) Cho biết log3 15 a; log5 10 b tính x x x x b) Cho biết 4  4 23 tính A 2  2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và - Trả lời theo yêu cầu của lôgarit . giáo viên.. Ghi bảng a) log 3 50 2log 3 (5.10) 2(log 3 5  log3 10). 2(log 3 15  log 3 10  1) - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. - Thảo luận và lên bảng trình 2(a  b  1) b) Ta có: bày. A2 (2 x  2 x ) 2 4 x  4  x  2 23  2 25  A 5. Hoạt động 2: Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: 2 x2 x a) 2  3.2  1 0 1 1 log 2 ( x  2)  log 1 3x  5 3 8 b) 6 lg x lg x lg x c) 4.4  6  18.9 0. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Gọi học sinh nhắc lại 2 x 2 x phương pháp giải phương - Trả lời theo yêu cầu của a) 2  3.2  1 0 trình mũ. giáo viên.  4.22 x  3.2 x  1 0 a x b (*) Nếu b 0 thì pt (*) VN Nếu b  0 thì pt (*) có nghiệm duy nhất x log a b.  2 x  1  0  x 1 2   4  x  2. - Yêu cầu học sinh vận - Thảo luận và lên bảng trình b) bày 1 1 dụng làm bài tập trên. log 2 ( x  2)  log 1 3 x  5 6. 3. 8. (*) - Gọi học sinh nhắc lại - Trả lời theo yêu cầu của Đk: phương pháp giải phương giáo viên. x  2  0  x2 log a x b  x a b  trình lôgarit. 3 x  5  0 - Tìm điều kiện để các 1 a  0  lôgarit có nghĩa? (*)  log 2 ( x  2)  2 x  0 - Hướng dẫn hs sử dụng Đk:  log 2 (3x  5) các công thức  log 2 [( x  2)(3 x  5)]=2  log a  b  log a b   3 x 2  11x  10 4 + + log a b  log a c log a b.c. 2 - Thảo luận và lên bảng trình  3x  11x  6 0 a bày.  x 3 + a logb b để biến đổi   x 3 phương trình đã cho  x 2  2 - Yêu cầu học sinh vận 3  dụng làm bài tập trên. c). 4.4lg x  6lg x  18.9lg x 0. (3) - Gọi hoc sinh nhắc lại - Nhắc lại theo yêu cầu của công thức lôgarit thập (3) giáo viên. 2 lg x lg x phân và lôgarit tự nhiên.  2  2 log10 x lg x.  4.       18 0  3  3   2  lg x 9  2   2 phương trình c) để tìm - Thảo luận để tìm phương       pháp giải. phương pháp giải. 4  3  3  lg x  2     2  0 - Giáo viên nhận xét, hoàn   3  chỉnh lời giải. 1  lg x  2  x  100. - Cho học sinh quan sát log e x ln x. Hoạt động 3: Giải các bất phương trình sau : x x1 a) (0, 4)  (2,5)  1,5. log 1 ( x 2  6 x  5)  2log 3 (2  x) 0. 3 b) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Gọi học sinh đưa các cơ - Trả lời theo yêu cầu số trong phương trình a) của giáo viên. 2 5 về dạng phân số và tìm 0, 4  ; 2,5  mối liên hệ giữa các phân 5 2 số đó. 2 5 1 Nếu đặt - Yêu cầu dụng giải trình trên. - Cho hs pháp giải. t. 5 thì 2. . t. học sinh vận - Thảo luận và lên bảng bất phương trình bày.. nêu phương bpt lôgarit: - Trả lời theo yêu cầu log a f ( x)  log a g ( x) (*) của gv. (1 a  0).  f ( x)  0   g ( x)  0. x x1 a) (0, 4)  (2,5)  1,5 x. x. 3  2 5  5     .   2  5 2  2 2x. x.  2  2  2    3.   5  0  5  5  2 x     1 x 5  5  2      x  2 2 5     5 2   5   x1. b) 2. log 1 ( x  6 x  5)  2log 3 (2  x) 0 3. (*). 2. x  6x  5  0  x 1  2  x  0 . Đk: - Hướng dẫn cho hoc sinh Đk: log 3 (2  x) 2 log 3 ( x 2  6 x  5) vận dụng phương pháp + Nếu a  1 thì trên để giải bpt.  (2  x) 2  x 2  6 x  5  f ( x )  g ( x ) (*) 1 -Giáo viên nhận xét và + Nếu 0  a  1 thì  2 x 1  x  2 hoàn thiện lời giải của (*)  f ( x)  g ( x) 1  hoc sinh. T  ;1 - Thảo luận và lên bảng 2  Tập nghiệm trình bày. 3. Củng cố:( 5’ ) - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit. - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. 4. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ ) - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II * Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau: sin x  4.2cos x 6 a) 2 x b) 3  5  2 x 0 (*) 2. c). 2. log 0,1 ( x 2  x  2)  log 0,1 ( x  3). * Hướng dẫn giải: 2. 2.  x    ; (  ) 2. a) Ta có: sin x 1  cos x KQ : x x b) Ta có: (*)  3 5  2 x ; có x 1 là nghiệm và hàm số : y 3 là hàm số đồng biến; y 5  2 x là hàm số nghịch biến. KQ : x=1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> c) Tập nghiệm bất phương trình S ( 5;  2)  (1; 5) V – Phụ lục : 1. Phiếu học tập: a) phiếu học tập 1 Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: log 3 50 a) Cho biết log3 15 a; log5 10 b tính x x x x b) Cho biết 4  4 23 tính A 2  2. b) phiếu học tập 2 Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: 2 x2 x a) 2  3.2  1 0 1 1 log 2 ( x  2)  log 1 3x  5 3 8 b) 6 lg x lg x lg x c) 4.4  6  18.9 0. c) phiếu học tập 3 Giải các bất phương trình sau : x x1 a) (0, 4)  (2,5)  1,5. b). log 1 ( x 2  6 x  5)  2log 3 (2  x) 0 3.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TIẾT 46 ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I A. Các kiến thức cần ôn tập I. Phần Giải tích 3 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số y = ax + bx + cx + d , 4. 2. y = ax + bx + c ,. y=. ax + b cx + d .. 2.     . Các bài toán liến quan đến ứng dụng đạo hàm và đồ thị hàm số: Xét chiều biến thiên của hàm số. Xác định cực trị của hàm số. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị đi qua một điểm cho trước; phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại một điểm thuộc đồ thị.  Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước: Điểm cách đều hai trục tọa độ; điểm có tọa độ là những số nguyên; điểm mà tại đó tiếp tuyến song song (hoặc vuông góc) với một đường thẳng ch trước.  Điều kiện để hai đồ thị không cắt nhau, cắt nhau tại 1 điểm, cắt nhau tại hai điểm, hoặc cắt nhau tại các điểm thỏa mãn điều kiện nào đó (như hai giao điểm cùng với điểm A cho trước thành một tam giác vuông; tam giác cân; tam giác có diện tích bằng một giá trị cho trước;…) 3. Hàm số, phương trình mũ và lôgarit.  Rút gọn biểu thức lũy thừa, lôgarit.  Tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit.  Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit.  Vận dụng các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit: Phương pháp đưa về cùng một cơ số; Phương pháp đặt ẩn phụ; Phương pháp lôgarit hóa để giải các phương trình mũ và lôgarit cụ thể (không có tham số) II. Phần hình học 1. Xác định các yếu tố: chiều cao, diện tích đáy của khối chóp hoặc lăng trụ và vận dụng công thức tính thể tích để tính thể tích các khối này. 2. Xác định được tâm và tính được bán kính mặt cầu nội tiếp một khối đa diện, từ đó tính diện tích và thể tích khối cầu. 3. Xác định được các yếu tố diện tích đáy, chiều cao của hình trụ để tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 4. Xác định được các yếu tố: bán kính đường tròn đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón và từ đó tính được diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. B. Một số bài tập ôn tập x3 x 2 y    2x 3 2 Bài 1. Cho hàm số có đồ thị (C). 1. Khảo sát hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị (C) tại điểm A có hoành độ 1. Tìm giao điểm của (d) và (C). 3. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: 2 x 3  3 x 2  12 x  6m 0. Bài 2. Cho hàm sè. y. 2x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số 2. Tìm m để đường thẳng d : y = - x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt . 4. 2. Bài 3. Cho hàm số y  x  2 x 1 , gọi đồ thị của hàm số là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C). Bài 4. - 1. 1. Rút gọn biểu thức: 2. Tính:. 1 ö æ ç 2÷ 2 a + ab ( ) ÷ ÷ ç A =ç ÷ ç ÷ ç 3 a ÷ ÷ ç è ø. 3 æ 3 ç 2 2 a b ç ç ç 1 ç ç 2 ç èa - ( ab ). ö ÷ a- b ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ a + b÷ ø. B = log 2 (log 4 16) + log 1 2 2. 3. Đơn giản biểu thức sau: Bài 5. Giải các phương trình 2 x 2 x 1) 2  9.2  2 0. C=. log3 135 log3 5 log15 3 log 405 3 2 x 1. 2) 3.  9.3x  6 0. 2. x x x 3) 6.9  13.6  6.4 0. 4) log 2 x + 6 log 4 x = 4. 5) log3 ( x  2)  log 3 ( x  2) log 3 5 Bài 6.. 6) log 4 x  log 2 (4 x) 5. 3 2 - 1;1] 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 x  6 x  1 trên đoạn [. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 cos x trên đoạn.  [0; ] 2 .. 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = cos2x – cosx + 2 Bài 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. 1.Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. 2.Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Bài 8. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều cạnh a và 0 điểm A cách đều A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . 1. Tính thể tích khối lăng trụ. 2. Chứng minh mặt bên BCC’B’ là hình chữ nhật. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ. Bài 9. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay. Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên. Bài 10. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O bán kính R, góc ở đỉnh là 2a . Một mặt phẳng (P) vuông góc với SO tại I và cắt hình nón theo một đường tròn (I). Đặt SI = x. 1. Tính thể tích V của khối nón đỉnh O, đáy là hình tròn (I) theo a , x và R. 2. Xác định vị trí của điểm I trên SO để thể tích V của khối nón trên là lớn nhất. TIẾT 47 KiÓm tra häc k× I.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> sở giáo dục và đào tạo hà nội TR¦êNG thpt phó b×nh ----------. gi¸o viªn: NguyÔn v¨n cêng tæ chuyªn m«n: to¸n - tin. gi¸o ¸n gi¶i tÝch 12 - Ch¬ng ii hµm sè luü thõa hµm sè mò vµ hµm sè l«garit häc k× I n¨m häc 2012-2013. Hµ néi - 2012.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×