Tải bản đầy đủ (.pdf) (395 trang)

Niên giám thống kê tỉnh gia lai 2019 = gia lai statistical yearbook 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 395 trang )

MỤC LỤC - CONTENTS
Mục
I

Trang Page
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE

II

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULAITION AND LABOUR

III

TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET AND INSURANCE

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
INVESTMENT AND CONSTRUCTION

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ
ENTERPRISE, COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINESS
ESTABLISHMENT

VI

NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN


AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING

VII

CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ - TRADE AND TOURISM

IX

CHỈ SỐ GIÁ - PRICE

X

VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THƠNG
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS

XI

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆEDUCATION, TRAINIG AND SCIENCE, TECHNOLOGY

XII

Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI,
TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
HEALTH, SPORT, LIVING,STANDARDS, SOCIAL ORDER, SAFETY
AND ENVIRONMENT



ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu

Trang

Table

Page

1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2019 by district

2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2018)
Land use (As of 31/12/2018)

3

Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)

4

Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo

huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)

5

Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017 phân theo loại đất
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Change in natural land area index in 2018 compared to 2017
by types of land and by district (As of 31/12/2018)

6

Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station

7

Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at station

8

Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at station

9

Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at station


10

Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations

5


1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2019 by district
Tổng số
Total
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện
1. Thành phố Pleiku
2. Thị xã An Khê
3. Thị xã Ayun Pa
4. Huyện Kbang
5. Huyện Đăk Đoa
6. Huyện Chư Păh
7. Huyện Ia Grai
8. Huyện Mang Yang
9. Huyện Kông Chro
10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông
12. Huyện Chư Sê
13. Huyện Đăk Pơ
14. Huyện Ia Pa
15. Huyện Krông Pa

16. Huyện Phú Thiện
17. Huyện Chư Pưh

Chia ra - Of which
Phường
Wards

222

24

23
11
8
14
17
15
13
12
14
10
20
15
8
9
14
10
9

14

6
4

6

Thị trấn
Town under
district


Communes

14

1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

184
9

5
4
13
16
13
12
11
13
9
19
14
7
9
13
9
8


2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2018)
Land use (As of 31/12/2018)

TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal
raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land

Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nơng nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích cơng cộng -Public land
Đất tơn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky mountain

7


Tổng số
Total - Ha
1,551,098.53
1,391,236.77
802,401.83
443,775.30
62,887.82

Cơ cấu
Structure - %
100.00
89.69
51.73
28.61
4.05

380,887.48
356,863.47
586,974.30
413,696.87
118,789.10
54,464.95
1,708.22

24.56
23.01
37.84
26.67
7.66
3.51

0.11

152.42
98,643.36
18,007.12
4,752.49
13,406.39
51,309.37
396.42

0.01
6.36
1.16
0.31
0.86
3.31
0.03
0.00
1.01
0.16
0.00
2.09
0.01
0.10
1.78
0.00
0.01
3.95
0.02
3.91

0.01

15,628.21
2,464.18
32,397.98
140.98
1,520.08
27,665.81
97.26
61,218.40
372.62
60,658.49
187.29


3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)
ĐVT: Ha - Unit: Ha
Tổng
diện tích
Total area

TỔNG SỐ - TOTAL

Trong đó - Of which
Đất sản xuất

Đất lâm


Đất chun

nơng nghiệp

nghiệp

dùng

Agricultural

Forestry

Specially

Homestead

production
land

land

used land

land

Đất ở

1,551,098.53

802,401.83


586,974.30

51,309.37

18,007.12

1. Thành phố Pleiku

26,076.85

16,177.00

2,648.89

3,190.37

2,793.71

2. Thị xã An Khê

20,006.78

12,339.51

3,954.94

1,744.44

635.61


3. Thị xã Ayun Pa

28,717.72

12,147.27

12,602.01

889.68

186.27

184,092.34

50,180.40

124,312.73

4,255.38

840.25

5. Huyện Đak Đoa

98,530.49

65,191.35

20,903.36


3,846.45

1,177.17

6. Huyện Chư Păh

97,457.68

55,524.23

29,517.05

4,408.19

789.24

7. Huyện Ia Grai

111,959.86

76,875.88

21,484.99

4,113.17

1,052.98

8. Huyện Mang Yang


112,718.22

49,415.18

51,855.06

5,893.27

2,011.88

9. Huyện Kông Chro

143,970.57

54,778.27

76,404.45

3,861.59

1,356.74

72,186.01

60,393.21

6,530.92

2,553.51


469.15

169,391.26

105,336.33

43,675.91

3,612.57

1,032.82

12. Huyện Chư Sê

64,103.51

45,549.93

9,060.69

2,110.20

1,349.76

13. Huyện Đăk Pơ

50,253.21

24,061.89


18,017.16

3,800.54

384.05

14. Huyện Ia Pa

86,859.49

31,316.66

48,293.37

758.34

808.44

15. Huyện Krông Pa

162,366.16

61,061.49

86,189.96

3,784.27

765.14


16. Huyện Phú Thiện

50,516.82

30,738.71

15,144.15

1,754.80

1,472.50

17. Huyện Chư Pưh

71,891.56

51,314.52

16,378.66

732.60

881.41

4. Huyện Kbang

10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông


8


4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which

Tổng
diện tích

Đất sản xuất

Đất lâm

Đất chun

Đất ở

Total

nơng nghiệp

nghiệp

dùng

Homestead


area

Agricultural
production
land

Forestry

Specially

land

land

used land

TỔNG SỐ - TOTAL
1. Thành phố Pleiku

100.00
100.00

51.73
62.04

37.84
10.16

3.31
12.23


1.16
10.71

2. Thị xã An Khê

100.00

61.68

19.77

8.72

3.18

3. Thị xã Ayun Pa

100.00

42.30

43.88

3.10

0.65

4. Huyện Kbang


100.00

27.26

67.53

2.31

0.46

5. Huyện Đak Đoa

100.00

66.16

21.22

3.90

1.19

6. Huyện Chư Păh

100.00

56.97

30.29


4.52

0.81

7. Huyện Ia Grai

100.00

68.66

19.19

3.67

0.94

8. Huyện Mang Yang

100.00

43.84

46.00

5.23

1.78

9. Huyện Kông Chro


100.00

38.05

53.07

2.68

0.94

10. Huyện Đức Cơ

100.00

83.66

9.05

3.54

0.65

11. Huyện Chư Prông

100.00

62.19

25.78


2.13

0.61

12. Huyện Chư Sê

100.00

71.06

14.13

3.29

2.11

13. Huyện Đăk Pơ

100.00

47.88

35.85

7.56

0.76

14. Huyện Ia Pa


100.00

36.05

55.60

0.87

0.93

15. Huyện Krông Pa

100.00

37.61

53.08

2.33

0.47

16. Huyện Phú Thiện

100.00

60.85

29.98


3.47

2.91

17. Huyện Chư Pưh

100.00

71.38

22.78

1.02

1.23

9


5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017 phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Change in natural land area index in 2018 compared to 2017 by types of land and by district
(As of 31/12/2018)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which

TỔNG SỐ - TOTAL

Đất sản xuất


Đất lâm

Đất chuyên

Đất ở

nông nghiệp

nghiệp

dùng

Homestead

Agricultural

Forestry

Specially

land

production
land

land

used land

99.89


100.09

100.62

101.20

1. Thành phố Pleiku

100.68

100.39

100.97

102.32

2. Thị xã An Khê

100.94

100.26

100.67

101.00

3. Thị xã Ayun Pa

100.72


100.39

100.13

101.05

4. Huyện Kbang

100.04

100.02

100.27

100.06

5. Huyện Đak Đoa

99.99

100.04

100.19

100.84

6. Huyện Chư Păh

100.13


100.05

101.90

100.37

7. Huyện Ia Grai

99.99

100.05

100.27

104.41

8. Huyện Mang Yang

99.98

100.02

100.28

100.23

9. Huyện Kông Chro

99.96


100.03

100.26

100.26

10. Huyện Đức Cơ

99.89

101.00

101.92

100.54

11. Huyện Chư Prông

99.95

100.12

100.89

100.43

12. Huyện Chư Sê

100.16


100.32

100.43

102.03

13. Huyện Đăk Pơ

100.41

100.10

100.34

101.05

14. Huyện Ia Pa

99.97

100.02

101.19

100.78

15. Huyện Krông Pa

99.87


100.10

100.67

100.61

16. Huyện Phú Thiện

102.99

100.80

100.05

101.54

17. Huyện Chư Pưh

95.87

100.10

100.09

100.39


6. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station

6.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2015
Bình qn năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2016

22.9
18.7
20.4
23.6
24.8
25.2
24.1
23.1
23.6
23.6
23.2

22.9
21.7

Năm 2017

23.4 22.795373
22.1
20.8
20.7
20.9
23.9
23.0
26.6
24.5
25.5
24.6
24.2
24.0
23.6
22.8
23.2
23.7
23.2
23.8
23.3
22.9
22.7
22.5
21.1
20.0


Năm 2018
22.6
21.0
20.3
22.5
24.1
24.8
23.1
22.5
22.3
23.4
22.9
22.5
22.3

Năm 2019
22.9
20.4
22.6
24.2
25.6
25.2
24.5
23.3
22.8
22.6
22.9
21.3
19.7


6.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Năm 2015
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2016

24.3
19.2
20.7
23.4
25.0
27.8
26.8
26.5
26.2
25.7
24.6

23.3
22.0

24.4
22.7
20.9
23.0
26.8
27.2
26.7
25.8
25.8
25.4
24.2
23.0
21.5

11

Năm 2017
23.9
21.1
21.1
23.4
25.7
26.4
27.0
25.8
25.3
24.9

23.6
22.3
19.8

Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2018 Năm 2019
23.9
20.8
20.2
22.8
24.7
26.6
25.9
26.0
25.6
25.6
23.4
23.2
22.2

24.2
20.7
22.4
24.4
26.6
27.2
27.3
25.2
25.5
24.2

24.0
22.4
19.9


6.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Năm 2015
Bình qn năm - Average

Năm 2016

Năm 2017

Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2018 Năm 2019

26.8

27.2

26.7

26.2

26.8

- Tháng 1 - January

22.0


25.5

24.1

24.2

23.3

- Tháng 2 - February

23.5

23.9

23.9

23.2

25.2

- Tháng 3 - March

27.0

26.8

26.5

25.8


27.8

- Tháng 4 - April

29.0

30.6

28.8

27.6

30.1

- Tháng 5 - May

30.1

30.1

28.6

28.9

29.2

- Tháng 6 - June

28.9


28.9

28.6

27.6

29.1

- Tháng 7 - July

27.9

28.0

27.8

27.5

28.4

- Tháng 8 - August

28.3

28.1

28.3

26.8


27.7

- Tháng 9 - September

27.6

27.6

28.2

27.1

26.6

- Tháng 10 - October

26.7

26.9

26.7

26.2

26.4

- Tháng 11 - November

25.7


25.8

25.6

25.1

24.6

- Tháng 12 - December

24.7

24.1

23.7

25.0

23.0

12


7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at station
7.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January

- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

2,757.0
293.8
264.1
284.6
275.3
232.7
188.4
125.4
191.4
174.6
222.6
244.1
260

2,426.4
263.2
285.5
276.5

263
221.3
178.4
199.2
114
125.4
151.9
212
136

2,285.6
252.3
236.7
262.1
234
182.4
175.9
98.9
143
169.1
159.7
172.2
199.3

2,310.5
228.5
277.0
253.2
242.8
218.8

107.2
89.2
68.4
163.1
242.1
227.3
192.9

2,525.8
260.5
270.6
258.8
228.9
221.8
185.7
152.3
120.0
124.1
225.5
196.7
280.9

7.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April

- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

2,755.5
208.5
215.5
282.3
279.6
285.8
242.7
178.7
268.9
222.3
233.5
168.4
169.3

2,391.1
211.0
168.1
227.8
257.2
250.1
228.7

265.9
215.6
190.0
152.1
150.9
73.7

2,330.0
132.0
183.7
266.4
236.0
218.2
274.9
156.6
225.3
231.4
182.8
109.2
113.5

2,231.70
110.6
188.8
239.9
242.5
243.8
146.2
164.8
151.4

214.5
231
183.5
114.7

2,691.40
167.3
261.1
265.7
287.1
271.2
283.6
225.1
209.7
161.0
220.2
148.0
191.4


7.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Bình quân năm - Average

2,667.9

2,330.4


2,237.8

2,324.6

2,638.9

- Tháng 1 - January

219.1

224.9

147.2

130.6

187.3

- Tháng 2 - February

233.1

165.7

172.5

223.6

264.4


- Tháng 3 - March

268.5

233.9

261.4

243.9

251.7

- Tháng 4 - April

256.3

259.1

235.6

273.3

280.8

- Tháng 5 - May

276.0

227.5


211.1

239.2

257.5

- Tháng 6 - June

203.3

208.0

246.9

146.3

258.0

- Tháng 7 - July

186.0

242.5

156.6

153.2

220.7


- Tháng 8 - August

246.3

195.6

198.0

161.7

203.3

- Tháng 9 - September

216.7

174.8

211.5

209.8

148.6

- Tháng 10 - October

208.8

161.9


158.2

219.0

213.4

- Tháng 11 - November

166.0

156.7

125.3

175.6

160.3

- Tháng 12 - December

187.8

79.8

113.5

148.4

192.9



8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at station
8.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2015
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2016

1,634.1

1,890.0
8.5
3.6
48.0
161.8
195.1

141.6
448.7
524.0
229.1
54.0
75.6

0.1
0.4
12.5
140.1
371.4
417.8
229.4
277.4
148.0
36.9
0.1

Năm 2017
1,887.3
0.3
0.3
62.7
56.6
251.0
216.2
528.9
255.6
230.0

165.9
97.4
22.4

Năm 2018
2,329.3
0
0
26.5
81.8
191.4
531
581.6
651.8
223
35.4
6.4
0.4

Năm 2019
2,062.0
0.0
0.0
23.5
76.6
154.3
282.0
272.1
552.4
472.4

185.3
43.4
0.0

8.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm

Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019


1,283.7
26.7
3.5
39.9
3.3
124.1
184.4
45.8
203.4
217.4
61.4
329.4
44.4

3,442.3
2.0
7.2
68.2
195.3
253.2
207.5
171.9
281.6
454.9
676.5
1,124.0

2,765.4
108.5

32.2
8.7
92.8
357.7
108.6
245.3
183.2
143.2
224.6
843.0
417.6

1,093.0
8.8
8.5
25.7
25.0
107.5
195.7
55.9
65.0
119.8
160.6
124.9
195.6

1,227.1
21.4
7.2
1.3

208.4
4.8
19.6
117.2
162.9
441.6
232.7
10.0

15


8.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2015
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2016


Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

805.0

1,010.7

696.9

1,286.1

1,443.8

0.6

0.2

2.6

-

1.2

-

0.2


11.8

-

-

-

-

-

79.0

22.3

0.7

1.3

26.6

24.4

1.3

129.1

269.5


285.3

64.7

279.9

135.6

126.1

112.0

167.2

70.9

87.3

48.8

137.4

51.8

49.2

74.9

105.5


88.0

125.9

115.2

153.3

115.8

80.4

128.2

171.6

55.6

167.1

295.1

23.4

165.2

54.9

254.7


320.0

94.5

133.9

4.9

196.9

84.6

45.9

-

16


9. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at station
9.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku

Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May

- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2015
80.0
75.0
74.0
70.0
70.0
80.0
85.0
89.0
89.0
87.0
83.0
81.0
78.0

Năm 2016
81.1
77.6
71.3
68.6
68.1
78.7

85.8
87.4
91.8
90.5
87.5
82.3
83.3

Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
82.6
81.5
81.2
77.8
77.7
74.5
74.8
72.5
70.3
74.2
74.0
72.2
76.4
73.5
75.2
84.6
80.3
81.9
87.9
90.1

87.1
91.7
93.6
89.8
89.5
93.1
93.6
87.8
87.9
89.3
85.2
80.0
83.1
83.2
78.1
81.0
78.4
77.5
76.3

Năm 2016
83.0
84.1
82.5
80.8
73.0
76.0
81.2
82.2
84.0

85.6
88.9
88.1
89.7

Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
85.4
83.0
81.3
88.6
85.9
86.9
86.0
81.1
83.7
81.6
79.9
81.4
81.2
80.6
77.2
83.7
81.5
78.2
81.1
83.7
77.7
86.5
81.2

76.4
85.9
82.0
79.6
85.9
83.2
82.4
87.5
83.9
86.3
91.1
85.0
84.4
86.1
87.8
81.2

9.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê

Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October

- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2015
82.0
82.0
83.0
80.0
77.0
75.0
79.0
80.0
82.0
84.0
85.0
89.0
88.0

17


9.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa

Bình qn năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June

- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December

Năm 2015
78.0
76.0
75.0
70.0
68.0
73.0
81.0
83.0
81.0
85.0
82.0
86.0
80.0

18

Năm 2016
80.1
78.1
75.3
74.6
70.2

74.3
78.7
81.9
82.7
84.0
87.0
86.2
87.9

Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
81.2
78.4
78.7
81.2
78.9
77.2
76.3
73.9
73.8
73.7
72.6
73.0
74.3
71.3
69.5
82.9
73.5
77.4
78.5

79.5
78.6
84.0
80.1
78.8
84.4
82.8
82.6
84.3
82.2
83.9
86.5
79.2
84.0
88.2
83.3
85.1
80.5
83.0
80.8


10. Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
Đơn vị
tính
Unit

Năm 2015


Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Mực nước sông Ba
Water level River Ba
Trạm An Khê
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Trạm Ayun Pa

Cm
"
"

40,310
40,103

40,810
40,115

40,632
40,135

40,160
40,130


40,152
40,138

Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow

"
"

15,187
14,918

15,676
14,881

15,617
14,910

14,950
14,905

14,978
14,908

Mực nước sông Ayun
Water level River Ayun
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow


"
"

67,499
67,005

67,577
66,996

67,537
67,006

67,050
67,005

67,054
67,004

M3/s
"
"

620
6.98

2,090
3.32

"
"


113
0.896

3220
6.2

2940
29.5

2,938
29.48

Lưu lượng sông Ba
Flow River Ba
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Lưu lượng sông Ayun
Flow River Ayun
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow

2933
29.32

Lưu ý: Năm 2017, 2018, 2019 lưu lượng của sông Ba khơng có số liệu do năm 2017, 2018 khơng làm
chỉnh biên.

19



DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu
Table
11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nơng thơn
Average population by sex and by residence
13 Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
17 Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
18 Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hơn nhân
Average population by marital status
19 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
21 Tổng tỷ suất sinh thô, chết thô, tăng tự nhiên phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence
22 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
Child mortality rate by sex
23 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính

Under five mortality rate by sex
24 Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Increase rate of population by residence
25 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
26 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex
27 Tuổi kết hơn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex
28 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence
29 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
16

Trang
Page


30
31
32
33

34

35

36
37


Labour force at 15 years of age and above by sex and by risedence
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above by residence
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo
giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker by sex and by residence
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị,
nơng thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành
thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
Dân số trung bình phân theo dân tộc năm 2017
Average population by race

17


18


19



Tổng quan tình hình
Về Dân số
Gia Lai có diện tích 15.510.9 km2 với mật độ dân số trung bình 9,.26 người /km2
, tuy nhiên việc phân bố không đều
do vị trí địa lý và điều kiện phát triển kinh tế nên mật độ dân số các huyện, thị xã và
thành phố cũng khác nhau; mật độ
cao nhất là thành phố pleiku với 873,34 người/km2; thấp nhất là huyện Kông chro
33,24 người/km2. Thành thị
có mật độ 988,1 người/km2, nơng thơn có mật độ 76,61 người/km2.
Năm 2017 ước tính dân số Gia Lai là 1437400 người tỷ suất tăng dân số tự nhiên
hàng năm có xu hướng giảm dần so với năm trước
do cơng tác dân số kế hoạch hóa gia đình được các tổ chức tuyên truyền để nâng cao
sức khỏe sinh sản bà mẹ
và trẻ em nhưng tỷ suất sinh ở thành thị và nơng thơn vẫn cịn chênh lệch năm 2017
tỷ suất sinh thô ở thành thị là 14,65 nông thôn là
19,82. Với tỷ suất tăng dân số năm 2016 là 12,3 năm 2017 là 11,78 nhưng tỷ suất
tăng dân số chủ yếu là tăng tự nhiên còn tăng dân số cơ học của Gia Lai
kinh tế chủ yếu là phát triển cây nơng nghiệp, ít có các nhà máy xí nghiệp lớn để thu
hút
trường chuyên nghiệp, trường nghề ngoài tỉnh nhiều nhưng lực lượng này khi học
xong lại
mức cao do tư tưởng sinh con theo tự nhiên của người đồng bào và sinh con nhiều
để có
cà phê ; do đó đời sống kinh tế của những hộ dân cư đơng con vẫn cịn khó khăn,
việc
đầu tư cho con học văn hóa học nghề cịn hạn chế, nhiều trường hợp trẻ em bỏ học
sớm hoặc không đi học se là ảnh hưởng lớn đến tương lai sau này của trẻ.
Vê Lao động
Gia Lai là tỉnh có nguồn lao độngtrong độ tuổi khá lớn chiếm 65.86% dân số . Do

đăc điểm của địa phương
nên lao động đang làm việc chủ yếu là ở nông thôn chiếm 61,22%.
Năm 2017 với các chương trình tạo cơng ăn việc làm cho người lao động, các chính
sách tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp
kinh doanh thuận lợi nên tỷ lệ thất nghiệp giảm hơn năm 2016.

20


11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2019 by district
Diện tích
Area
2
(Km )
TỔNG SỐ - TOTAL

Dân số trung bình
(Người)
Average population
(Persons)

Mật độ dân số
2
(Người/km )
Population density
2
(Person/km )

15,510.98


1,520,155

98.01

1.Thành phố Pleiku

260.77

255,956

981.54

2. Thị xã An Khê

200.07

66,145

330.61

3. Thị xã Ayun Pa

287.18

40,062

139.50

1,840.92


65,531

35.60

5. Huyện Đăk Đoa

985.30

123,908

125.76

6. Huyện Chư Păh

974.58

77,549

79.57

7. Huyện Ia Grai

1,119.60

106,090

94.76

8. Huyện Mang Yang


1,127.18

68,651

60.90

9. Huyện Kông Chro

1,439.71

52,650

36.57

721.86

76,060

105.37

1,693.91

124,197

73.32

12. Huyện Chư Sê

641.04


122,480

191.07

13. Huyện Đăk Pơ

502.53

40,603

80.80

14. Huyện Ia Pa

868.59

56,785

65.38

1,623.66

86,766

53.44

16. Huyện Phú Thiện

505.17


78,821

156.03

17. Huyện Chư Pưh

718.92

77,901

108.36

Phân theo đơn vị cấp huyện

4. Huyện Kbang

10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông

15. Huyện Krông Pa

21


22


12. Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence

Tổng
số
Total
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Sơ bộ 2019- Prel 2019

1,174,641
1,200,511
1,225,450
1,251,307
1,281,028
1,308,849
1,336,099
1,359,966
1,382,971
1,403,128
1,426,380

1,447,133
1,468,934
1,495,643
1,520,155

Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Sơ bộ 2019 - Prel 2019

102.20
102.08
102.11
102.38
102.17
102.08
101.79
101.69
101.46
101.66

101.45
101.51
101.82
101.64

Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Sơ bộ 2019 - Prel 2019

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100
100
100

Phân theo gới tính
By sex

Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Thành thị - Nông thôn Nam- Male Nữ-Female
Urban
Rural
Người - Persons
583,915
590,726
319,111
855,530
603,046
597,465
330,217
870,294
614,741
610,709
341,291
884,159
627,916
623,391
352,850
898,457

643,153
637,875
365,954
915,074
656,992
651,857
374,414
934,435
670,539
665,560
382,732
953,367
682,383
677,583
390,103
969,863
693,790
689,181
397,245
985,726
703,764
699,364
403,586
999,542
715,286
711,094
410,836
1,015,544
725,551
721,582

417,384
1,029,749
736,337
732,597
424,252
1,044,682
749,578
746,065
432,558
1,063,085
761,714
758,441
440,249
1,079,906
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
103.28
101.14
103.48
101.73
101.94
102.22
103.35
101.59
102.14
102.08
103.39
101.62
102.43
102.32
103.71

101.85
102.15
102.19
102.31
102.12
102.06
102.10
102.22
102.03
101.77
101.81
101.93
101.73
101.67
101.71
101.83
101.64
101.44
101.48
101.60
101.40
101.64
101.68
101.80
101.60
101.44
101.47
101.59
101.40
101.49

101.53
101.65
101.45
101.80
101.84
101.96
101.76
101.62
101.66
101.78
101.58
Cơ cấu - Structure (%)
50.23
49.77
27.51
72.49
50.16
49.84
27.85
72.15
50.18
49.82
28.20
71.80
50.21
49.79
28.57
71.43
50.20
49.80

28.61
71.39
50.19
49.81
28.65
71.35
50.18
49.82
28.68
71.32
50.17
49.83
28.72
71.28
50.16
49.84
28.76
71.24
50.15
49.85
28.80
71.20
50.14
49.86
28.84
71.16
50.13
49.87
28.88
71.12

50.12
49.88
28.92
71.08
50.11
49.89
28.96
71.04


13. Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
Năm 2015
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện

Năm 2016

ĐVT: Người - Unit: Persons.
Sơ bộ 2019
Năm 2017 Năm 2018
Prel 2019

1,426,380

1,447,133

1,468,934

1,495,643


1,520,155

238,677

242,622

246,740

251,483

255,956

2. Thị xã An Khê

65,214

65,415

65,629

65,861

66,145

3. Thị xã Ayun Pa

38,035

38,471


38,934

39,527

40,062

4. Huyện Kbang

64,087

64,328

64,617

65,122

65,531

5. Huyện Đăk Đoa

114,294

116,481

118,752

121,429

123,908


6. Huyện Chư Păh

73,551

74,412

75,327

76,494

77,549

7. Huyện Ia Grai

99,025

100,604

102,256

104,250

106,090

8. Huyện Mang Yang

63,197

64,358


65,560

67,240

68,651

9. Huyện Kông Chro

48,649

49,557

50,491

51,613

52,650

10. Huyện Đức Cơ

70,282

71,594

72,916

74,563

76,060


11. Huyện Chư Prông

114,451

116,671

118,974

121,685

124,197

12. Huyện Chư Sê

114,282

116,116

117,983

120,365

122,480

13. Huyện Đăk Pơ

40,071

40,172


40,277

40,428

40,603

14. Huyện Ia Pa

53,788

54,436

55,114

55,996

56,785

15. Huyện Krông Pa

81,227

82,458

83,725

85,321

86,766


16. Huyện Phú Thiện

75,897

76,485

77,101

78,033

78,821

17. Huyện Chư Pưh

71,653

72,953

74,538

76,233

77,901

1.Thành phố Pleiku


×