CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐỒNG THÁP
DONG THAP STATISTICAL OFFIC
-----------------------------------------
NIÊN GIÁM THỐNG KÊ
NĂM 2017
STATISTICAL YEARBOOK 2017
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
Tháng 6 năm 2018
June – 2018
1
2
LỜI NĨI ĐẦU
Nhằm đáp ứng u cầu phổ biến thơng tin, Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp
biên soạn và xuất bản cuốn “Niên giám Thống kê 2017”, bao gồm những số liệu
thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội giai
đoạn 2005-2010 và giai đoạn 2011-2017 và một số chỉ tiêu được hệ thống từ năm
1995 đến năm 2016 trên địa bàn tỉnh.
Theo Nghị định số 08/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập Thị xã Hồng
Ngự kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2009. Do đó trong cuốn Niên giám Thống kê năm
2017 xuất bản lần này số liệu từ năm 2008 trở về trước của huyện Hồng Ngự là số
liệu của huyện Hồng Ngự cũ trước đây, từ năm 2009 trở đi được cập nhật theo
đơn vị hành chính mới.
Cuốn “Niên giám Thống kê năm 2017” được biên soạn theo mẫu mới, đã
được hệ thống hóa có kết hợp chỉnh lý và bổ sung thêm những chỉ tiêu mới theo
điều tra thống kê, trong đó có một số chỉ tiêu năm 2017 là số liệu sơ bộ. Các số
liệu được thu thập, tính tốn đúng theo các phương pháp quy định hiện hành của
ngành Thống kê Việt Nam và được biên soạn song ngữ Việt – Anh.
Trong q trình biên soạn khơng tránh khỏi những thiếu sót¸ rất mong
được sự đóng góp ý kiến khi sử dụng nghiên cứu, để Cục Thống Kê Đồng Tháp
rút kinh nghiệm cho lần sau biên soạn được tốt hơn.
CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐỒNG THÁP
3
FOREWORD
In order to satisfy the popular requirement of information, Dong Thap
Statistical Office has compiled and published the “Statistical Yearbook 2017”,
which comprises basic data reflecting the general socio-economic dynamic and
situatation the phase 2005-2010-2011-2016 and some the data from 1995 to
2016 of local.
By Decree No. 08/ND-CP December 23,2008 by the Government to
adjust the boundaries of Hong Ngu district, to establish Hong Ngu town since
April 1,2009. Thus, in his book Statisctical yearbook 2017 published this, data
from 2008 and earlier Hong Ngu district data is old Hong Ngu district’s past,
from 2009 onwards is up dated by unit new administration.
Book “Statistical yearbook 2017” was compiled in a new sample, were
combined with systematic adjustment and adding new criteria for statistical
surveys, including a number of targets in 2017 preliminary data. This data has
been collected and calculated in accordance with the methods currently stipulated
by Vietnamese Statistical branch. This yearbook has been compiled into two
languages: Vietnamese and English.
We, of course, can’t avoid mistakes during the process of compilation.
Therefore, any comments and ideas for research always highly welcomed in order
to help Dong Thap Statistical Office have a better compilation in the coming years.
DONG THAP STATISTICAL OFFICE
4
MỤC LỤC - CONTENTS
Trang
Page
1
LỜI NÓI ĐẦU - FOREWORD
2
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
3
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR
4
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM
5
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG - INVESTMENT AND CONSTRUCTION
6
DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
7
NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
8
CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY
9
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM
10
CHỈ SỐ GIÁ - PRICE
11
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THƠNG
12
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
13
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI,
TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET AND INSURANCE
ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
EDUCATION, TRAINING AND SCIENCE, TECHNOLOGY
HEALTH, SPORT, LIVING STANDARD, SOCIAL ORDER,
SAFETY AND ENVIROMENT
5
6
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Tiêu đề
Table
1
Titles
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2017 by district
2
Hiện trạng sử dụng đất năm 2016 - Land use as of 2016
3
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2016
phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Land use by types of land and by district as of 31/12/2016
4
Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2016
phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land by types of land and by district as of 31/12/2016
5
Chỉ số biến động diện tích đất tính năm 2016 so với năm 2015
phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Change in natural land area index in 2016 compared to 2015
by types of land and by district
6
Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
7
Số giờ nắng tại số trạm quan trắc - Monthly sunshine duration at stations
8
Lượng mưa tại trạm quan trắc - Monthly rainfall at stations
9
Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
10
Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations
Monthly mean humidity at stations
Water level and flow of some main rivers at stations
7
Trang
Page
8
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 2017 by district
Tổng
số
Total
TỔNG SÔ - TOTAL
Chia ra - Of which
Phường
Wards
Thị trấn
Xã
Town under
Communes
district
144
17
8
119
Thành Phố Cao Lãnh - Cao Lanh City
15
8
-
7
Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City
9
6
-
3
Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town
7
3
-
4
Huyện Tân Hồng - Tan Hong District
9
-
1
8
Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District
11
-
-
11
Huyện Tam Nông - Tam Nong District
12
-
1
11
Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District
13
-
1
12
Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District
13
-
1
12
Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District
18
-
1
17
Huyện Lấp Vò - Lap Vo District
13
-
1
12
Huyện Lai Vung - Lai Vung District
12
-
1
11
Huyện Châu Thành - Chau Thanh District
12
-
1
11
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
9
2. Hiện trạng sử dụng đất năm 2017
Land use in 2017
Tổng số
Cơ cấu
Total - Ha Structure - %
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp - Forestry land
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
338.385
100,00
278.016
82,16
260.298
93,63
227.488
87,40
221.707
97,46
-
-
5.781
2,54
32.810
12,60
11.061
3,98
3.517
31,80
231
2,09
7.313
66,12
6.533
2,35
-
-
124
0,04
60.369
17,84
Đất ở - Homestead land
14.554
24,11
Đất ở đơ thị - Urban
1.793
12,32
12.761
87,68
25.623
42,44
Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp
1.231
4,80
1.408
5,50
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.515
5,91
21.469
83,79
222
0,37
195
0,32
19.766
32,74
10
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích cơng cộng - Public land
Đất tơn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky mountain
10
03. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Land use by province as of 2017 by types of land and by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
Trong đó - Of which
Tổng
diện tích
Total area
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất sản xuất
nơng nghiệp
Agricultural
production land
Đất lâm
nghiệp
Đất chuyên
dùng
Forestry
land
Specially
used land
Đất ở
Homestead
land
338.385
260.297
11.060
25.622
14.556
10.726
5.717
-
1.444
1.814
5.911
3.409
-
919
545
Thị xã Hồng Ngự
12.184
9.565
-
1.025
378
Huyện Tân Hồng
31.062
25.961
53
2.618
1.157
Huyện Hồng Ngự
20.963
14.102
-
1.125
987
Huyện Tam Nơng
47.323
33.829
7.522
3.403
1.110
Huyện Thanh Bình
34.454
27.245
-
2.593
1.591
Huyện Tháp Mười
53.365
44.433
1.934
3.525
1.866
Huyện Cao Lãnh
49.160
38.007
1.551
3.433
1.672
Huyện Lấp Vò
24.701
19.472
-
1.903
915
Huyện Lai Vung
23.866
18.867
-
1.480
1.370
Huyện Châu Thành
24.669
19.690
-
2.154
1.151
Phân theo đơn vị cấp
huyện - By district
Thành Phố Cao Lãnh
Cao Lanh City
Thành Phố Sa Đéc
Sa Đec City
Hong Ngu Town
Tan Hong District
Hong Ngu District
Tam Nong District
Thanh Binh District
Thap Muoi District
Cao Lanh District
Lap Vo District
Lai Vung District
Chau Thanh District
11
4. Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 2017 by types of land and by district
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Tổng
diện tích
Total area
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất sản xuất
nơng nghiệp
Agricultural
production land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất chuyên
dùng
Specially
used land
Đất ở
Homestead
land
100,00
76,92
3,27
7,57
4,30
Thành Phố Cao Lãnh
3,17
2,20
-
5,64
12,46
Thành Phố Sa Đéc
1,75
1,31
-
3,59
3,74
Thị xã Hồng Ngự
3,60
3,67
-
4,00
2,60
Huyện Tân Hồng
9,18
9,97
0,48
10,22
7,95
Huyện Hồng Ngự
6,20
5,42
-
4,39
6,78
Huyện Tam Nông
13,98
13,00
68,01
13,28
7,63
Huyện Thanh Bình
10,18
10,47
-
10,12
10,93
Huyện Tháp Mười
15,77
17,07
17,49
13,76
12,82
Huyện Cao Lãnh
14,53
14,60
14,02
13,40
11,49
Huyện Lấp Vị
7,30
7,48
-
7,43
6,29
Huyện Lai Vung
7,05
7,25
-
5,78
9,41
Huyện Châu Thành
7,29
7,56
-
8,41
7,91
Phân theo đơn vị cấp
huyện - By district
Cao Lanh City
Sa Đec City
Hong Ngu Town
Tan Hong District
Hong Ngu District
Tam Nong District
Thanh Binh District
Thap Muoi District
Cao Lanh District
Lap Vo District
Lai Vung District
Chau Thanh District
12
05. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016
phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/
thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nơng nghiệp
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên
dùng
Đất ở
Agricultural
production land
Forestry land
Specially
used land
Homestead
land
99,86
100,16
99,94
100,21
99,76
-
100,35
100,22
99,71
-
100,16
101,87
99,52
-
100,39
103,85
99,87
100,00
99,92
99,91
99,90
-
101,53
100,20
100,04
100,22
91,47
99,82
99,98
-
100,23
100,00
99,69
100,00
104,67
99,41
99,91
100,00
100,95
100,60
99,94
-
100,58
100,11
99,94
-
100,68
100,07
99,69
-
102,84
100,44
Phân theo đơn vị cấp
huyện - By district
Thành Phố Cao Lãnh
Cao Lanh City
Thành Phố Sa Đéc
Sa Đec City
Thị xã Hồng Ngự
Hong Ngu Town
Huyện Tân Hồng
Tan Hong District
Huyện Hồng Ngự
Hong Ngu District
Huyện Tam Nơng
Tam Nong District
Huyện Thanh Bình
Thanh Binh District
Huyện Tháp Mười
Thap Muoi District
Huyện Cao Lãnh
Cao Lanh District
Huyện Lấp Vò
Lap Vo District
Huyện Lai Vung
Lai Vung District
Huyện Châu Thành
Chau Thanh District
13
06. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations
Đơn vị tính - Unit: °C
2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
27,26
27,49
27,27
27,50
27,30
27,38
27,63
27,81
27,43
Tháng 1 - January
24,90
25,40
25,30
26,10
25,50
24,20
24,50
27,20
26,60
Tháng 2 - February
26,60
26,20
25,80
26,50
26,70
25,10
24,90
26,40
26,63
Tháng 3 - March
27,50
28,10
27,10
27,80
28,20
27,30
27,50
27,50
27,50
Tháng 4 - April
29,00
29,30
28,00
28,50
28,70
29,00
28,70
29,50
28,50
Tháng 5 - May
28,90
29,70
28,60
28,10
28,80
29,30
29,60
29,30
28,00
Tháng 6 - June
28,10
28,30
27,70
28,10
28,10
28,10
28,60
28,10
28,30
Tháng 7 - July
26,80
27,40
27,60
27,70
27,20
27,90
28,40
27,70
27,50
Tháng 8 - August
27,60
27,50
27,60
28,00
27,40
28,00
28,20
28,60
27,40
Tháng 9 - September
27,40
27,80
27,60
26,80
27,00
27,70
28,10
27,90
28,10
Tháng 10 - October
27,60
27,00
27,90
27,90
27,70
27,70
28,00
27,20
27,70
Tháng 11 - November
27,10
26,90
27,90
27,70
27,70
27,70
28,00
27,70
27,20
Tháng 12 - December
25,60
26,30
26,10
27,30
25,00
26,50
27,10
26,60
25,70
Bình quân năm - Average
7. Số giờ nắng tại số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
209,5
213,0
192,1
214,1
203,1
224,5
246,1
221,1 200,83
Tháng 1 - January
241,8
227,7
210,3
203,5
204,8
242,4
236,1
279,9
221,0
Tháng 2 - February
241,8
262,0
229,7
214,6
222,5
253,7
237,6
261,4
218,0
Tháng 3 - March
265,1
272,2
194,4
228,7
279,6
270,8
285,8
289,1
252,0
Tháng 4 - April
254,9
253,0
223,9
250,3
207,2
245,9
275,0
299,2
263,0
Tháng 5 - May
253,8
250,3
209,8
218,7
241,6
244,6
296,5
220,3
168,0
Tháng 6 - June
198,6
212,8
178,8
205,3
176,4
155,3
202,3
189,3
182,0
Tháng 7 - July
146,7
177,2
169,8
202,1
151,2
175,7
195,7
217,3
148,0
Tháng 8 - August
202,1
171,9
177,8
228,9
195,7
222,8
244,2
210,9
206,0
Tháng 9 - September
151,2
208,2
138,8
133,4
141,9
208,5
227,5
191,1
198,0
Tháng 10 - October
199,9
139,3
181,1
213,7
195,1
211,4
226,1
121,0
178,0
Tháng 11 - November
201,0
193,5
193,9
206,3
218,4
249,5
248,6
218,4
179,0
Tháng 12 - December
156,6
187,8
197,1
263,7
202,3
212,9
278,3
155,7
197,0
Bình quân năm - Average
14
8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations
Đơn vị tính - Unit:mm
2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
124,7
199,0
138,7
109,1
126,8
98,3
109,1
Tháng 1 - January
-
29,8
19,1
1,5
7,8
0,5
1,0
0,5
56,3
Tháng 2 - February
-
-
-
0,9
4,3
-
-
-
38,1
Tháng 3 - March
0,2
1,2
71,7
30,1
-
0,3
-
-
81,5
Tháng 4 - April
1,6
70,4
20,6
110,4
69,2
164,7
44,2
-
65,1
Tháng 5 - May
66,3
89,6
148,9
167,7
120,7
111,9
60,6
154,6
153,7
Tháng 6 - June
142,1
141,0
287,9
106,5
204,2
189,9
193,4
300,8
216,9
Tháng 7 - July
255,9
367,9
163,7
213,0
128,3
63,3
103,4
235,3
199,0
Tháng 8 - August
173,2
386,7
210,7
123,1
223,5
80,6
81,3
56,0
142,0
Tháng 9 - September
224,0
383,8
148,1
189,0
362,0
100,2
217,6
360,4
128,3
Tháng 10 - October
383,0
512,5
205,8
236,0
218,8
308,5
175,2
348,3
319,2
Tháng 11 - November
151,2
333,8
279,5
116,1
150,2
123,8
187,7
107,4
101,2
Tháng 12 - December
98,8
71,1
108,1
15,0
32,7
35,3
26,9
145,1
61,0
Bình quân năm - Average
189,8 130,19
09. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations
Đơn vị tính - Unit: %
2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
82
84
83
84
83
83
82
83
86
Tháng 1 - January
81
85
84
84
83
81
85
82
81
Tháng 2 - February
78
84
82
82
79
81
81
79
89
Tháng 3 - March
75
78
80
80
79
79
77
80
80
Tháng 4 - April
75
80
80
81
84
80
80
79
89
Tháng 5 - May
80
83
84
86
84
82
80
83
87
Tháng 6 - June
84
87
85
83
85
86
84
84
90
Tháng 7 - July
86
88
84
85
86
84
82
83
94
Tháng 8 - August
85
87
85
84
85
83
83
82
93
Tháng 9 - September
86
86
85
88
87
85
83
84
83
Tháng 10 - October
86
86
84
84
85
86
85
87
82
Tháng 11 - November
83
84
82
85
83
84
84
84
84
Tháng 12 - December
81
84
78
84
81
83
85
85
80
Bình quân năm - Average
15
10. Mực nước một số sơng chính tại trạm quan trắc (*)
Water level of some main rivers at the stations
Đơn vị tính
Unit
Mực nước sơng Tiền
Water level of Tien river
2015
2016
2017
Cm
TX. Hồng Ngự
Cao nhất - Deepest
"
253
307
340
Thấp nhất - Most shallow
"
-11
-27
0
Cao nhất - Deepest
"
179
224
260
Thấp nhất - Most shallow
"
-2
-3
10
Cao nhất - Deepest
"
139
190
214
Thấp nhất - Most shallow
"
-6
-13
-7
Cao nhất - Deepest
"
149
175
211
Thấp nhất - Most shallow
"
-44
-24
-23
Cao nhất - Deepest
"
203
227
231
Thấp nhất - Most shallow
"
-112
-100
-94
Cao nhất - Deepest
"
160
175
179
Thấp nhất - Most shallow
"
-145
-134
-127
TT. Tràm Chim
Trường Xuân
TT. Mỹ An
TP. Cao Lãnh
TP. Sa Đéc
(*) Khơng có trạm đo lưu lượng sơng; đã lược bớt tên biểu so với mẫu của Tổng cục
16
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu
Tiêu đề
Table
11
Titles
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
12
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nơng thơn
13
Dân số trung bình phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
14
Dân số trung bình nam phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
15
Dân số trung bình nữ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
16
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh - Average urban population by district
17
Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh - Average rural population by district
18
Dân số trung bình phân theo tình trạng hơn nhân
19
Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
20
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
21
Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
22
Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
23
Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
24
Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị, nông thôn
25
Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
26
Average population by sex and by residence
Average population by district
Average male population by district
Average female population by district
Average population by marital status
Sex ratio of population by residence
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
Total fertility rate by residence
Child mortality rate by sex
Under five mortality rate by sex
Increase rate of population by residence
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
17
Trang
Page
Biểu
Tiêu đề
Table
Titles
Life expectancy at birth by sex
27
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
28
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và
theo thành thị, nơng thơn - Percentage of literate population
Average age of first marriage by sex
aged 15 over by sex and by residence
29
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và
theo thành thị, nơng thôn - Labour force at 15 years of age
and above by sex and by risedence
30
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo
thành phần kinh tế - Annual employed population at 15 years
of age and above by types of ownership
31
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo
thành thị, nông thôn - Annual employed population at 15 years
of age and above by residence
32
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
33
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
34
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế
đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker by sex and by residence
35
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
36
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age
by sex and by residence
18
Trang
Page
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
Dân số trung bình
(Người)
Diện tích
Area
(Km2)
TỔNG SỐ - TOTAL
Average population
(Persons)
Mật độ dân số
(Người/km2)
Population density
(Person/km2)
3.384
1.690.326
500
107
164.187
1.534
59
105.195
1.753
3. Thị xã Hồng Ngự
122
78.846
646
4. Huyện Tân Hồng
311
92.855
299
5. Huyện Hồng Ngự
210
145.776
694
6. Huyện Tam Nơng
473
106.377
224
7. Huyện Thanh Bình
344
156.749
458
8. Huyện Tháp Mười
534
138.323
261
9. Huyện Cao Lãnh
491
203.550
415
10. Huyện Lấp Vò
247
182.779
743
11. Huyện Lai Vung
239
162.157
681
12. Huyện Châu Thành
247
153.532
622
Phân theo đơn vị cấp
huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh
Cao Lanh City
2. Thành Phố Sa Đéc
Sa Đec City
Hong Ngu Town
Tan Hong District
Hong Ngu District
Tam Nong District
Thanh Binh District
Thap Muoi District
Cao Lanh District
Lap Vo District
Lai Vung District
Chau Thanh District
19
12. Dân số trung bình phân theo giới tính và
phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
Tổng số
Total
Phân theo thành thị, nơng thơn
Phân theo gới tính
By sex
Nam - Male
By residence
Nữ - Female
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Người – Persons
2000
1.580.567
775.204
805.363
230.998
1.349.569
2005
1.639.519
809.741
829.778
262.622
1.376.897
2007
1.658.514
827.451
831.063
274.928
1.383.586
2008
1.662.462
829.499
832.963
281.358
1.381.104
2009
1.665.056
830.747
834.309
287.469
1.377.587
2010
1.669.622
832.050
837.572
296.657
1.372.965
2015
1.684.261
838.754
845.507
299.248
1.385.013
2016
1.687.291
840.218
847.073
299.771
1.387.520
2017
1.690.326
841.684
848.642
300.295
1.390.031
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
2000
100,70
100,70
100,70
101,48
100,56
2005
100,79
101,29
100,31
102,66
100,45
2007
100,11
100,10
100,11
102,33
99,67
2008
100,24
100,25
100,23
102,34
99,82
2009
100,16
100,15
100,16
102,17
99,75
2010
100,27
100,16
100,39
103,20
99,66
2015
100,17
100,17
100,17
100,17
100,17
2016
100,18
100,17
100,19
100,17
100,18
2017
100,18
100,17
100,19
100,17
100,18
Cơ cấu - Structure (%)
2000
100,00
49,05
50,95
14,61
85,39
2005
100,00
49,39
50,61
16,02
83,98
2007
100,00
49,89
50,11
16,58
83,42
2008
100,00
49,90
50,10
16,92
83,08
2009
100,00
49,89
50,11
17,26
82,74
2010
100,00
49,83
50,17
17,77
82,23
2015
100,00
49,80
50,20
17,77
82,23
2016
100,00
49,80
50,20
17,77
82,23
2017
100,00
49,79
50,21
17,77
82,23
20
13. Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
2010
TỔNG SỐ - TOTAL
ĐVT: Người - Unit: Pers.
2015
2016
2017
1.669.622 1.684.261 1.687.291 1.690.326
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao Lanh City
162.175
163.597
163.892
164.187
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City
103.906
104.818
105.006
105.195
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town
77.880
78.563
78.704
78.846
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District
91.717
92.521
92.688
92.855
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District
143.990
145.252
145.514
145.776
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District
105.074
105.996
106.186
106.377
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District
154.830
156.187
156.468
156.749
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District
136.630
137.827
138.075
138.323
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District
201.057
202.820
203.185
203.550
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District
180.541
182.123
182.451
182.779
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District
160.171
161.576
161.866
162.157
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District
151.651
152.981
153.256
153.532
14. Dân số trung bình nam
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
ĐVT: Người - Unit: Pers.
2010
2015
2016
2017
832.050
838.754
840.218
841.684
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao Lanh City
80.752
81.402
81.544
81.686
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City
51.498
51.913
52.004
52.095
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town
39.165
39.481
39.550
39.619
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District
48.093
48.481
48.565
48.650
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District
71.700
72.278
72.404
72.530
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District
52.446
52.868
52.960
53.052
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District
76.633
77.251
77.386
77.522
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District
67.712
68.257
68.376
68.495
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District
99.530
100.332
100.507
100.682
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District
89.501
90.222
90.380
90.538
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District
79.345
79.984
80.124
80.264
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District
75.675
76.285
76.418
76.551
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
21
15. Dân số trung bình nữ
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
2010
2015
2016
2017
837.572
845.507
847.073
848.642
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao Lanh City
81.423
82.195
82.348
82.501
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City
52.408
52.904
53.002
53.100
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town
38.715
39.082
39.154
39.227
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District
43.624
44.041
44.123
44.205
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District
72.290
72.974
73.110
73.246
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District
52.628
53.128
53.226
53.325
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District
78.197
78.937
79.082
79.227
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District
68.918
69.570
69.699
69.828
101.527
102.488
102.678
102.868
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District
91.040
91.901
92.071
92.241
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District
80.826
81.591
81.742
81.893
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District
75.976
76.696
76.838
76.981
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District
16. Dân số trung bình thành thị
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
ĐVT: Người - Unit: Pers.
2010
2015
2016
2017
296.657
298.248
299.771
300.295
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao Lanh City
89.750
90.534
90.692
90.851
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City
66.352
66.931
67.048
67.165
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town
41.006
41.364
41.436
41.508
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District
11.780
11.884
11.904
11.925
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District
-
-
-
-
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District
10.249
10.339
10.357
10.375
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District
13.070
13.184
13.207
13.231
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District
19.362
18.531
19.565
19.599
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District
12.933
13.047
13.070
13.093
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District
11.335
11.433
11.453
11.473
8.164
8.235
8.250
8.264
12.656
12.766
12.789
12.811
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District
22
17. Dân số trung bình nơng thơn
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
2010
TỔNG SỐ - TOTAL
2015
2016
2017
1.372.965 1.385.013 1.387.520 1.390.031
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao Lanh City
72.425
73.063
73.200
73.336
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City
37.554
37.887
37.958
38.030
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town
36.874
37.199
37.268
37.338
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District
79.937
80.638
80.784
80.930
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District
143.990
145.252
145.514
145.776
6. Huyện Tam Nơng - Tam Nong District
94.825
95.657
95.829
96.002
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District
141.760
143.003
143.261
143.518
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District
117.268
118.296
118.510
118.724
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District
188.124
189.773
190.115
190.457
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District
169.206
170.691
170.998
171.306
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District
152.007
153.340
153.616
153.893
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District
138.995
140.214
140.467
140.721
18. Dân số trung bình từ 15 tuổi trở lên
phân theo tình trạng hôn nhân
Average population aged 15 and over by marital status
ĐVT: Người - Unit: Person.
2015
2016
2017
1.314.455
1.317.150
1.306.803
Chưa vợ/chồng - Single
309.363
304.515
293.539
Có vợ/chồng - Married
875.955
880.619
879.387
Góa - Widowed
89.401
86.780
92.463
Ly hôn/ly thân - Devorced/Separated
39.736
45.236
41.415
TỔNG SỐ - TOTAL
23
19. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
Đơn vị tính: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females
Chia ra - Of which
Tổng số
2000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Total
Thành thị - Urban
Nông thôn - Rural
94,50
94,45
98,12
99,20
99,60
99,40
93,10
99,20
99,30
99,26
99,13
99,05
99,08
99,07
99,07
94,54
97,65
99,70
99,50
99,50
100,80
99,32
99,40
99,51
99,44
99,36
99,38
99,34
99,30
97,89
99,45
99,55
99,45
99,95
99,26
99,35
99,38
99,28
99,20
99,20
99,19
99,18
20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và
tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and
natural increase rate of population
Tỷ suất sinh thô
2000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Tỷ suất chết thơ
Đơn vị tính - Unit: ‰
Tỷ lệ tăng tự nhiên
Crude birth rate
Crude death rate
Natural increase rate
17,85
14,79
15,49
15,51
15,28
16,33
16,00
16,30
14,20
14,90
14,47
12,32
11,64
12,54
3,51
3,66
5,02
5,10
5,48
4,79
5,06
6,28
6,40
6,50
7,10
7,30
6,31
4,40
14,34
11,13
10,47
10,41
9,80
11,54
10,94
10,02
7,80
8,40
7,37
5,02
5,33
8,14
24
21. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence
ĐVT: Số con/phụ nữ - Unit: Children per woman
Chia ra - Of which
Tổng số
Total
Thành thị - Urban
Nông thôn - Rural
2015
…
…
…
2016
…
…
…
2017
1,34
1,39
1,33
22. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
Child mortality rate by sex
ĐVT: Trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống
Unit: Infant deaths per 1000 live births
Chia ra - Of which
Tổng số
Total
Nam - Male
Nữ - Female
2015
…
…
…
2016
…
…
…
2017
11,48
13,07
9,81
23. Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
Under five mortality rate by sex
ĐVT: Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống
Unit: Under - five deaths per 1000 live births
Chia ra - Of which
Tổng số
Total
Nam - Male
Nữ - Female
2015
…
…
…
2016
…
…
…
2017
17,17
22,63
11,39
25