Cục thống kê tỉh an giang
statistical office of an giang province
“Sản phẩm chào mừng kỷ niệm 65 năm ngày Thành lập ngành Thống kê Việt Nam
06/5/1946 – 06/5/2011”
niên giám thống kê
tỉnh an giang
statistical yearbook
an giang province
2017
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
th¸ng 6/2018
LỜI NÓI ĐẦU
Niên giám thống kê là ấn phẩm được Cục Thống
kê An Giang biên soạn và xuất bản hàng năm. Nội dung
bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực
trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh.
Niên giám Thống kê năm 2017 được xuất bản lần
này, đã được hệ thống hóa có kết hợp chỉnh lý và bổ
sung thêm những chỉ tiêu mới theo điều tra thống kê,
trong đó có một số chỉ tiêu năm 2017 là số liệu sơ bộ.
Các số liệu đều được thu thập, tính tốn đúng theo các
phương pháp quy định hiện hành của ngành Thống kê
Việt Nam. Trường hợp số liệu có sự thay đổi với Niên
giám Thống kê trước, đề nghị khi nghiên cứu thống nhất
sử dụng số liệu trong Niên giám Thống kê này.
Nếu phát hiện có số liệu gì khơng rõ xin liên hệ
với Cục Thống kê An Giang để được giải đáp cụ thể.
Rất mong được sự đóng góp ý kiến khi sử dụng
nghiên cứu, để năm sau Cục Thống kê An Giang phục vụ
tốt hơn./.
CỤC THỐNG KÊ AN GIANG
Foreword
The Statistical Yearbook, an annual publication, is
compiled and published by An Giang statistical office. Its
contents include basic data reflecting socio-economic
situation of An Giang province.
In this statistical yearbook 2017, data has been
systematized, readjusted and additionally completed from
new statistical surveys, of which the data of 2017 are
estimates. This data has been collected and calculated in
accordance with the methods currently stipulated by
Vietnamese Statistical branch. If there are any changes
compared with the old, proposed a unique use data in this
book.
Look forward to the feedback when using the
Research.
An giang Statistical Office
2017 statistical yearbook
angiang proVince
Editor in chief
THIEU VINH AN
Director of An Giang Statistical office
Editorial staff
Experts of General divison
with the collaboration of professionally statistical divisions
of An Giang province Statistical office
and supplying data of Departments, Levels in An Giang province
Publishing - licence No
/GP-STT&TT on /7/2015 Issued by Angiang province
service of Information and Communications
Printed at HCM City Statistic Printing Company Limited- 750 Hong Bang, District 11,
Ho Chi Minh City
Tel: 08.39693272 – 08.39692068 – Email :
Copy handed in July-2015
Niên giám thống kê 2017
tỉnh An Giang
Chịu trách nhiệm xuất bản
THIỀU VĨNH AN
Cục trưởng Cục Thống kê An Giang
Tham gia biên soạn:
PHỊNG TỔNG HỢP
Cùng với sự giúp đỡ của các
Phịng nghiệp vụ thuộc Cục Thống kê An Giang
và các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh.
GiÊy phÐp xt b¶n sè:
/GP-STT&TT.Së ThƠNg tin Truyn thễng An Giang
Cấp ngày / 7 //2016
In tại Cty TNHH MTV in Thống kê TPHCM- 750 Hồng Bàng, QuËn 11, TP.HCM
§T: 9693272 – 9692068 – Email:
In xong và nộp lưu chiểu tháng 8/2016
MỤC LỤC - CONTENTS
Trang
Page
Lời nói đầu
Foreword
Mục lục
Contents
Tổng quan tình hình Kinh tế - Xã hội tỉnh An Giang năm 2017
Overview of socio-economic situation of An Giang province in 2017
01 Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
Administrative unit, land and climate
02 Dân số và Lao động
Population and Labour
03 Tài khoản quốc gia, Ngân sách Nhà nước và bảo hiểm
National Accounts, State budget and Insurance
04 Đầu tư và Xây dựng
Investment and Construction
05 Doanh nghiệp, Hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể
Enterprise, cooperative and Individual business establishment
06 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, Forestry and Fishing
07 Công nghiệp - Industry
08 Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism
09 Chỉ số giá - Price
10 Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
Transport, Postal service and Telecommunication
11 Giáo dục, Đào tạo và Khoa học Công nghệ
Education, training and science, technology
12 Y tế, thể thao, Mức sống dân cư, Trật tự, an tồn xã hội, Tư pháp và Mơi
trường
Health, Sport, Living standards social order, safety and environment
5
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Trang
Table
Page
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo huyện/thị xã/thành
phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2017 by district
2
Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến năm 31/12/2017)
Land use (As of 31/12/2017)
3
Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
4
Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành
phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
5
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016 phân theo
loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến
31/12/2017)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016 by types of land
and by district (As of 31/12/2017)
6
Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Châu Đốc
Mean air temperature at Chau Doc station
7
Số giờ nắng tại trạm quan trắc Châu Đốc
Monthly sunshine duration at Châu Đ ốc station
8
Lượng mưa tại trạm quan trắc Châu Đốc
Monthly rainfall at Châu Đốc station
9
Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc…
Monthly mean humidity at Chau Đoc station
10
Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
5
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31 december 2017 by district
Chia ra - Of which
Tổng số
- Total
Thị trấn
Xã
Phường - Town under district - Communes
Wards
156
TỔNG SỐ - TOTAL
156
21
16
119
13
11
-
2
7
5
-
2
- Huyện An Phú
An Phu district
14
-
2
12
- Thị xã Tân Châu
Tan Chau town
14
5
-
9
- Huyện Phú Tân
Phu Tan district
18
-
2
16
- Huyện Châu Phú
Chau Phu district
13
-
1
12
- Huyện Tịnh Biên
Tinh Bien district
14
-
3
11
- Huyện Tri Tôn
Tri Ton district
15
-
2
13
- Huyện Châu Thành
Chau Thanh district
13
-
1
12
- Huyện Chợ Mới
Cho Moi district
18
-
2
16
- Huyện Thoại Sơn
Thoai Son district
17
-
3
14
- Thành phố Long Xuyên
Long Xuyen city
- Thành phố Châu Đốc
Chau Doc city
6
2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2017)
Land use (As of 31/12/2017)
Tổng số
Total - Ha
353,668.02
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Cơ cấu
Structure
- %
100.00
298,512.43
84.40
282,676.81
79.93
266,085.56
75.24
254,372.16
71.92
...
11,713.40
3.31
16,591.25
4.69
11,616.46
3.28
Rừng sản xuất - Productive forest
2,207.38
0.62
Rừng phòng hộ - Protective forest
8,524.83
2.41
884.25
0.25
4,014.57
1.14
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
0.00
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp - Land used by
offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp - Land for nonagricultural production and business
204.59
0.06
54,013.79
15.27
13,488.27
3.81
3,085.92
0.87
10,402.35
2.94
24,259.43
6.86
1,111.11
0.31
819.88
0.23
1,516.13
0.43
20,812.31
5.88
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
440.77
0.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
307.26
0.09
15,498.35
4.38
19.71
0.01
1,141.80
0.32
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
240.27
0.07
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
604.85
0.17
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain
296.68
0.08
Đất có mục đích cơng cộng - Public land
Đất sơng suối và mặt nước chuyên dùng
- Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
7
100.00 353,668.02
84.40 298,512.43
79.93 282,676.81
266,085.56
16,591.25
3.28
11,616.46
4,014.57
204.59
25.95
54,013.79
13,488.27
24,259.43
0.32
8
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Trong đó - Of which
Tổng diện
tích
Total area
Đất sản xuất
nơng nghiệp
Agricultural
production land
TỔNG SỐ - TOTAL
353,668.02
282,676.81
- Thành phố Long Xuyên
Long Xuyen city
11,536.42
- Thành phố Châu Đốc
Chau Doc city
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất chuyên
Đất ở
dùng
Homestead
Specially
land
used land
11,616.46
24,259.43
13,488.27
6,846.55
-
1,522.29
1,159.09
10,523.11
7,832.46
160.00
1,119.83
524.14
- Huyện An Phú
An Phu district
22,617.09
18,656.73
-
1,226.67
1,025.63
- Thị xã Tân Châu
Tan Chau town
17,643.71
13,631.68
-
912.93
836.38
- Huyện Phú Tân
Phu Tan district
31,313.56
25,659.86
-
1,786.62
1,203.91
- Huyện Châu Phú
Chau Phu district
45,071.33
38,336.74
-
2,794.08
1,388.30
- Huyện Tịnh Biên
Tinh Bien district
35,467.90
25,946.56
5,287.93
2,477.78
1,090.74
- Huyện Tri Tôn
Tri Ton district
60,023.80
47,404.86
6,036.97
4,097.48
1,366.08
- Huyện Châu Thành
Chau Thanh district
35,483.00
30,038.72
-
2,746.16
1,189.30
- Huyện Chợ Mới
Cho Moi district
36,906.07
27,355.43
-
2,500.17
2,512.02
- Huyện Thoại Sơn
Thoai Son district
47,082.03
40,967.22
131.56
3,075.42
1,192.68
,
9
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Tổng diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên
Đất ở
dùng
nông nghiệp nghiệp
Total area
Homestead
Agricultural
Forestry
Specially
land
production land
land
used land
TỔNG SỐ - TOTAL
100.00
79.93
3.28
6.86
3.81
- Thành phố Long Xuyên
Long Xuyen city
100.00
59.35
-
13.20
10.05
- Thành phố Châu Đốc
Chau Doc city
100.00
74.43
1.52
10.64
4.98
- Huyện An Phú
An Phu district
100.00
82.49
-
5.42
4.53
- Thị xã Tân Châu
Tan Chau town
100.00
77.26
-
5.17
4.74
- Huyện Phú Tân
Phu Tan district
100.00
81.94
-
5.71
3.84
- Huyện Châu Phú
Chau Phu district
100.00
85.06
-
6.20
3.08
- Huyện Tịnh Biên
Tinh Bien district
100.00
73.16
14.91
6.99
3.08
- Huyện Tri Tôn
Tri Ton district
100.00
78.98
10.06
6.83
2.28
- Huyện Châu Thành
Chau Thanh district
100.00
84.66
-
7.74
3.35
- Huyện Chợ Mới
Cho Moi district
100.00
74.12
-
6.77
6.81
- Huyện Thoại Sơn
Thoai Son district
100.00
87.01
0.28
6.53
2.53
10
5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so năm 2016 phân theo loại
đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nơng nghiệp
- Agricultural
production land
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất lâm
nghiệp
- Forestry
land
Đất chuyên
dùng
- Specially used
land
Đất ở Homestead
land
99.99
99.94
100.06
99.98
99.90
-
100.35
99.94
100.01
98.21
99.82
99.77
- Huyện An Phú
An Phu district
99.97
-
100.15
100.03
- Thị xã Tân Châu
Tan Chau town
99.98
-
100.10
99.92
- Huyện Phú Tân
Phu Tan district
100.00
-
100.03
100.03
- Huyện Châu Phú
Chau Phu district
99.99
-
100.01
100.01
- Huyện Tịnh Biên
Tinh Bien district
99.98
99.93
99.91
100.01
- Huyện Tri Tôn
Tri Ton district
99.99
100.00
100.19
99.73
- Huyện Châu Thành
Chau Thanh district
99.97
-
100.06
100.08
100.00
-
100.03
100.08
99.99
99.95
100.00
99.95
- Thành phố Long Xuyên
Long Xuyen city
- Thành phố Châu Đốc
Chau Doc city
- Huyện Chợ Mới
Cho Moi district
- Huyện Thoại Sơn
Thoai Son district
11
6. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Châu Đốc
Mean air temperature at Chau Doc station
Đơn vị tính - Unit: °C
2010
Bình qn năm - Average
2013
2014
2015
2016
2017
27.9
27.7
27.5
28.0
28.1
27.8
- Tháng 1 - January
26.3
26.1
24.6
25.2
27.3
27.7
- Tháng 2 - February
27.1
27.4
25.5
25.7
26.8
26.7
- Tháng 3 - March
28.7
28.6
27.5
27.8
28.0
27.7
- Tháng 4 - April
30.0
29.6
28.7
29.4
30.1
28.7
- Tháng 5 - May
30.4
29.5
29.7
30.1
29.8
28.6
- Tháng 6 - June
28.6
28.4
28.4
28.5
28.5
28.6
- Tháng 7 - July
27.5
27.7
27.9
28.7
27.9
27.8
- Tháng 8 - August
27.8
27.8
28.3
28.4
28.7
28.1
- Tháng 9 - September
27.9
27.5
27.9
28.0
28.0
28.6
- Tháng 10 - October
27.1
27.3
26.9
28.2
27.2
27.8
- Tháng 11 - November
26.7
27.5
28.0
28.3
27.8
27.5
- Tháng 12 - December
26.3
24.9
26.8
27.4
26.7
25.9
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang
Source: Hydro-meteorological stations An Giang Province
12
7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc Châu Đốc
Total sunshine duration at Chau Đoc station
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
Tổng số giờ nắng
- Total sunshine duration
2010
2013
2014
2015
2016
2017
2,301.2
2,204.5
2,456.0
2,703.7
2,590.0
2,310.0
- Tháng 1 - January
214.3
180.9
235.8
254.5
258.60
183.3
- Tháng 2 - February
249.8
204.3
244.3
245.0
260.00
216.6
- Tháng 3 - March
236.6
258.4
268.0
270.8
277.30
255.3
- Tháng 4 - April
209.4
172.2
232.5
254.2
278.70
223.5
- Tháng 5 - May
230.9
204.0
240.3
255.1
216.10
185.3
- Tháng 6 - June
200.5
157.8
153.8
195.8
177.40
187.8
- Tháng 7 - July
152.9
120.6
148.1
164.1
189.10
129.9
- Tháng 8 - August
153.9
154.7
180.4
200.6
193.50
169.4
- Tháng 9 - September
175.4
132.5
90.3
176.0
183.40
197.3
- Tháng 10 - October
133.7
188.7
205.2
208.6
190.30
173.9
- Tháng 11 - November
169.9
209.2
238.8
250.4
201.70
182.4
- Tháng 12 - December
173.9
221.2
218.5
228.6
163.90
205.3
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang
Source: Hydro-meteorological stations An Giang Province
13
8. Lượng mưa tại trạm quan trắc Châu Đốc
Total rainfall at Chau Doc station
Đơn vị tính - Unit : Mm
Tổng lượng mưa - Total rainfall
2010
2013
1,738.6
1,018.4
2014
2015
2016
2017
1,551.3
908.0
916.3
1,485.2
- Tháng 1 - January
6.4
3.0
-
-
-
50.1
- Tháng 2 - February
-
0.9
-
-
-
33.7
- Tháng 3 - March
5.5
0.2
1.4
-
-
28.3
- Tháng 4 - April
0.9
58.0
114.2
37.0
-
144.9
- Tháng 5 - May
76.4
142.4
126.9
25.9
156.50
196.3
- Tháng 6 - June
151.4
98.5
95.3
77.2
141.40
76.7
- Tháng 7 - July
302.3
100.6
66.1
88.6
142.40
217.8
- Tháng 8 - August
245.3
88.7
46.9
124.1
60.40
126.9
- Tháng 9 - September
217.3
205.1
98.4
206.1
192.70
144.9
- Tháng 10 - October
384.6
219.5
247.8
168.4
540.00
208.6
- Tháng 11 - November
199.7
58.5
69.4
167.8
145.60
187.8
- Tháng 12 - December
148.8
43.0
41.6
21.2
106.20
135.3
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang
14
9. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Châu Đốc
Mean humidity at Chau Đoc station
Đơn vị tính - Unit : %
2010
Trung bình năm - Average
2013
81.33
81.17
2014
79.50
2015
2016
2017
79.08
80.58
82.33
- Tháng 1 - January
81.0
76.0
74.0
77.0
78.0
83.0
- Tháng 2 - February
81.0
76.0
79.0
78.0
74.0
79.0
- Tháng 3 - March
75.0
76.0
79.0
76.0
75.0
79.0
- Tháng 4 - April
74.0
80.0
80.0
75.0
73.0
81.0
- Tháng 5 - May
78.0
84.0
79.0
76.0
77.0
85.0
- Tháng 6 - June
84.0
84.0
83.0
81.0
83.0
83.0
- Tháng 7 - July
87.0
84.0
81.0
79.0
85.0
84.0
- Tháng 8 - August
84.0
82.0
80.0
81.0
82.0
84.0
- Tháng 9 - September
84.0
86.0
81.0
83.0
84.0
83.0
- Tháng 10 - October
85.0
85.0
81.0
83.0
88.0
84.0
- Tháng 11 - November
84.0
83.0
80.0
81.0
85.0
84.0
- Tháng 12 - December
79.0
78.0
77.0
79.0
83.0
79.0
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang
15
10. Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
Đơn vị tính
Units
2010
2013
2014
2015
2016
2017
Mực nước sơng Hậu
Water level Hau River
Cm
Trạm Châu Đốc
- Chau Doc Station
Cao nhất - Deepest
"
282
383
320
235
284
307
Thấp nhất - Most shallow
"
-53
-49
-34
-52
-56
-55
Cao nhất - Deepest
"
233
264
242
216
238
246
Thấp nhất - Most shallow
"
-68
-66
-73
-92
-84
-74
Trạm Long Xuyên
- Long Xuyen Station
Mực nước sông Tiền
Water level River
Trạm Tân Châu
Cm
- Station Tan Chau
Cao nhất - Deepest
"
320
435
395
255
307
343
Thấp nhất - Most shallow
"
-40
-45
-26
-51
-50
-45
Cao nhất - Deepest
"
242
316
282
220
220
270
Thấp nhất - Most shallow
"
-68
-63
-51
-76
-75
-70
Trạm Chợ Mới
- Station Cho Moi
Lưu lượng sông Hậu *
Flow Hau River
Cao nhất - Greatest
Thấp nhất - Most shallow
Lưu lượng sông Tiền *
Flow Tien River
Cao nhất - Greatest
Thấp nhất - Most shallow
M3/s
"
5,560
7,450
6,820
4,570
5,340
6,020
"
1,460
1,710
1,510
1,640
1,850
1,740
M3/s
"
####
####
####
####
####
####
"
3,750
4,660
2,270
4,350
4,780
3,150
Nguồn: * Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang - Mực nước;
* Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam bộ - Lưu lượng.
16
Danh mục các đơn vị hành chính tỉnh An Giang 2017
List of adminitrative divisions An Giang province 2016
xã (Communes ): 119; Phường (Precincts ): 21; Thị trấn (Town under districts) : 16
Tổng số xã, phường, thị trấn: 156
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 156)
Tổng số Khóm ấp (Total hamlet ): 888
0
Số
TT
Mã số
Code
1
30280
2
883
Tên đơn vị hành chánh
Name of the administrative units
888
Khóm, ấp
Hamlet
Thành phố Long Xuyên - Long Xuyen city
96
5
30283
Phường Mỹ Bình - My Binh precincts
Phường Mỹ Long - My Long precincts
8
3
30285
Phường Đông Xuyên - Dong Xuyen precincts
4
4
30286
Phường Mỹ Xuyên - My Xuyen precincts
5
5
30289
Phường Bình Đức - Binh Duc precincts
6
6
30292
Phường Bình Khánh - Binh Khanh precincts
10
7
30295
Phường Mỹ Phước - My Phuoc precincts
10
8
30298
Phường Mỹ Quý - My Quy precincts
5
9
30301
Phường Mỹ Thới - My Thoi precincts
10
10
30304
Phường Mỹ Thạnh - My Thanh precincts
11
30307
Phường Mỹ Hòa - My Hoa precincts
11
12
30310
Xã Mỹ Khánh - My Khanh communes
4
13
30313
Xã Mỹ Hòa Hưng - My Hoa Hung communes
9
884
9
Thành phố Châu Đốc - Chau Doc city
52
1
30316
Phường Châu Phú B - Chau Phu B precincts
14
2
30319
Phường Châu Phú A - Chau Phu A precincts
11
3
30322
Phường Vĩnh Mỹ - Vinh My precincts
6
4
30325
Phường Núi Sam - Nui Sam precincts
10
5
30328
Phường Vĩnh Nguơn - Vinh Nguon precincts
4
6
30331
Xã Vĩnh Tế - Vinh Te communes
4
7
30334
Xã Vĩnh Châu - Vinh Chau communes
3
886
Huyện An Phú - An Phú district
58
Thị trấn An Phú - An Phu town under districts
3
30341
Thị trấn Long Bình - Long Binh town under districts
3
4
1
30337
2
3
30340
Xã Khánh An - Khanh An communes
4
30343
Xã Khánh Bình - Khanh Binh communes
4
5
30346
Xã Quốc Thái - Quoc Thai communes
5
6
30349
Xã Nhơn Hội - Nhon Hoi communes
3
7
30352
Xã Phú Hữu - Phu Huu communes
6
8
30355
Xã Phú Hội - Phu Hoi communes
5
4
9
30358
Xã Phước Hưng - Phuoc Hung communes
10
30361
Xã Vĩnh Lộc - Vinh Loc communes
5
11
30364
Xã Vĩnh Hậu - Vinh Hau communes
4
12
30367
Xã Vĩnh Trường - Vinh Truong communes
4
13
30370
Xã Vĩnh Hội Đông - Vinh Hoi Dong communes
4
14
30373
Xã Đa Phước - Da Phuoc communes
4
887
Thị xã Tân Châu - Tan Chau town
70
1
30376
Phường Long Thạnh - Long Thạnh precincts
5
2
30377
Phường Long Hưng - Long Hung precincts
4
3
30378
Phường Long Châu - Long Chau precincts
3
4
30394
Phường Long Phú - Long Phu precincts
5
5
30412
Phường Long Sơn - Long Son precincts
4
6
30379
Xã Phú Lộc - Phu Loc communes
3
7
30382
Xã Vĩnh Xương - Vinh Xuong communes
5
8
30385
Xã Vĩnh Hòa - Vinh Hoa communes
8
9
30387
Xã Tân Thạnh - Tan Thanh communes
6
10
30388
Xã Tân An - Tan An communes
7
11
30391
Xã Long An - Long An communes
4
12
30397
Xã Châu Phong - Chau Phong communes
8
13
30400
Xã Phú Vĩnh - Phu Vinh communes
4
30403
Xã Lê Chánh - Le Chanh communes
4
14
888
Huyện Phú Tân - Phu Tan district
88
1
30406
Thị trấn Phú Mỹ - Phu My town under districts
9
2
30409
Thị trấn Chợ Vàm - Cho Vam town under districts
5
3
30415
Xã Long Hòa - Long Hoa communes
3
4
30418
Xã Phú Long - Phu Long communes
3
6
5
30421
Xã Phú Lâm - Phu Lam communes
6
30424
Xã Phú Hiệp - Phu Hiep communes
3
7
30427
Xã Phú Thạnh - Phu Thanh communes
6
8
30430
Xã Hoà Lạc - Hoa Lac communes
7
9
30433
Xã Phú Thành - Phu Thanh communes
3
10
30436
Xã Phú An - Phu An communes
4
11
30439
Xã Phú Xuân - Phu Xuan communes
4
12
30442
Xã Hiệp Xương - Hiep Xuong communes
5
13
30445
Xã Phú Bình - Phu Binh communes
4
14
30448
Xã Phú Thọ - Phu Tho communes
4
15
30451
Xã Phú Hưng - Phu Hung communes
6
16
30454
Xã Bình Thạnh Đơng - Binh Thanh Dong communes
7
17
30457
Xã Tân Hòa - Tan Hoa communes
4
30460
Xã Tân Trung - Tan Trung communes
5
889
Huyện Châu Phú - Chau Phu district
102
18
1
30463
Thị trấn Cái Dầu - Cai Dau town under districts
6
2
30466
Xã Khánh Hòa - Khanh Hoa communes
9
3
30469
Xã Mỹ Đức - My Duc communes
7
4
30472
Xã Mỹ Phú - My Phu communes
7
5
30475
Xã Ô Long Vĩ - O Long Vi communes
12
6
30478
Xã Vĩnh Thạnh Trung - Vinh Thanh Trung communes
12
7
30481
Xã Thạnh Mỹ Tây - Thanh My Tay communes
8
8
30484
Xã Bình Long - Binh Long communes
7
9
30487
Xã Bình Mỹ - Binh My communes
8
10
30490
Xã Bình Thủy - Binh Thuy communes
6
11
30493
Xã Đào Hữu Cảnh - Dao Huu Canh communes
8
12
30496
Xã Bình Phú - Binh Phu communes
7
13
30499
Xã Bình Chánh - Binh Chanh communes
5
890
Huyện Tịnh Biên - Tinh Bien district
61
1
30502
Thị trấn Nhà Bàng - Nha Bang town under districts
5
2
30505
Thị trấn Chi Lăng - Chi Lang town under districts
3
3
30520
Thị trấn Tịnh Biên - Tinh Bien town under districts
5
4
30508
Xã Núi Voi - Nui Voi communes
3
5
30511
Xã Nhơn Hưng - Nhon Hung communes
3
6
30514
Xã An Phú - An Phu communes
4
7
30517
Xã Thới Sơn - Thoi Son communes
4
8
30523
Xã Văn Giáo - Van Giao communes
4
9
30526
Xã An Cư - An Cu communes
6
10
30529
Xã An Nông - An Nong communes
3
5
11
30532
Xã Vĩnh Trung - Vinh Trung communes
12
30535
Xã Tân Lợi - Tan Loi communes
4
13
30538
Xã An Hảo - An Hao communes
9
14
30541
Xã Tân Lập - Tan Lap communes
3
1
30544
Huyện Tri Tôn - Tri Ton district
Thị trấn Tri Tôn - Tri Ton town under districts
2
30547
Thị trấn Ba Chúc - Ba Chuc town under districts
7
3
30550
Xã Lạc Quới - Lac Quoi communes
4
4
30553
Xã Lê Trì - Le Tri communes
3
5
30556
Xã Vĩnh Gia - Vinh Gia communes
4
891
79
6
6
30559
Xã Vĩnh Phước - Vinh Phuoc communes
4
7
30562
Xã Châu Lăng - Chau Lang communes
9
8
30565
Xã Lương Phi - Luong Phi communes
8
5
9
30568
Xã Lương An Trà - Luong An Tra communes
10
30571
Xã Tà Đảnh - Ta Danh communes
4
11
30574
Xã Núi Tô - Nui To communes
4
12
30577
Xã An Tức - An Tuc communes
4
13
30580
Xã Cô Tô - Co To communes
6
14
30583
Xã Tân Tuyến - Tan Tuyen communes
5
15
30586
Xã Ô Lâm - O Lam communes
6
892
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district
64
1
30589
Thị trấn An Châu - An Chau town under districts
8
2
30592
Xã An Hòa - An Hoa communes
4
3
30595
Xã Cần Đăng - Can Dang communes
5
4
30598
Xã Vĩnh Hanh - Vinh Hanh communes
6
5
30601
Xã Bình Thạnh - Binh Thanh communes
4
4
6
30604
Xã Vĩnh Bình - Vinh Binh communes
7
30607
Xã Bình Hịa - Binh Hoa communes
6
8
30610
Xã Vĩnh An - Vinh An communes
3
9
30613
Xã Hịa Bình Thạnh - Hoa Binh Thanh communes
6
10
30616
Xã Vĩnh Lợi - Vinh Loi communes
4
11
30619
6
12
30622
Xã Vĩnh Nhuận - Vinh Nhuan communes
Xã Tân Phú - Tan Phu communes
30625
Xã Vĩnh Thành - Vinh Thanh communes
5
13
893
Huyện Chợ Mới - Cho Moi district
3
142
1
30628
Thị trấn Chợ Mới - Cho Moi town under districts
4
2
30631
Thị trấn Mỹ Luông - My Luong town under districts
6
3
30634
4
30637
Xã Kiến An - Kien An communes
Xã Mỹ Hội Đông - My Hoi Dong communes
12
10
5
30640
Xã Long Điền A - Long Dien A communes
6
30643
Xã Tấn Mỹ - Tan My communes
7
30646
Xã Long Điền B - Long Dien B communes
8
8
30649
Xã Kiến Thành - Kien Thanh communes
8
9
30652
Xã Mỹ Hiệp - My Hiep communes
7
10
30655
Xã Mỹ An - My An communes
6
6
10
11
30658
Xã Nhơn Mỹ - Nhon My communes
11
12
30661
Xã Long Giang - Long Giang communes
10
13
30664
Xã Long Kiến - Long Kien communes
6
14
30667
Xã Bình Phước Xuân - Binh Phuoc Xuan communes
5
15
30670
Xã An Thạnh Trung - An Thanh Trung communes
11
16
30673
Xã Hội An - Hoi An communes
10
17
30676
Xã Hịa Bình - Hịa Bình communes
6
30679
Xã Hòa An - Hoa An communes
6
18
894
Huyện Thoại Sơn - Thoai Son district
76
1
30682
Thị trấn Núi Sập - Nui Sap town under districts
5
2
30685
Thị trấn Phú Hòa - Phu Hoa town under districts
5
3
30688
Thị trấn óc Eo - Oc Eo town under districts
4
4
30691
Xã Tây Phú - Tay Phu communes
5
5
30692
Xã An Bình - An Binh communes
4
6
30694
Xã Vĩnh Phú - Vinh Phu communes
6
7
30697
Xã Vĩnh Trạch - Vinh Trach communes
7
8
30700
Xã Phú Thuận - Phu Thuan communes
4
9
30703
Xã Vĩnh Chánh - Vinh Chanh communes
4
10
30706
4
11
30709
Xã Định Mỹ - Dinh My communes
Xã Định Thành - Dinh Thanh communes
3
5
12
30712
Xã Mỹ Phú Đông - My Phu Dong communes
13
30715
Xã Vọng Đông - Vong Dong communes
4
14
30718
Xã Vĩnh Khánh - Vinh Khanh communes
4
15
30721
Xã Thoại Giang - Thoai Giang communes
4
16
30724
Xã Bình Thành - Binh Thanh communes
4
17
30727
Xã Vọng Thê - Vong The communes
4
Ghi chú: Thị xã Châu Đốc được nâng lên thành Thành phố Châu Đốc kể từ ngày 19/7/2013
Note: Chau Doc town was upgraded to Chau Doc city since 19/7/2013.
Nghị quyết số 86/NQ-CP, ngày 19/7/2013 của Chính phủ về việc thành lập phường Vĩnh
Nguơn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu
Table
11
Trang
Page
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
12
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành
thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
13
Dân số trung bình phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh
Average population by district
14
Dân số trung bình nam phân theo huyện/quận/thị xã/thành
phố thuộc tỉnh
Average male population by district
15
Dân số trung bình nữ phân theo huyện/quận/thị xã/thành
phố thuộc tỉnh
Average female population by district
16
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh
17
Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
Average rural population by district
18
Dân số trung bình phân theo tình trạng hơn nhân
Average population by marital status
19
Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
20
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của
dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of
population
21
Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence
22
Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
16
Biểu
Table
Trang
Page
Child mortality rate by sex
23
Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
Under five mortality rate by sex
24
Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị,
nông thôn
Increase rate of population by residence
25
Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
26
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex
27
Tuổi kết hơn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex
28
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
và theo thành thị, nơng thơn
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by
residence
29
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và
theo thành thị, nơng thơn
Labour force at 15 years of age and above by sex and by
risedence
30
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân
theo thành phần kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above by
types of ownership
31
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân
theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above by
residence
32
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân
theo giới tính
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
33
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
17