ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Trang
Table
Page
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2017 by district
2
Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2017)
Land use (As of 31/12/2017)
3
Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
4
Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
5
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016 phân theo loại đất
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by types of land and by district (As of 31/12/2017)
6
Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station
7
Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at station
8
Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at station
9
Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at station
10
Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
5
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2017 by district
Chia ra - Of which
Tổng số
Phường
Total
TỔNG SỐ - TOTAL
Thị trấn
Xã
Town under
Communes
district
Wards
222
24
14
184
1. Thành phố Pleiku
23
14
9
2. Thị xã An Khê
11
6
5
3. Thị xã Ayun Pa
8
4
4
Phân theo đơn vị cấp huyện
4. Huyện Kbang
14
1
13
5. Huyện Đăk Đoa
17
1
16
6. Huyện Chư Păh
15
2
13
7. Huyện Ia Grai
13
1
12
8. Huyện Mang Yang
12
1
11
9. Huyện Kông Chro
14
1
13
10. Huyện Đức Cơ
10
1
9
11. Huyện Chư Prông
20
1
19
12. Huyện Chư Sê
15
1
14
13. Huyện Đăk Pơ
8
1
7
14. Huyện Ia Pa
9
9
15. Huyện Krông Pa
14
1
13
16. Huyện Phú Thiện
10
1
9
17. Huyện Chư Pưh
9
1
8
6
2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2017)
Land use (As of 31/12/2017)
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích cơng cộng
Public land
Đất tơn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky mountain
7
Tổng số
Total - Ha
1,551,098.53
1,389,638.21
801,395.02
444,073.41
62,897.10
Cơ cấu
Structure - %
100.00
89.59
51.67
28.63
4.06
381,176.31
357,321.61
586,382.16
413,039.46
119,061.38
54,281.32
1,708.61
24.57
23.04
37.80
26.63
7.68
3.50
0.11
152.42
100,055.25
18,087.28
4,719.76
13,367.52
52,550.57
395.87
0.01
6.45
1.17
0.30
0.86
3.39
0.03
15,628.02
2,380.60
1.01
0.15
32,198.74
2.08
140.18
1,514.53
27,665.51
0.01
0.10
1.78
97.18
61,405.07
372.62
60,828.88
203.57
0.01
3.96
0.02
3.92
0.01
8
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
ĐVT: Ha - Unit: Ha
Tổng
diện tích
Total area
TỔNG SỐ - TOTAL
Trong đó - Of which
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chun
nơng nghiệp
nghiệp
dùng
Agricultural
Forestry
Specially
Homestead
production
land
land
used land
land
Đất ở
1,551,098.53
801,532.92
586,395.56
52,521.57
17,943.00
1. Thành phố Pleiku
26,076.85
16,579.96
2,264.77
3,180.99
2,768.31
2. Thị xã An Khê
20,006.78
12,339.27
3,954.94
1,723.39
635.86
3. Thị xã Ayun Pa
28,717.72
12,163.18
12,602.01
874.84
185.19
184,092.34
50,185.99
124,312.73
4,254.05
835.49
5. Huyện Đak Đoa
98,530.49
65,205.85
20,903.43
3,833.02
1,176.09
6. Huyện Chư Păh
97,457.68
55,497.35
29,517.05
4,406.83
787.42
7. Huyện Ia Grai
111,959.86
74,827.22
21,474.99
5,665.56
1,049.61
8. Huyện Mang Yang
112,718.22
49,416.39
51,855.08
5,893.45
2,011.11
9. Huyện Kông Chro
143,970.57
54,786.25
76,404.44
3,859.46
1,356.49
72,186.01
60,460.36
6,478.69
2,540.11
457.54
169,391.26
105,448.35
43,543.42
3,499.99
1,031.21
12. Huyện Chư Sê
64,103.51
45,577.43
9,060.69
2,089.52
1,343.00
13. Huyện Đăk Pơ
50,253.21
24,065.42
18,017.16
3,799.68
381.70
14. Huyện Ia Pa
86,859.49
31,326.33
48,293.38
753.22
803.90
15. Huyện Krông Pa
162,366.16
61,202.45
86,189.97
3,710.20
698.21
16. Huyện Phú Thiện
50,516.82
30,732.63
15,144.15
1,698.40
1,535.29
17. Huyện Chư Pưh
71,891.56
51,718.49
16,378.66
738.87
886.58
4. Huyện Kbang
10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông
9
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Tổng
TỔNG SỐ - TOTAL
diện tích
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chuyên
Đất ở
Total
nông nghiệp
nghiệp
dùng
Homestead
area
Agricultural
production
land
Forestry
Specially
land
land
used land
100.00
51.68
37.81
3.39
1.16
1. Thành phố Pleiku
100.00
63.58
8.68
12.20
10.62
2. Thị xã An Khê
100.00
61.68
19.77
8.61
3.18
3. Thị xã Ayun Pa
100.00
42.35
43.88
3.05
0.64
4. Huyện Kbang
100.00
27.26
67.53
2.31
0.45
5. Huyện Đak Đoa
100.00
66.18
21.22
3.89
1.19
6. Huyện Chư Păh
100.00
56.95
30.29
4.52
0.81
7. Huyện Ia Grai
100.00
66.83
19.18
5.06
0.94
8. Huyện Mang Yang
100.00
43.84
46.00
5.23
1.78
9. Huyện Kông Chro
100.00
38.05
53.07
2.68
0.94
10. Huyện Đức Cơ
100.00
83.76
8.97
3.52
0.63
11. Huyện Chư Prông
100.00
62.25
25.71
2.07
0.61
12. Huyện Chư Sê
100.00
71.10
14.13
3.26
2.10
13. Huyện Đăk Pơ
100.00
47.89
35.85
7.56
0.76
14. Huyện Ia Pa
100.00
36.07
55.60
0.87
0.93
15. Huyện Krông Pa
100.00
37.69
53.08
2.29
0.43
16. Huyện Phú Thiện
100.00
60.84
29.98
3.36
3.04
17. Huyện Chư Pưh
100.00
71.94
22.78
1.03
1.23
10
5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chuyên
Đất ở
nông nghiệp
nghiệp
dùng
Homestead
Agricultural
Forestry
Specially
land
production
land
land
used land
99.98
100.04
100.50
99.54
1. Thành phố Pleiku
99.81
99.80
100.61
100.75
2. Thị xã An Khê
99.95
100.00
98.93
100.54
3. Thị xã Ayun Pa
99.96
100.00
100.40
100.69
4. Huyện Kbang
99.98
100.00
100.15
100.29
5. Huyện Đak Đoa
100.18
100.07
100.26
89.17
6. Huyện Chư Păh
99.93
100.43
101.19
100.05
7. Huyện Ia Grai
99.98
100.38
100.95
100.78
8. Huyện Mang Yang
100.00
100.00
100.03
100.01
9. Huyện Kông Chro
99.99
100.00
100.06
100.02
10. Huyện Đức Cơ
100.00
100.00
100.01
101.51
11. Huyện Chư Prông
100.00
100.00
100.09
100.11
12. Huyện Chư Sê
99.91
100.00
101.87
100.32
13. Huyện Đăk Pơ
99.99
100.00
100.01
100.40
100.00
100.06
100.00
100.04
15. Huyện Krông Pa
99.86
100.00
102.23
100.33
16. Huyện Phú Thiện
99.98
100.00
100.15
100.16
17. Huyện Chư Pưh
99.98
100.00
100.86
100.60
14. Huyện Ia Pa
11
6. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station
6.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
22.4
19.8
21.9
23.9
24.7
24.8
23.7
23.0
22.5
22.5
22.0
21.9
18.6
22.5
17.8
20.8
23.5
24.1
25.0
23.5
22.7
23.3
23.1
22.8
22.2
20.6
22.9
18.7
20.4
23.6
24.8
25.2
24.1
23.1
23.6
23.6
23.2
22.9
21.7
23.4
22.1
20.7
23.9
26.6
25.5
24.2
23.6
23.2
23.2
23.3
22.7
21.1
22.8
20.8
20.9
23.0
24.5
24.6
24.0
22.8
23.7
23.8
22.9
22.5
20.0
6.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
23.6
20.2
22.3
24.2
25.9
26.5
25.5
25.2
24.7
24.2
22.7
22.4
19.4
23.6
18.1
20.4
22.8
26.1
26.7
26.5
25.0
25.1
24.6
23.7
23.3
20.7
12
24.3
19.2
20.7
23.4
25.0
27.8
26.8
26.5
26.2
25.7
24.6
23.3
22.0
24.4
22.7
20.9
23.0
26.8
27.2
26.7
25.8
25.8
25.4
24.2
23.0
21.5
23.9
21.1
21.1
23.4
25.7
26.4
27.0
25.8
25.3
24.9
23.6
22.3
19.8
6.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
26.2
23.0
25.2
27.4
28.8
28.9
27.8
27.5
26.7
26.4
25.2
24.9
22.1
26.4
21.1
23.9
26.9
29.1
29.7
28.4
27.2
27.5
27.6
26.2
25.6
23.9
13
26.8
22.0
23.5
27.0
29.0
30.1
28.9
27.9
28.3
27.6
26.7
25.7
24.7
27.2
25.5
23.9
26.8
30.6
30.1
28.9
28.0
28.1
27.6
26.9
25.8
24.1
26.7
24.1
23.9
26.5
28.8
28.6
28.6
27.8
28.3
28.2
26.7
25.6
23.7
7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at station
7.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Bình quân năm - Average
2,307.8
2,548.7
2,757.0
2,426.4
2,285.6
- Tháng 1 - January
270.3
277,9
293.8
263.2
252.3
- Tháng 2 - February
257.9
271,9
264.1
285.5
236.7
- Tháng 3 - March
254.3
291,0
284.6
276.5
262.1
- Tháng 4 - April
214.1
227,6
275.3
263.0
234.0
- Tháng 5 - May
236.5
257,7
232.7
221.3
182.4
- Tháng 6 - June
155.2
133,2
188.4
178.4
175.9
- Tháng 7 - July
124.8
105,8
125.4
199.2
98.9
- Tháng 8 - August
88.7
166,2
191.4
114.0
143.0
- Tháng 9 - September
95.4
160,9
174.6
125.4
169.1
- Tháng 10 - October
167.4
221,7
222.6
151.9
159.7
- Tháng 11 - November
193.2
242,0
244.1
212.0
172.2
- Tháng 12 - December
250
192,8
260.0
136.0
199.3
7.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Bình quân năm - Average
2,153.9
2.495,2
2,755.5
2,391.10
2,330.0
- Tháng 1 - January
164.7
182.2
208.5
211
132.0
- Tháng 2 - February
188.1
220.1
215.5
168.1
183.7
- Tháng 3 - March
245.8
258.6
282.3
227.8
266.4
- Tháng 4 - April
219.1
258.9
279.6
257.2
236.0
- Tháng 5 - May
280.2
301.3
285.8
250.1
218.2
- Tháng 6 - June
183.6
185.8
242.7
228.7
274.9
- Tháng 7 - July
194.8
176.5
178.7
265.9
156.6
- Tháng 8 - August
120.4
217.5
268.9
215.6
225.3
- Tháng 9 - September
131.1
222.1
222.3
190
231.4
- Tháng 10 - October
142.9
213.6
233.5
152.1
182.8
- Tháng 11 - November
122.6
193.3
168.4
150.9
109.2
14
- Tháng 12 - December
160.6
65.1
169.3
73.7
113.5
7.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Bình quân năm - Average
2,196.6
2349,3
2,667.9
2,330.4
2,237.8
- Tháng 1 - January
188.0
173.8
219.1
224.9
147.2
- Tháng 2 - February
209.8
228.5
233.1
165.7
172.5
- Tháng 3 - March
246.3
255.4
268.5
233.9
261.4
- Tháng 4 - April
232.8
243.1
256.3
259.1
235.6
- Tháng 5 - May
275.5
280.7
276.0
227.5
211.1
- Tháng 6 - June
170.8
164.0
203.3
208.0
246.9
- Tháng 7 - July
178.9
133.8
186.0
242.5
156.6
- Tháng 8 - August
133.4
201.3
246.3
195.6
198.0
- Tháng 9 - September
128.8
204.4
216.7
174.8
211.5
- Tháng 10 - October
132.9
178.1
208.8
161.9
158.2
- Tháng 11 - November
139.0
193.2
166.0
156.7
125.3
- Tháng 12 - December
160.4
93.0
187.8
79.8
113.5
15
8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at station
8.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2013
Bình quân năm - Average
Năm 2014
2,207.5
2,243.8
6.2
0.2
15.5
0.1
5.7
- Tháng 4 - April
Năm 2015
Năm 2017
1,890.0
1887.3
8.5
0.3
0.1
0
0.3
3.5
0.4
3.6
62.7
91.1
122.5
12.5
48
56.6
- Tháng 5 - May
173.0
118.4
140.1
161.8
251
- Tháng 6 - June
526.1
239.2
371.4
195.1
216.2
- Tháng 7 - July
454.2
328.8
417.8
141.6
528.9
- Tháng 8 - August
392.4
453.7
229.4
448.7
255.6
- Tháng 9 - September
397.9
533.7
277.4
524
230
- Tháng 10 - October
126.3
325.4
148.0
229.1
165.9
- Tháng 11 - November
19.1
116.6
36.9
54
97.4
- Tháng 12 - December
0.1
1.7
0.1
75.6
22.4
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
1,634.1
Năm 2016
-
8.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2013
Bình quân năm - Average
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
1,790.8
2,363.5
1,283.7
3,442.3
2765.4
- Tháng 1 - January
30.6
15.7
26.7
2
108.5
- Tháng 2 - February
19.2
14.4
3.5
7.2
32.2
- Tháng 3 - March
63.6
63.6
39.9
0
8.7
- Tháng 4 - April
73.1
207.6
3.3
68.2
92.8
- Tháng 5 - May
202.9
174.3
124.1
195.3
357.7
- Tháng 6 - June
238.3
227.8
184.4
253.2
108.6
- Tháng 7 - July
114.9
152.8
45.8
207.5
245.3
- Tháng 8 - August
176.3
133.9
203.4
171.9
183.2
- Tháng 9 - September
412.9
429.3
217.4
281.6
143.2
- Tháng 10 - October
305.2
346.0
61.4
454.9
224.6
- Tháng 11 - November
99.2
597.1
329.4
676.5
843
- Tháng 12 - December
54.6
1.0
44.4
1124
417.6
16
8.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Đơn vị tính: Mm - Unit: Mm
Năm 2013
Bình quân năm - Average
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
996.4
1,387.9
696.9
1,286.1
1443.8
13.7
0.3
0.6
0.2
2.6
0.7
0.2
-
0.2
11.8
38.5
20.6
-
0
0
- Tháng 4 - April
108.7
123.6
0.7
1.3
26.6
- Tháng 5 - May
133.5
153.3
129.1
269.5
285.3
- Tháng 6 - June
61.7
155.0
135.6
126.1
112
- Tháng 7 - July
93.8
121.1
87.3
48.8
137.4
- Tháng 8 - August
136.0
131.5
74.9
105.5
88
- Tháng 9 - September
220.6
296.4
153.3
115.8
80.4
- Tháng 10 - October
169.0
206.7
55.6
167.1
295.1
- Tháng 11 - November
16.8
179.2
54.9
254.7
320
- Tháng 12 - December
4.4
-
4.9
196.9
84.6
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
17
9. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at station
9.1. Trạm Khí tượng Thành phố Pleiku
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2013
80.7
75.0
71.0
71.0
77.0
81.0
87.0
88.0
90.0
89.0
84.0
80.0
75.0
Năm 2014
80.0
71.0
71.0
68.0
79.0
80.0
88.0
91.0
86.0
87.0
82.0
80.0
79.0
Năm 2015
80.0
75.0
74.0
70.0
70.0
80.0
85.0
89.0
89.0
87.0
83.0
81.0
78.0
Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2016 Năm 2017
82.6
81.1
77.6
77.8
71.3
74.8
68.6
74.2
68.1
76.4
78.7
84.6
85.8
87.9
87.4
91.7
91.8
89.5
90.5
87.8
87.5
85.2
82.3
83.2
83.3
78.4
Năm 2015
82.0
82.0
83.0
80.0
77.0
75.0
79.0
80.0
82.0
84.0
85.0
89.0
88.0
Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2016 Năm 2017
85.4
83.0
84.1
88.6
82.5
86.0
80.8
81.6
73.0
81.2
76.0
83.7
81.2
81.1
82.2
86.5
84.0
85.9
85.6
85.9
88.9
87.5
88.1
91.1
89.7
86.1
9.2. Trạm Khí tượng Thị xã An Khê
Bình quân năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2013
84.4
84.0
82.0
83.0
81.0
81.0
85.0
85.0
85.0
87.0
88.0
89.0
83.0
18
Năm 2014
82.0
84.0
82.0
82.0
78.0
78.0
77.0
80.0
80.0
85.0
87.0
86.0
86.0
9.3. Trạm Khí tượng Thị xã Ayunpa
Bình qn năm - Average
- Tháng 1 - January
- Tháng 2 - February
- Tháng 3 - March
- Tháng 4 - April
- Tháng 5 - May
- Tháng 6 - June
- Tháng 7 - July
- Tháng 8 - August
- Tháng 9 - September
- Tháng 10 - October
- Tháng 11 - November
- Tháng 12 - December
Năm 2013
79.3
77.0
75.0
73.0
73.0
76.0
81.0
80.0
82.0
85.0
85.0
85.0
79.0
19
Năm 2014
78.0
77.0
74.0
71.0
73.0
74.0
78.0
82.0
80.0
80.0
83.0
82.0
81.0
Năm 2015
78.0
76.0
75.0
70.0
68.0
73.0
81.0
83.0
81.0
85.0
82.0
86.0
80.0
Đơn vị tính: % - Unit: %
Năm 2016 Năm 2017
81.2
80.1
78.1
81.2
75.3
76.3
74.6
73.7
70.2
74.3
74.3
82.9
78.7
78.5
81.9
84.0
82.7
84.4
84.0
84.3
87.0
86.5
86.2
88.2
87.9
80.5
10. Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
Đơn vị
tính
Unit
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Mực nước sông Ba
Water level River Ba
Trạm An Khê
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Trạm Ayun Pa
Cm
"
"
40,283
40,138
40,249
40,124
40,310
40,103
40,810
40,115
40,632
40,135
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
"
"
15,151
14,952
15,235
14,939
15,187
14,918
15,676
14,881
15,617
14,910
Mực nước sông Ayun
Water level River Ayun
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
"
"
67,198
67,011
67,551
67,027
67,499
67,005
67,577
66,996
67,537
67,006
M3/s
"
"
222
9.6
88
4.56
620
6.98
2,090
3.32
"
"
222
1.4
121
1.84
113
0.896
3,220
6.20
Lưu lượng sông Ba
Flow River Ba
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Lưu lượng sông Ayun
Flow River Ayun
Cao nhất - Deepest
Thấp nhất - Most shallow
Lưu ý: Năm 2017, lưu lượng của sông ba không có số liệu do năm 2017 khơng làm chỉnh biên.
20
2940
29.5
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu
Trang
Table
Page
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hơn nhân
Average population by marital status
Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
Tổng tỷ suất sinh thô, chết thô, tăng tự nhiên phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence
Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
Child mortality rate by sex
Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
Under five mortality rate by sex
Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Increase rate of population by residence
Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex
Tuổi kết hơn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
16
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence
29
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
Labour force at 15 years of age and above by sex and by risedence
30
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership
31
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above by residence
32
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
33
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
34
35
by occupation and by status in employment
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo
giới tính và theo thành thị, nơng thôn
Percentage of trained employed worker by sex and by residence
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành
thị, nơng thơn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
36
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo
thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
37
Dân số trung bình phân theo dân tộc năm 2017
Average population by race
17
18
àm
19
Giải thích chỉ tiêu
20
Tổng quan tình hình
Về Dân số
Gia Lai có diện tích 15.510.9 km2 với mật độ dân số trung bình 9,.26 người /km2 , tuy nhi
do vị trí địa lý và điều kiện phát triển kinh tế nên mật độ dân số các huyện, thị xã và thành ph
cao nhất là thành phố pleiku với 873,34 người/km2; thấp nhất là huyện Kơng chro 33,24 ng
có mật độ 988,1 người/km2, nơng thơn có mật độ 76,61 người/km2.
Năm 2017 ước tính dân số Gia Lai là 1437400 người tỷ suất tăng dân số tự nhiên hàng năm có xu hư
do cơng tác dân số kế hoạch hóa gia đình được các tổ chức tuyên truyền để nâng cao sức khỏe sinh sản b
và trẻ em nhưng tỷ suất sinh ở thành thị và nơng thơn vẫn cịn chênh lệch năm 2017 tỷ suất sinh thô ở th
19,82. Với tỷ suất tăng dân số năm 2016 là 12,3 năm 2017 là 11,78 nhưng tỷ suất tăng dân số chủ yếu l
rất thấp nhiều năm tỷ suất di cư thuần là âm (dân đi nhiều hơn dân đến) do Gia Lai kinh tế chủ yếu l
nguồnl lao động từ ngoài tỉnh, hàng năm lượng thanh niên đi học đại học và các trường chuy
trở về địa phương rất ít. Thực trạng tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Gia lai vẫn ở mức cao do t
thêm người làm của những vùng kinh tế chủ yếu từ nông nghiệp trồng tiêu, cao su , cà phê ; do đó đ
đầu tư cho con học văn hóa học nghề cịn hạn chế, nhiều trường hợp trẻ em bỏ học sớm hoặc không đi học se
Vê Lao động
Gia Lai là tỉnh có nguồn lao độngtrong độ tuổi khá lớn chiếm 65.86% dân số . Do đăc điểm của địa ph
nên lao động đang làm việc chủ yếu là ở nông thôn chiếm 61,22%.
Năm 2017 với các chương trình tạo cơng ăn việc làm cho người lao động, các chính sách tạo thuận lợi cho cá
kinh doanh thuận lợi nên tỷ lệ thất nghiệp giảm hơn năm 2016.
21
km2 , tuy nhiên việc phân bố không đều
ã và thành phố cũng khác nhau; mật độ
hro 33,24 người/km2. Thành thị
ên hàng năm có xu hướng giảm dần so với năm trước
g cao sức khỏe sinh sản bà mẹ
017 tỷ suất sinh thô ở thành thị là 14,65 nông thôn là
uất tăng dân số chủ yếu là tăng tự nhiên còn tăng dân số cơ học của Gia Lai
Lai kinh tế chủ yếu là phát triển cây nơng nghiệp, ít có các nhà máy xí nghiệp lớn để thu hút
ờng chuyên nghiệp, trường nghề ngoài tỉnh nhiều nhưng lực lượng này khi học xong lại
ở mức cao do tư tưởng sinh con theo tự nhiên của người đồng bào và sinh con nhiều để có
su , cà phê ; do đó đời sống kinh tế của những hộ dân cư đơng con vẫn cịn khó khăn, việc
học sớm hoặc khơng đi học se là ảnh hưởng lớn đến tương lai sau này của trẻ.
Do đăc điểm của địa phương
hính sách tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp
22
Infographic
23
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
Diện tích
Area
2
(Km )
TỔNG SỐ - TOTAL
Phân theo đơn vị cấp huyện
1.Thành phố Pleiku
2. Thị xã An Khê
3. Thị xã Ayun Pa
4. Huyện Kbang
5. Huyện Đăk Đoa
6. Huyện Chư Păh
7. Huyện Ia Grai
8. Huyện Mang Yang
9. Huyện Kông Chro
10. Huyện Đức Cơ
11. Huyện Chư Prông
12. Huyện Chư Sê
13. Huyện Đăk Pơ
14. Huyện Ia Pa
15. Huyện Krông Pa
16. Huyện Phú Thiện
17. Huyện Chư Pưh
Dân số trung bình
(Người)
Average population
(Persons)
Mật độ dân số
(Người/km2)
Population density
(Person/km 2 )
15,510.99
1,437,400
92.67
260.77
200.07
287.18
1,840.92
985.30
974.58
1,119.60
1,127.18
1,439.71
721.86
1,693.91
641.04
502.53
868.59
1,623.66
505.17
718.92
234,181
67,520
38,456
66,148
112,117
73,488
97,527
66,112
49,412
72,317
110,793
118,725
42,223
55,276
82,358
78,515
72,232
898.04
337.49
133.91
35.93
113.79
75.41
87.11
58.65
34.32
100.18
65.41
185.21
84.02
63.64
50.72
155.42
100.47
24