Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De Hoa 9 Matran HKI 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.18 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDT Bán Trú THCS NGUYỄN VĂN TRỖI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Môn : Hóa học 9 ( đề 1 ) Cấp độ Tên chủ đề. TNKQ. +Biết được tính chất CÁC LOẠI HỢP hóa học của CHẤT VÔ CƠ Bazơ Số câu Số điểm Tỉ lệ %. KIM LOẠI. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5 5% + Biết được tính chất hóa học của Nhôm + Biết được hợp kim sắt. + Biết được sự ăn mòn kim loại 3 1,5 % 4 2,0 20%. Vận dụng Cấp độ thấp. Thông hiểu. Nhận biết TL. TNKQ. + Biết được sự phân loại oxit. + Hiểu được tính chất hóa học của Muối. 1 1,0 10%. 1 0,5 5% + Hiểu được dãy hoạt động hóa hoc của kim loại + Hiểu được tính chất hóa học của Sắt + Hiểu được tính chất hóa học của kim loại. 3 1,5 15% 4 2,0 20%. 1 1,0 10%. TL. TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. + Nhận biết dung dịch. 1 2,0 20%. 4 4,0 40% + Phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp chứa hai kim loại. 1 2,0 20%. 1 3,0 30 1 3,0 30%. 7 6,0 60% 11 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒN G GD ĐT BÁC ÁI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn : Hóa Học Họ và Lớp :9 tên: ............................................................. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Năm học : 2012 - 2013. Điểm. GK. GT 1. GT 2. I. Trắc nghiệm : (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1 : Nhôm không phản ứng được với : A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch FeCl2 Câu 2 : Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm : A. 2%. B. 2 – 5% C. 4% D. Dưới 2% Câu 3 : Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần của kim loại: A. Na, Mg, Fe, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Mg, Na. C. K, Ag, Fe, Hg, Cu. D. Cu, Hg, Fe, Ag, K Câu 4 : Cho các bazơ sau: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. Cu(OH)2 , NaOH B. NaOH, Ba(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 5 : Đinh sắt ngâm trong môi trường nào sau đây là nhanh bị ăn mòn nhất: A. Cốc nước cất B. Cốc nước có hòa tan oxi. C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch muối ăn có nhiệt độ cao Câu 6 : Điều kiện để phản ứng giữa muối và axit xảy ra khi: A. Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc bay hơi. B. Sản phẩm phải là bazơ mới. C. Chất tham gia phải có chất kết tủa hoặc bay hơi D. Sản phẩm phải là muối mới. Câu 7: Phương trình nào đúng: t0 t0 FeCl2 A. Fe + Cl2 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 t0 2Fe2Cl3 t0 2FeCl C. 4Fe + 3Cl2 D. 2Fe + Cl2 Câu 8: Kim loại tác dụng với nhiều phi kim thì sản phẩm: A. Tạo thành kim loại mới B. Tạo thành muối hoặc oxit C. Tạo thành axit. D. Tạo thành bazơ II. Tự luận : (6 điểm) Câu1 : ( 1điểm) Em hãy phân loại oxit căn cứ vào tính chất hóa học của oxit ? Câu 2 : (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, AgNO3 , Ca(OH)2, NaNO3. Câu 3 : (3 điểm) Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd HCl dư. Thu được 11,2 lít khí (đktc) a. Vieát phương trình phản ứng xảy ra ? b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? ( Bieát: Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, K = 39, Cl = 35,5, O =16, H = 2, Al = 27, Na =23) (Giám thị không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD - ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN VĂN TRỖI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Lớp Thời gian Năm học. : Hóa Học :9 : 45 phút (không kể thời gian phát đề) : 2012 - 2013. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 A. 4 D. 5 D. 6 A. 7 B. 8 B. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu. 1. 2. 3. Đáp án Phân loại oxit: - Oxit bazơ - Oxit axit - Oxit lưỡng tính - Oxit trung tính - Đánh số thứ tự từ 1 đến 4 trên mỗi lọ mất nhãn - Trích mỗi chất một ít ra làm mẫu thử + Dùng quì tím nhúng vào mỗi lọ: - Lọ làm quì tím chuyển sang màu xanh là Ca(OH)2 - Lọ làm quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl + Cho một ít mẫu thử của lọ HCL vưa nhận được vào hai lọ còn lại: - Lọ xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3 - Lọ không hiện tượng là NaNO3 + Phương trình phản ứng: HCl  AgNO3  AgCl   NaNO3 a/ PTPƯ: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b/ Số mol của H2 thu được là: nH 2 = V / 22,4 = 11,2/ 22,4= 0.5mol Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 1 : 2 : 1 : 1 0.5mol 0.5mol Khối lượng của Fe là: mFe = n. M = 0,5. 56 = 28g Khối lượng của Cu là : mCu = 40 – 28 = 12g Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là: 28 .100% %mFe = 40 = 70% 12 .100% % mCu = 40 = 30%. Thang điểm. Ghi chú. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. - HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDT Bán Trú THCS NGUYỄN VĂN TRỖI. Cấp. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Môn : Hóa học 9 ( đề 2 ) Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng. Nhận biết TNKQ. TL. TNKQ. +Biết được tính chất hóa học của Axit + Biết được tính chất hóa học của Canxi Oxit 2 1,0 10% + Biết được tính chất hóa học của Fe + Biết được sự ăn mòn kim loại. + Biết được tính chất hóa học của oxit bazơ. + Hiểu được tính chất hóa học của Muối + Hiểu được cách điều chế Lưu Huỳnh đioxit. 1 1,5 15%. 2 1,0 5% + Hiểu được dãy hoạt động hóa hoc của kim loại + Hiểu được tính chất hóa học của kim loại. 1 1,0 10% 4 2,0 20%. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. ủ đề. LOẠI CHẤT Ô CƠ. m %. LOẠI. m % số câu số điểm %. 2 1,0 10% 4 2,0 20%. 1 1,5 15%. + Nhận biết dung dịch. 1 1,5 15%. 5 4,5 45% + Phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp chứa hai kim loại. 1 1,5 15%. 1 3,0 30 1 3,0 30%. 76 5,5 55% 11 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> P H Ò N G G D Đ T B Á C Á I T R Ư Ờ N G P T D T B T T H C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn Lớp Thời gian Năm học. 2). Điểm. GK. : Hóa Học :9 : 45 phút (không kể thời gian phát đề) : 2012 - 2013. GT 1. GT 2. I. Trắc nghiệm : (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1 : Fe không phản ứng được với : A. Oxi B. Dung dịch HNO3 đặc nguội C. Dung dịch CuCl2 D. Clo Câu 2 : Cao tác dụng với nước thì sản phẩm là: : A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca(OH)3 D. Ca(OH)4 Câu 3 : Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần của kim loại: A. Na, Mg, Fe, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Mg, Na. C. K, Ag, Fe, Hg, Cu. D. Cu, Hg, Fe, Ag, K Câu 4 : Khi nhúng quì tím vào dung dịch H2SO4 thì quì tím đổi thành màu: A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu tím Câu 5 : Đinh sắt ngâm trong môi trường nào sau đây là nhanh bị ăn mòn nhất: A. Cốc nước cất B. Cốc nước có hòa tan oxi. C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch muối ăn có nhiệt độ cao Câu 6 : Điều kiện để phản ứng giữa muối và axit xảy ra khi: A. Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc bay hơi. B. Sản phẩm phải là bazơ mới. C. Chất tham gia phải có chất kết tủa hoặc bay hơi D. Sản phẩm phải là muối mới. Câu 7: Phương trình điều chế lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp là: t0. A.. S  O2  SO2 t0. S  2O2  SO2. t0. B.. 2 S  O2  2 SO t0. 2 S  O2  S 2O. C. D. Câu 8: Một số kim loại tác dụng được với axit H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được khí: A. Khí H2 B. Khí S2 C. Khí O2 D. Khí S II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Em hãy trình bày tính chất hóa học của Oxit bazơ ? Viết phương trình phản ứng minh họa Câu 2 : ( 1,5 điểm ) Hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, H2SO4 , Ca(OH)2. Thuốc thử coi như có đủ Câu 3 : (3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd HCl dư. Thu được 11,2 lít khí (đktc) a. Vieát phương trình phản ứng xảy ra ? b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? ( Bieát: Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, K = 39, Cl = 35,5, O =16, H = 2, Al = 27, Na =23) (Giám thị không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD - ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN VĂN TRỖI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Lớp Thời gian Năm học. : Hóa Học :9 : 45 phút (không kể thời gian phát đề) : 2012 - 2013. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 2 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu. 1. 2. 3. Đáp án Tính chất hóa học của Oxit bazơ: - Tác dụng với nước: CaO  H 2 O  Ca(OH ) 2 - Tác dụng với axit: BaO  2 HCl  BaCl2  H 2 - Tác dụng với Oxi axit: CaO  CO2  CaCO3 HCl, H2SO4 , Ca(OH)2. - Đánh số thứ tự từ 1 đến 3 trên mỗi lọ mất nhãn - Trích mỗi chất một ít ra làm mẫu thử + Dùng quì tím nhúng vào mỗi lọ: - Lọ làm quì tím chuyển sang màu xanh là Ca(OH)2 - Lọ làm quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl, H2SO4 + Cho một ít mẫu thử Ba(NO3)2 vào 2 lọ axit: - Lọ xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 - Lọ không hiện tượng là HCl + Phương trình phản ứng: Ba ( NO3 )2  H 2SO 4  BaSO4   HNO3 a/ PTPƯ: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b/ Số mol của H2 thu được là: nH 2 = V / 22,4 = 11,2/ 22,4= 0.5mol Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 1 : 2 : 1 : 1 0.5mol 0.5mol Khối lượng của Fe là: mFe = n. M = 0,5. 56 = 28g Khối lượng của Cu là : mCu = 40 – 28 = 12g Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là: 28 .100% %mFe = 40 = 70% 12 .100% % mCu = 40 = 30%. Thang điểm. Ghi chú. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. - HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×