Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.74 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 48. KIỂM TRA HỌC KỲ II. Ký duyệt : Ngày soạn: Ngày giảng:. / / 2012 / ./ 2012. I-.Mục tiêu : 1)Về kiến thức : - Kiểm tra kiến thức trọng tâm đã học trong môn toán lớp 10. 2)Về kỹ năng : - Kiểm tra :biến đổi tương đương,vẽ đồ thị,biến đổi lượng giác, 3)Về tư duy và thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra.cẩn thận trong tính toán. II-Nội dung kiểm tra Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số: kiểm tra tìm:Trục đối xứng,tọa độ đỉnh,bảng biến thiên,giao điểm với các trục,vẽ đồ thị. Câu 2:Giải phương trình:chứa dấu trị tuyệt đối Kiểm tra cách xét đấu của nhị thức,và biến đổi tương đương. Câu 3:Chứng minh biểu thức lượng giác không phụ thuộc vào giá trị Kiểm tra vận dụng công thức lượng giác vào việc biến đổi lượng giác. Câu 4:Tìm góc trong của tam giác . Kiểm tra :Tìm các góc khi biết cạnh của tam giác Câu 5:Kiến thức tọa độ trong mặt phẳng. Kiểm tra :tọa độ của véc tơ,tích vô hướng,phương trình đường thẳng. II-Ma trận hai chiều đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Câu thấp cao 1a 1 1 1 1 1b 1 1 0.5 0.5 1c 1 1 1.5 1.5 2 1 1 2 2 3 1 1 1 1 4 1 1 1 1 5a 1 1 1 1 5b 1 1 1 1 5c 1 1 1 1 Tổng 2 2 2 1 10 2 1.5 4.5 2 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III-Đề kiểm tra số 1 2 Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số: y x 6 x 5 . a)Xác định trục đối xứng,tọa độ đỉnh. b)Lập bảng biến thiên, xác định các giao điểm của đồ thị với các trục. c)Vẽ đồ thị hàm số. 2 x 5 8 x 9 Câu 2 (2 điểm) Giải phương trình: .. Câu 3 (1 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị a . 5 B sin 6 a cos 6 a (sin 4 a cos 4 a) 2sin 2 2 a 2 Câu 4 (1 điểm)Cho tam giác ABC ,có AB = 5cm, BC =7cm,AC= 8cm. Tính số đo góc A Câu 5(3 điểm) Trong mặt phẳng xOy cho ba điểm A(-1;6), B(3;-2) ,C(4;2) a) Tính tọa độ AB , AC .Tính tích vô hướng : AB . AC b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. c) Tìm tọa độ điểm D trục Ox sao cho tam giác ABD vuông tại đỉnh D . . Đề kiểm tra số 2 2 Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số: y x 4 x 5 . a)Xác định trục đối xứng,tọa độ đỉnh. b)Lập bảng biến thiên, xác định các giao điểm của đồ thị với các trục. c)Vẽ đồ thị hàm số. 2 x 3 9 x Câu 2 (2 điểm) Giải phương trình: .. Câu 3 (1 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị a . 2 A sin 6 a cos 6 a sin 4 a cos 4 a 3 Câu 4 (1 điểm)Cho tam giác ABC ,có AB = 3cm, BC = 7cm,AC= 5cm. Tính số đo góc A Câu 5(3 điểm) Trong phẳng xOy cho ba điểmA(1;6), B(-3;-2) ,C(-4;2) . mặt a) Tính tọa độ AB , AC .Tính tích vô hướng : AB . AC b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. c) Tìm tọa độ điểm D trục Ox sao cho tam giác ABD vuông tại đỉnh IV-Các đáp án Câu 1. ĐÁP ÁN ĐỀ I Nôi dung TXĐ D =R Trục đối xứng x =3 Tọa độ đỉnh: I(3;-4) Bảng biến thiên x. điểm 1 0.25. 3. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> y. . . -4 0.25 Giao điểm với trục ox :A(1;0); B(5;0) Giao điểm với trục ox :C(0;5); 1.5. 2. 2 x 5 8 x 9. 1.5. (1). 5 2 Trường hợp 2: (1) 2 x 5 8 x 9 4 x 10 Loại x. 5 x 2 Trường hợp 1: (1) 2 x 5 8 x 9 x. 7 3. Kết luận phương trình có một nghiệm 3. 3. Đặt. 5. 3. 7 3 3 2 sin 2a 4 5 5 sin 2 2a 2 4. B sin 6 a cos 6 a= sin 2 a cos 2 a 1 . 4 4 5 sin 4 a cos 4a = sin 2 a cos 2a 2 7 2 Ta có: A= B+C+ 2sin 2a = 2 Nên không phụ thuộc vào mọi giá trị của a Biết áp dụng một công thức lượng giác được 0,5 điểm AB2 +AC 2 -BC2 82 52 7 2 1 cosA= 2AB.AC 2.5.8 2 A 600 Tra bảng lương giácta có a) Tính tọa độ AB , AC .. C. 4. x. 0.5 1. 0.5 0.5. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> AB 4; 8 AC 5; 4 . AC AB.AC 20 32 52 AB Tính tích vô hướng : . : b)Viết tổng quát của đường thẳng AB. phương trình. 0.5. n (8; 4) n ' AB (2;1) Ta có: AB Phương trình tổng quát của đường thẳng AB đi qua điểm A(-1;6) 2x + y – 4 = 0 c)Tọa độ D cẩn tìm có dạng D(a;0) , a R AD ( a 1;6) AD (3 a; 2) AD AD AD. AD 0 a 2 2a 15 0. 0.5. a 3 a 5 0,5. Ta có hai điểm D(-3;0);D’(5;0) Mọi cách làm khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa .. Câu 1. ĐÁP ÁN ĐỀ II Nôi dung TXĐ D =R Trục đối xứng x =-2 Tọa độ đỉnh: I(-2;9) Bảng biến thiên x y . điểm 1 0.25. -2 9. . . 0.25 Giao điểm với trục ox :A(1;0); B(-5;0) Giao điểm với trục ox :C(0;5);.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.5. 2. 2 x 3 9 x. 1.5. . (1). 3 2 Trường hợp 2: (1) 2 x 3 9 x x 6 x. 3 x 2 Trường hợp 1: (1) 2 x 3 9 x x 4. 3. x 6 Kết luận phương trình có một nghiệm x 4 3 3 2 2 B sin 6 a cos 6 a = sin 2 a cos 2a 2sin 2 a.cos 2 a 3 3 Đặt 2. 0.5 1. 2. D sin 4 a cos 4 a= sin 2 a cos 2a 1 2sin 2 a.cos 2 a. 4. 5. 2 5 A=B+D=1+ 3 = 3 Nên không phụ thuộc vào mọi giá trị của a Biết áp dụng một công thức lượng giác được 0,5 điểm AB2 +AC2 -BC 2 32 52 7 2 1 cosA= 2AB.AC 2.3.5 2 0 Tra bảng lương giác ta có A 120 AB a)Tính tọa độ , AC . AB 4; 8 AC 5; 4 AC Tính tích vô hướng : AB . : AB.AC 20 32 52 b)Viết phương trìnhtổng quát của đường thẳng AB.. 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.5. '. Ta có: nAB (8; 4) n AB (2; 1) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB đi qua điểm A(1;6) 2x - y – 4 = 0. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c)Tọa độ D cẩn tìm có dạngD(a;0) , a R AD ( a 1; 6) AD (3 a; 2) 2 AD AD AD. AD 0 a 2a 15 0 a 3 a 5 Ta có hai điểm D(3;0);D’(-5;0) Mọi cách làm khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa . V-Rút kinh nghiệm. 0.5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>