Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hình học 7-ôn tập giữa kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 15 ÔN TẬP GIỮA KÌ I – PHẦN HÌNH HỌC. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, song song. 2. Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo dụng cụ vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. - Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán, chứng minh. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Có ý thức trong học tập. 4. Năng lực, phẩm chất: * Năng lực Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác. * Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ. 1. Gv: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu. 2. Hs: Thước thẳng, thước đo góc,bảng nhóm, bút dạ. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, luyện tập. 2. Kĩ thuật. : Kĩ thuật động não, đặt câu hỏi, chia nhóm.. IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG HỌC TẬP A. Hoạt động khởi động *Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * GV nêu yêu cầu kiểm tra :. a. b. - Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ. c. bên cạnh, rồi viết giả thiết và kết luận của từng định lí. * Một hs lên bảng kiểm tra : - Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. - Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. gt. a ¿ c ; b ¿. Gt Kl. c kl a // b * GV nhận xét, cho điểm.. a // b ; a ¿ c b ¿ c. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV và HS Bài 57 (sgk/104). Cho hình vẽ (hình 39/sgk), hãy tính số. Nội dung cần đạt H×nh vÏ 39/sgk : A. đo x của góc O.. a 1. 38. 1 2. m. Gợi ý : Vẽ tia Om // a // b.. O. 132. b. 1. B. ¶. ¶. - O1 = A1 = 380 Om).. (hai gãc SLT cña a //. · GV: Có x = AOB quan hệ như thế nào với O ¶ +B µ 2 1 = 1800 (hai gãc trong cïng phÝa ¶ ¶ O 1 và O2 ?. HS: Vì tia Om nằm giữa hai tia OA và ¶ ¶ · OB nên : AOB = O1 + O2 ¶ ¶ GV yêu cầu hs tính O1 và O2 , từ đó tính. µ cña Om // b). Mµ B1 = 1320 (gt) ⇒. ¶ O 2 = 1800 - 1320 = 480.. ¶ ¶ · VËy x = AOB = O1 + O2 = 380 + 480 = 860. x. Bµi 59 (sgk/104)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một hs lên bảng tính, cả lớp làm vào vở  C  60 (so le trong) E 1 1  D  110 0 (đồng vị) G 2 3  180 0  G  70 0 (kÒ bï) G. Bài 59 (sgk/104). GV yêu cầu hs hoạt động nhóm. Cho hình vẽ : d // d’ // d’’ và. 3.  60 ; D  110 0. C 1 3      Tính các góc E1 ; G2 ; G3 ; D4 ; A5 ;. 2.  D  110 0 (đối đỉnh) D 4 3  E  A (đồng vị) 5 1  G  70 0 (đồng vị) B 6.  B 6 6 B 1. A 5. 60. 1. d. 110 D3 4. C 2 4. 3 2 G. E. 3. d'. Bµi 48 (sbt/83). d''. A. x. Lớp nhận xét.. z. 1 2. Bài 48 (sbt/83). Yêu cầu hs vẽ hình, ghi GT, KL, làm bài.. y. Gợi ý hs vẽ thêm Bz // Cy. Hướng dẫn phân tích :. gt. Có : Bz // Cy  Ax // Cy. kl. . Ax // Bz  µ +B µ A 1 = 1800 µ Làm thế nào để tính được B1 ? µ ¶ · (Vì ABC = B1 + B2 = 700 và do Bz // Cy. B. C. · · xAB = 1400 ; ABC = 700. · BCy = 1500. Ax // Cy.. Chøng minh : KÎ tia Bz // Cy. Ta cã : ¶ · BCy + B2 = 1800 (hai gãc trong cïng phÝa) ¶ ·  B2 = 1800 - BCy = 1800 - 1500 = 300 V× tia Bz n»m gi÷a hai tia BA vµ BC, nªn : µ ¶ · B 1 + B2 = ABC = 700 µ ¶  B1 = 700 - B2 = 700 - 300 = 400.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> µ ¶ · nên C + B2 = 1800 ; BCy = 1500).. µ · Khi đó : xAB + B1 = 1400 + 400 = 1800 ·. µ. Mµ xAB vµ B1 ë vÞ trÝ trong cïng phÝa cña hai đờng thẳng Ax và Bz cắt bởi AB.  Ax // Bz.. Yêu cầu hs nhìn vào sơ đồ trình bày bài. GV nhËn xÐt bµi cña häc sinh. GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ các định lí đã học về đờng thẳng song song , vuông  Ax // Cy (vì cùng song song với Bz). gãc, quan hÖ vu«ng gãc – song song HS lµm bµi theo nhãm : §¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n, söa l¹i bµi gi¶i cña m×nh cho chÝnh x¸c. GV nhËn xÐt bµi lµm cña hs. Sau đó yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hai đờng thẳng song song và định lí của hai đờng thẳng song song. - Nêu các cách chứng minh hai đờng th¼ng song song. HS tr¶ lêi c©u hái. - Các cách chứng minh hai đờng thẳng song song : 1/ Dùa vµo dÊu hiÖu nhËn biÕt ... + Hai gãc so le trong b»ng nhau. + Hai góc đồng vị bằng nhau. + Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau. 2/ Hai đờng thẳng cùng song song với đờng thẳng thứ ba. 3/ Hai đờng thẳng cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba. C. Hoạt động luyện tập: Lồng ghép trong bài. D. Hoạt động vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Cho hình vẽ. Biết:. A. B.  50 0 ; C  110 0 ; D  60 0 A .. C. Chứng minh rằng: AB // DE. D. E. HD: Qua C kẻ đường thẳng CK // AB. A. K. B. C. D. E. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: * Tìm tòi, mở rộng: BT: Cho hình vẽ, biết:. E 500.  50 0 ; C  40 0 ; CAD  B 140 0 ; AB  AC. Chứng minh rằng:. D. B. A 1400. a) AD // CF. b) AD // BE. * Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương I. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm nốt các bài tập còn lại trong sgk và sbt. - Tiết sau kiểm tra chương I.. 400 F. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×