MỤC LỤC - CONTENTS
Mục
I
Trang Page
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
II
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULAITION AND LABOUR
III
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET AND INSURANCE
IV
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
INVESTMENT AND CONSTRUCTION
V
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ
ENTERPRISE, COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINESS
ESTABLISHMENT
VI
NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
VII
CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY
VIII
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ - TRADE AND TOURISM
IX
CHỈ SỐ GIÁ - PRICE
X
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THƠNG
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
XI
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆEDUCATION, TRAINIG AND SCIENCE, TECHNOLOGY
XII
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI,
TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
HEALTH, SPORT, LIVING,STANDARDS, SOCIAL ORDER, SAFETY
AND ENVIRONMENT
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Trang
Table
Page
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2019 by district
2
Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2018)
Land use (As of 31/12/2018)
3
Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)
4
Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)
5
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017 phân theo loại đất
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Change in natural land area index in 2018 compared to 2017
by types of land and by district (As of 31/12/2018)
6
Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station
7
Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at station
8
Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at station
9
Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at station
10
Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
5
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2019 by district
Tổng số
Total
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện
1. Thành phố Pleiku
2. Thị xã An Khê
3. Thị xã Ayun Pa
4. Huyện Kbang
5. Huyện Đăk Đoa
6. Huyện Chư Păh
7. Huyện Ia Grai
8. Huyện Mang Yang
9. Huyện Kông Chro
10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông
12. Huyện Chư Sê
13. Huyện Đăk Pơ
14. Huyện Ia Pa
15. Huyện Krông Pa
16. Huyện Phú Thiện
17. Huyện Chư Pưh
Chia ra - Of which
Phường
Wards
222
24
23
11
8
14
17
15
13
12
14
10
20
15
8
9
14
10
9
14
6
4
6
Thị trấn
Town under
district
Xã
Communes
14
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
184
9
5
4
13
16
13
12
11
13
9
19
14
7
9
13
9
8
2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2018)
Land use (As of 31/12/2018)
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal
raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nơng nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích cơng cộng -Public land
Đất tơn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky mountain
7
Tổng số
Total - Ha
1,551,098.53
1,391,236.77
802,401.83
443,775.30
62,887.82
Cơ cấu
Structure - %
100.00
89.69
51.73
28.61
4.05
380,887.48
356,863.47
586,974.30
413,696.87
118,789.10
54,464.95
1,708.22
24.56
23.01
37.84
26.67
7.66
3.51
0.11
152.42
98,643.36
18,007.12
4,752.49
13,406.39
51,309.37
396.42
0.01
6.36
1.16
0.31
0.86
3.31
0.03
0.00
1.01
0.16
0.00
2.09
0.01
0.10
1.78
0.00
0.01
3.95
0.02
3.91
0.01
15,628.21
2,464.18
32,397.98
140.98
1,520.08
27,665.81
97.26
61,218.40
372.62
60,658.49
187.29
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)
ĐVT: Ha - Unit: Ha
Tổng
diện tích
Total area
TỔNG SỐ - TOTAL
Trong đó - Of which
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chun
nơng nghiệp
nghiệp
dùng
Agricultural
Forestry
Specially
Homestead
production
land
land
used land
land
Đất ở
1,551,098.53
802,401.83
586,974.30
51,309.37
18,007.12
1. Thành phố Pleiku
26,076.85
16,177.00
2,648.89
3,190.37
2,793.71
2. Thị xã An Khê
20,006.78
12,339.51
3,954.94
1,744.44
635.61
3. Thị xã Ayun Pa
28,717.72
12,147.27
12,602.01
889.68
186.27
184,092.34
50,180.40
124,312.73
4,255.38
840.25
5. Huyện Đak Đoa
98,530.49
65,191.35
20,903.36
3,846.45
1,177.17
6. Huyện Chư Păh
97,457.68
55,524.23
29,517.05
4,408.19
789.24
7. Huyện Ia Grai
111,959.86
76,875.88
21,484.99
4,113.17
1,052.98
8. Huyện Mang Yang
112,718.22
49,415.18
51,855.06
5,893.27
2,011.88
9. Huyện Kông Chro
143,970.57
54,778.27
76,404.45
3,861.59
1,356.74
72,186.01
60,393.21
6,530.92
2,553.51
469.15
169,391.26
105,336.33
43,675.91
3,612.57
1,032.82
12. Huyện Chư Sê
64,103.51
45,549.93
9,060.69
2,110.20
1,349.76
13. Huyện Đăk Pơ
50,253.21
24,061.89
18,017.16
3,800.54
384.05
14. Huyện Ia Pa
86,859.49
31,316.66
48,293.37
758.34
808.44
15. Huyện Krông Pa
162,366.16
61,061.49
86,189.96
3,784.27
765.14
16. Huyện Phú Thiện
50,516.82
30,738.71
15,144.15
1,754.80
1,472.50
17. Huyện Chư Pưh
71,891.56
51,314.52
16,378.66
732.60
881.41
4. Huyện Kbang
10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông
8
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Tổng
diện tích
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chun
Đất ở
Total
nơng nghiệp
nghiệp
dùng
Homestead
area
Agricultural
production
land
Forestry
Specially
land
land
used land
TỔNG SỐ - TOTAL
1. Thành phố Pleiku
100.00
100.00
51.73
62.04
37.84
10.16
3.31
12.23
1.16
10.71
2. Thị xã An Khê
100.00
61.68
19.77
8.72
3.18
3. Thị xã Ayun Pa
100.00
42.30
43.88
3.10
0.65
4. Huyện Kbang
100.00
27.26
67.53
2.31
0.46
5. Huyện Đak Đoa
100.00
66.16
21.22
3.90
1.19
6. Huyện Chư Păh
100.00
56.97
30.29
4.52
0.81
7. Huyện Ia Grai
100.00
68.66
19.19
3.67
0.94
8. Huyện Mang Yang
100.00
43.84
46.00
5.23
1.78
9. Huyện Kông Chro
100.00
38.05
53.07
2.68
0.94
10. Huyện Đức Cơ
100.00
83.66
9.05
3.54
0.65
11. Huyện Chư Prông
100.00
62.19
25.78
2.13
0.61
12. Huyện Chư Sê
100.00
71.06
14.13
3.29
2.11
13. Huyện Đăk Pơ
100.00
47.88
35.85
7.56
0.76
14. Huyện Ia Pa
100.00
36.05
55.60
0.87
0.93
15. Huyện Krông Pa
100.00
37.61
53.08
2.33
0.47
16. Huyện Phú Thiện
100.00
60.85
29.98
3.47
2.91
17. Huyện Chư Pưh
100.00
71.38
22.78
1.02
1.23
9
5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017 phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Change in natural land area index in 2018 compared to 2017 by types of land and by district
(As of 31/12/2018)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chuyên
Đất ở
nông nghiệp
nghiệp
dùng
Homestead
Agricultural
Forestry
Specially
land
production
land
land
used land
99.89
100.09
100.62
101.20
1. Thành phố Pleiku
100.68
100.39
100.97
102.32
2. Thị xã An Khê
100.94
100.26
100.67
101.00
3. Thị xã Ayun Pa
100.72
100.39
100.13
101.05
4. Huyện Kbang
100.04
100.02
100.27
100.06
5. Huyện Đak Đoa
99.99
100.04
100.19
100.84
6. Huyện Chư Păh
100.13
100.05
101.90
100.37
7. Huyện Ia Grai
99.99
100.05
100.27
104.41
8. Huyện Mang Yang
99.98
100.02
100.28
100.23
9. Huyện Kông Chro
99.96
100.03
100.26
100.26
10. Huyện Đức Cơ
99.89
101.00
101.92
100.54
11. Huyện Chư Prông
99.95
100.12
100.89
100.43
12. Huyện Chư Sê
100.16
100.32
100.43
102.03
13. Huyện Đăk Pơ
100.41
100.10
100.34
101.05
14. Huyện Ia Pa
99.97
100.02
101.19
100.78
15. Huyện Krông Pa
99.87
100.10
100.67
100.61
16. Huyện Phú Thiện
102.99
100.80
100.05
101.54
17. Huyện Chư Pưh
95.87
100.10
100.09
100.39
6. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station
6.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2015
Bình qn năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2016
22.9
18.7
20.4
23.6
24.8
25.2
24.1
23.1
23.6
23.6
23.2
22.9
21.7
Năm 2017
23.4 22.795373
22.1
20.8
20.7
20.9
23.9
23.0
26.6
24.5
25.5
24.6
24.2
24.0
23.6
22.8
23.2
23.7
23.2
23.8
23.3
22.9
22.7
22.5
21.1
20.0
Năm 2018
22.6
21.0
20.3
22.5
24.1
24.8
23.1
22.5
22.3
23.4
22.9
22.5
22.3
Năm 2019
22.9
20.4
22.6
24.2
25.6
25.2
24.5
23.3
22.8
22.6
22.9
21.3
19.7
6.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Năm 2015
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2016
24.3
19.2
20.7
23.4
25.0
27.8
26.8
26.5
26.2
25.7
24.6
23.3
22.0
24.4
22.7
20.9
23.0
26.8
27.2
26.7
25.8
25.8
25.4
24.2
23.0
21.5
11
Năm 2017
23.9
21.1
21.1
23.4
25.7
26.4
27.0
25.8
25.3
24.9
23.6
22.3
19.8
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2018 Năm 2019
23.9
20.8
20.2
22.8
24.7
26.6
25.9
26.0
25.6
25.6
23.4
23.2
22.2
24.2
20.7
22.4
24.4
26.6
27.2
27.3
25.2
25.5
24.2
24.0
22.4
19.9
6.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Năm 2015
Bình qn năm - Average
Năm 2016
Năm 2017
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2018 Năm 2019
26.8
27.2
26.7
26.2
26.8
- Tháng 1 - January
22.0
25.5
24.1
24.2
23.3
- Tháng 2 - February
23.5
23.9
23.9
23.2
25.2
- Tháng 3 - March
27.0
26.8
26.5
25.8
27.8
- Tháng 4 - April
29.0
30.6
28.8
27.6
30.1
- Tháng 5 - May
30.1
30.1
28.6
28.9
29.2
- Tháng 6 - June
28.9
28.9
28.6
27.6
29.1
- Tháng 7 - July
27.9
28.0
27.8
27.5
28.4
- Tháng 8 - August
28.3
28.1
28.3
26.8
27.7
- Tháng 9 - September
27.6
27.6
28.2
27.1
26.6
- Tháng 10 - October
26.7
26.9
26.7
26.2
26.4
- Tháng 11 - November
25.7
25.8
25.6
25.1
24.6
- Tháng 12 - December
24.7
24.1
23.7
25.0
23.0
12
7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at station
7.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
2,757.0
293.8
264.1
284.6
275.3
232.7
188.4
125.4
191.4
174.6
222.6
244.1
260
2,426.4
263.2
285.5
276.5
263
221.3
178.4
199.2
114
125.4
151.9
212
136
2,285.6
252.3
236.7
262.1
234
182.4
175.9
98.9
143
169.1
159.7
172.2
199.3
2,310.5
228.5
277.0
253.2
242.8
218.8
107.2
89.2
68.4
163.1
242.1
227.3
192.9
2,525.8
260.5
270.6
258.8
228.9
221.8
185.7
152.3
120.0
124.1
225.5
196.7
280.9
7.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
2,755.5
208.5
215.5
282.3
279.6
285.8
242.7
178.7
268.9
222.3
233.5
168.4
169.3
2,391.1
211.0
168.1
227.8
257.2
250.1
228.7
265.9
215.6
190.0
152.1
150.9
73.7
2,330.0
132.0
183.7
266.4
236.0
218.2
274.9
156.6
225.3
231.4
182.8
109.2
113.5
2,231.70
110.6
188.8
239.9
242.5
243.8
146.2
164.8
151.4
214.5
231
183.5
114.7
2,691.40
167.3
261.1
265.7
287.1
271.2
283.6
225.1
209.7
161.0
220.2
148.0
191.4
7.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Bình quân năm - Average
2,667.9
2,330.4
2,237.8
2,324.6
2,638.9
- Tháng 1 - January
219.1
224.9
147.2
130.6
187.3
- Tháng 2 - February
233.1
165.7
172.5
223.6
264.4
- Tháng 3 - March
268.5
233.9
261.4
243.9
251.7
- Tháng 4 - April
256.3
259.1
235.6
273.3
280.8
- Tháng 5 - May
276.0
227.5
211.1
239.2
257.5
- Tháng 6 - June
203.3
208.0
246.9
146.3
258.0
- Tháng 7 - July
186.0
242.5
156.6
153.2
220.7
- Tháng 8 - August
246.3
195.6
198.0
161.7
203.3
- Tháng 9 - September
216.7
174.8
211.5
209.8
148.6
- Tháng 10 - October
208.8
161.9
158.2
219.0
213.4
- Tháng 11 - November
166.0
156.7
125.3
175.6
160.3
- Tháng 12 - December
187.8
79.8
113.5
148.4
192.9
8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at station
8.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2015
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2016
1,634.1
1,890.0
8.5
3.6
48.0
161.8
195.1
141.6
448.7
524.0
229.1
54.0
75.6
0.1
0.4
12.5
140.1
371.4
417.8
229.4
277.4
148.0
36.9
0.1
Năm 2017
1,887.3
0.3
0.3
62.7
56.6
251.0
216.2
528.9
255.6
230.0
165.9
97.4
22.4
Năm 2018
2,329.3
0
0
26.5
81.8
191.4
531
581.6
651.8
223
35.4
6.4
0.4
Năm 2019
2,062.0
0.0
0.0
23.5
76.6
154.3
282.0
272.1
552.4
472.4
185.3
43.4
0.0
8.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
1,283.7
26.7
3.5
39.9
3.3
124.1
184.4
45.8
203.4
217.4
61.4
329.4
44.4
3,442.3
2.0
7.2
68.2
195.3
253.2
207.5
171.9
281.6
454.9
676.5
1,124.0
2,765.4
108.5
32.2
8.7
92.8
357.7
108.6
245.3
183.2
143.2
224.6
843.0
417.6
1,093.0
8.8
8.5
25.7
25.0
107.5
195.7
55.9
65.0
119.8
160.6
124.9
195.6
1,227.1
21.4
7.2
1.3
208.4
4.8
19.6
117.2
162.9
441.6
232.7
10.0
15
8.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2015
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
805.0
1,010.7
696.9
1,286.1
1,443.8
0.6
0.2
2.6
-
1.2
-
0.2
11.8
-
-
-
-
-
79.0
22.3
0.7
1.3
26.6
24.4
1.3
129.1
269.5
285.3
64.7
279.9
135.6
126.1
112.0
167.2
70.9
87.3
48.8
137.4
51.8
49.2
74.9
105.5
88.0
125.9
115.2
153.3
115.8
80.4
128.2
171.6
55.6
167.1
295.1
23.4
165.2
54.9
254.7
320.0
94.5
133.9
4.9
196.9
84.6
45.9
-
16
9. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at station
9.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2015
80.0
75.0
74.0
70.0
70.0
80.0
85.0
89.0
89.0
87.0
83.0
81.0
78.0
Năm 2016
81.1
77.6
71.3
68.6
68.1
78.7
85.8
87.4
91.8
90.5
87.5
82.3
83.3
Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
82.6
81.5
81.2
77.8
77.7
74.5
74.8
72.5
70.3
74.2
74.0
72.2
76.4
73.5
75.2
84.6
80.3
81.9
87.9
90.1
87.1
91.7
93.6
89.8
89.5
93.1
93.6
87.8
87.9
89.3
85.2
80.0
83.1
83.2
78.1
81.0
78.4
77.5
76.3
Năm 2016
83.0
84.1
82.5
80.8
73.0
76.0
81.2
82.2
84.0
85.6
88.9
88.1
89.7
Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
85.4
83.0
81.3
88.6
85.9
86.9
86.0
81.1
83.7
81.6
79.9
81.4
81.2
80.6
77.2
83.7
81.5
78.2
81.1
83.7
77.7
86.5
81.2
76.4
85.9
82.0
79.6
85.9
83.2
82.4
87.5
83.9
86.3
91.1
85.0
84.4
86.1
87.8
81.2
9.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2015
82.0
82.0
83.0
80.0
77.0
75.0
79.0
80.0
82.0
84.0
85.0
89.0
88.0
17
9.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Bình qn năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2015
78.0
76.0
75.0
70.0
68.0
73.0
81.0
83.0
81.0
85.0
82.0
86.0
80.0
18
Năm 2016
80.1
78.1
75.3
74.6
70.2
74.3
78.7
81.9
82.7
84.0
87.0
86.2
87.9
Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
81.2
78.4
78.7
81.2
78.9
77.2
76.3
73.9
73.8
73.7
72.6
73.0
74.3
71.3
69.5
82.9
73.5
77.4
78.5
79.5
78.6
84.0
80.1
78.8
84.4
82.8
82.6
84.3
82.2
83.9
86.5
79.2
84.0
88.2
83.3
85.1
80.5
83.0
80.8
10. Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
Đơn vị
tính
Unit
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Mực nước sông Ba
Water level River Ba
Trạm An Khê
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Trạm Ayun Pa
Cm
"
"
40,310
40,103
40,810
40,115
40,632
40,135
40,160
40,130
40,152
40,138
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
"
"
15,187
14,918
15,676
14,881
15,617
14,910
14,950
14,905
14,978
14,908
Mực nước sông Ayun
Water level River Ayun
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
"
"
67,499
67,005
67,577
66,996
67,537
67,006
67,050
67,005
67,054
67,004
M3/s
"
"
620
6.98
2,090
3.32
"
"
113
0.896
3220
6.2
2940
29.5
2,938
29.48
Lưu lượng sông Ba
Flow River Ba
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Lưu lượng sông Ayun
Flow River Ayun
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
2933
29.32
Lưu ý: Năm 2017, 2018, 2019 lưu lượng của sông Ba khơng có số liệu do năm 2017, 2018 khơng làm
chỉnh biên.
19
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu
Table
11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nơng thơn
Average population by sex and by residence
13 Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
17 Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
18 Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hơn nhân
Average population by marital status
19 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
21 Tổng tỷ suất sinh thô, chết thô, tăng tự nhiên phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence
22 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
Child mortality rate by sex
23 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
Under five mortality rate by sex
24 Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Increase rate of population by residence
25 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
26 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex
27 Tuổi kết hơn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex
28 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence
29 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
16
Trang
Page
30
31
32
33
34
35
36
37
Labour force at 15 years of age and above by sex and by risedence
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above by residence
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo
giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker by sex and by residence
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị,
nơng thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành
thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
Dân số trung bình phân theo dân tộc năm 2017
Average population by race
17
18
19
Tổng quan tình hình
Về Dân số
Gia Lai có diện tích 15.510.9 km2 với mật độ dân số trung bình 9,.26 người /km2
, tuy nhiên việc phân bố không đều
do vị trí địa lý và điều kiện phát triển kinh tế nên mật độ dân số các huyện, thị xã và
thành phố cũng khác nhau; mật độ
cao nhất là thành phố pleiku với 873,34 người/km2; thấp nhất là huyện Kông chro
33,24 người/km2. Thành thị
có mật độ 988,1 người/km2, nơng thơn có mật độ 76,61 người/km2.
Năm 2017 ước tính dân số Gia Lai là 1437400 người tỷ suất tăng dân số tự nhiên
hàng năm có xu hướng giảm dần so với năm trước
do cơng tác dân số kế hoạch hóa gia đình được các tổ chức tuyên truyền để nâng cao
sức khỏe sinh sản bà mẹ
và trẻ em nhưng tỷ suất sinh ở thành thị và nơng thơn vẫn cịn chênh lệch năm 2017
tỷ suất sinh thô ở thành thị là 14,65 nông thôn là
19,82. Với tỷ suất tăng dân số năm 2016 là 12,3 năm 2017 là 11,78 nhưng tỷ suất
tăng dân số chủ yếu là tăng tự nhiên còn tăng dân số cơ học của Gia Lai
kinh tế chủ yếu là phát triển cây nơng nghiệp, ít có các nhà máy xí nghiệp lớn để thu
hút
trường chuyên nghiệp, trường nghề ngoài tỉnh nhiều nhưng lực lượng này khi học
xong lại
mức cao do tư tưởng sinh con theo tự nhiên của người đồng bào và sinh con nhiều
để có
cà phê ; do đó đời sống kinh tế của những hộ dân cư đơng con vẫn cịn khó khăn,
việc
đầu tư cho con học văn hóa học nghề cịn hạn chế, nhiều trường hợp trẻ em bỏ học
sớm hoặc không đi học se là ảnh hưởng lớn đến tương lai sau này của trẻ.
Vê Lao động
Gia Lai là tỉnh có nguồn lao độngtrong độ tuổi khá lớn chiếm 65.86% dân số . Do
đăc điểm của địa phương
nên lao động đang làm việc chủ yếu là ở nông thôn chiếm 61,22%.
Năm 2017 với các chương trình tạo cơng ăn việc làm cho người lao động, các chính
sách tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp
kinh doanh thuận lợi nên tỷ lệ thất nghiệp giảm hơn năm 2016.
20
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2019 by district
Diện tích
Area
2
(Km )
TỔNG SỐ - TOTAL
Dân số trung bình
(Người)
Average population
(Persons)
Mật độ dân số
2
(Người/km )
Population density
2
(Person/km )
15,510.98
1,520,155
98.01
1.Thành phố Pleiku
260.77
255,956
981.54
2. Thị xã An Khê
200.07
66,145
330.61
3. Thị xã Ayun Pa
287.18
40,062
139.50
1,840.92
65,531
35.60
5. Huyện Đăk Đoa
985.30
123,908
125.76
6. Huyện Chư Păh
974.58
77,549
79.57
7. Huyện Ia Grai
1,119.60
106,090
94.76
8. Huyện Mang Yang
1,127.18
68,651
60.90
9. Huyện Kông Chro
1,439.71
52,650
36.57
721.86
76,060
105.37
1,693.91
124,197
73.32
12. Huyện Chư Sê
641.04
122,480
191.07
13. Huyện Đăk Pơ
502.53
40,603
80.80
14. Huyện Ia Pa
868.59
56,785
65.38
1,623.66
86,766
53.44
16. Huyện Phú Thiện
505.17
78,821
156.03
17. Huyện Chư Pưh
718.92
77,901
108.36
Phân theo đơn vị cấp huyện
4. Huyện Kbang
10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông
15. Huyện Krông Pa
21
22
12. Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
Tổng
số
Total
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Sơ bộ 2019- Prel 2019
1,174,641
1,200,511
1,225,450
1,251,307
1,281,028
1,308,849
1,336,099
1,359,966
1,382,971
1,403,128
1,426,380
1,447,133
1,468,934
1,495,643
1,520,155
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Sơ bộ 2019 - Prel 2019
102.20
102.08
102.11
102.38
102.17
102.08
101.79
101.69
101.46
101.66
101.45
101.51
101.82
101.64
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Sơ bộ 2019 - Prel 2019
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
Phân theo gới tính
By sex
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Thành thị - Nông thôn Nam- Male Nữ-Female
Urban
Rural
Người - Persons
583,915
590,726
319,111
855,530
603,046
597,465
330,217
870,294
614,741
610,709
341,291
884,159
627,916
623,391
352,850
898,457
643,153
637,875
365,954
915,074
656,992
651,857
374,414
934,435
670,539
665,560
382,732
953,367
682,383
677,583
390,103
969,863
693,790
689,181
397,245
985,726
703,764
699,364
403,586
999,542
715,286
711,094
410,836
1,015,544
725,551
721,582
417,384
1,029,749
736,337
732,597
424,252
1,044,682
749,578
746,065
432,558
1,063,085
761,714
758,441
440,249
1,079,906
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
103.28
101.14
103.48
101.73
101.94
102.22
103.35
101.59
102.14
102.08
103.39
101.62
102.43
102.32
103.71
101.85
102.15
102.19
102.31
102.12
102.06
102.10
102.22
102.03
101.77
101.81
101.93
101.73
101.67
101.71
101.83
101.64
101.44
101.48
101.60
101.40
101.64
101.68
101.80
101.60
101.44
101.47
101.59
101.40
101.49
101.53
101.65
101.45
101.80
101.84
101.96
101.76
101.62
101.66
101.78
101.58
Cơ cấu - Structure (%)
50.23
49.77
27.51
72.49
50.16
49.84
27.85
72.15
50.18
49.82
28.20
71.80
50.21
49.79
28.57
71.43
50.20
49.80
28.61
71.39
50.19
49.81
28.65
71.35
50.18
49.82
28.68
71.32
50.17
49.83
28.72
71.28
50.16
49.84
28.76
71.24
50.15
49.85
28.80
71.20
50.14
49.86
28.84
71.16
50.13
49.87
28.88
71.12
50.12
49.88
28.92
71.08
50.11
49.89
28.96
71.04
13. Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
Năm 2015
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện
Năm 2016
ĐVT: Người - Unit: Persons.
Sơ bộ 2019
Năm 2017 Năm 2018
Prel 2019
1,426,380
1,447,133
1,468,934
1,495,643
1,520,155
238,677
242,622
246,740
251,483
255,956
2. Thị xã An Khê
65,214
65,415
65,629
65,861
66,145
3. Thị xã Ayun Pa
38,035
38,471
38,934
39,527
40,062
4. Huyện Kbang
64,087
64,328
64,617
65,122
65,531
5. Huyện Đăk Đoa
114,294
116,481
118,752
121,429
123,908
6. Huyện Chư Păh
73,551
74,412
75,327
76,494
77,549
7. Huyện Ia Grai
99,025
100,604
102,256
104,250
106,090
8. Huyện Mang Yang
63,197
64,358
65,560
67,240
68,651
9. Huyện Kông Chro
48,649
49,557
50,491
51,613
52,650
10. Huyện Đức Cơ
70,282
71,594
72,916
74,563
76,060
11. Huyện Chư Prông
114,451
116,671
118,974
121,685
124,197
12. Huyện Chư Sê
114,282
116,116
117,983
120,365
122,480
13. Huyện Đăk Pơ
40,071
40,172
40,277
40,428
40,603
14. Huyện Ia Pa
53,788
54,436
55,114
55,996
56,785
15. Huyện Krông Pa
81,227
82,458
83,725
85,321
86,766
16. Huyện Phú Thiện
75,897
76,485
77,101
78,033
78,821
17. Huyện Chư Pưh
71,653
72,953
74,538
76,233
77,901
1.Thành phố Pleiku